Chương 2 Những cơ sở của ngôn ngữ C#

short x = 5; int y ; y = x; // chuyển kiểu ngầm định - tự động x = y; // lỗi, không biên dịch được x = (short) y; // OK

ppt22 trang | Chia sẻ: lylyngoc | Lượt xem: 1669 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Chương 2 Những cơ sở của ngôn ngữ C#, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHƯƠNG 2 Những cơ sở của ngôn ngữ C# Nội dung chính Các kiểu Câu lệnh Toán tử 1. Các kiểu Loại dữ liệu định sẵn Các ký tự đặc biệt thông dụng Chuyển đổi kiểu định sẵn short x = 5; int y ; y = x; // chuyển kiểu ngầm định - tự động x = y; // lỗi, không biên dịch được x = (short) y; // OK Biến và hằng Biến Phải khai báo biến trước khi sử dụng Có thể khai báo biến ở mọi nơi trong chương trình Tên biến Phân biệt chữ hoa, chữ thường Sử dụng các ký tự từ a-z, 0-9 và dấu “_” Ví dụ: int var1; int var2=10; Biến và hằng Hằng Hằng là một biến nhưng giá trị không thay đổi theo thời gian. Khi cần thao tác trên một giá trị xác định ta dùng hằng. Khai báo hằng tương tự khai báo biến và có thêm từ khóa const ở trước. Hằng một khi khởi động xong không thể thay đổi được nữa. const int HANG_SO = 100; Biến và hằng Định danh Định danh là tên mà người lập trình chọn đại diện một kiểu, phương thức, biến, hằng, đối tượng… của họ. Định danh phải bắt đầu bằng một ký tự hay dấu “_”. Định danh không được trùng với từ khoá C# và phân biệt hoa thường. Biểu thức ví dụ: x = 32; hay y = x = 32; Khoảng trắng Trong C#, khoảng trống, dấu tab, dấu xuống dòng đều được xem là khoảng trắng (whitespace). Do đó, dấu cách dù lớn hay nhỏ đều như nhau nên ta có: x = 32; cũng như x = 32; Ngoại trừ khoảng trắng trong chuỗi ký tự thì có ý nghĩa riêng của nó. 3. Câu lệnh Câu lệnh kết thúc bằng dấu “;”. Ví dụ: int x; // là một câu lệnh x = 23; // một câu lệnh khác Các câu lệnh Rẽ nhánh Các lệnh rẽ nhánh không điều kiện Lệnh rẽ nhánh có điều kiện Lệnh If .. else … Lệnh switch Vòng lặp Lệnh goto Vòng lặp while Vòng lặp do … while Vòng lặp for Rẽ nhánh không điều kiện Ví dụ 3‑3 Gọi một phương thức using System; class Functions { static void Main( ) { Console.WriteLine("In Main! Calling SomeMethod( )..."); SomeMethod( ); Console.WriteLine("Back in Main( )."); } static void SomeMethod( ) { Console.WriteLine("Greetings from SomeMethod!"); } } Kết quả: In Main! Calling SomeMethod( )... Greetings from SomeMethod! Back in Main( ). Lệnh rẽ nhánh có điều kiện If … Else Phụ thuộc vào điều kiện kiểm tra là true hay false để quyết định nhánh thực hiện Ví dụ: using System; class vidu { static void Main() { Console.WriteLine("Nhap mot so:\n"); int n = Convert.ToInt16(Console.ReadLine()); if (n > 100) Console.WriteLine("lon hơn 100"); else Console.WriteLine("nho hon hoac bang 100"); Console.ReadLine(); } } If … Else Lệnh switch Lệnh switch được sử dụng khi có nhiều nhánh rẽ phụ thuộc vào giá trị của cùng một biến. Cú pháp: switch ( biểu_thức_lựa_chọn ) { case biểu_thức_hằng : khối lệnh; lệnh nhảy; [ default : khối lệnh; lệnh nhảy; ] } Lệnh switch ... using System; class vidu { static void Main() { char c; Console.Write("Enter your choice (a/b/c) : "); c=char.Parse(Console.ReadLine()); switch (c) { case 'a': Console.WriteLine("You picked a!"); break; case 'b': Console.WriteLine("You picked b!"); break; case 'c': Console.WriteLine("You picked c!"); break; default: Console.WriteLine("You picked d!"); break; } Console.ReadLine(); } } Lệnh switch ... Vòng lặp while Vòng lặp while được sử dụng khi không biết trước số lần lặp. Lặp cho đến khi biểu thức kiểm tra vẫn có giá trị True. Ví dụ: using System; class vidu { static void Main() { char c='n'; while ( c != 'y') { Console.Write("Do you want to continue: (y/n)'"); c = char.Parse(Console.ReadLine()); } } } Vòng lặp while ... Vòng lặp do Trong vòng lặp do, biểu thức kiểm tra được đánh giá ở cuối vòng lặp. Thân vòng lặp được thực hiện ít nhất một lần. Ví dụ: char c='n'; do { Console.Write("Do you want to continue: (y/n)”); c = char.Parse(Console.ReadLine()); } while (c != 'y'); Vòng lặp do ... Vòng lặp for ... using System; class vidu { static void Main() { int i; Console.Write("Vong lap 1 lenh"); for (i=1; i<=15; i++) // thân vòng lặp for có 1 lệnh Console.WriteLine("{0}*{1}={2}",i,i,i*i); Console.ReadLine(); Console.WriteLine("Vong lap nhieu lenh"); int tong; tong=0; for (i=1; i<=15; i++) // thân vòng lặp for có nhiều lệnh { Console.Write("Tong hien hanh là:{0}+{1}", tong,i); tong=tong+i; Console.WriteLine("={0}", tong); } Console.ReadLine(); } } Vòng lặp for Biểu thức tăng Biểu thức kiểm tra Biểu thức khởi tạo for ( i=0; i<15; i++ ) Toán tử trong C#
Tài liệu liên quan