Chương 2 Đặc tính của nước Hải dương

1- Nước không mùi, màu và vị 2- Là chất duy nhất tồn tại ở 3 thể : rắn, lỏng , hơi 3- Có khả năng đặc biệt: khi đóng băng nó giãn nở và do đó băng trôi trên nước ở thể lỏng

pdf89 trang | Chia sẻ: lylyngoc | Lượt xem: 1675 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Chương 2 Đặc tính của nước Hải dương, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chương 2 Where’sthe Water?  Reservoir Volume (106 km3) Percent Ocean 1370 97.3 Ice (polar) 29 2.1 Groundwater 5 0.4 Lakes 0.1 0.01 Atmosphere 0.01 0.001 Rivers 0.001 0.0001 1- Nước không mùi, màu và vị 2- Là chất duy nhất tồn tạiở3 thể: rắn, lỏng , hơi 3- Có khảnăngđặc biệt: khiđóng băng nó giãn nởvà dođó băng trôi trên nướcởthểlỏng 4- Sức căng mặt ngoài lớn-> tồn tại dưới dạng giọt hình cầu mà mặt cầu thì có dtích bềmặt nhỏnhất so với thểtích cho trước. 5- Nướcđóng băngởnhiệtđộ00C thấp hơn nhiệtđộ có trọng lượng riêng lớn nhất ở40C, còn nước biển lạiđóng băngởto thấp hơn -1.90C vớiđộmuối 35% 6- Nước có khảnăng hấp thụnhiệt rất lớn mà nhiệt độcủa nó lại tăng ít 7- Nước cất dẫnđiện kém, nhưng cho thêm 1 lượng muối vô cùng nhỏ, nó trởlên dẫnđiện rất tốt 8- Là dung môi vạn năng – hòa tan đc nhiều muối và các chất khác, hơn bất kỳ1 chất nào. 9- Nất khó ô xy hóa, đốt cháy hay phân ly thành các hợp phần tạo nước – là chất bền vững hóa học 10- Nước ăn mòn hầu hết các kim loại và phá hoại ngay cảcác nham thạch cứng nhất ice watervapor liquidwater Existsin threestates onthe planetsurface 1. Những t/chất vật lý chính của nước biển 2. Nhiệtđộcủa nước hải dương 3. Mậtđộcủa nước hải dương 4.Độmuối của nước hải dương  Tính chất nhiệt của nước hải dương. a. Nhiệt dung riêng của nước hải dương (tỷnhiệt). b. Nhiệt nóng chảy và nhiệt kết tinh. c. Nhiệt hóa hơi và nhiệt ngưng tụ. 1 Những t/chất vật lý chính của nước hải dương Tính chất quang học của nước biển a. Sựphản xạ& khúc xạánh sáng của nước biển. b.Độtrong suốt vàđộchiếu sáng dưới sâu của nước hải dương. c. Màu của nước hải dương. d. Sáng biển (lân quang biển). LightAbsorption inWater Intensitydecreases rapidlywith depth Blueand green penetratedeepest, givingthe oceanits color  Tính chất âm học của nước hải dương.. a. Tốcđộtruyền âm. b. Quỹđạo của tia âm. v p . Soundin SeaWater Sound is transmitted better in water than it is in air Sound velocity in the ocean is about 1500 m/s, or about 4 times its speed in air Tínhdẫnđiệnv à phóngxạcủanướcbiển a.TÝnh dÉn ®iÖn. b. TÝnh phãng x¹. DensityStructure ofthe Oceans Densityof water • Densityof waterincreases astemperature decreasesdown to4 oC • From4 oCto 0oCdensity ofwater decreases astemperature decreases • Densityof iceis lessthan densityof water Density of Pure Water Densityof water Tính chất của nước hải dương Nhiệtđộnước hải dương SeaSurface Temperatures only0 °-30°Cworld -wide Land: 50°Cto -50°C  Những nguyên nhân chính gây nên sựbiếnđổi của nước hải dương - Traođổi nhiệt giữa khí quyển với nước hải dương - Traođổi nhiệt giữa lớp nước với nhau - Traođổi nhiệt giữa nướcởcác vùng với Nhiệtđộtrung bình của nước trên bềmặtđại dương thếgiới là 17,40C trong khiđó nhiệtđộtrung bình của không khí là 14,30C. Quá trình biến thiên nhiệtđộcủa nước hải dương theo thời gian a. Quá trình biến thiên theo chu kỳngàyđêm. b. Quá trình biến thiên theo mùa của nhiệtđộnước hải dương. Quá trình biến thiên nhiệtđộcủa nước hải dương theo không gian a. Quá trình biến thiên theođộsâu. b. Sựphân bốcủa nhiệtđộnước hải dương. P P Temperature(vertical profile) Temperatureswith Depth Saltwater TheProperties ofSea Water Whatmakes waterso special? Whyis theocean salty? SALINITYUNITS % = PERCENT OR PARTS PER HUNDRED (PPH) Sinceopen oceansalinity variesfrom 3.3 - 3.7%, wemove thedecimal oneplace tothe rightand expressit as0/00 OFPARTS PERTHOUSAND (PPT)and 3.3 - 3.7% BECOMES 33-37 o/oo Processesthat add/subtractwater from oceans  Precipitation (rain or snow)  Runoff (river flow)  Melting sea ice  Evaporation  Formationof sea ice Salinitydecreases through: Salinityincreases through: OceanSurface salinities Nansen bottle S Water-sampling bottles S Salinity is most commonly measured by electrical conductivity S Đặc trưng hải văn biểnĐông -Rất phức tạp vàđa dạng - Có sựphân hóa theo không gian và thời gian Độmuối  Là chỉtiêu quan trọngđểphân biệt nước mặn với nước ngọt Độmuối của biểnĐông chịuảnh hưởng khá sâu sắc của cácđiều kiện khí tượng thủy văn: nhiệtđộ, hoàn lưu gió mùa, lượng nước sông ngòi, hải lưu từThái bình dương vàẤnđộdương. Độmuối bình quân năm Trên mặt biển  S tb >33 ‰  Svb≈28.7 ‰, Sxa≈33.2 ‰, Độmuối cực trị Max >35 ‰ Bạch long vĩ: 35.9 ‰ Cô tô: 35.2 ‰ Hòn Ngư: 35.2 ‰ Phú Quý: 35.2 ‰ Min Hòn dáu 1 ‰ Van Lý: 1.4 ‰ Cửa Tùng: 1.4 ‰ Hòn Ngư: 1.7 ‰ Biếnđổiđộmuối trong năm Biênđộmuối năm Cửa Ông: 9.4 ‰ Vạn Lý: 9.3 ‰ Vũng Tàu: 5.8 ‰ Hòn Gai: 11 ‰ Hòn Dáu:17.5 ‰ Sơn Trà: 22.3 ‰ Trường Sa: 1.7 ‰ Bạch Long Vĩ: 1.8 ‰ Phú Quý: 2.5 ‰ Trường Sa: 5.9 ‰ Bạch Long Vĩ: 11 ‰ Phú Quý: 12,6 ‰ Hòn Ngư: 33.5 ‰ Hòn Gai: 33.1 ‰ Hòn Dáu: 32.9 ‰ Phân bố độmuối theo không gian Phân bố độmuối theo không gian Phân bốđộmuối theo không và thời gian Phân bốđộmuối theođộsâu Tầng mặt S<34 ‰,d=50 -70m Tầngđột biến (S tăng theođộdần theo d tới một giá trịnàođó lại giảmđi nhanh chóng và cuối cùng mới lại tăng theo d) Tầng nước sâu:S tăng có thểđạt 34.5-34.6 ‰, d>400m Nhiệtđộ Làđại lượng quan trọng trongđộng lực biển, môi trường sống của biển  thayđổi nhiều hơnđộmuối Chịuảnh hưởng của bức xạmặt trời, hoàn lưu gió mùa, hải lưu và dòng chảy sông ngòi Đại lượngđặc trưng  T trung bình nhiều năm: 27.30C Ngoài khơi: 27.50C Ven bờ: 26.60C • Vũng tàu, Cônđảo, Trường sa: 29.2 0C, Phú Quốc 29.2 0C • Cô tô: 23.7 0C, Bạch Long vĩ: 24.1 0C, Hòn Ngư: 24.8 0C Nhiệtđộcực trị  Max >34-45 0C Trường Sa: 34.2 0C CônĐảo: 34.3 0C Phú Quốc: 34.9 0C Bạch Long vĩ: 35.4 0C Cô Tô: 37 0C Van lý: 37 0C Hòn Ngư: 37.6 0C Min: >20 0C (nam); 10-11 0C(Bắc) Trường Sa: 24.5 0C Vũng tàu: 23.7 0C Phú Quốc: 24.6 0C Bạch Long vĩ: 11.1 0C Cô Tô: 7.2 0C Van lý: 11.3 0C Hòn Ngư: 10.9 0C Chếđộnhiệt trong năm 1. Đơn giản (Cô tô, Bạch long vĩ, Hòn ngư…) 2. Khá phức tạp ( Vũng Tàu, Cônđảo, Trg Sa..) 3. Phức tạp (Phú Quý, Hoàng Sa, Phú Quốc…) 4. Rất phức tạp (Gần Cônđảo, trường sa…) Thời gian nóng-lạnh Địađiểm Thờiđoạn nóng (tháng) Tg bắtđầu Tg xuất hiệnđỉnh Bạch Long Vĩ 6 5-10 8_3 Cồn cỏ 7 5-11 8_1 CônĐảo 9 3-11 5(10)_1 Sơn Trà 5 5-9 8_12 Trường Sa 8 4-11 5(10)_1 Biênđộnhiệtđộnăm Địađiểm Biên nhiệtđộ TB (0C) Biênđộtuyệtđối (0C) Cô Tô 14 29.8 Cửa Tùng 8.8 17.3 Hòn Ngư 10 25.3 Sơn Trà 7.2 18.3 Trường Sa 3.4 9.7 Phân bố nhiệt theo không gian Phân bố nhiệt theo không gian Phân bố nhiệt theo không gian Phân bốnhiệt theođộsâu Phân bốnhiệt theođộsâu Lớpđồng nhiệt (lớp mặt): 20 (hè), 70m (đông), to: 25- 29 0C Lớpđột biến: 70-100m, to: 20 0C Lớp nước sâu:
Tài liệu liên quan