201.Acid amin là hợp chất hữu cơ trong phân tử có:
A. Một nhóm -NH2, một nhóm -COOH
B. Nhóm -NH2, nhóm -COOH
C. Nhóm =NH, nhóm -COOH
D. Nhóm -NH2, nhóm -CHO
E. Nhóm -NH2, nhóm -OH
202.Acid amin trung tính là những acid amin có:
A. Số nhóm -NH2 bằng số nhóm -COOH
B. Số nhóm -NH2 nhiều hơn số nhóm -COOH
C. Số nhóm -NH2 ít hơn số nhóm -COOH
D. Không có các nhóm -NH2 và -COOH
E. R là gốc hydrocarbon
203.Acid amin acid là những acid amin:
A. Gốc R có một nhóm -NH2
B. Gốc R có một nhóm -OH
C. Số nhóm -COOH nhiều hơn số nhóm -NH2
D. Số nhóm -NH2 nhiều hơn số nhóm -COOH
E. Chỉ có nhóm -COOH, không có nhóm -NH2
204.Acid amin base là những acid amin:
A. Tác dụng được với các acid, không tác dụng với base
B. Chỉ có nhóm -NH2, không có nhóm -COOH
C. Số nhóm -NH2 ít hơn số nhóm -COOH
D. Số nhóm -NH2 nhiều hơn số nhóm -COOH
E. Gốc R có nhóm -OH
17 trang |
Chia sẻ: thanhle95 | Lượt xem: 944 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Câu hỏi trắc nghiệm Hóa học và chuyển hóa acid amin, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
HÓA HỌC VÀ CHUYỂN HÓA ACID AMIN
201.Acid amin là hợp chất hữu cơ trong phân tử có:
A. Một nhóm -NH2, một nhóm -COOH
B. Nhóm -NH2, nhóm -COOH
C. Nhóm =NH, nhóm -COOH
D. Nhóm -NH2, nhóm -CHO
E. Nhóm -NH2, nhóm -OH
202.Acid amin trung tính là những acid amin có:
A. Số nhóm -NH2 bằng số nhóm -COOH
B. Số nhóm -NH2 nhiều hơn số nhóm -COOH
C. Số nhóm -NH2 ít hơn số nhóm -COOH
D. Không có các nhóm -NH2 và -COOH
E. R là gốc hydrocarbon
203.Acid amin acid là những acid amin:
A. Gốc R có một nhóm -NH2
B. Gốc R có một nhóm -OH
C. Số nhóm -COOH nhiều hơn số nhóm -NH2
D. Số nhóm -NH2 nhiều hơn số nhóm -COOH
E. Chỉ có nhóm -COOH, không có nhóm -NH2
204.Acid amin base là những acid amin:
A. Tác dụng được với các acid, không tác dụng với base
B. Chỉ có nhóm -NH2, không có nhóm -COOH
C. Số nhóm -NH2 ít hơn số nhóm -COOH
D. Số nhóm -NH2 nhiều hơn số nhóm -COOH
E. Gốc R có nhóm -OH
205.
CH2 - CH - COOH là công thức cấu tạo của:
NH2 A. Tyrosin
B. Threonin
C. Serin
D. Prolin
E. Phenylalanin
206. N CH2 - CH - COOH là công thức cấu tạo của:
NH2 A. Phenylalanin
N B. Prolin
H C. Tryptophan
D. Histidin
E. Histamin
207.
HO CH2 - CH - COOH là công thức cấu tạo của:
NH2 A. Threonin
B. Tyrosin
C. Phenylalanin
D. Prolin
E. Serin
208.Những acid amin sau được xếp vào nhóm acid amin trung tính:
A. Ala, Thr, Val, Asp, Leu
B. Leu, Ile, Gly, Glu, Cys
C. Phe, Trp, Pro, His, Thr
D. Tyr, Gly, Val, Ala, Ser
E. Gly, Val, Leu, Ile, Cys
209.Những acid amin sau được xếp vào nhóm acid amin vòng:
A. Thr, Cys, Ile, Leu, Phe
B. Phe, Tyr, Trp, His, Pro
C. Phe, Trp, His, Pro, Met
D. Asp, Asn, Glu, Gln, Tyr
E. Thr, Val, Ser, Cys, Met
210.Acid amin có thể:
1. Phản ứng chỉ với acid
2. Phản ứng chỉ với base
3. Vừa phản ứng với acid vừa phản ứng với base
4. Tác dụng với Ninhydrin
5. Cho phản ứng Molisch
Chọn tập hợp đúng: A: 1, 2 ; B: 2, 3; C: 3, 4; D: 4, 5; E: 1, 3.
211.Các acid amin sau là những acid amin cơ thể người không tự tổng hợp được:
A. Val, Leu, Ile, Thr, Met, Phe, Trp, Lys
B. Gly, Val, Ile, Thr, Met, Phe, Trp, Cys
C. Val, Leu, Ile, Thr, Met, Phe, Tyr, Pro
D. Leu, Ile, His, Thr, Met, Trp, Arg, Tyr
E. Val, Leu, Ile, Thr, Ser, Met, Cys, Trp
212.Protein có một số đặc điểm cấu tạo như sau:
1. Có cấu trúc bậc 1 do những acid amin nối với nhau bằng liên kết peptid
2. Có cấu trúc bậc 1 do những acid amin nối với nhau bằng liên kết este
3. Có cấu trúc bậc 2 do những acid amin nối với nhau bằng liên kết peptid
4. Có cấu trúc bậc 2, được giữ vững bởi liên kết hydro
5. Có cấu trúc bậc 3 và một số có cấu trúc bậc 4
Chọn tập hợp đúng:
A: 1, 2, 3; B: 2, 3, 4; C: 3, 4, 5; D: 1, 3, 4; E: 1, 4, 5.
213.Acid amin acid và amid của chúng là:
A. Asp, Asn, Arg, Lys
B. Asp, Glu, Gln, Pro
C. Asp, Asn, Glu, Gln
D. Trp, Phe, His, Tyr
E. Asp, Asn, Arg, Glu
214.Các acid amin nối với nhau qua liên kết peptid để tạo thành:
1. Peptid với phân tử lượng lớn hơn 10.000
2. Peptid với phân tử lượng nhỏ hơn 10.000
3. Protein với phân tử lượng lớn hơn 10.000
4. Protein với phân tử lượng nhỏ hơn 10.000
5. Peptid và protein
Chọn tập hợp đúng:
A. 1, 2, 3; B: 2, 3, 4; C: 3, 4, 5; D; 1, 2, 4; E: 2, 3,5.
215.Các liên kết sau gặp trong phân tử protein:
A. Este, peptid, hydro, kỵ nước, ion
B. Peptid, disulfua, hydro, kỵ nước, ion
C. Peptid, disulfua, hydro, ete, ion
D. Peptid, disulfua, hydro, ete, este
E. Peroxyd, ete, hydro, peptid, kỵ nước
216. CH2- CH- COOH là công thức cấu tạo của:
OH NH2 A. Val
B. Thr
C. Ser
D. Cys
E. Met
217. CH3- CH - CH - COOH là công thức cấu tạo của:
OH NH2 A. Cys
B. Ser
C. Leu
D. Tyr
E. Thr
218.Những acid amin sau cơ thể người tự tổng hợp được:
A. Gly, Ser, Tyr, Pro, Glu, Asp
B. Leu, Ile, Val, Trp, Phe, Met
C. Asn, Gln, Gly, Met, Cys, Lys
D. Gly, Ala, Val, Leu, Ile, Ser
E. Thr, Cys, Met, Lys, Arg, Glu
219. CH2- CH- COOH là công thức cấu tạo của:
NH2 A. Pro D. His
N B. Trp E. Thr
H C. Tyr
220. là công thức cấu tạo của:
A. Ala
N COOH B. Leu
H C. Met
D. Arg
E. Pro
221.Enzym xúc tác cho phản ứng trao đổi nhóm amin:
1. Có coenzym là pyridoxal phosphat
2. Có coenzym là Thiamin pyrophosphat
3. Có coenzym là NAD+
4. Được gọi với tên chung là: Transaminase
5. Được gọi với tên chung là Dehydrogenase
Chọn tập hợp đúng:
A: 1, 2; B: 2, 3; C: 3, 4; D: 4, 5; E: 1, 4.
222.Hoạt tính GOT tăng chủ yếu trong một số bệnh về:
A. Thận
B. Gan
C. Tim
D. Đường tiêu hóa
E. Tâm thần
223.Hoạt tính GPT tăng chủ yếu trong:
A. Rối loạn chuyển hóa Glucid
B. Một số bệnh về gan
C. Một số bệnh về tim
D. Nhiễm trùng đường tiết niệu
E. Ngộ độc thức ăn
224.Sản phẩm khử amin oxy hóa của một acid amin gồm:
1. Amin
2. Acid a cetonic
3. NH3
4. Acid carboxylic
5. Aldehyd
Chọn tập hợp đúng: A: 1, 2; B: 2, 3; C: 3, 4; D: 4, 5; E: 1, 3.
225. NH3 được vận chuyển trong cơ thể chủ yếu dưới dạng:
A. Kết hợp với acid glutamic tạo glutamin
B. Kết hợp với acid aspartic tạo asparagin
C. Muối amonium
D. Kết hợp với CO2 tạo Carbamyl phosphat
E. NH4OH
226.Glutamin tới gan được:
A. Phân hủy ra NH3 và tổng hợp thành urê
B. Kết hợp với urê tạo hợp chất không độc
C. Chuyển vào đường tiêu hóa theo mật
D. Phân hủy thành carbamyl phosphat, tổng hợp urê
E. Phân hủy thành urê
227.Glutamin tới thận:
A. Phân hủy thành NH3, đào thải qua nước tiểu dưới dạng NH4+
B. Phân hủy thành urê
C. Phân hủy thành carbamyl phosphat
D. Phân hủy thành NH3, tổng hợp urê và đào thải ra ngoài theo nước tiểu
E. Không có chuyển hóa gì
228.Histamin:
1. Là sản phẩm khử carboxyl của Histidin
2. Là sản phẩm trao đổi amin của Histidin
3. Có tác dụng tăng tính thấm màng tế bào, kích ứng gây mẫn ngứa
4. Là sản phẩm khử amin oxy hóa của Histidin
5. Là một amin có gốc R đóng vòng
Chọn tập hợp đúng:
A. 1, 2, 3; B: 1, 2, 4; C: 1, 2, 5; D: 1, 3, 5; E: 1, 4, 5.
229.Sơ đồ tóm tắt chu trình urê:
NH3 + CO2 Carbamyl phosphat Citrulin Aspartat
ATP ADP
Ornithin Arginosuccinat
Urê . .?.. Fumarat
Chọn chất phù hợp điền vào chỗ trống:
A. Malat
B. Arginin
C. Lysin
D. Histidin
E. Succinat
230.GOT là viết tắt của enzym mang tên:
A. Glutamin Oxaloacetat Transaminase
B. Glutamat Ornithin Transaminase
C. Glutamat Oxaloacetat Transaminase
D. Glutamin Ornithin Transaminase
E. Glutarat Oxaloacetat Transaminase
231.GOT xúc tác cho phản ứng:
A. Trao đổi hydro
B. Trao đổi nhóm amin
C. Trao đổi nhóm carboxyl
D. Trao đổi nhóm imin
E. Trao đổi nhóm methyl
232.GPT xúc tác trao đổi nhóm amin cho phản ứng sau:
A. Alanin + a Cetoglutarat Pyruvat + Glutamat
B. Alanin + Oxaloacetat Pyruvat + Aspartat
C. Aspartat + a Cetoglutarat Oxaloacetat + Glutamat
D. Glutamat + Phenylpyruvat a Cetoglutarat + Phenylalanin
E. Aspartat + Phenylpyruvat Oxaloacetat + Phenylalanin
233.Các enzym sau có mặt trong chu trình urê:
A. Carbamyl phosphat synthetase, Ornithin transcarbamylase, Arginosuccinat synthetase, Aconitase, Arginase.
B. Carbamyl phosphat synthetase, Arginosuccinat synthetase, Fumarase, Arginosuccinase, Arginase.
C. Carbamyl phosphat synthetase, Ornithin transcarbamylase, Arginosuccinat synthetase, Arginosuccinase, Arginase.
D. Carbamyl synthetase, Ornithin transcarbamylase, Arginosuccinat synthetase, Succinase, Arginase.
E. Carbamyl synthetase, Ornithin transcarbamylase, Arginosuccinat synthetase, Arginosuccinase, Arginase.
234.Glutamat được tổng hợp trong cơ thể người bằng phản ứng:
1. NH3 + a Cetoglutarat NADHH+ NAD+ Glutamat
Glutamat dehydrogenase
2. Glutamin + H2O Glutaminase Glutamat + NH3
3. Urê + a Cetoglutarat Glutamat dehydrogenase Glutamat
4. Glutamin + NH3 Glutamat dehydrogenase Glutamat
5. Phản ứng ngưng tụ NH3 vào a Cetoglutarat không cần xúc tác bởi enzym: NH3 + a Cetoglutarat Glutamat
Chọn tập hợp đúng: A: 1, 2; B: 2, 3; C: 3, 4; D: 4, 5; E: 1, 3.
235.Các acid amin sau tham gia vào quá trình tạo Creatinin:
A. Arginin, Glycin, Cystein
B. Arginin, Glycin, Methionin
C. Arginin, Valin, Methionin
D. Arginin, A. glutamic, Methionin
E. Arginin, Leucin, Methionin
236.Trong cơ thể, Alanin và Aspartat được tổng họp bằng cách:
1. Oxaloacetat + Glutamat GOT Aspartat + a Cetoglutarat
2. Oxalat + Glutamat GOT Aspartat + a Cetoglutarat
3. Malat + Glutamat GOT Aspartat + a Cetoglutarat
4. Pyruvat + Glutamat GPT Alanin + a Cetoglutarat
5. Succinat + Glutamat GPT Alanin + a Cetoglutarat
Chọn tập hợp đúng: A. 1, 2; B: 2, 3; C: 3, 4; D: 4, 5; E: 1, 4.
237.Glutathion là 1 peptid:
A. Tồn tại trong cơ thể dưới dạng oxy hoá
B. Tồn tại trong cơ thể dưới dạng khử
C. Được tạo nên từ 3 axit amin
D. Câu A, C đúng
E. Câu A, B, C đúng
238.Bệnh bạch tạng là do thiếu:
A. Cystein
B. Methionin
C. Melanin
D. Phenylalanin
E. Tyrosin
239.Serotonin được tổng hợp từ:
A. Tyrosin
B. Tryptophan
C. Cystein
D. Methionin
E. Arginin
240.Thiếu phenylalanin hydroxylase đưa đến tình trạng bệnh lý:
A. Tyrosin niệu
B. Homocystein niệu
C. Alcapton niệu
D. Phenylceton niệu
E. Cystein niệu
241. CH3 CH - CH - COOH là công thức cấu tạo của:
CH3 NH2 A. Glycin
B. Alanin
C. Valin
D. Leucin
E. Isoleucin
242. CH3 -_CH2 - CH - CH - COOH là công thức cấu tạo của:
CH3 NH2 A. Glycin
B. Alanin
C. Valin
D. Leucin
E. Isoleucin
243. CH2 - CH2 - CH - COOH là công thức cấu tạo của:
S - CH3 NH2 A. Cystein
B. Methionin
C. Threonin
D. Serin
E. Lysin
244. NH2 - C -_CH2 - CH2 - CH - COOH là công thức cấu tạo của:
O NH2 A. Arginin
B. Lysin
C. Acid aspartic
D. Glutamin
E. Acid glutamic
245.Trong các acid amin sau, các acid amin nào trong cấu tạo có nhóm -SH:
Threonin
Cystin
Lysin
Cystein
Methionin
Chọn tập hợp đúng: A; 1, 2, 3; B: 2, 3, 4; C: 2, 3, 5; D: 2, 4, 5; E: 3, 4, 5
246.Những acid amin sau được xếp vào nhóm acid amin kiềm:
Leucin, Serin, Lysin, Histidin, Methionin
Asparagin, Glutamin, Cystein, Lysin, Leucin
Glycin, Alanin, Methionin, Lysin, Valin
Leucin, Serin, Threonin, Tryptophan, Histidin
Arginin, Lysin, Ornitin, Hydroxylysin, Citrulin
247.Trong các protein sau, loại nào có cấu tạo là protein thuần:
Albumin
Mucoprotein
Keratin
Lipoprotein
Collagen
Chọn tập hợp đúng: A; 1, 2, 3; B: 2, 3, 4; C: 1, 3, 5; D: 2, 4, 5; E: 3, 4, 5
248.Phản ứng đặc trưng dùng để nhận biết peptid, protein là:
A. Phản ứng Ninhydrin
Phản ứng Molish
Phản ứng Biurê
Phản ứng thuỷ phân
Phản ứng khử carboxyl
249.Trong các nhóm protein sau, loại nào có cấu tạo là protein tạp:
Collagen, Albumin, Lipoprotein, Keratin
Globulin, Albumin, Glucoprotein, Mucoprotein
Collagen, Lipoprotein, Globulin, Cromoprotein
Keratin, Globulin, Glucoprotein, Metaloprotein
Glucoprotein, Flavoprotein, Nucleoprotein, Lipoprotein
250.Trong các enzym sau, enzym nào được xếp vào nhóm endopeptidase hoạt động:
Pepsin
Pepsinogen
Trypsinogen
Chymotrypsin
Carboxypeptidase
Chọn tập hợp đúng: A; 1, 2; B: 1, 3; C: 1, 4; D: 3, 4; E: 4, 5.
251.Trong các enzym sau, enzym nào được xếp vào nhóm exopeptidase:
Pepsinogen
Carboxypeptidase
Dipeptidase
Proteinase
Aminopeptidase
Chọn tập hợp đúng: A; 1, 2, 3; B: 2, 3, 4; C: 2, 3, 5; D: 2, 4, 5; E: 3, 4, 5.
252.Cơ chất của Catepsin là:
Glucid
Lipid
Protid
Hemoglobin
Acid nucleic
253.Các quá trình thoái hoá chung của acid amin là:
Khử hydro
Khử amin
Khử carboxyl
Trao đổi amin
Kết hợp nước
Chọn tập hợp đúng:
A; 1, 2, 3; B: 1, 2, 4; C: 2, 3, 4; D: 2, 4, 5; E: 3, 4, 5.
254. g Amino Butyric Acid (G.A.B.A) là:
Sản phẩm khử amin của Acid glutamic
Sản phẩm khử carboxyl của Acid glutamic
Có tác dung dãn mạch, tăng tính thấm thành mạch
Chất có trong chất xám tế bào thần kinh, cần thiết cho hoạt động của neuron
Không có tác dung sinh học
Chọn tập hợp đúng: A; 1, 2; B:2, 3; C: 2, 4; D: 3, 4; E: 2, 5.
255.NH3 sẽ chuyển hoá theo những con đường sau:
Được đào thải nguyên vẹn ra nước tiểu
Tham gia phản ứng amin hoá, kết hợp acid a cetonic để tổng hợp lại acid amin
Ở gan được tổng hợp thành urê theo máu đến thận và thải ra nước tiểu
Tham gia phản ứng trao đổi amin
Ở thận NH3 được đào thải dưới dạng NH4+
Chọn tập hợp đúng: A; 1, 2, 3; B: 1, 3, 4; C: 2, 3, 4; D: 2, 3, 5; E: 3, 4, 5.
256.Các chất sau có mặt trong chu trình urê:
Arginin, Ornitin, Aspartat , Citrulin
Carbamyl P , Oxaloacetat, Aspartat, Fumarat
Arginin, Succinat, Fumarat, Citrulin
Ornitin, Oxaloacetat, Aspartat, Glutamat
Carbamyl P , Malat, Fumarat, Citrat
257.Acid a cetonic sẽ chuyển hoá theo những con đường sau:
Kết hợp với NH3 để tổng hợp trở lại thành acid amin
Tham gia vào chu trình urê
Được sử dụng để tổng hợp glucose, glycogen
Kết hợp với Arginin để tạo thành Creatinin
Một số acid a cetonic bị khử carboxyl để tạo thành acid béo
Chọn tập hợp đúng: A; 1, 2, 3; B: 1, 2, 4; C: 1, 3, 5; D: 2, 3, 4; E: 3, 4, 5.
258.Các acid amin sau tham gia vào quá trình tạo Glutathion:
Cystein, Methionin, Arginin
Glycin, Cystein, Glutamat
Arginin, Ornitin, Cystein
Cystin, Lysin, Glutamat
Methionin, Glycin, Histidin
259.Methionin tham gia vào quá trình tạo thành những sản phẩm sau:
Cystein
Glutathion
Taurin
Creatinin
Melanin
Chọn tập hợp đúng: A; 1, 2; B:2, 3; C: 2, 4; D: 1, 4; E: 4, 5.
260.Bệnh bạch tạng là do thiếu enzym sau:
Phenylalanin hydroxylase
Tyrosin hydroxylase
Transaminase
Parahydroxy phenyl pyruvat hydroxylase
Homogentisat oxygenase
261.Thiếu Homogentisat oxygenase đưa đến tình trạng bệnh lý:
Phenylceton niệu
Tyrosin niệu
Bệnh bạch tạng
Homocystein niệu
Alcapton niệu
262.Sản phẩm khử carboxyl của acid amin sẽ là:
Acid a cetonic
Amin tương ứng
NH3
Một số chất có hoạt tính sinh học đặc biệt
Aldehyd
Chọn tập hợp đúng: A; 1, 2; B:2, 3; C: 2, 4; D: 3, 4; E: 3, 5.
263.Tốc độ chuyển hoá protid phụ thuộc vào các yếu tố sau:
Nhu cầu sinh tổng hợp protid của cơ thể
Tuỳ từng loại mô
Nhu cầu năng lượng cơ thể
Nhu cầu một số chất dẫn xuất từ acid amin như hormon, base N
Tất cả các câu trên đều đúng
264.Protid có thể bị biến tính dưới tác dụng của những yếu tố sau:
Nhiệt độ
pH acid, base
Nồng độ muối
Dung môi
Tất cả các yếu tố trên
265.Serotonin:
Được tổng hợp từ acid amin Tyrosin
Được tổng hợp từ acid amin Tryptophan
Có tác dung tăng tính thấm thành mạch
Có tác dụng
Được đào thải ở nước tiểu
Chọn tập hợp đúng: A; 1, 2; B:2, 3; C: 2, 4; D: 3, 4; E:3,5 .266.Trong viêm gan siêu vi cấp tính, có sự thay đổi hoạt độ các enzym sau:
GOT tăng, GPT tăng, GOT > GPT
GOT tăng, GPT tăng, GPT > GOT
GOT và GPT tăng mức độ như nhau
GOT và GPT không tăng
Không có câu nào đúng
267.Dạng vận chuyển của NH3 trong máu là:
NH4+
Acid glutamic
Acid a cetonic
Glutamin
Urê
268.Chu trình Urê liên quan với chu trình Krebs qua phân tử:
Aspartat
Ornitin
Oxaloacetat
Succinat
Arginin
269.Trong nhiều quá trình tổng hợp các chất cần đến nhóm chức - CH3, nhóm chức này được cung cấp từ:
Arginin
Glutamin
Asparagin
Threonin
Methionin
270.Liên kết đóng vai trò quan trọng trong việc duy trì cấu trúc bậc 3 của protein là:
Liên kết peptid
Liên kết hydro
Liên kết disulfua
Liên kết ion
Liên kết muối
* Câu hỏi đúng sai:
271.Tất cả các acid amin đều có hoạt tính quang học
Đ
S
272.Trong thiên nhiên thường gặp loại D a acid amin
Đ
S
273.Số đồng phân của acid amin = 2 n + 1, trong đó n là số carbon bất đối
Đ; B. S
274.Liên kết hydro là liên kết giữa nhóm - COOH của acid amin này với nhóm - NH2 của acid amin kia bằng cách loại đi một phân tử H2O
Đ
S
275.Độ hoà tan của protein tăng cùng với sự tăng nhiệt độ
Đ
S
276.Ở trẻ sơ sinh, cấu tạo màng ruột trẻ không thể hấp thụ protein có trọng lượng phân tử tương đối lớn, ví dụ các Ig
Đ
S
277.So với Creatinin máu, Urê máu là xét nghiệm có giá trị đặc hiệu hơn để đánh giá chức năng thận
Đ
S
278.Pepsin, Trypsin, Chymotrypsin là các enzym hoạt động tốt ở môi trường acid của dịch dạ dày
Đ
S
279.Phản ứng Biurê là phản ứng dùng để nhận biết acid amin, peptid, protein
Đ
S
280.Acid amin cần thiết là những acid amin mà cơ thể tổng hợp được từ quá trình chuyển hoá của glucid, lipid
Đ
S
!.