Câu hỏi trắc nghiệm quản trị tài chính
1. Thông thường công ty cổ phần được sở hữu bởi: a. Các nhà quản lý của chính công ty b. Hội đồng quản trị c. Các cổ đông d. Tất cả các câu trên đều đúng
Bạn đang xem nội dung tài liệu Câu hỏi trắc nghiệm quản trị tài chính, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM QTTC 1 – CỦA CÔ HỒNG ( B2QT102C )
1. Thông thường công ty cổ phần được sở hữu bởi:
a. Các nhà quản lý của chính công ty
b. Hội đồng quản trị
c. Các cổ đông
d. Tất cả các câu trên đều đúng
2. Loại hình kinh doanh được sở hữu bởi một cá nhân duy nhất được gọi là
a. Công ty tư nhân
b. Công ty hợp danh
c. Công ty nhỏ
d. Người nhận thầu độc lập
3. Trách nhiệm hữu hạn là đặc điểm quan trọng của
a. Công ty tư nhân
b. Công ty hợp danh
c. Công ty cổ phần
d. Tất cả các câu trên đều đúng
4. Một nhiệm vụ quan trọng của nhà quản trị tài chính là
a. Huy động vốn
b. Chuẩn bị các báo cáo tài chính
c. Tạo giá trị cho doanh nghiệp
d. Quyết định chính sách cổ tức
5. Các giám đốc vốn thường phụ trách công việc sau đây của một công ty cổ phần ngoại trừ
a. Lập các báo cáo tài chính
b. Thiết lập các mối quan hệ với các nhà đầu tư
c. Quản lý tiền mặt
d. Tìm kiếm các nguồn tài trợ
6. Công ty cổ phần có thuận lợi so với loại hình công ty tư nhân và công ty hợp danh bởi vì
a. Được miễn thuế
b. Tách bạch giữa quyền sở hữu và quyền quản lý
c. Trách nhiệm vô hạn
d. Các yêu cầu báo cáo được giảm thiểu
7. Những không thuận lợi chính trong việc tổ chức một công ty cổ phần là
a. Trách nhiệm hữu hạn
b. Đời sống là vĩnh viễn
c. Thuế bị đánh trùng hai lần
2
d. Trách nhiệm vô hạn
8. Mục tiêu về tài chính của một công ty cổ phần là
a. Doanh số tối đa
b. Tối đa hoá lợi nhuận
c. Tối đa hoá giá trị công ty cho các cổ đông
d. Tối đa hoá thu nhập cho các nhà quản lý
9. Mục tiêu nào sau đây là phù hợp nhất đối với nhà quản trị tài chính một công ty cổ phần
a. Tối đa hoá giá trị cổ phiếu trên thị trường của công ty
b. Tối đa hoá thị phần của công ty
c. Tối đa hoá lợi nhuận hiện tại của công ty
d. Tối thiểu hoá các khoản nợ của công ty
10. __________ cung cấp tóm tắt vị thế tài chính của công ty tại một thời điểm nhất định
a. Bảng cân đối kế toán
b. Bảng thuyết minh báo cáo tài chính
c. Báo cáo dòng tiền
d. Báo cáo thu nhập
11. Báo cáo dòng tiền tóm lược dòng tiền nào sau đây ngoại trừ
a. Dòng tiền dự án
b. Dòng tiền tài chính
c. Dòng tiền hoạt động
d. Dòng tiền đầu tư
12. Trong những tài sản sau đây, tài sản nào có tính thanh khoản cao nhất
a. Đất đai và thiết bị
b. Hàng tồn kho
c. Thương hiệu
d. Các khoản phải thu
13. Tài sản cố định vô hình bao gồm
a. Nhà cửa
b. Máy móc
c. Thương hiệu
d. Thiết bị
14. Vốn luân chuyển (NWC) được xác định như là
a. Tổng tài sản tổng nợ
b. Tài sản lưu động nợ ngắn hạn
c. Tài sản lưu động nợ ngắn hạn
d. Không câu nào đúng
3
15. Câu nào sau đây là một ví dụ của tỷ số thanh toán
a. Khả năng thanh toán lãi vay
b. Tỷ số thanh toán nhanh
c. Kỳ thu tiền bình quân
d. Cả 3 câu trên đều đúng
16. Chỉ số __________ đo lường tốc độ có thể chuyển tài sản sang tiền mặt
a. Thanh toán nhanh
b. Thanh toán hiện hành
c. Sinh lợi
d. Hoạt động
17. Chỉ tiêu nào sau đây là bé nhất
a. Lãi gộp từ hoạt động kinh doanh
b. Lãi ròng
c. Lãi gộp
d. Các chỉ tiêu trên là tương đương nhau
18. Trong báo cáo thu nhập theo quy mô chung, mỗi một khoản được diễn đạt như là phần trăm
của
a. Doanh thu
b. Tổng tài sản
c. Lãi ròng
d. EBIT
19. Khi lợi nhuận và doanh thu của một công ty tăng lên thì __________ giảm
a. Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
b. Lãi gộp
c. Tỷ số P/E
d. Tỷ số lợi nhuận trên vốn cổ phần
20. Chỉ số tài chính chỉ có ý nghĩa khi được so sánh với một vài tiêu chuẩn, đó là
a. Chỉ số trung bình ngành
b. Chỉ số của công ty cạnh tranh
c. Mục tiêu quản lý của doanh nghiệp
d. Tất cả đều đúng
21. __________ đưa ra nhân tố thời gian vào phân tích các chỉ số tài chính
a. Chỉ số khả năng thanh toán lãi vay
b. ROA
c. P/E
d. Phân tích xu hướng
4
22. __________ cho thấy mức độ một công ty sử dụng tài sản của mình như thế nào
a. Chỉ số thanh toán
b. Chỉ số hoạt động
c. Chỉ số sinh lợi
d. Chỉ số đòn bẩy
23. ROA sẽ thay đổi khi yếu tố nào sau đây thay đổi
a. EAT, tổng tài sản, dòng tiền
b. EAT, tổng tài sản, doanh thu
c. EAT, doanh thu và dòng tiền
d. Doanh thu, dòng tiền và tổng tài sản
24. Nếu tỷ số nợ là 0,5, tỷ số nợ trên vốn cổ phần là
a. 0,5
b. 1,0
c. 1,5
d. 2,0
e. Không câu nào đúng
25. EBIT 100; khấu hao 40; lãi vay 20; cổ tức 10; tính khả năng thanh toán lãi vay?
a. 5,0
b. 7,0
c. 4,7
d. 14,0
e. Không câu nào đúng
26. Doanh thu 2000; giá vốn hàng bán 1500; tổng tài sản 1600; hàng tồn kho 100;
tính hiệu suất sử dụng tổng tài sản?
a. 1,25
b. 0,9375
c. 1,33
d. Không câu nào đúng
27. Công ty giày VDEC hiện có tài sản lưu động 15 triệu $, hàng tồn kho 12 triệu $, nợ ngắn hạn
6 triệu $. Chi phí hàng bán 60 triệu $. Tỷ lệ thanh toán hiện hành là
a. 2,5
b. 3,0
c. 0,25
d. 0,5
28. Công ty VDEC có EBIT là 500.000$, lãi vay 150.000$, thanh toán cổ tức 75.000$, thanh
toán tiền thuê tài sản (thuê tài chính) 200.000$. Công ty không trả vốn cho cổ đông trong
5
năm ngoái và cũng không có cổ đông ưu đãi. Tính chỉ số thanh toán chi phí tài chính cố
định?
a. 1,65
b. 2,00
c. 3,33
d. 1,79
29. Mô hình Dupont của phân tích tài chính đánh giá tỷ suất sinh lợi dưới những thuật ngữ sau
đây, ngoại trừ
a. Hiệu suất sử dụng tổng tài sản
b. Đòn bẩy tài chính
c. Lợi nhuận giữ lại
d. Lãi gộp
30. Sự khác biệt giữa giá trị theo sổ sách kế toán và giá trị thị trường của các tài sản trong điều
kiện lạm phát cao đã làm giảm độ chính xác của các chỉ số tài chính
a. Đúng
b. Sai
31. Hầu hết các công ty hoạt động chỉ một ngành duy nhất thì thực hiện phân tích dễ dàng hơn
a. Đúng
b. Sai
32. Các chỉ số tài chính cung cấp cho bạn câu trả lời chính xác về tình hình tài chính của công ty
a. Đúng
b. Sai
33. Trong giai đoạn khởi sự của một doanh nghiệp, việc xem xét yếu tố __________ là mang
tính quyết định trong việc xem xét cấu trúc tài chính
a. Giá trị thị trường (hàm ý về rủi ro và tỷ suất sinh lợi)
b. Khả năng tài trợ linh hoạt
c. Tính tương thích giữa vốn và tài sản được tài trợ
d. Việc lựa chọn thời điểm
34. Thu thập giữ lại là:
a. Số tiền mặt mà doanh nghiệp đã giữ lại được
b. Chênh lệch giữa lợi nhuận ròng tạo ra và cổ tức đã chi trả
c. Chênh lệch giữa giá trị thị trường và giá trị sổ sách của cổ phần
d. Giá trị vốn cổ phần phân bổ trực tiếp vượt trội so với mệnh giá
35. Tiền mặt phát sinh nội bộ được tính toán như là:
a. Thu thập giữ lại + khoản thanh toán lãi vay
b. Thu nhập giữ lại + khấu hao
6
c. Thu nhập giữ lại – khấu hao
d. Cổ tức đã chi trả + khoản thanh toán lãi vay
36. Một công ty có 100 triệu $ nợ ngắn hạn, 200 triệu $ nợ đài hạn và 300 triệu $ vốn cổ phần,
tổng tài sản sẽ là 600 triệu $. Tính toán tỷ số nợ của công ty
a. 40%
b. 20%.
c. 50%
d. Không câu nào đúng
37. Cổ phiếu là một chứng chỉ thể hiện giá trị mà nó mang trên mình. Giá trị này được gọi là:
a. Giá trị sổ sách
b. Mệnh giá
c. Giá trị thanh khoản (Giá trị có thể bán lại)
d. Không có câu nào đúng
38. Thặng dư vốn (capital gain) thường được xem như là:
a. Mệnh giá của cổ phiếu
b. Thu nhập giữ lại tích lũy trong suốt đời sống của một công ty cổ phần
c. Giá trị vốn cổ phần phân bổ trực tiếp vượt trội so với mệnh giá
d. Giá trị cổ phần được mua lại
39. Giá thị trường của vốn cổ phần được tính toán như là:
a. Giá thị trường Số cổ phần đang lưu hành
b. Giá thị trường Số cổ phần lưu hành
c. Giá thị trường Số cổ phần ủy nhiệm
d. Mệnh giá Số cổ phần đang lưu hành
40. Câu nào sau đây không phải là tài sản lưu động?
a. Các khoản phải thu
b. Tiền lương
c. Hàng tồn kho
d. Tất cả các câu trên đều bao gồm trong tài sản lưu động
41. Khác biệt chính giữa tài trợ ngắn hạn và dài hạn là:
a. Rủi ro của dòng tiền dài hạn quan trọng hơn rủi ro ngắn hạn
b. Hiện giá của dòng tiền dài hạn lớn hơn dòng tiền ngắn hạn
c. Thời hạn của dòng tiền ngắn hạn bé hơn hoặc bằng 1 năm
d. Tất cả câu trên đều đúng
42. Một công ty dự kiến doanh số 3 tháng đầu năm như sau: tháng 1: 60 triệu $, tháng 2: 80 triệu
$, tháng 3: 100 triệu $. 60% doanh số thường được trả trong tháng và 40% trả trong tháng
sau. Các khoản phải thu vào cuối tháng 12 năm trước 24 triệu $. Tiền thu được trên tài khoản
phải thu tháng 3:
7
a. 88 triệu $
b. 92 triệu $
c. 100 triệu $
d. 140 triệu $
43. Có thông tin sau đây trong tháng Giêng:
- Số dư khoản phải thu đầu kỳ 80 triệu $
- Doanh số tháng Giêng 200 triệu $
- Tiền thu được trong tháng Giêng 190 triệu $
Tính số dư cuối tháng Giêng của các khoản phải thu?
a. 90 triệu $
b. 190 triệu $
c. 70 triệu $
d. 80 triệu $
44. Nếu lãi suất hạn mức tín dụng 12% / năm, khoản thanh toán lãi vay hàng quý của 10 triệu $
là bao nhiêu?
a. 1.200.000$
b. 300.000$
c. 400.000$
d. Tất cả đều sai
45. Với một hạn mức tín dụng, công ty có thể vay và trả bất cứ khi nào công ty muốn miễn là số
dư không vượt quá hạn mức tín dụng.
a. Đúng
b. Sai
46. Một gia tăng trong các khoản phải trả làm tăng nguồn tiền mặt.
a. Đúng
b. Sai
47. Giả sử bạn mua hàng hoá với điều kiện 10/20 net 60. Sử dụng lãi kép để tính lãi suất năm của
khoản tiền mặt được chiết khấu (một năm 365 ngày)
a. 91%
b. 139%
c. 250%
d. 162%
48. Lãi suất có hiệu lực trả cho người mua với điều kiện tín dụng 5/10, net 60 là bao nhiêu nếu
người mua không nhận chiết khấu và họ thanh toán tiền trong 60 ngày?
a. 30,64%
b. 36,60%
c. 38,40%
8
d. 45,39%
49. Một công ty đưa ra điều kiện 2/10, net 30. Lãi suất có hiệu lực hàng năm mà công ty nhận
được khi khách hàng không thực hiện chiết khấu là bao nhiêu? Gỉa định một năm tính 360
ngày.
a. 2,04%
b. 43,84%
c. 36,72%
d. 24,48%
50. Xác định khả năng một khách hàng không trả được nợ là một phần trong quá trình
__________
a. Phân tích tín dụng
b. Kinh doanh
c. Phân tích khách hàng
d. Quản trị tín dụng
51. Nhìn chung chính sách tín dụng của một công ty nên cấp tín dụng bất cứ khi nào:
a. Lỗ dự kiến do không trả nợ nhỏ hơn 100$
b. Lãi dự kiến do cấp tín dụng lớn hơn zero
c. Lãi dự kiến vượt quá chi phí sản xuất sản phẩm
d. Xác suất lỗ bé hơn 50%
52. Cơ hội phí của không cấp tín dụng dẫn đến hậu quả là __________
a. Sự không hài lòng của khách hàng
b. Đầu tư nhiều hơn vào vốn luân chuyển
c. Doanh thu mất đi
d. Doanh thu cao hơn
53. Công ty Icarus sản xuất kem dưỡng da. Điều kiện tín dụng là 5/20, net 40. Trong quá khứ có
80% khách hàng sử dụng chiết khấu. Kỳ thu tiền bình quân là:
a. 40 ngày
b. 30 ngày
c. 34 ngày
d. 24 ngày
54. Trong câu hỏi trên, Icarus bán 5.000 thùng kem mỗi tháng với giá 15$ một thùng. Số dư
trung bình trên tài khoản phải thu là:
a. 75.000$
b. 85.000$
c. 60.000$
d. 100.000$
9
55. Công ty KM có kỳ thu tiền bình quân là 40 ngày. Đầu tư của công ty vào khoản phải thu
trung bình là 12 triệu $. Doanh số bán chịu hàng năm của công ty là bao nhiêu? Giả định một
năm tính 360 ngày.
a. 40 triệu $
b. 12 triệu $
c. 108 triệu $
d. 144 triệu $
56. Nếu một công ty bán hàng với điều kiện 2/30 net 60, các khách hàng không nhận chiết khấu
tiền mặt sẽ vay với lãi suất xấp xỉ 2%/ năm
a. Đúng
b. Sai
57. Điều kiện tín dụng càng rộng rãi thì tiềm ẩn về những khoản nợ xấu và doanh số không mang
lại lợi nhuận càng cao
a. Đúng
b. Sai
58. Câu nào sau đây không bao gồm trong chi phí tồn trữ hàng tồn kho?
a. Chi phí bảo hiểm hàng tồn kho
b. Cơ hội phí của vốn đầu tư cho hàng tồn kho
c. Chi phí hàng tồn kho
d. Chi phí thuê kho
59. Một công ty có doanh thu mỗi ngày là 15.000$ có thể tăng tốc độ thu tiền 2 ngày, giả định
rằng lãi suất năm 8%. Lợi ích của công ty này là gì?
a. Tiết kiệm mỗi ngày 2.400$
b. Tiết kiệm mỗi năm 2.400$
c. Tiết kiệm mỗi năm 15.000$
d. Tiết kiệm mỗi năm 30.000$
60. Giám đốc tài chính của công ty bạn quyết định bán 50.000$ chứng khoán để cung cấp cho
nhu cầu tiền mặt. Biết rằng hiện công ty có nhu cầu tiền mặt hằng năm 2.500.000$, chi phí
cho mỗi lần giao dịch 25$, lãi suất trái phiếu 5%. Hỏi quyết định của vị giám đốc tài chính có
thích hợp không?
a. Có
b. Không, nên bán khoảng 60.000$
c. Không, nên bán khoảng 35.000$
d. Không, nên bán khoảng 5.000$
61. Mô hình EOQ cho một sản phẩm là 400 đơn vị. Tuy nhiên, đơn đặt hàng mới yêu cầu trả
trước 4 ngày. Trong thời gian này có 80 sản phẩm sẽ sử dụng. Với những thông tin này, hàng
tồn kho dự trữ tối ưu là:
a. 420 đơn vị
b. 500 đơn vị
10
c. 509 đơn vị
d. 580 đơn vị
62. Một công ty có lãi suất 6% năm, chi phí mỗi lần bán trái phiếu 50$ và tổng nhu cầu tiền mặt
345.600$. Sử dụng mô hình Baumol để tính số dư tiền mặt mục tiêu.
a. 832$
b. 28.800$
c. 24.000$
d. 16.970$
63. Giả sử rằng chi phí mỗi lần bán trái phiếu là 100$, lãi suất 0,03% ngày và độ lệch chuẩn của
dòng tiền hàng ngày 50$. Công ty xác định mức giới hạn dưới để nắm giữ tiền mặt là 200$.
Dùng mô hình Miller Orr để tính số dư tiền mặt mục tiêu
a. 855$
b. 1.055$
c. 200$
d. 432$
64. Chi phí cơ hội của việc nắm giữ 2 triệu $ tiền mặt là bao nhiêu nếu lãi suất ngày 0,02% và
chi phí giao dịch bình quân tiền tệ qua đêm 50$?
a. 50$
b. 450$
c. 400$
d. 350$