1. Đón trẻ:
- Cô trò chuyện với trẻ đi học đã biết những bạn nào trong lớp? Bạn trai hay bạn
gái?
- Bé thích những bain nào trong nhóm lớp?
- Bé và các bạn đã cùng nhau làm gì?
- Bé và các bạn được chơi trò chơi gì?
2. Điểm danh:
- Cô điểm danh vào sổtheo dõi
- Báo cơm.
3. Trò chuyện với trẻ:
- Cô trò chuyện với trẻvềngày hoọi đến trường của bé.
- Cô hỏi trẻ: Đến lớp các con biết những ai trong lớp? Hôm nay ai đưa con đi
học? đi học bằng xe gì?
Kết thúc: Cô và trẻcùng chơi trò chơi “Bóng tròn to”
117 trang |
Chia sẻ: franklove | Lượt xem: 5397 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Chủ điểm Mẹ và những người thân yêu của bé, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
htt tt p:: // // nh ii pdii ee u.. tt k
N
CHỦ ĐIỂM: MẸ VÀ NHỮNG NGƯỜI THÂN YÊU CỦA BÉ (7 TUẦN)
CHỦ ĐỀ: BÉ VÀ CÁC BẠN (Từ 6/9 đến 10/9)
Soạn CN. 5/9/2010
Giảng: T2. 6/9/2010
A. ĐÓN TRẺ - ĐIỂM DANH – TRÒ CHUYỆN VỚI TRẺ
1. Đón trẻ:
- Cô trò chuyện với trẻ đi học đã biết những bạn nào trong lớp? Bạn trai hay bạn
gái?
- Bé thích những bain nào trong nhóm lớp?
- Bé và các bạn đã cùng nhau làm gì?
- Bé và các bạn được chơi trò chơi gì?
2. Điểm danh:
- Cô điểm danh vào sổ theo dõi
- Báo cơm.
3. Trò chuyện với trẻ:
- Cô trò chuyện với trẻ về ngày hoọi đến trường của bé.
- Cô hỏi trẻ: Đến lớp các con biết những ai trong lớp? Hôm nay ai đưa con đi
học? đi học bằng xe gì?
Kết thúc: Cô và trẻ cùng chơi trò chơi “Bóng tròn to”
B. LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN THỂ CHẤT
ĐỀ TÀI: - BÉ TRỔ TÀI
- BTPTC: CHIM SẺ
VĐCB: - BÒ TRONG ĐƯỜNG HẸP
- LĂN BÓNG BẰNG HAI TAY
I/ YÊU CẦU:
- Trẻ đi được trong đường hẹp, không dẫm vào vạch đi thẳng người và biết cầm
bóng bằng hai tay lăn về phía trước.
- Rèn luyện sự khéo léo của đôi bàn chân và đôi bàn tay.
- Trẻ nói được tên bài và trả lời được câu hỏi của cô.
- Trẻ biết đoàn kết trong khi chơi, không xô đẩy nhau.
II/ CHUẨN BỊ:
- Sân chơi rông phẳng có vẽ đường hẹp
- Bóng: 10 quả
NDTH: NBTN
III/ TIẾN HÀNH:
HOẠT ĐỘNG CỦA CÔ HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ
1) Hoạt động 1: BÉ CHƠI CÙNG CÔ
- Cô và trẻ cùng nhau đi chơi vừa đi vừa hát bài “khúc
BÐ khëi ®éng cïng c«
Tuần 1
ĂM HỌC::: 22 00 11 00 -- 22 00 11 11
1
htt tt p:: // // nh ii pdii ee u.. tt k
NĂM HỌC::: 22 00 11 00 -- 22 00 11 11
2
hát dạo chơi” Cô cho trẻ đi theo vòng tròn, cô đi cùng
chiều với trẻ, Cô cho trẻ đi các kiểu theo hiệu lệng của
cô, Sau chuyển thành một hàng dọc.
2) Hoạt động 2: THI AI KHÉO
* BTPTC: Chim sẻ
- Cô giới thiệu tên bài tập
- Cô cho trẻ tập cùng cô trong các động tác
+ ĐT1: Thổi lông chim
+ ĐT2: Chim vẫy cánh
+ ĐT3: Chim mổ thóc
+ĐT 4: Chim bay
- Cô chú ý sửa sai cho trẻ, khuyến khích động viên trẻ
- Hỏi trẻ tên bài
* VĐCB: Đi trong vòng hẹp
Lăn bóng
- Cô giới thiệu tên bài
- Cô tập mẫu ba lần
+ Lần 1: Không phân tích
+ Lần 2: Phấn tích
Từ vạch chuẩn nghe có hiệu lệnh, đi thật khéo trong
đường hẹp không dẫm vào vạch, đi thẳng người, khi hết
đường hẹp cúi xuống cầm bóng bằng hai tay lăn về phía
trước
+ Lần 3: Tập lại hoàn chỉnh một lần
- Cô gọi một trẻ khá lên tập cùng cô
Sau đó cô cho trẻ tập
- Cô chú ý sửa sai cho trẻ
- Cho từng tổ thi đua nhau
- Hỏi trẻ tên bài
- Giáo dục: Đi không xô đẩy nhau. Tập TD cho cơ thể
khỏe mạnh
3) Hoạt động 3: BÉ VUI CHƠI
- Cô làm chim mẹ, trẻ làm chim con. Đi lại nhẹ nhàng
trong phòng 1 – 2 phút sau đó ra chơi.
Nghe
Tập 3 – 4 lần
Chim sẻ
Quan sát
Một trẻ lên tập
Trẻ thực hiện
Trẻ tập 2 – 3 lần
Trẻ trả lời
C. HOẠT ĐỘNG NGOÀI TRỜI
- Quan sát thiên nhiên
- TCVĐ: Về đúng nhà
- Chơi tự do
I/ YÊU CẦU:
- Trẻ được dạo chơi trong thiên nhiên làm quen thích nghi với điều kiện ngoài trời
- Có sự hiểu biết sơ đẳng về thiên nhiên.
- Hứng thú chơi trò chơi và phân biệt được nhà bạn trai, nhà bạn gái.
htt tt p:: // // nh ii pdii ee u.. tt k
N
II/ CHUẨN BỊ:
- Trang phục gọn gàng sạch sẽ
- Hai ngôi nhà: Nhà bạn trai, nhà bạn gái
- Sân trường rộng, sạch sẽ
III/ TIẾN HÀNH
Cô giới thiệu nội dung buổi dạo chơi và cho trẻ ra sân
1) Quan sát thiên nhiên:
- Cô cho trẻ đi nhẹ nhàng xung quanh sân trường và hướng cho trẻ quan sát các
hiện tượng thiên nhiên đang diễn ra trong ngày.
- Cô cho trẻ quan sát sau đó hỏi trẻ:
+ Hôm nay bầu trời ntn?
+ Trời nắng bầu trời ra sao?
Cô giải thích cho trẻ hiểu về trời nắng, mưa. thời tiết nóng lạnh
* Cô chú ý những trẻ nói ngọng nói lắp.
2) TCVĐ: Về đúng nhà
- Cô giới thiệu tên trò chơ, cách chơi
- Cô cho trẻ chơi 2-3 lần
- Khuyến khích động viên trẻ chơi
- Hỏi trẻ tên trò chơi
3) Chơi tự do
- Cô cho trẻ chơi tự do, cô bao quát và nhắc nhở trẻ chơi với những đồ chơi
ngoài trời.
* Kết thúc:
Cô hỏi trẻ nội dung buổi chơi sau đó cho trẻ vào lớp vệ sinh
D/ HOẠT ĐÔNG GÓC:
1) Thao tác vai
Bế em
2) Góc nghệ thuật
Thơ: Bạn mới
Hát: Búp bê
I/ Yêu cầu:
- Trẻ hát đúng nhịp bài hát, thuộc bài hát Búp bê và đọc thuộc bài thơ “Bạn mới”
- Trẻ biết bắt trước các thao tác của người lớn như biết bế em, ru em ngủ
II/ Chuẩn bị:
- Búp bê: 2-3 con
- Sắc xô: 3-4 cái
- Mô hình trường mầm non
III/ Tiến hành:
ĂM HỌC::: 22 00 11 00 -- 22 00 11 11
3
htt tt p:: // // nh ii pdii ee u.. tt k
N
HOẠT ĐỘNG CỦA CÔ HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ
1) Tr−íc khi ch¬i:
- C« giíi thiÖu cho trÎ biÕt c¸c gãc ch¬i vµ
h−íng cho trÎ ch¬i vµo tõng gãc
- Tháa thuËn xem trÎ thÝch ch¬i ë gãc nµo
vµ cho trÎ lÊy ký hiÖu vÒ gãc ch¬i cña
m×nh
2) Trong khi ch¬i:
- C« nh¾c vµ ®éng viªn trÎ, h−íng dÉn trÎ
ch¬i
- Gãc thao t¸c vai:
+ Con ®ang lµm g×?
+ Con ru em ngñ ®i
- Gãc nghÖ thuËt
+ Con h¸t bµi g×? B¹n bóp bª cã ngoan
kh«ng? Cßn con ®äc th¬ bµi g×? Líp m×nh
cã nh÷ng b¹n nµo míi?
- C« khuyÕn khÝch ®éng viªn trÎ ë c¸c gãc
- Cho trÎ ®i th¨m quan c¸c gãc.
3) Sau khi ch¬i:
- §Õn c¸c gãc nhËn xÐt trÎ ch¬i
- Cho trÎ biÓu diÔn v¨n nghÖ
- Ra ch¬i.
Nghe, quan s¸t
LÊy kÝ hiÖu gãc vµ vÒ gãc ch¬i
BÕ em
Bóp bª
Cã ¹
B¹n míi
E. VỆ SINH - ĂN TRƯA - NGỦ TRƯA
- Vệ sinh : Sạch sẽ trước khi ăn cơm
- Ăn trưa: Ăn hết xuất, không ngậm, không rơi vãi
- Ngủ trưa: Cho trẻ ngủ đúng giấc
Soạn : T2. 6/9/2010
ĂM HỌC::: 22 00 11 00 -- 22 00 11 11
4
htt tt p:: // // nh ii pdii ee u.. tt k
NĂM HỌC::: 22 00 11 00 -- 22 00 11 11
5
Giảng: T3. 7/9/2010
A. ĐÓN TRẺ - ĐIỂM DANH – THỂ DỤC BUỔI SÁNG
1. Đón trẻ:
2. Điểm danh:
3. Thể dục buổi sáng:
BÀI: THỔI BÓNG
I/ YÊU CẦU:
- Tập thở sâu phát triển cơ bắp
- Rèn luyện khả năng thực hiện bài tập theo yêu cầu
II/ CHUẨN BỊ:
- Mỗi trẻ một quả bóng
III/ TIẾN HÀNH:
- Cô cho trẻ khởi động đi vòng quanh lớp 1- 2 vòng, trẻ lấy bóng rồi đứng thành
vòng tròn để tập
* ĐT1: Thổi bóng (3-4 lần)
TPCB Trẻ đứng thoải mái bóng để dưới chân, hai tay chụm lại để trước miệng
- Cô nói: Thổi bóng, trẻ hít vào thật sâu rồi thở ra từ từ kết hợp hai tay rang rộng
- Trở lại tư thế ban đầu
*ĐT2: Đưa bóng lên cao (3-4 lần)
TTCB: Hai tay cầm bóng để phía trước
1. Đưa bóng lên cao
2. Về TTCB
*ĐT3: Cầm bóng lên (2-3 lần)
TTCB: CXhân ngang vai, tay thả xuôi, bóng để dưới chân
1. Cầm lên
2. thả xuống
* ĐT4: Bóng này (4-5 lần)
TTCB Đứng thoải mài, hai tay cầm bóng.
Trẻ nhảy bật tại chỗ vừa nhảy vửa hô bóng nảy
=> Kết thúc: Cho trẻ đI nhẹ nhàng một vài vòng quanh lớp rồi ra chơi
B. LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN NGÔN NGỮ
Đề tài: BẠN MỚI
I/ YÊU CẦU:
- Trẻ hiểu biết được nội dung bài thơ được nhịp điệu của bài thơ.
- Rèn luyện kỹ năng đọc diễn cảm
- Trẻ biết đoàn kết , giúp đỡ bạn bè, không tranh dành đồ chơi của bạn
II/ CHUẨN BỊ:
- Tranh vẽ bé và các bạn đang chơi trong lớp
- Mô hình về trường mầm non
htt tt p:: // // nh ii pdii ee u.. tt k
NĂM HỌC::: 22 00 11 00 -- 22 00 11 11
6
NDTH: Âm nhạc - Khúc hát dạo chơi.
III/ TIẾN HÀNH:
HOẠT ĐỘNG CỦA CÔ HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ
1) Hoạt động 1: BÉ VÀ CÁC BẠN DẠO CHƠI
- Cô dẫn trẻ đi dạo chơi xung quanh lớp vừa đi vừa hát
bài “ Khúc htá dạo chơi”
- Các em vừa đi dạo ở đâu?
- Chúng mình đến trường có ai?
Đúng rồi các con đi học có cô giáo và các bạn, nhiều bạn
đã đi học từ năm ngoài còn các con năm năy mới đi học,
còn nhút nhát hay khóc nhè. Chúng mình phải biết giúp
đỡ những bạn mới đi học. Nhà thơ Nguyệt Mai đã viết
bài thơ “Bạn mới” bây giờ chúng mình cùng đọc bài thơ
đó nào.
2) Hoạt động 2: BÉ NGHE CÔ ĐỌC THƠ
- Cô giới thiệu lại bài thơ
- Cô đọc cho trẻ nghe lần 1 (có tranh)
- Hỏi trẻ tên bài thơ
- Cô đọc lần 2 (có tranh)
3) Hoạt động 3: BÉ CÙNG KHÁM PHÁ
- Cô vừa đọc bài thơ gì?
- Bài thơ do ai viết?
- Bạn mới đI học còn làm sao?
- Bé dạy bạn cái gì?
- Bé rủ bạn làm gì?
- Cô khen các bé ntn?
Giảng nội dung: Các bé mới đến trường còn nhút nhát,
chúng mình phải biết dạy bạn cùng hát, cùng chơi.
Biết đoàn kết nhau, khi chơi không tranh giành đồ chơi
của nhau
- Cho cả lớp đọc cùng cô 2-3 lần
- Cho tổ nhóm cá nhân
- Hỏi trẻ tên bài
4) Hoạt động 4: BÉ CÙNG VUI CHƠI
- Cho trÎ ®i d¹o ch¬i xung quanh s©n tr−êng vµ cïng trß
chuyÖn víi trÎ vÒ gia ®×nh cña bÐ
- Ra ch¬i
TrÎ h¸t cïng c«
S©n tr−êng
C« gi¸o vµ c¸c b¹n
TrÎ ®äc
TrÎ nghe
B¹n míi
Nhµ th¬ NguyÖt Mai
Cßn nhót nh¸t
D¹y h¸t
Cïng ch¬i
§oµn kÕt
C¶ líp ®äc
Tæ nhãm, c¸ nh©n ®äc
Trß chuyÖn cïng c«
C. HOẠT ĐỘNG NGOÀI TRỜI
- Quan sát thiên nhiên
- TCVĐ: Về đúng nhà
htt tt p:: // // nh ii pdii ee u.. tt k
N
- Chơi tự do
D/ HOẠT ĐÔNG GÓC:
1) Thao tác vai
Bế em
2) Góc nghệ thuật
Thơ: Bạn mới
Hát: Búp bê
E. VỆ SINH - ĂN TRƯA - NGỦ TRƯA
- Vệ sinh
- Ăn trưa
- Ngủ trưa
Soạn : T3. 7/9/2010
Giảng: T4. 8/9/2010
A. ĐÓN TRẺ - ĐIỂM DANH – THỂ DỤC BUỔI SÁNG
1. Đón trẻ:
2. Điểm danh:
3. Thể dục buổi sáng:
BÀI: THỔI BÓNG
B. LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN NGÔN NGỮ
Đề tài: BÉ VÀ CÁC BẠN BIẾT NHỮNG AI?
-
I/ Yêu cầu:
- Trẻ biết được trong nhóm có bạn trai, bạn gái, cô giáo.
- Trẻ gọi tên một số trẻ trong nhóm
- Rèn kỹ năng phát triển ngôn ngữ
- Trẻ biết đoàn kết , giúp đỡ bạn bè, không tranh dành đồ chơi của bạn
II/ Chuẩn bị:
- Tranh vẽ bé và các bạn và cô giáo
- Phòng nhóm lớp sạch sẽ
ĂM HỌC::: 22 00 11 00 -- 22 00 11 11
7
htt tt p:: // // nh ii pdii ee u.. tt k
N
- Tranh về gia đình
III/ Tiến hành:
HOẠT ĐỘNG CỦA CÔ HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ
1.Hoạt động 1: BÉ THĂM GIA ĐÌNH BÚP BÊ
- Cô dẫn trẻ đi thăm gia đình búp bê, cho trẻ gọi tên các
thành viên trong gia đình búp bê
- Các con ạ. Mọi người trong gia đình ai cũng yêu thương
và giúp đỡ lẫn nhau
- Cô kể về “búp bê bạn búp bê rất ngoan, sáng dạy đánh
răng rửa mặt rồi được mẹ dẫn đi học, đi học búp bê
không khóc nhè và biết chơivới các bạn
- Không biết bạn búp bê biết những gì trong lớp chúng
mình, vậy chúng mình hãy tìm hiểu xem nhé.
2) Hoạt động 2: BÉ BIẾT NHỮNG BẠN NÀO?
- Cô cho trẻ nhận biết về búp bê
- Cô đưa ra tờ tranh cho trẻ chỉ
- Hỏi: Trong lớp có những ai nào?
+Cô giáo của chúng mình tên là gì?
+ Bé còn biết tên cô nào nữa?
+ Đến lớp học với bạn nào?
+ Bạn My là con trai hay con gái?
+ Bạn Vũ là con trai hay con gái?
- Lần lượt cô cho trẻ gọi tên các bạn trong nhóm lớp.
- Các con ạ ngoài cô ….. ra còn có rất nhiều cô khác nữa,
cô cho trẻ kể tên các cô mà trẻ biết.
*Giáo dục: Các con đến lớp phảI biết vâng lời cô, đoàn
kết với bạn, giúp đỡ bạn, không tranh giành đồ chơi của
bạn
3) Hoạt động 3: AI NÓI NHANH
- C« cho trÎ ch¬i trß ch¬i “T×m b¹n” mçi trÎ t×m cho
m×nh mét b¹n, trÎ nãi ®-îc tªn b¹n cña m×nh
- LÇn 2: B¹n g¸i t×m b¹n trai, trÎ nãi tªn b¹n
* KÕt thóc: C« vµ trÎ cïng ®äc bµi th¬ “b¹n míi”
TrÎ gäi tªn
Trẻ trả lời
Con gái
Con trai
Cho trÎ ch¬i trß ch¬i
C. HOẠT ĐỘNG NGOÀI TRỜI
- Quan sát thiên nhiên
- TCVĐ: Về đúng nhà
- Chơi tự do
D/ HOẠT ĐÔNG GÓC:
1) Thao tác vai
ĂM HỌC::: 22 00 11 00 -- 22 00 11 11
8
htt tt p:: // // nh ii pdii ee u.. tt k
N
Bế em
2) Góc nghệ thuật
Thơ: Bạn mới
Hát: Búp bê
E. VỆ SINH - ĂN TRƯA - NGỦ TRƯA
- Vệ sinh
- Ăn trưa
- Ngủ trưa
Soạn : T4. 8/9/2010
Giảng: T5. 9/9/2010
A. ĐÓN TRẺ - ĐIỂM DANH – THỂ DỤC BUỔI SÁNG
1. Đón trẻ:
2. Điểm danh:
3. Thể dục buổi sáng:
BÀI: THỔI BÓNG
B. LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN TÌNH CẢM XÃ HỘI
Đề tài: XÂU VÒNG THEO MẪU TẶNG BẠN
-
I/ Yêu cầu:
- Trẻ biết cầm dây cầm hạt xâu thành vòng mầu để tặng bạn
- Biết chọn hạt đỏ đẻ xâu
- Rèn kỹ năng khéo léo của đôi tay
- Trẻ có tình cảm yêu thương, nhường nhịn và đoàn kết, biết đem tặng bạn
II/ Chuẩn bị:
- Dây, hạt, rổ đựng hạt
- Hạt đỏ nhiều, hạt xanh ít
- Búp bê
NDTH: NBPB: Mầu xanh đỏ
III/ Tiến hành:
HOẠT ĐỘNG CỦA CÔ HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ
1.Hoạt động 1: DẠO CHƠI
- Cô dẫn trẻ đi dạo quanh sân trường vừa đi vừa hát bài
dạo chơi. Sau đó cô dẫn trẻ đến khu nhà trẻ và hỏi:
+ Các con xem bạn có gì?
+ Vòng có màu gì?
+ Vòng được xâu bằng gị?
Bây giờ chúng mình cùng xâu vòng để tặng bạn nhé
2) Hoạt động 2: BÉ NÀO KHÉO TAY
- Cô phát dây, hạt và rổ đựng hạt và hỏi trẻ có gì?
Cã vßng
Mµu ®á
B»ng h¹t
Cã d©y, h¹t
Mµu ®á
ĂM HỌC::: 22 00 11 00 -- 22 00 11 11
9
htt tt p:: // // nh ii pdii ee u.. tt k
NĂM HỌC::: 22 00 11 00 -- 22 00 11 11
10
+ Hạt có mầu gì?
- Cô và trẻ cùng xâu hạt màu đỏ
- Quan sát và hỏi một vàik trẻ
+ Các con đang làm gì?
+ Xâu hạt mầu gì?
+ Xâu vòng tặng ai?
- Cô khuyến khích động viên trẻ
- Cô gọi 1-2 trẻ nhận xét
- Cô nhận xét chung và giáo dục trẻ.
3) Hoạt động 3: TẶNG VÒNG CHO BẠN
- C¸c con võa x©u ®−îc nh÷ng chiÕc vßng thËt lµ ®Ñp
- Cho trÎ ®em vßng ®i tÆng b¹n
C« nhËn xÐt vµ tuyªn d−¬ng trÎ vµ cho trÎ ra ch¬i
X©u h¹t
MÇu ®á
TÆng b¹n
TrÎ ®em tÆng vßng cho
b¹n
C. HOẠT ĐỘNG NGOÀI TRỜI
- Quan sát thiên nhiên
- TCVĐ: Về đúng nhà
- Chơi tự do
D/ HOẠT ĐÔNG GÓC:
1) Thao tác vai
Bế em
2) Góc nghệ thuật
Thơ: Bạn mới
Hát: Búp bê
E. VỆ SINH - ĂN TRƯA - NGỦ TRƯA
- Vệ sinh
- Ăn trưa
- Ngủ trưa
Soạn : T5. 9/9/2010
htt tt p:: // // nh ii pdii ee u.. tt k
NĂM HỌC::: 22 00 11 00 -- 22 00 11 11
11
Giảng: T6. 10/9/2010
A. ĐÓN TRẺ - ĐIỂM DANH – THỂ DỤC BUỔI SÁNG
1. Đón trẻ:
2. Điểm danh:
3. Thể dục buổi sáng:
BÀI: THỔI BÓNG
B. LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN TÌNH NHẬN THỨC
Đề tài: BÉ TRỌN VÒNG ĐỎ TẶNG BẠN
I/ Yêu cầu:
- Trẻ biết và phân biệt được vòng đỏ
- Biết chọn đúng vòng đỏ để tặng bạn
- Trả lời được câu hỏi của cô rõ ràng
- Trẻ có tình cảm yêu thương, nhường nhịn và đoàn kết, không tranh giành đồ
chơi của bạn
II/ Chuẩn bị:
- Vòng đỏ, vòng xanh
- Búp bê mặc váy đỏ
- Một số đồ dùng
NDTH: Nhận biết tự nhiên
III/ Tiến hành:
HOẠT ĐỘNG CỦA CÔ HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ
1.Hoạt động 1: BÉ ĐI SIÊU THỊ
- Cô dẫn trẻ đi thăm siêu thị và hỏi : Trong siêu thị có
bán những gì?
- Sắp đến sinh nhật búp bê, chúng mình chọn một món
quà để tặng búp bê nhé.
- Bạn búp bê rất thích chiếc vòng đỏ đấy, chúng mình
cùng chọn chiếc vòng đỏ để tặng bạn búp bê nhé
2) Hoạt động 2: BÉ NÀO KHÉO TAY
- Các con vừa điđau về?
- ở siêu thị có bán những gì?
Bạn búp bê thích chiếc vòng màu nào?
Chúng mình cùng chọn chiếc vòng màu đỏ nào?
- Trẻ chọn, cô hỏi trẻ:
+ Con chọn được cái gì?
+ Vòng có màu gì?
+ Chọn vòng đỏ cho ai?
- Chúng mình chọn được vòng rồi, chúng mình hãy để
vào những chiếc hộp để đem tặng búp bê
+ Chiếc hộp có màu gì?
Vßng ®o, xanh vµ mét sè
®å dïng kh¸c
TrÎ chän
§i siªu thÞ
Mµu ®á
htt tt p:: // // nh ii pdii ee u.. tt k
N
3) Hoạt động 3: TẶNG QUÀ CHO BẠN
- B©y giê chóng m×nh mang ®i tÆng bóp bª nh©n ngµy
sinh nhËt
+ b¹n bóp bª rÊt thÝch mµu ®á. B¹n bóp bª mÆc v¸y mµu
g×?
- Bóp bª ®· nhËn ®−îc quµ råi vµ c¸m ¬n chóng m×nh
* KÕt thóc: C« cho trÎ h¸t bµi bóp bª.
- Ra ch¬i
C. HOẠT ĐỘNG NGOÀI TRỜI
- Quan sát thiên nhiên
- TCVĐ: Về đúng nhà
- Chơi tự do
D/ HOẠT ĐÔNG GÓC:
1) Thao tác vai
Bế em
2) Góc nghệ thuật
Thơ: Bạn mới
Hát: Búp bê
E. VỆ SINH - ĂN TRƯA - NGỦ TRƯA
- Vệ sinh
- Ăn trưa
- Ngủ trưa
ĐỒ CHƠI CỦA BÉ
ĂM HỌC::: 22 00 11 00 -- 22 00 11 11
Tuần 2(Từ 13/9 - 17/9/2010)
12
htt tt p:: // // nh ii pdii ee u.. tt k
NĂM HỌC::: 22 00 11 00 -- 22 00 11 11
13
CHỦ ĐỀ: BÉ VÀ CÁC BẠN (TUẦN 1)
(Từ 6/9 đến 10/9)
Soạn :12/9/2010
Giảng: T2. 12/9/2010
A. ĐÓN TRẺ - ĐIỂM DANH – TRÒ CHUYỆN VỚI TRẺ
1. Đón trẻ:
- Cô đón trẻ vào lớp.
- Chuẩn bị phòng nhóm gọn gàng, sạch sẽ
- Chuẩn bị những đồ dùng đồ chơi bé yêu thích
- Cô hỏi trẻ thích chơi đồ chơi gì? chơi vái bạn nào?
2. Điểm danh:
- Cô điểm danh vào sổ theo dõi
- Báo cơm.
3. Trò chuyện với trẻ:
- Cô trò chuyện với trẻ về hai ngày nghỉ
- Cô hỏi trẻ: Được đi chơi ở đâu và được ăn những gì?
- Cho trẻ xem lớp học có những đồ chơi gì?
- Cho trẻ chơi với các đồ chơi trẻ thích?
B. LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN THỂ CHẤT
ĐỀ TÀI:
BTPTC: CHIM SẺ
VĐCB: - BÒ TRONG ĐƯỜNG HẸP NÉM VÀO
ĐÍCH
- LĂN BÓNG
I/ YÊU CẦU:
- Trẻ bò được trong đường hẹp, không dẫm vào vạch phối hợp chân tay nhịp
nhàng và biết ném bóng vào đích bằng từng tay
- Rèn luyện sự khéo léo của đôi bàn chân và đôi bàn tay.
- Trẻ nói được tên bài và trả lời được câu hỏi của cô.
- Trẻ biết đoàn kết trong khi chơi, không xô đẩy nhau.
II/ CHUẨN BỊ:
- Sân chơi rông phẳng có vẽ đường hẹp
- Bóng: 10 quả
NDTH: NBTN
III/ TIẾN HÀNH:
HOẠT ĐỘNG CỦA CÔ HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ
1.Hoạt động 1: BÉ KHỞI ĐỘNG
- Cô và trẻ cùng nhau đi theo vòng tròn vừa đi vừa hát
bài “Đoàn tầu nhỏ bé” Cô cho trẻ đi theo vòng tròn, cô đi
BÐ khëi ®éng cïng c«
htt tt p:: // // nh ii pdii ee u.. tt k
NĂM HỌC::: 22 00 11 00 -- 22 00 11 11
14
cùng chiều với trẻ, Cô cho trẻ đi các kiểu theo hiệu lệng
của cô, Sau chuyển thành một hàng dọc.
2) Hoạt động 2: BÉ CÙNG THỬ SỨC
* BTPTC: Chim sẻ
- Cô giới thiệu tên bài tập
- Cô cho trẻ tập cùng cô trong các động tác
+ ĐT1: Thổi lông chim
+ ĐT2: Chim vẫy cánh
+ ĐT3: Chim mổ thóc
+ĐT 4: Chim bay
- Cô chú ý sửa sai cho trẻ, khuyến khích động viên trẻ
- Hỏi trẻ tên bài
* VĐCB: Bò trong vòng hẹp
Ném bóng trúng đích
- Cô giới thiệu tên bài
- Cô tập mẫu ba lần
+ Lần 1: Không phân tích
+ Lần 2: Phấn tích
Từ vạch chuẩn nghe có hiệu lệnh, bò thật khéo trong
đường hẹp không dẫm vào vạch, bò không cong lưng, khi
hết đường hẹp cúi xuống cầm bóng bằng hai tay lăn về
phía trước.
+ Lần 3: Tập lại hoàn chỉnh một lần
- Cô gọi một trẻ khá lên tập cùng cô
Sau đó cô cho trẻ tập
- Cô chú ý sửa sai cho trẻ
- Cho từng tổ thi đua nhau
- Hỏi trẻ tên bài
- Giáo dục: Đi không xô đẩy nhau. Tập TD cho cơ thể
khỏe mạnh
3) Hoạt động 3: BÉ VUI CHƠI
- C« lµm chim mÑ, trÎ lµm chim con, ®i l¹i nhÑ nhµng
trong phßng 1- 2 phót sau ®ã ra ch¬i
Nghe
TËp 3 - 4 lÇn
Chim sÎ
Quan s¸t
Mét trÎ lªn tËp
TrÎ thùc hiÖn
TrÎ tËp 2- 3 lÇn
TrÎ tr¶ lêi
C. HOẠT ĐỘNG NGOÀI TRỜI
- Quan sát đồ chơi có màu đỏ
- TCVĐ: Bắt bướm
- Chơi tự do
I/ Yêu cầu:
- Trẻ được dạo chơi trong sân trường làm quen với một số đồ vật có màu đỏ
- Hứng thú chơi trò chơi vận động qua đó rèn cho trẻ tính nhanh nhẹn khéo léo.
II/ Chuẩn bị:
htt tt p:: // // nh ii pdii ee u.. tt k
NĂM HỌC::: 22 00 11 00 -- 22 00 11 11
15
- Trang phục gọn gàng sạch sẽ
- Ngoài sân trường có đồ chơi màu đỏ
- Bướm giấy
III/ Tiến hành
Cô giới thiệu nội dung buổi dạo chơi và cho trẻ ra sân
1.Quan sát đồ chơi màu đỏ:
- Cô cho trẻ đi nhẹ nhàng xung quanh sân trường và vừa đi vừa hát. Khi đI đến
gần vật có mầu đỏ thì hát to, khi đi xa thì hát nhỏ
- Trẻ tìm được vật màu đỏ thì hỏi trẻ:
+ Đay là cái gì?
+ Quả bóng có mầu gì?
- Lần lượt cô cho trẻ tìm các đồ vật có màu đỏ.
- các con vừa tìm được đồ chơi có màu gì?
- Khi chơi các đồ chơi này chúng mình phải biết giữ gìn cẩn thận, không vứt bừa
bài và để đồ dùng đúng nơi quy định.
Cô giải thích cho trẻ hiểu về trời nắng, mưa. thời tiết nóng lạnh
2) TCVĐ: Bắt bướm
- Cô giới thiệu tên trò chơ, cách chơi
- Cô cho trẻ chơi 2-3 lần
- Khuyến khích động viên trẻ chơi
- Hỏi trẻ tên trò chơi
3) Chơi tự do
- Cô cho trẻ chơi tự do, cô bao quát và nhắc nhở trẻ chơi với những đồ chơi
ngoài trời.
* Kết thúc:
Cô hỏi trẻ nội dung buổi chơi sau đó cho trẻ vào lớp vệ sinh
D/ HOẠT ĐÔNG GÓC:
1) Góc nghệ thuật
- Bé xâu vòng mầu đỏ
2) Góc HĐVĐV
- Sắp xếp nhà cho búp bê
I/ Yêu cầu:
- Trẻ hát biết cầm dây cầm hạt xâu thành vòng màu đỏ
- Trẻ biết sắp xếp khối ô vuông và khố tam giác thành ngôi nhà cho búp bê
II/ Chuẩn bị:
- Dây, hạt, rổ đựng hạt
- Hạt đỏ nhiều, hạt xanh ít
- Các khối gỗ hình ô vuông và tam giác
III/ Tiến hành:
HOẠT ĐỘNG CỦA CÔ HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ
htt tt p:: // // nh ii pdii ee u.. tt k
N
1) Tr−íc khi ch¬i:
- C« giíi thiÖu cho trÎ biÕt c¸