Bệnh của tuyến giáp
1. Vỏ xơ; 2. Nang tuyến; 3. Chất keo giáp trạng; 4. Tế bào nang (Biểu mô vuông đơn); 5. Mao mạch máu.
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bệnh của tuyến giáp, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
tuyến giáp trạng
1. Vỏ xơ; 2. Nang tuyến; 3. Chất keo
giáp trạng; 4. Tế bào nang (Biểu
mô vuông đơn); 5. Mao mạch máu.
1
2
3
4
5
3
Nhuộm HMMD của TG bỡnh thường: TB C
dương tớnh với calcitonin
Tế bào đợi dạng đặc
Tuyến giỏp cú màu đen sau điều trị
amiodarone
Nang giỏp múng chứa chất gelatin
Sơ đồ vị trớ cú thể gặp tuyến giỏp lạc chỗ
vựng cổ
Dưới lưỡi
Lưỡi
X. Múng
Trước thanh quản
TG bỡnh thường
Dưới x. ức
Nang khe mang
Viờm hạt tuyến giỏp
Palpation thyroidisis
Đại thể của VTG Hashimoto
VTG Hashimoto
VTG Hashimoto: xơ húa, teo, DSVảy
VTG Hashimoto kốm theo nang khe mang
VTG Hashimoto kốm theo nang khe mang
VTG Riedel
VTG Riedel
Bướu giỏp nhõn hỗn hợp
Bướu giỏp nhõn hỗn hợp cú quỏ sản tế bào
nang
QS lan tỏa TG trong Basedow
QS lan tỏa TG trong Basedow
QS dạng nhỳ lồi vào trong lũng tuyến gión
rộng
Nang lympho kốm theo tõm mầm trong
Basedow: chỳ ý chất keo tuyến giỏp
QS nốt với nang thứ phỏt và vựng chảy mỏu
QS nốt: nốt khụng cú vỏ xơ bao quanh
Nốt QS cũn gọi là “Sandersom polster”
Nốt QS tạo nhỳ về phớa giữa của lũng nang
gión rộng
U tuyến thể nang cú vựng chảy mỏu
U tuyến thể nang cú vựng chảy mỏu
U tuyến thể nang cú vỏ xơ cũn nguyờn vẹn
U tuyến thể nang nhỏ
U tuyến thể nang cú nhõn quỏi. Đặc điểm này cú
nhiều trong cỏc UTKNT nhưng khụng phải tiờu
chuẩn chẩn đoỏn ỏc tớnh
U tuyến thể nang cú nhõn quỏi
U tuyến cú cấu trỳc bố, kớnh húa
U tuyến cú cấu trỳc bố, kớnh húa
U tuyến cú thể cỏt
Đại thể của carcinoma thể nhỳ
Đại thể của carcinoma thể nhỳ
Carcinoma thể nhỳ cú nhỏnh phức tạp
Đặc điểm nhõn trong K. nhỳ: nhõn thủy tinh
mờ
Đặc điểm nhõn trong K. nhỳ: giả thể vựi trong
nhõn
Phản ứng mụ đệm tăng sinh xơ trong K. nhỳ
Thể cỏt trong mụ đệm của K nhỳ
Thể cỏt trong hạch cổ của K nhỳ mà khụng
thấy tế bào u
Dạng hỡnh nhỏnh điển hỡnh trong vi K nhỳ
Dạng hỡnh nhỏnh điển hỡnh trong vi K nhỳ
QS nốt dạng nhỳ lành
QS nốt dạng nhỳ lành: TB u nhỏ đều nằm cực
đỏy, bào tương hơi ưa kiềm
Biến thể nang của K nhỳ
Biến thể đặc của K nhỳ: TB u ngăn cỏch nhau
bởi mụ đệm xơ kớnh húa
Biến thể nang lớn dễ nhầm với quỏ sản nốt:
chỳ ý đặc điểm nhõn
Nốt quỏ sản lành tớnh: nhõn cú chất nhiễm
sắc phõn tỏn ngoại vi dễ nhầm với K nhỳ
Nốt quỏ sản lành tớnh: nhõn cú chất nhiễm
sắc phõn tỏn ngoại vi dễ nhầm với K nhỳ
Biến thể xơ húa lan tỏa của K nhỳ
Xõm nhập mạch trong K nhỳ
Biến thể tế bào cao: bào tương tế bào cú hạt
ưa acid
Biến thể tế bào trụ: nhỳ tạo bởi tế bào hỡnh
thoi cú cấu trỳc giả tầng
Hỡnh ảnh phụi dõu và dạng sàng trong K nhỳ
Hỡnh ảnh phụi dõu và dạng sàng
K nhỳ di căn hạch cổ trụng giống nang khe
mang
Xõm nhập mạch cú dạng nhỳ nhỏ
Xõm nhập vỏ và mạch trong K thể nang
Tăng sinh mạch vựng vỏ trong ung thư thể
nang
Tăng sinh mạch vựng vỏ trong u thể nang
mạch cú dạng nhỳ
Carcinoma tế bào Hurthle: vựng trung tõm
hoại tử, chảy mỏu
Hurthle cell adenoma: vỏ mỏng cũn nguyờn
vẹn
Carcinoma tế bào Hurthle dạng đặc
Carcinoma tế bào Hurthle dạng đặc xõm nhập
mạch cựng bệnh nhõn trờn
U tế bào Hurthle cú dạng nhỳ: nhõn khụng cú đặc
điểm như K nhỳ
U nhỳ thể nang cú bào tương tế bào sỏng
U tế bào Hurthle với vựng tế bào sỏng
U tế bào Hurthle cú vựng dưới là TB sỏng,
vựng trờn là ưa acid
U tuyến dạng nhẫn: lắng đọng thyroglobulin
trong bào tương
Carcinoma biểu bỡ nhày
Carcinoma biểu bỡ nhày xơ húa
Carcinoma biểu bỡ nhày xõm nhập BC ưa acid
cú dạng đặc, vảy
Carcinoma biểu bỡ dạng nang giả XN mạch
Poorly diffentiated thyroid carcinoma (PDTC)
PDT Carcinoma: nhõn trũn, KT trung bỡnh,
tăng sắc, mịn
K kộm biệt húa cú cấu trỳc dạng quanh mạch do
hoại tử nuụi dưỡng cũn lại tế bào u gần mạch
K kộm biệt húa nhuộm thyroglobulin
K kộm biệt húa dạng bố
Undifferentiated thyroid carcinoma
Anaplastic carcinoma tớp tế bào hỡnh thoi
Anaplastic carcinoma tớp tế bào khổng lồ
Anaplastic carcinoma+ K kộm biệt húa
Anaplastic carcinoma + K kộm biệt húa
nhuộm thyroglobulin
Anaplastic carcinoma cũn sút lại vựng ung thư
nhỳ
Carcinoma thể tủy
Thể tủy dạng đặc, cú lắng đọng chất dạng tinh
bột
Thể tủy cú cấu trỳc giả nhỳ
Thể tủy tớp tế bào ưa acid
Tế bào học của thể tủy
Thể tủy nhuộm: calcitonin
Thể tủy nhuộm: chromogranin
Thể tủy nhuộm: CEA
Thyroid paraganglioma
Thyroid paraganglioma nhuộm S100
Tế bào học K nhỳ
Tế bào học u thể nang: chỳ ý mật độ, tớnh
chất đa hỡnh
Hashimoto dễ nhầm với K giỏp di căn hạch
Hashimoto dễ nhầm với K giỏp di căn hạch
Nang lạc chỗ chỗ trong hạch: ớt nang nằm ở
vỏ hạch, tế bào lành tớnh
U lympho tuyến giỏp
U lympho tuyến giỏp
Bệnh mụ bào Langerhans của tuyến giỏp
Bệnh mụ bào Langerhans của tuyến giỏp
nhuộm S100
Bệnh Hodgkin tuyến giỏp
Bệnh Hodgkin tuyến giỏp
Sarcoma mạch của tuyến giỏp
Sarcoma mạch tớp biểu mụ của tuyến giỏp
Sarcoma mạch tớp biểu mụ nhuộm CK
K tiểu thựy vỳ di căn tuyến giỏp: cú TB nhẫn
K tế bào sỏng thận di căn giỏp: tuyến chứa
đầy HC