Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững

Hạn hán xuất hiện thường xuyên ở vùng Nhiệt Đới & Cận Nhiệt Đới (từ 1970); Bão mạnh và lốc xoáy gia tăng từ năm 1970; Số lượng & cường độ EL Nino gia tăng; Mực nước biển (SLR) tăng 1,8mm/năm (1961-1993) và 3,1mm/năm (1993-2003)

pdf55 trang | Chia sẻ: lylyngoc | Lượt xem: 1759 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Cán Bô ̣ Giảng Dạy: TS. VÕ LÊ PHÚ Bô ̣ Môn Quản Lý Môi Trường – Khoa Môi Trường TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA Tp.HCM volephu@hcmut.edu.vn BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU VÀ PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG WEEK 1 (06 FEB 2012) CLIMATE CHANGE YÊU CẦU CỦA MÔN HỌC Lý thuyết: 90% có mặt Bài tập: 100% nộp bài (tiểu luận) Tài liệu: sẽ được cung cấp Sách/E-book (English) Tạp chí Bài giảng ĐÁNH GIÁ MÔN HỌC Không quá 5.000 từ (kể cả bảng biểu); không kể danh mục tài liệu tham khảo; Phải có trích dẫn, tài liệu tham khảo; In trên giấy A4, khoảng 12 trang; Đề tài tự chọn hoặc CBGD sẽ gợi ý; Ngày nộp: tuần thứ 9 của môn học NỘI DUNG MÔN HỌC CHƯƠNG 1 – PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG & BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU (1 tuần) CHƯƠNG 2 – CÁC TÁC ĐỘNG CỦA BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU (2 tuần) CHƯƠNG 3 – KỊCH BẢN BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU (1 tuần) CHƯƠNG 4 – ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG CỦA BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU (2 tuần) CHƯƠNG 5 – QUI HOẠCH ĐÔ THỊ & BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU (1 tuần) CHƯƠNG 6 – CÁC CƠ CHẾ & NGUỒN HỖ TRỢ BĐKH (1 tuần) CHƯƠNG 7 – CÁC TÁC ĐỘNG CỦA BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU TẠI VIỆT NAM (2 tuần) Phát triển bền vững Đang bị đe dọa bởi các thay đổi toàn cầu (Global Change) Biến Đổi Khí Hậu (Climate Change) là một trong những thay đổi sẽ ảnh hưởng đến mục tiêu PTBV. 12/02/2012 6 Từ khi quá trình công nghiệp hóa bắt đầu 1800s: Khai thác tài nguyên nhiều hơn; Lãng phí và thải bỏ chất thải; Tăng áp lực đến sức chịu tải của môi trường Di chuyể n cu a ca c ta p đoa n đa quo c gia sang ca c nươ c đang pha t triể n Toa n ca u ho a & ho i nha p 12/02/2012 7 Sự cố môi trường & ô nhiễm nhiều hơn Nhu cầu phát triển kinh tế Báo cáo Brundtlund 1987 về Phát Triển Bền Vững: “đáp ứng nhu cầu hiện tại mà không làm ảnh hưởng đến các nhu cầu của thế hệ tương lai” 12/02/2012 8 Kinh Tế Môi Trường Xã Hội Cách tiếp cận phát triển bền vững 12/02/2012 9 Xã Hội (sức khỏể, nghèo đói) Kinh Tế (hiệu quả, tăng trưởng, ổn định, thu nhập, việc làm, …) Môi Trường (tài nguyên, ô nhiễm, đa dạng sinh học,…) Các nguyên nhân gây thay đổi hệ thống khí hậu? Hệ thống khí hậu là một hệ tương tác phức tạp bao gồm các thành phần: đại dương – không khí – lục địa và các sinh vật sống Hiệu ứng Milankovitch- Croll: Quỹ đạo Trái Đất Tròn  Elip (93.000 năm) Trục nghiêng Trái Đất: 210 & 240 (4.000 năm)  23.50 (4.000 năm)  mùa tại 2 bán cầu Sự tiến động (Precession) Cực Bắc (Điểm cực Bắc hướng vào không gian), 20.000 năm  thay đổi thời gian (ngày trong năm) có khoảng cách gần nhất và xa nhất đến Mặt Trời  ảnh hưởng nhiệt độ tại mỗii bán cầu. Ví dụ: Tại Nam Bán Cầu, ngày 4/01 hằng năm là thời điểm có khoảng cách gần nhất từ Trái Đất đến Mặt Trời. Các quá trình địa chất /Geological Processes (dài hạn) Trôi/trượt lục địa (Continental Drift)  đảo ngược và thay đổi các dòng hải lưu  thay đổi nhiệt của mỗii bán cầu; Quá trình trôi/trượt lục địa  thay đổi vĩ độ  thay đổi mùa và nhiệt độ trung bình năm; Hoạt động của núi lửa  tro & khói bụi  ảnh hưởng quá trình bức xạ nhiệt; Thay đổi nội tại (internal variability) của các thành phần hệ thống khí hậu: El-Nino Tác động từ con người (anthropogenic forces) Đốt các nguyên liệu hóa thạch (coal, oil and natural gas) Khai thác quặng/khoáng Các hoạt động công nghiệp Đốt rừng/cháy rừng Thay đổi cơ cấu sử dụng đất TÁC ĐỘNG CỦA CON NGƯỜI ĐẾN NHỮNG THAY ĐỔI CỦA KHÍ HẬU TOÀN CẦU BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU  Biến đổi khí hậu: Climate Change hoặc Climatic Change;  Sự khác nhau giữa Climate Change và Global Warming: Climate Change: A study dealing with variations in climate on many different time scales from decades to millions of years, and the possible causes of such variations; Global Warming: Global warming (or global cooling) means that heat content changes have occurred in the Earth’s climate system. BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU LÀ GÌ?  Climate Change: is a change in the world's climate (Free Dictionary:  Climate Change - A Change In Global Weather Patterns: long-term alteration in global weather patterns, especially increases in temperature and storm activity, regarded as a potential consequence of the greenhouse effect. (source: EnCarta Dictionary-MSN: html)  Hiệp hội Khí tượng Mỹ (American Meteorological Society-AMS):  “Any systematic change in the long-term statistics of climate elements (such as temperature, pressure, or winds) sustained over several decades or longer”.  “Climate change may be due to natural external forcings, such as changes in solar emission or slow changes in the earth’s orbital elements; natural internal processes of the climate system; or anthropogenic forcing.” BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU LÀ GÌ? BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU LÀ GÌ?  “Any systematic change in the long-term statistics of climate elements (such as temperature, pressure, or winds) sustained over several decades or longer”. “”. Bất kỳ sự thay đổi có hệ thống của các nhân tố khí hậu trong một thời gian dài (nhiệt độ, áp suất hoặc gió) qua hàng chục năm hoặc lâu hơn. BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU LÀ GÌ?  “Climate change may be due to natural external forcings, such as changes in solar emission or slow changes in the earth’s orbital elements; natural internal processes of the climate system; or anthropogenic forcing.” “BĐKH có thể các yếu tố tự nhiên, như là thay đổi sự phát tỏa năng lượng mặt trời hoặc những thay đổi của các yếu tố tự nhiên; hoặc các yếu tố con người” Climatic (Pattern) System Climatic (Pattern) System Hiệu Ứng Nhà Kính THE GREENHOUSE EFFECT 1. CO2 and other greenhouse gases trap heat from the sun in our atmosphere. Hiệu Ứng Nhà Kính CÁC BẰNG CHỨNG VỀ BĐKH CÁC BẰNG CHỨNG VỀ BĐKH Nồng độ khí CO2: 379 ppm (2005); Tăng trung bình 1,4ppm/năm (1960-2005) và 1,9ppm (1995-2005); Lượng phát thải khí nhà kính (KNK) do đốt nhiên liệu hóa thạch: 6,4 tỷ tấn Carbon/năm (1990s) và 7,2 tỷ tấn Carbon/năm (2000-2005); Nồng độ CH4 và N2O: 715 ppb và 270ppb trong thời kỳ tiền công nghiệp (1774)  tăng 319 ppb (2005) Nguồn: IPCC, 2007 Nhiể t đo TB toa n ca u tăng ~ 0,740C (1906-2005); Na m 1998 va 2005: co nhiể t đo TB toa n ca u cao nha t; Lươ ng mưa co chiể u hươ ng gia ta ng (1900- 2005) ơ Bác Ba n Ca u nhưng gia m ơ vu ng nhiể t đơ i (tư 1970); Nguồn: IPCC, 2007 Hạn hán xuất hiện thường xuyên ở vùng Nhiệt Đới & Cận Nhiệt Đới (từ 1970); Bão mạnh và lốc xoáy gia tăng từ năm 1970; Số lượng & cường độ EL Nino gia tăng; Mực nước biển (SLR) tăng 1,8mm/năm (1961- 1993) và 3,1mm/năm (1993-2003) Nguồn: IPCC, 2007 2. CO2 influences global temperature CO2 in PPM TEMPERATURE Years P a rt s p e r M il li o n C O 2 TODAY: 389ppm 550ppm? More? EARLY 1900S LAST ICE AGE Where we’ll be mid-century if we keep this up …and CO2 levels are above what we’ve ever seen in recorded history. 3. Measurable, recorded impacts are happening now. GLACIERS ARE MELTING MUIR & RIGGS GLACIER 1941 MUIR & RIGGS GLACIER 2004 PEDERSEN GLACIER, AK 1920 PEDERSEN GLACIER, AK 2005 SEA LEVELS ARE RISING Three Year Average Satellite Altimetry Year S e a L e v e l C h a n g e (c m ) Úc đã trải qua sự kiện khô hạn nhất trong 1.000 năm “ ” Báo Guardian UK, 7/11/2008 Burma cyclone death toll rises above 43,000. “ ” - USA Today, May 15th, 2008 U.S. dealing with Katrina’s wrath as death toll soars. “ ” - International Herald Tribune, August 31, 2005 44 44 Usually, it flooded once a year around November time. This year, it has flooded four to five times already.” - Hoang My Le, Binh Dai District, Ben Tre “ ” MAJOR FLOODS PER DECADE SINCE 1950 Australia fires spark calls for CLIMATE ACTION “ ” - Washington Post, March 1, 2006 The most startling evidence yet… is the MELTING OF THE ARCTIC. New predictions Satellite observations Mean IPCC prediction Most likely change (melt) IPCC range Actual observed melting it has melted nearly 80 YEARS ahead of when scientists predicted YEAR % c h a n g e i n i c e c o v e r the disappearance of SMALL ISLANDS HỆ QUẢ & TÁC ĐỘNG CỦA BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU Mực nước biển Thời tiết khắc nghiệt Lượng mưa Nhiệt độ Nước Giao thông Hạ tầng Sức khỏe Đới bờ Lương thực Năng lượng Hệ sinh thái HẬU QUẢ ẢNH HƯỞNG CÁC TÁC ĐỘNG THÍCH ỨNG & GIẢM NHẸ TN Nước, KKhi ́ TN Đới Bờ Năng lượng Kinh tê ́ – Xa ̃ Hội Ngập lụt Bệnh tật Tạm thời/Short- term Trung hạn Lâu dài/Long- term G IA T Ă N G N Ồ N G Đ Ộ K H Í N H À K ÍN H ( G H G s) Tác Động của Biến Đổi Khí Hậu Tác Động của Biến Đổi Khí Hậu CARE, CIESIN, UNHCR, UNU-EHS and World Bank (2009). In Search of Shelter: Mapping the Effects of Climate Change on Human Migration and Displacement WWF (2010). Mega-Stress for Mega-Cities: A Climate Vulnerability Ranking of Major Coastal Cities in Asia Fuchs, R. (2010). “Cities at Risk: Asia’s Coastal Cities in an Age of Climate Change”. Asia Pacific Issue, No.96, July 2010. Eat West Center. World Bank (2010). Climate Risks and Adaption in Asian Coastal Cities. Washington, DC. Carew-Reid, J. (2007). Rapid Assessment of the Extent and Impact of Sea Level Rise in Vietnam. Queensland, Australia, International Centre for Environmental Management - ICEM. Dasgupta, S., B. Laplante, C. Meisner, D. Wheeler and J. Yan (2007). The Impact of Sea Level Rise on Developing Countries: A Comparative Analysis. World Bank Policy Research Working Paper 4136. Washington, DC, World Bank. MRC (2009). Climate Change Adaptation in the Lower Mekong Basin Countries: A Regional Synthesis Report. Climate Change and Adaptation Initiative (CCAI) Nicholls, R.J., S. Hanson, C. Herweijer, N. Patmore, S. Hallegatte, J. Corfee-Morlot, J. Chateau and R. Muir- Wood (2007). Ranking Port Cities with High Exposure and Vulnerability to Climate Extremes - Exposure Estimates. Paris, OECD Environment Working Papers, No.1. Storch, H. (2010). Adapting Ho Chi Minh City for Climate Change, Urban Compactness: a Problem or Solution?. 44th ISOCARP, Congress 2008, Dalian, China. World Bank (2008). Climate Resilient Cities: A Primer on Reducing Vulnerabilities to Climate Change Impacts and Strengthening Disaster Risk Management in East Asia Cities. Washington, DC.

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfbien_doi_khi_hau_week_1_668.pdf
  • pdfbien_doi_khi_hau_week_3_9019.pdf
  • pdfbien_doi_khi_hau_week_4_1358.pdf
  • pdfbien_doi_khi_hau_week_5_5545.pdf
  • pdfbien_doi_khi_hau_week_6_6236.pdf
  • pdfbien_doi_khi_hau_week_8_4089.pdf
  • pdfbien_doi_khi_hau_week_9_4182.pdf
  • pdfbien_doi_khi_hau_week_10_8896.pdf
  • pdfbien_doi_khi_hau_week_11_7629.pdf