Chương 3: Động lực học vật rắn
Vật rắn là một hệ chất điểm đặc biệt, trong đó khoảng cách giữa hai điểm bất kỳ của vật luôn luôn .trong quá trình chuyển động
Bạn đang xem nội dung tài liệu Chương 3: Động lực học vật rắn, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
3.1. Vật rắn
3.2. Khối tâm
3.3. Chuyển động của vật rắn
3.4. Phương trình động lực học vật rắn
3.5. Phương pháp giải bài toán động lực học vật rắn
3.6. Ma sát trong chuyển động lăn của vật rắn
LÊ VĂN NAM - ĐH CNTP
3.1. Vật rắn
LÊ VĂN NAM - ĐH CNTP
Vật rắn là một hệ chất điểm đặc biệt, trong đó
khoảng cách giữa hai điểm bất kỳ của vật luôn luôn
……………..trong quá trình chuyển động
A
B
3.2. Khối tâm
LÊ VĂN NAM - ĐH CNTP
Một hệ gồm n chất điểm M1, M2, M3 … Mn
lần lượt có khối lượng m1, m2, m3 ,…,mn
1 1 2 2 ... ....n nm M G m M G m M G
1
. ...
n
i i
i
m M G
M1
M2
M3
M4
Mn
Khối tâm G của hệ là một điểm thoả mãn hệ thức
3.2. Khối tâm
LÊ VĂN NAM - ĐH CNTP
Ví dụ
Một thanh AB đồng chất, thiết diện đều, dài 1m và có khối lượng
100g. Người ta gắn vào thanh hai khối lượng: m1 = 20g cách A
20cm và m2 = 40g cách A 40cm. Tìm vị trí khối tâm của hệ.
O x
y
A B
20cm 40cm
m1(20g) m2(40g)
n
i i
i 1
m .M G 0
3.2. Khối tâm
LÊ VĂN NAM - ĐH CNTP
Toạ độ của khối tâm G đối với một góc toạ độ O nào đó
G
o
y
x
M1
M2
M3
M4
Mn
OG R(X,Y,Z)Đặt
i i i i iOM r (x , y ,z )
n
i i
i 1
n
i
i 1
m .r
R
m
Chiếu lên ba trục tọa độ
n
i i
i 1
n
i
i 1
m .x
X
m
n
i i
i 1
n
i
i 1
m .y
Y
m
n
i i
i 1
n
i
i 1
m .z
Z
m
R
1r
2r
3.2. Khối tâm
LÊ VĂN NAM - ĐH CNTP
Ví dụ
Xác định khối tâm của hệ gồm 4 khối lượng 10g, 20g,
30g, 40g đặt tại 4 đỉnh của một hình vuông cạnh 20cm.
GX ....(cm)
GY ....(cm)
n
i
i
n
i
ii
m
xm
X
1
1
.
n
i
i
n
i
ii
m
ym
Y
1
1
.
o
y
x
10g 40g
30g 20g
20cm
20cm
3.2. Khối tâm
LÊ VĂN NAM - ĐH CNTP
Vận tốc của khối tâm
i i
i
G
i
i
m v
V
m
Hay:
: tổng động lượng của hệ i i i
i i
m v p P
G i G
ii
i
P
V P ( m )V
m
i
i
i
G
i
i
dr
m
dR dt
V
dt m
3.3. Chuyển động của vật rắn
LÊ VĂN NAM - ĐH CNTP
CĐ CỦA VR
CĐ tịnh tiến của khối tâm
CĐ quay quanh trục đi qua khối tâm
3.3. Chuyển động của vật rắn
LÊ VĂN NAM - ĐH CNTP
Chuyển động tịnh tiến
Là CĐ trong đó
đường thẳng nối giữa
2 điểm bất kỳ trên vật
luôn …………... với
chính nó trong suốt
quá trình chuyển
động.
Quỹ đạo của các chất điểm ………….
Vectơ vận tốc và gia tốc của các chất điểm tại
cùng một thời điểm là …………..
3.3. Chuyển động của vật rắn
LÊ VĂN NAM - ĐH CNTP
Quỹ đạo của các chất điểm là
các đường tròn có tâm nằm trên
trục quay, mặt phẳng quỹ đạo
vuông góc với trục quay.
Góc quay, vận tốc góc và gia tốc
góc của các chất điểm tại cùng
một thời điểm là …………..
Chuyển động quay
Phương trình chuyển động tịnh tiến
n n
i i
i 1 i 1
( m )a F
ma F
3.3. Chuyển động của vật rắn
LÊ VĂN NAM - ĐH CNTP
F
F
VR ……………. trục quay
VR ……………trục
VR có xu hướng ……. trục quay
Chuyển động quay
_ Tác dụng một lực bất
kỳ lên vật rắn làm vật
quay quanh một trục.
r
3.4. Phương trình động lực học vật rắn
LÊ VĂN NAM - ĐH CNTP
Trị số:
t tr.F .Sin(r,F )
O
M
tFr
Momen lực đối với trục quay
tr F
tr.F
dL
M
dt
dI.
dt
d
I
dt
M I
( phương trình cơ bản của vật rắn quay)
3.4. Phương trình động lực học vật rắn
LÊ VĂN NAM - ĐH CNTP
Momen quán tính
* Momen quán tính I là đại lượng đặc trưng cho mức
quán tính của vật rắn trong chuyển động quay.
2
i i iI I m .r
2I dI r dm
• Đối với hệ chất điểm
• Đối với vật có khối lượng phân bố liên tục
3.4. Phương trình động lực học vật rắn
LÊ VĂN NAM - ĐH CNTP
Momen quán tính
Ví dụ: Xét một hệ gồm 8 quả cầu kích thước bé, khối
lượng m=0,2 kg được bố trí trên 8 đỉnh của một khối lập
phương cạnh a = 20 cm. Tính momen quán tính của hệ đối
với trục đi qua một cạnh của khối.
8
2
i i
i 1
I m r
I ........
1
2
3 6
5 7
4 8
3.4. Phương trình động lực học vật rắn
LÊ VĂN NAM - ĐH CNTP
Momen quán tính
2M.
I
12
2
. 2RM
I
M
R
b) Đĩa đồng
chất
2.RMI
M
R
c) Vành tròn
M
G
a) Thanh
mỏng dài l
3.4. Phương trình động lực học vật rắn
LÊ VĂN NAM - ĐH CNTP
2.
5
2
RMI
M
R
R
d) Khối cầu
)(
12
1 22 baI
a
b
e) Mặt chữ nhật
Momen quán tính
3.4. Phương trình động lực học vật rắn
LÊ VĂN NAM - ĐH CNTP
Momen quán tính
3.4. Phương trình động lực học vật rắn
LÊ VĂN NAM - ĐH CNTP
Momen quán tính (trục quay không qua khối tâm)
G
2
G
2
I M.R
5
* Định lý Steiner – Huygens
I
3.4. Phương trình động lực học vật rắn
LÊ VĂN NAM - ĐH CNTP
Động năng chuyển động tịnh tiến
2
d _ tinhtien
mv
W
2
Động năng chuyển động quay
d _ quayW
2
Động năng chuyển động lăn
2
d _ lan d _ tinhtien d _ quay
mv
W W W
2 2