Bài tập Giải tích 2 - Phương trình vi phân

1. Phát biểu ñịnh lý tồn tại và duy nhất nghiệm của phương trình vi phân cấp 1 2. Ý nghĩa hình học của ptvp cấp 1. 3. Dạng của ptvp biến sốphân ly. Chỉrõ phương pháp tích phân phương trình ñó? 4. Dạng của ptvp ñẳng cấp và cách giải nó. 5. Ptvp cấp 1 nhưthếnào ñược gọi là ptvp tuyến tính? Cách giải? 6. Dạng của ptvp toàn phần. Thếnào là thừa sốtích phân. Cách giải phương trình vi phân toàn phần. 7. Dạng của ptvp tuyến tính cấp 2 ñẳng cấp và không ñẳng cấp? 8. Nghiệm tổng quát của pttt cấp 2, hệsốhằng, không có vếphải?

pdf2 trang | Chia sẻ: nhungnt | Lượt xem: 7730 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài tập Giải tích 2 - Phương trình vi phân, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài tập Giải tích 2 – Tổ Bộ môn Toán – Lý, Khoa Vật Lý – ðHSP TpHCM Bài tập PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN CÂU HỎI ÔN TẬP LÝ THUYẾT: 1. Phát biểu ñịnh lý tồn tại và duy nhất nghiệm của phương trình vi phân cấp 1 2. Ý nghĩa hình học của ptvp cấp 1. 3. Dạng của ptvp biến số phân ly. Chỉ rõ phương pháp tích phân phương trình ñó? 4. Dạng của ptvp ñẳng cấp và cách giải nó. 5. Ptvp cấp 1 như thế nào ñược gọi là ptvp tuyến tính? Cách giải? 6. Dạng của ptvp toàn phần. Thế nào là thừa số tích phân. Cách giải phương trình vi phân toàn phần. 7. Dạng của ptvp tuyến tính cấp 2 ñẳng cấp và không ñẳng cấp? 8. Nghiệm tổng quát của pttt cấp 2, hệ số hằng, không có vế phải? 9. Nghiệm tổng quát của pttt cấp 2, hệ số hằng, không có vế phải có dạng như thế nào khi phương trình ñặc trưng: Có 2 nghiệm thực khác nhau, có 2 nghiệm thực bằng nhau, có 2 nghiệm ảo? 10. Quy tắc tìm nghiệm riêng của ptvp cấp 2, hệ số hằng và vế phải có dạng: f(x) = eax (Pn(x)cosbx + Qm(x) sinbx) – Pn,Qm là các ña thức bậc n và m BÀI TẬP PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN CẤP 1: Bài 1: 1. tgxsin2ydx + cos2x cotgy dy = 0 ð/s: cotg2y = tg2x + C 2. y – xy’ = a(1 + x2y’) ð/s: y = a + cx1 + ax 3. y’ = cos(y – x) ð/s: cotg y - x2 = x + C 4. y’ = 4x + 2y -1 4x + 2y -1 – 2ln( 4x + 2y -1 + 2) = x +C 5. xdy – ydx = x2 + y2 dx ð/s: arcsin (y/x) = ln C; y = ± x 6. (2 st – s)dt + tds = 0 ð/s: s/t + ln |t| = C; t = 0 7. xy’ – y = (x+y) ln( x + y x ) ð/s: ln( x + y x ) = Cx 8. 2(3xy2 + 2x3)dx + 3(2x2y + y2) dy = 0 ð/s: x4 + 3x2y2 + y3 = C 9. y’ = (tgx).y + cos x ð/s: y = (½ x + ¼ sin2x + C). (1/cosx) 10. y’ + 2xy = xe-x2 Bài tập Giải tích 2 – Tổ Bộ môn Toán – Lý, Khoa Vật Lý – ðHSP TpHCM Bài 2: 1. y = (2x + y3)y’ ð/s : x = y3 + Cy2 2. (y3 – x)y’ = y ð/s: xy = ¼ y4 + C 3. xy’ + x2 + xy – y = 0 ð/s: y = x(Ce- x – 1) 4. y = x(y’ – xcosx) ð/s: y = x(C + sinx) 5. (2x + y)dy = ydx + 4lny dy ð/s: x = 2lny – y + 1 + Cy2 6. 3y2y’ – ay3 – x – 1 = 0 ð/s: 7. y’(x2y3 + xy) = 1 ð/s: 8. (2x – y2)y’ + 1 = 0 ð/s: x= Ce-2y + ½ y2 – ½ y + ¼ 9. a(xy’ + 2y) = xyy’ ð/s: y = 2x + C 2Cx - 1 10. x2y’ = y(x + y) ð/s: y = 2x Cx2 - 1 ; y = 0 11. xy’ = y (1 + lny – lnx), y(1) = e ð/s: y = xex 12. (x – ycosx/y)dx + xcosx/y dy = 0 ð/s: sin(y/x) = - ln|x| + C 13. (x + 1)(y’ + y2) = -y ð/s: 14. x – y/y’ = 2/y ð/s: y2 = C(xy – 1); xy = 1 15. (x + y)2y’ = 1 ð/s: x +y = tg(y – C) 16. dx/x = (1/y – 2x)dy ð/s: y(xy – 1) = Cx 17. y - xy' x + yy' = 2 ð/s: ln(x2 + y2) + arctg(y/x) = 0 18. (1 + y2)(e2x dx – eydy)–(1 + y)dy = 0 ð/s: ½ e2x – ey – arctgy – ½ ln(1 + y2) = C 19. yey = (y3 + 2xey)y’ ð/s: x = y2(C – e-y) và y = 0 20. xdx + ydy x 2 + y2 = xdy - ydx y2 ð/s: x2 + y2 = x/y + C PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN CẤP 2 HỆ SỐ HẰNG: 1. 2y’’ – y’ – y = 4xe2x 2. y’’ – 2y’ + y = xex 3. y’’ + y = xsinx 4. y’’ – y = 2ex – x2 5. y’’ – 3y’ + 2y = xcosx 6. 2y’’ + 5y’ = 29xsinx 7. y’’ – 2y’ – 3y = xe4x + x2 8. y’’ + 4y = 2sìnx – 3cos2x 9.y’’ + 4y’ + 4y = 1 +e-2xlnx
Tài liệu liên quan