Kiểu chuỗi (String)
Một chuỗi là dãy liên tiếp các ký tự kết thúc bằng
ký tự \0 có mã ASCII bằng 0 (NULL character)
Trong C chuỗi có tối đa 65535 ký tự
Các hàm xử lý chuỗi được đặt trong thư viện
string.h của C.
11 trang |
Chia sẻ: lylyngoc | Lượt xem: 1847 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Cấu trúc dữ liệu - Chương 2: Các kiểu dữ liệu cơ bản, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1Các kiểu dữ liệu cơ bản
Chương 2
Kiểu tập tin4
Kiểu mảng và chuỗi1
Kiểu cấu trúc2
Kiểu con trỏ3
Độ phức tạp thuật toán5
Nội dung
3/11/2010 www.lhu.edu.vn
Chương 2 Các kiểu dữ liệu cơ bản
Kiểu chuỗi (String)
Một chuỗi là dãy liên tiếp các ký tự kết thúc bằng
ký tự \0 có mã ASCII bằng 0 (NULL character)
Trong C chuỗi có tối đa 65535 ký tự
Các hàm xử lý chuỗi được đặt trong thư viện
string.h của C.
Các cấu trúc lưu trữ trên bộ nhớ chính
3/11/2010 www.lhu.edu.vn
Chương 2 Các kiểu dữ liệu cơ bản
Kiểu chuỗi (String)
Khai báo chuỗi: có thể dùng các cách sau
char S[10]; //Khai báo một chuỗi ký tự S có chiều dài
// tối đa 10 (kể cả kí tự kết thúc)
char S[]="ABC";// Khai báo một chuỗi ký tự S có chiều
// dài bằng chiều dài của chuỗi "ABC"
// và giá trị khởi đầu của S là "ABC"
char *S ="ABC";//Giống cách khai báo trên.
Các kiểu dữ liệu có cấu trúcCác cấu trúc ư trữ trên bộ nhớ chính
3/11/2010 www.lhu.edu.vn
Chương 2 Các kiểu dữ liệu cơ bản
Kiểu chuỗi (String) Một số thao tác trên chuỗi
Các kiểu dữ liệu có cấu trúc
So sánh 2 chuỗi: strcmp
Sao chép chuỗi: strcpy
Độ dài chuỗi: strlen
Kiểm tra 1 chuỗi nằm trong chuỗi kia: strstr
Cắt 1 từ ra khỏi 1 chuỗi: strtok
Đổi 1 số ra chuỗi: itoa
Đổi 1 chuỗi ra số: atoi, atof, ...
Nhập một chuỗi: gets
Xuất một chuỗi: puts
Các cấu trúc ư trữ trên bộ nhớ chính
23/11/2010 www.lhu.edu.vn
Chương 2 Các kiểu dữ liệu cơ bản
Kiểu mảng (Array)
Mảng là một tập hợp các biến có cùng tên và
kiểu dữ liệu, được lưu trữ liên tiếp trong bộ nhớ
Mỗi phần tử được đánh chỉ số (Index), phần tử
đầu tiên có chỉ số là 0
Trong C, một mảng n chiều có thể coi là mảng 1
chiều trong đó mỗi phần tử là 1 mảng n-1 chiều.
Các kiểu dữ liệu có cấu trúcCác cấu trúc ư trữ trên bộ nhớ chính
3/11/2010 www.lhu.edu.vn
Chương 2 Các kiểu dữ liệu cơ bản
Kiểu mảng (Array): Khai báo mảng
[][]...;
Ví dụ, ta có thể khai báo:
Float a[10]; //khai báo mảng 1 chiều có 10 phần tử
int a[100][150];//khai báo mảng 2 chiều
int a[][]={{1, 7, -3, 8, 19},{4, 5, 2, 8, 9},{21, -7, 45, -3, 4}};
Các kiểu dữ liệu có cấu trúcCác cấu trúc ư trữ trên bộ nhớ chính
3/11/2010 www.lhu.edu.vn
Chương 2 Các kiểu dữ liệu cơ bản
Kiểu hợp (Union)
Union là một kiểu dữ liệu đặc biệt trong C, nó
tương tự kiểu struct nhưng các phần tử lại dùng
chung một vùng nhớ
Cách thức truy xuất đến các thành phần trong
kiểu Union giống như kiểu cấu trúc
Dùng kiểu Union khi cần lưu trữ dữ liệu thay đổi
theo trạng thái
Các kiểu dữ liệu có cấu trúcCác cấu trúc ư trữ trên bộ nhớ chính
3/11/2010 www.lhu.edu.vn
Chương 2 Các kiểu dữ liệu cơ bản
Kiểu hợp (Union): Khai báo kiểu union
typedef union
{
;
;
………
}[];
Các kiểu dữ liệu có cấu trúc
Ví dụ, ta có thể định nghĩa kiểu số sau:
typedef union tagNumber
{
int i;
long l;
}Number;
Number N;
Khi gán N.l=0xFF09 thì thành phần N.i sẽ nhận giá trị là 9
Các cấu trúc ư trữ trên bộ nhớ chính
33/11/2010 www.lhu.edu.vn
Chương 2 Các kiểu dữ liệu cơ bản
Kiểu cấu trúc (Structure)
Kiểu cấu trúc (hay kiểu mẫu tin) là một tập hợp
các biến khác tên và có thể khác nhau về kiểu
dữ liệu
Cách thức truy xuất đến các thành phần trong
kiểu cấu trúc: Têncấutrúc.Tênthànhphần
Dùng kiểu cấu trúc khi muốn lưu trữ thông tin
của các đối tượng phức tạp và đa dạng
Các kiểu dữ liệu có cấu trúcCác cấu trúc ư trữ trên bộ nhớ chính
3/11/2010 www.lhu.edu.vn
Chương 2 Các kiểu dữ liệu cơ bản
Kiểu cấu trúc (Structure): Khai báo kiểu cấu trúc
typedef struct
{
;
;
………
}[];
Các kiểu dữ liệu có cấu trúc
Ví dụ, ta có thể định nghĩa kiểu cấu
trúc ngày tháng như sau:
typedef struct
{
int ngay;
int thang;
int nam;
}Ngaythang;
Ngaythang N;//khai báo biến
Các cấu trúc ư trữ trên bộ nhớ chính
3/11/2010 www.lhu.edu.vn
Chương 2 Các kiểu dữ liệu cơ bản
Kiểu cấu trúc (Structure): Truy xuất dữ liệu
Các kiểu dữ liệu có cấu trúc
Cách thức truy xuất đến các thành phần trong kiểu
cấu trúc: Têncấutrúc.Tênthànhphần
Để lấy địa chỉ của một thành phần trong cấu trúc, ta
dùng toán tử &: &Têncấutrúc.Tênthànhphần
Vd: Ngaythang N,M;
printf(“Nhập ngày tháng: ”);
scanf(“%d/%d/%d”,&N.ngay,&N.thang,&N.nam);
M=N;//gán biến cấu trúc N vào biến M
Các cấu trúc ư trữ trên bộ nhớ chính
3/11/2010 www.lhu.edu.vn
Chương 2 Các kiểu dữ liệu cơ bản
Kiểu cấu trúc (Structure): Hàm và kiểu cấu trúc
Các kiểu dữ liệu có cấu trúc
Đối của hàm có thể là:
- Biến mẫu tin: khi đó tham số thực tương ứng là một giá trị mẫu tin
- Tham chiếu mẫu tin: khi đó tham số thực tương ứng là một địa chỉ
mẫu tin
- Con trỏ mẫu tin: khi đó tham số thực là địa chỉ của biến cấu trúc.
Hàm có thể trả về:
- Giá trị mẫu tin: Ngaythang tênhàm(...)
- Con trỏ mẫu tin: Ngaythang *tênhàm(....)
Các cấu trúc ư trữ trên bộ nhớ chính
43/11/2010 www.lhu.edu.vn
Chương 2 Các kiểu dữ liệu cơ bản
Kiểu con trỏ (Pointer)
Kiểu con trỏ là một kiểu dữ liệu đặc biệt trong C,
có kích thước 2 bytes và dùng để chứa địa chỉ
của một biến đã được cấp phát bộ nhớ
Khi biến con trỏ chứa địa chỉ của biến A ta nói
nó đang trỏ tới biến (vùng nhớ) A
Nếu con trỏ chứa giá trị NULL nghĩa là nó không
trỏ đến vùng nhớ nào hết
Các kiểu dữ liệu có cấu trúcCác cấu trúc ư trữ trên bộ nhớ chính
3/11/2010 www.lhu.edu.vn
Chương 2 Các kiểu dữ liệu cơ bản
Kiểu con trỏ (Pointer) Khai báo biến con trỏ
Trực tiếp: *;
Vd: int *P,*Q;//khai báo biến
Gián tiếp: typedef *;
;
Vd: typedef int *intPointer;//khai báo kiểu
intPointer P,Q;//khai báo biến
Các kiểu dữ liệu có cấu trúcCác cấu trúc ư trữ trên bộ nhớ chính
3/11/2010 www.lhu.edu.vn
Chương 2 Các kiểu dữ liệu cơ bản
Kiểu con trỏ (Pointer) Khai báo biến con trỏ
Con trỏ void: con trỏ được khai báo kiểu void có
thể chứa địa chỉ của bất kỳ kiểu nào. Tuy nhiên
trước khi sử dụng phải ép về một kiểu cụ thể
Vd: int X; float Y;
void *P;
P=&X; //P trỏ đến X
(float*) P=&Y; //P trỏ đến Y
(int*) P=&X; //P trỏ đến X
Các kiểu dữ liệu có cấu trúcCác cấu trúc ư trữ trên bộ nhớ chính
3/11/2010 www.lhu.edu.vn
Chương 2 Các kiểu dữ liệu cơ bản
Kiểu con trỏ (Pointer) Các thao tác
Gán địa chỉ một biến cho con trỏ
tênbiếncontrỏ = &tênbiếncầnlấyđịachỉ;
tênbiếncontrỏ = NULL;
Ví dụ:
Chứa địa chỉ của mảng 1 chiều:
int *P , A[10]; --> P = A;
Chứa địa chỉ của mảng 2 chiều:
float *P, B[3][4]; --> P = (float*) B;
Chứa địa chỉ của 1 biến cấu trúc:
struct HocSinh *P, hs; --> P = &hs;
Các kiểu dữ liệu có cấu trúcCác cấu trúc ư trữ trên bộ nhớ chính
53/11/2010 www.lhu.edu.vn
Chương 2 Các kiểu dữ liệu cơ bản
Kiểu con trỏ (Pointer) Các thao tác
Truy xuất nội dung 1 biến do biến con trỏ trỏ đến
Cú pháp:*tênbiếncontrỏ
Lưu ý: toán tử * và & có cùng độ ưu tiên
Ví dụ: int X, *P;
X=10; P=&X; //P trỏ đến X
printf(“Giá trị X là: %d”,X);
printf(“Giá trị do P trỏ đến: %d”,*P);
Các kiểu dữ liệu có cấu trúcCác cấu trúc ư trữ trên bộ nhớ chính
3/11/2010 www.lhu.edu.vn
Chương 2 Các kiểu dữ liệu cơ bản
Kiểu con trỏ (Pointer) Các phép toán
So sánh địa chỉ chứa trong hai con trỏ, dùng
toán tử == hoặc !=
Khi sử dụng con trỏ trên mảng, ta có thể thực
hiện các phép toán sau
Cộng địa chỉ con trỏ: pt + i
==>Cộng địa chỉ vùng nhớ lưu trong pt với i*sizeof(T)
Trừ hai con trỏ: pt1-pt2
==>số phần tử có kích thước sizeof(T) giữa 2 địa chỉ.
Các kiểu dữ liệu có cấu trúcCác cấu trúc ư trữ trên bộ nhớ chính
3/11/2010 www.lhu.edu.vn
Chương 2 Các kiểu dữ liệu cơ bản
Kiểu con trỏ (Pointer) Con trỏ và mảng 1 chiều
Tên mảng là hằng địa chỉ của phần tử đầu tiên trong
mảng, có thể thực hiện phép cộng địa chỉ với tên mảng.
Khi đó (A+i) tương ứng với &A[i]
Ta cũng có thể sử dụng con trỏ trên mảng với các phép
toán sau
Lấy địa chỉ phần tử thứ i : &A[i]
Cộng địa chỉ
Vd: int i, *p, A[3]={10,20,30}; p=A;// hoặc p=&A[0];
for (i=0;i<3;i++) printf(“A[%d]=%d”,i,*(A+i));
for (i=0;i<3;i++) printf(“A[%d]=%d”,i,*(p+i));
Các kiểu dữ liệu có cấu trúcCác cấu trúc ư trữ trên bộ nhớ chính
3/11/2010 www.lhu.edu.vn
Chương 2 Các kiểu dữ liệu cơ bản
Kiểu con trỏ (Pointer) Con trỏ và mảng 2 chiều
Tên mảng là hằng địa chỉ của phần tử đầu tiên trong
mảng, có thể thực hiện phép cộng địa chỉ với tên mảng.
Khi đó (A+i) tương ứng với &A[i][0]
Vd: float A[3][2]; ta có A ứng với &A[0][0];
(A+1) ứng với &A[1][0]; (A+2) ứng với &A[2][0]
Ta cũng có thể sử dụng con trỏ trên mảng với các phép
toán sau
Lấy địa chỉ phần tử A[i][j] : p+i*sốcột+j
Cộng địa chỉ
Các kiểu dữ liệu có cấu trúcCác cấu trúc ư trữ trên bộ nhớ chính
63/11/2010 www.lhu.edu.vn
Chương 2 Các kiểu dữ liệu cơ bản
Kiểu con trỏ (Pointer) Con trỏ và mảng 2 chiều
Vd: int i,j,k;
float *p, A[3][3];
p=(float*)A;// hoặc p=(float*)&A[0][0];
for (i=0;i<3;i++) //In theo mảng 2 chiều
for (j=0;j<3;j++)
printf(“A[%d][%d]=%d”,i,j,*(p+i*3+j));
for (k=0;k<3*3;k++) //In theo mảng 1 chiều
printf(“A[%d]=%d”,k,*(p+k));
Các kiểu dữ liệu có cấu trúcCác cấu trúc ư trữ trên bộ nhớ chính
3/11/2010 www.lhu.edu.vn
Chương 2 Các kiểu dữ liệu cơ bản
Kiểu con trỏ (Pointer) Con trỏ và kiểu cấu trúc
Lấy địa chỉ của một phần tử trong cấu trúc ta
dùng toán tử &
Vd :struct Ngay{ int ngay,thang,nam;}X;
struct Ngay *p;
p=&X; //p trỏ đến cấu trúc X
Để truy xuất giá trị của pt trong cấu trúc ta có thể
Cách 1: *(p).ngay, *(p).thang, *(p).nam
Cách 2: pngay, pthang, pnam
Các kiểu dữ liệu có cấu trúcCác cấu trúc ư trữ trên bộ nhớ chính
3/11/2010 www.lhu.edu.vn
Chương 2 Các kiểu dữ liệu cơ bản
Kiểu con trỏ (Pointer) Con trỏ hàm
Là con trỏ dùng để chứa địa chỉ của hàm
Khai báo hàm và con trỏ hàm phải trung khớp với nhau
về các đối số và kiểu dữ liệu trả về
Trước khi dùng phải gán tên hàm cho con trỏ hàm
Vd : int Hoanvi( int *x, int *y); //khai báo hàm
int (*p)( int*, int*)=Hoanvi; //khai báo con trỏ hàm
int x=2, y=3;
Hoanvi(&x, &y); //dùng tên hàm
p(&x, &y); //dùng con trỏ hàm
Các kiểu dữ liệu có cấu trúcCác cấu trúc ư trữ trên bộ nhớ chính
3/11/2010 www.lhu.edu.vn
Chương 2 Các kiểu dữ liệu cơ bản
Kiểu tập tin (File)
Ưu điểm của RAM: truy xuất nhanh
Nhược điểm của RAM: kích thước hạn chế,
không lưu trữ thông tin khi mất điện
Giải pháp: lưu trữ trên bộ nhớ ngoài (ổ đĩa)
Ưu: kích thước lớn, lưu trữ lâu dài
Nhược: truy xuất chậm do sử dụng thiết bị cơ khí
Các kiểu dữ liệu có cấu trúcấu trúc lưu trữ trên bộ nhớ ngoài
73/11/2010 www.lhu.edu.vn
Chương 2 Các kiểu dữ liệu cơ bản
Kiểu tập tin (File)
Có 2 loại tập tin
Tập tin văn bản (Text file)
Tập tin nhị phân (Binary file)
Các bước làm việc với tập tin
1. Khai báo biến tập tin
2. Mở tập tin
3. Truy xuất nội dung tập tin
4. Đóng tập tin
Trong C, các hàm xử lý tập tin có trong thư viện stdio.h
Các kiểu dữ liệu có cấu trúcấu trúc lưu trữ trên bộ nhớ ngoài
3/11/2010 www.lhu.edu.vn
Chương 2 Các kiểu dữ liệu cơ bản
Kiểu tập tin (File) Các bước thao tác trên tập tin
1. Khai báo biến tập tin: FILE *ContrỏFile;
File được kết thúc bởi ký tự có mã 26 (EOF)
2. Mở tập tin: ContrỏFile = fopen (char *têntậptin, char *kiểu);
Cấu trúc lưu trữ trên bộ nhớ ngoài
Mở file để đọc ghi. Nếu file cũ thì nối thêm,nếu không thì tạo mới“a+”
Mở file để ghi thêm vào cuối file“a”
Mở file mới đọc hoặc ghi.“w+”
Mở file mới để ghi. Nếu file đã có sẽ bị xóa“w”
Mở để sửa“r+”
Mở để đọc. Nếu không có File sẽ báo lỗi“r”
Mở tập tin kiểu văn bản“t”
Mở tập tin kiểu nhị phân“b”
Ý nghiãKiểu
3/11/2010 www.lhu.edu.vn
Chương 2 Các kiểu dữ liệu cơ bản
Kiểu tập tin (File) Các bước thao tác trên tập tin
Ví dụ: FILE *fp;
fp = fopen(“C:\\DSHS.DBF”, “wb”);
if ( fp == 0 )
{
perror(“Loi Mo File:”);
exit(1);
}
Các kiểu dữ liệu có cấu trúcấu trúc lưu trữ trên bộ nhớ ngoài
3/11/2010 www.lhu.edu.vn
Chương 2 Các kiểu dữ liệu cơ bản
Kiểu tập tin (File) Các bước thao tác trên tập tin
3. Truy xuất dữ liệu file văn bản
File văn bản: đặc điểm ký tự xuống hàng gồm CR(13) và LF(10),
khi đọc CR + LF trả về ký tự “\n”, khi ghi ký tự “\n” CR + LF
Đọc ghi dữ liệu tuần tự
Ghi dữ liệu
• int putc ( int ch, FILE *fp);
• int fputc (int ch, FILE *fp);
• int fputs (const char *Str, FILE *fp);
• int fprintf (FILE *fp, const char *dk, các biểu thức);
Cấu trúc lưu trữ trên bộ nhớ ngoài
83/11/2010 www.lhu.edu.vn
Chương 2 Các kiểu dữ liệu cơ bản
Kiểu tập tin (File) Các bước thao tác trên tập tin
3. Truy xuất dữ liệu file văn bản
Đọc dữ liệu
• int getc (FILE *fp) ;
• int fgetc (FILE *fp) ;
• char *fgets (char * Str, int n, FILE *fp);
• int fscanf (FILE *fp, const char *dk, địa chỉ các biến);
Cấu trúc lưu trữ trên bộ nhớ ngoài
3/11/2010 www.lhu.edu.vn
Chương 2 Các kiểu dữ liệu cơ bản
Kiểu tập tin (File) Các bước thao tác trên tập tin
3. Truy xuất dữ liệu file nhị phân
File nhị phân: không có ký tự xuống dòng, mỗi lần đọc ghi theo
một khối byte (Record)
Đọc ghi dữ liệu tại vị trí Record bất kỳ
Ghi các Record vào File:
int fwrite(void *ptr, int sizeofItem, int n, FILE *fp);
Đọc các Record trên File:
int fread (void *ptr, int sizeofItem, int n, FILE *fp);
Cấu trúc lưu trữ trên bộ nhớ ngoài
3/11/2010 www.lhu.edu.vn
Chương 2 Các kiểu dữ liệu cơ bản
Kiểu tập tin (File) Các bước thao tác trên tập tin
3. Truy xuất dữ liệu file nhị phân
Kiểm tra cuối file:
int feof (FILE *fp);
Vị trí con trỏ byte:
long ftell (FILE *fp);
Di chuyển đầu đọc File:
void rewind (FILE *fp);
int fseek (FILE *fp, long sốbyte, int vịtríxuấtphát);
Đánh dấu vị trí đầu đọc ghi:
int fgetpos (FILE *fp, fpos_t *vịtrí);
Cấu trúc lưu trữ trên bộ nhớ ngoài
3/11/2010 www.lhu.edu.vn
Chương 2 Các kiểu dữ liệu cơ bản
Kiểu tập tin (File) Các bước thao tác trên tập tin
3. Truy xuất dữ liệu file nhị phân
Quay lại vị trí đã đánh dấu:
int fsetpos(FILE * fp, fpos_t *vịtrí);
Đổi tên / di chuyển file :
int rename (const char *OldFile, const char *NewFile);
Xóa tập tin:
int remove (const char * path);
Cấu trúc lưu trữ trên bộ nhớ ngoài
93/11/2010 www.lhu.edu.vn
Chương 2 Các kiểu dữ liệu cơ bản
Kiểu tập tin (File) Các bước thao tác trên tập tin
4. Đóng tập tin
int fclose (FILE *fp);
Nếu có lỗi hàm cho EOF ngược lại cho giá trị 0.
int fcloseall ( );
Nếu có lỗi cho EOF nếu không cho số file được đóng.
Cấu trúc lưu trữ trên bộ nhớ ngoài
3/11/2010 www.lhu.edu.vn
Chương 2 Các kiểu dữ liệu cơ bản
Kiểu tập tin (File) Các ví dụ
int main(int n, char * a[]) //n là số đối số trên dòng lệnh kể cả
//tên chương trình a[0]
{ FILE *fp; char c; int sobyte=0;
if (n != 2) { puts("Loi cu phap: "); exit(1); }
fp = fopen(a[1], "wt");
while (( c = getchar()) != EOF) //hàm getchar() trả về EOF
{ putc( c, fp); sobyte++; } //khi có lỗi hoặc ấn F6
printf("\n\t 1 file copy \t\t %d bytes ", sobyte);
fclose(fp);
}
Cấu trúc lưu trữ trên bộ nhớ ngoài
3/11/2010 www.lhu.edu.vn
Chương 2 Các kiểu dữ liệu cơ bản
Kiểu tập tin (File) Các ví dụ
int main(int n, char * a[])
{ FILE *fp; char st[80]; int sobyte=0;
if (n != 2) { puts("Loi cu phap: "); exit(1); }
fp = fopen(a[1], "wt");
while ( gets(st)) != NULL) //hàm gets(st) trả về NULL khi có lỗi
{ fputs( st, fp); fputs("\n", fp); //hoặc ấn F6
sobyte+=strlen(st);
}
printf("\n\t 1 file copy \t\t %d bytes ", sobyte);
fclose(fp);
}
Cấu trúc lưu trữ trên bộ nhớ ngoài
3/11/2010 www.lhu.edu.vn
Chương 2 Các kiểu dữ liệu cơ bản
Kiểu tập tin (File) Các ví dụ
typedef struct pointtype Polygol[10];
Polygol P;
void main(void)
{
FILE *fp;
char c; int n,i;
fp = fopen("c:\\dagiac.dat","rt");
fscanf(fp,"%d",&n);
printf("%d\n",n);
for (i=0; i<n; i++) fscanf(fp,"%d %d",&P[i].x,&P[i].y);
fclose(fp);
}
Cấu trúc lưu trữ trên bộ nhớ ngoài
10
3/11/2010 www.lhu.edu.vn
Chương 2 Các kiểu dữ liệu cơ bản
Thời gian thực hiện của thuật toán
Là số lệnh cần thiết mà máy tính thực hiện khi chạy
chương trình sử dụng thuật toán
Thời gian thực hiện một chương trình là một hàm
không âm của kích thước dữ liệu vào, ký hiệu T(n),
T(n) 0 n0
Thông thường chỉ quan tâm đến thời gian thực hiện
trong trường hợp xấu nhất
Đánh giá độ phức tạp thuật toán
3/11/2010 www.lhu.edu.vn
Chương 2 Các kiểu dữ liệu cơ bản
Tỷ lệ tăng của hàm (Growth Rate)
Cho hai hàm không âm T1(n) và T2(n)
T1(n) có tỷ lệ gia tăng giống như T2(n) nếu tồn tại các hằng
số c và n0 : T1(n) ≤ c.T2(n) với mọi n ≥ 1
Ví dụ: Tìm tỷ lệ gia tăng của hàm T1(n) =(n+1)2
Ta thấy T1(n) =n2+2n+1 ≤ n2+2n2+n2=4n2 với mọi n ≥ 1
chọn c=4, n0=1 , ta nói T1(n) =(n+1)2 có tỷ lệ tăng như
T2(n) =n2
Đánh giá độ phức tạp thuật toán
3/11/2010 www.lhu.edu.vn
Chương 2 Các kiểu dữ liệu cơ bản
Độ phức tạp của thuật toán (Complexity)
Cho hai hàm T1(n) và T2(n)
T1(n) có độ phức tạp là T2(n) nếu tồn tại các hằng số c và
n0 : T1(n) ≤ c.T2(n) với mọi n ≥ n0
Ký hiệu: T1(n) = O(T2(n)) đọc là “ô của T2(n)”
Thông thường T2(n) là dạng hàm đã biết như: log2n, n,
nlog2n, n2, n3, 2n, n!, nn ...
Đánh giá độ phức tạp thuật toán
3/11/2010 www.lhu.edu.vn
Chương 2 Các kiểu dữ liệu cơ bản
Độ phức tạp của thuật toán (Complexity)
Đánh giá độ phức tạp thuật toán
O(1)
n
T(n)
11
3/11/2010 www.lhu.edu.vn
Chương 2 Các kiểu dữ liệu cơ bản
Cách tính độ phức tạp của thuật toán (Complexity)
Qui tắc nhân:
Cho hai đoạn chương trình P1và P2 lồng nhau; T1(n) = O(f(n)),
T2(n) = O(g(n)) thì thời gian thực hiện của đoạn hai đoạn chương
trình đó là T(n) = O(f(n).g(n))
Qui tắc cộng:
Cho hai đoạn chương trình P1 và P2 nối tiếp nhau; và
T1(n)=O(f(n)), T2(n)=O(g(n)) thì thời gian thực hiện của đoạn hai
chương trình đó là T(n)=O(max(f(n),g(n)))
Đánh giá độ phức tạp thuật toán
3/11/2010 www.lhu.edu.vn
Chương 2 Các kiểu dữ liệu cơ bản
Cách tính độ phức tạp của thuật toán (Complexity)
void BubleSort(int a[], int N )
{ int i, j, tepm;
{1} for (i = 0 ; i<N-1 ; i++)
{2} for (j =N-1; j >i ; j --)
{3} if(a[j]< a[j-1]) // nếu sai vị trí thì đổi chỗ
{4} { temp = a[j];
{5} a[j] = a[j-1];
{6} a[j-1] = temp;
}
}
độ phức tạp là O(n2)
Đánh giá độ phức tạp thuật toán