Chương 3: Xây dựng và quản lý hệ thống thông tin quản lý
• Quy trình xây dựng hệ thống • Động cơ xây dựng hệ thống • Một số hình thức tạo lập hệ thống • Mô hình xây dựng
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Chương 3: Xây dựng và quản lý hệ thống thông tin quản lý, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHƯƠNG 3: XÂY DỰNG VÀ QUẢN LÝ HỆ
THỐNG THÔNG TIN QUẢN LÝ
3.1.
Xây
dựng
hệ
thống
3.1.1.
Phương
pháp
xây
dựng
hệ
thống
3.1.2.
Công
cụ
sử
dụng
trong
xây
dựng
hệ
thống
3.2.
Quản
lý
hệ
thống
3.2.1.
Quản
lý
dự
án
xây
dựng
hệ
thống
3.2.2.
Quản
trị
hệ
thống
5/7/14 Xây dựng và Quản lý hệ thống thông tin quản lý 1
CHƯƠNG 3: XÂY DỰNG VÀ QUẢN LÝ HỆ
THỐNG THÔNG TIN QUẢN LÝ
3.1.
Xây
dựng
hệ
thống
3.1.1.
Phương
pháp
xây
dựng
hệ
thống
3.1.2.
Công
cụ
sử
dụng
trong
xây
dựng
hệ
thống
3.2.
Quản
lý
hệ
thống
3.2.1.
Quản
lý
dự
án
xây
dựng
hệ
thống
3.2.2.
Quản
trị
hệ
thống
5/7/14 Xây dựng và Quản lý hệ thống thông tin quản lý 2
3.1.1.
Phương
pháp
xây
dựng
hệ
thống
• Quy
trình
xây
dựng
hệ
thống
• Động
cơ
xây
dựng
hệ
thống
• Một
số
hình
thức
tạo
lập
hệ
thống
• Mô
hình
xây
dựng
5/7/14 Xây dựng và Quản lý hệ thống thông tin quản lý 3
Quy
trình
xây
dựng
HTTT
• Quy
trình
chung
• Một
số
nguyên
tắc
trong
xây
dựng
HTTT
• Phương
pháp
Pếp
cận
5/7/14 Xây dựng và Quản lý hệ thống thông tin quản lý 4
Quy
trình
chung
• Xây
dựng
HTTT
thực
chất
là
quá
trình
Tin
học
hóa
các
hoạt
động
của
tổ
chức:
– Phương
pháp
Pn
học
hóa
từng
phần
– Phương
pháp
Pn
học
hóa
toàn
bộ
5/7/14 Xây dựng và Quản lý hệ thống thông tin quản lý 5
Tin
học
hóa
từng
phần
• Tin
học
hóa
từng
chức
năng
quản
lý
theo
một
trình
tự
• Ưu
điểm
– Thực
hiện
đơn
giản,
– Đầu
tư
ban
đầu
không
lớn
– Hệ
thống
mềm
dẻo
• Nhược
điểm
– Không
đảm
bảo
mnh
nhất
quán
cao
trong
toàn
bộ
hệ
thống,
– không
tránh
khỏi
sự
trùng
lặp
và
dư
thừa
thông
Pn.
5/7/14 Xây dựng và Quản lý hệ thống thông tin quản lý 6
Tin
học
hóa
toàn
bộ
• Tin
học
hóa
đồng
thời
tất
cả
các
chức
năng
quản
lý
• Ưu
điểm
– Hệ
thống
đảm
bảo
mnh
nhất
quán
– Tránh
được
sự
trùng
lặp,
dư
thừa
thông
Pn
• Nhược
điểm
– Thực
hiện
lâu
– Đầu
tư
ban
đầu
khá
lớn,
– Hệ
thống
thiếu
mnh
mềm
dẻo
5/7/14 Xây dựng và Quản lý hệ thống thông tin quản lý 7
Quy
trình
chung
• Lựa
chọn
phương
pháp
thích
hợp
• Phải
đảm
bảo:
– Mang
lại
hiệu
quả
kinh
tế,
– Dễ
thực
hiện
(không
gây
ra
những
biến
động
lớn
về
cấu
trúc
tổ
chức),
– Phù
hợp
với
khả
năng
của
tổ
chức
5/7/14 Xây dựng và Quản lý hệ thống thông tin quản lý 8
Nguyên
tắc
trong
xây
dựng
HTTT
• Nguyên
tắc
xây
dựng
theo
chu
trình
• Nguyên
tắc
đảm
bảo
độ
Pn
cậy
5/7/14 Xây dựng và Quản lý hệ thống thông tin quản lý 9
Nguyên
tắc
xây
dựng
theo
chu
trình
• Quá
trình
xây
dựng
HTTT
gồm
nhiều
công
đoạn
tương
ứng
với
nhiều
nhiệm
vụ,
• Công
đoạn
sau
dựa
trên
thành
quả
của
công
đoạn
trước
è
Phải
tuân
theo
nguyên
tắc
tuần
tự,
không
bỏ
qua
công
đoạn
nào
• Sau
mỗi
công
đoạn,
trên
cơ
sở
phân
mch
đánh
giá
bổ
sung
phương
án
được
thiết
kế,
có
thể
quay
lại
công
đoạn
trước
đó
để
hoàn
thiện
thêm
rồi
mới
chuyển
sang
công
đoạn
Pếp
theo,
theo
cấu
trúc
chu
trình
(lặp
lại)
5/7/14 Xây dựng và Quản lý hệ thống thông tin quản lý 10
Nguyên
tắc
đảm
bảo
độ
Pn
cậy
• Phải
đảm
bảo
độ
Pn
cậy
của
thông
Pn
và
HTTT.
– Các
thông
Pn
phải
được
phân
cấp
theo
vai
trò
và
chức
năng
– Thông
Pn
cho
lãnh
đạo
– Thông
Pn
cho
các
cán
bộ
điều
hành
tác
nghiệp
– Phải
bảo
mật
thông
Pn
trong
hệ
thống
5/7/14 Xây dựng và Quản lý hệ thống thông tin quản lý 11
Phương
pháp
Pếp
cận
hệ
thống
• Khi
khảo
sát,
phân
@ch
HTTT:
– Xét
doanh
nghiệp
như
là
một
hệ
thống
thống
nhất
về
mặt
kinh
tế,
kỹ
thuật
và
tổ
chức,
sau
đó
mới
đi
vào
các
vấn
đề
cụ
thể
trong
từng
lĩnh
vực
– Mỗi
lĩnh
vực
lại
chia
thành
các
vấn
đề
cụ
thể
=>
Phương
pháp
đi
từ
tổng
quát
tới
chi
Pết
theo
sơ
đồ
cấu
trúc
hình
cây
5/7/14 Xây dựng và Quản lý hệ thống thông tin quản lý 12
3.1.1.
Phương
pháp
xây
dựng
hệ
thống
• Quy
trình
xây
dựng
hệ
thống
• Động
cơ
xây
dựng
hệ
thống
• Một
số
hình
thức
tạo
lập
hệ
thống
• Mô
hình
xây
dựng
5/7/14 Xây dựng và Quản lý hệ thống thông tin quản lý 13
Động
cơ
xây
dựng
hệ
thống
5/7/14 Xây dựng và Quản lý hệ thống thông tin quản lý 14
Một
số
hình
thức
tạo
lập
hệ
thống
• Xây
dựng
mới
• Mua
hệ
phần
mềm
có
sẵn
• Người
dùng
tự
phát
triển
5/7/14 Xây dựng và Quản lý hệ thống thông tin quản lý 15
Một
số
hình
thức
tạo
lập
hệ
thống
5/7/14 Xây dựng và Quản lý hệ thống thông tin quản lý 16
Một số hình
thức tạo lập HT
Xây
dựng
mới
• HTTT
được
xây
dựng
mới
từ
đầu
bởi
các
chuyên
gia
nhằm
thoả
mãn
các
yêu
cầu
nghiệp
vụ
trong
DN
• Bao
gồm:
– Xây
dựng
nội
bộ:
Được
xây
dựng
bởi
các
chuyên
gia
của
DN,
làm
việc
cho
DN
– Gia
công
bên
ngoài:
Được
xây
dựng
bởi
các
chuyên
gia
IT
bên
ngoài
5/7/14 Xây dựng và Quản lý hệ thống thông tin quản lý 17
Xây
dựng
mới
• Ưu
điểm:
– Xây
dựng
theo
yêu
cầu
DN
– Tạo
ra
lợi
thế
cạnh
tranh
so
với
các
đối
thủ
(phần
mềm
của
riêng
mình)
• Nhược
điểm
:
– Tốn
kém
kinh
phí
– Mất
nhiều
thời
gian
để
hoàn
thiện
hệ
thống
– Hệ
thống
nhiều
lỗi
5/7/14 Xây dựng và Quản lý hệ thống thông tin quản lý 18
Mua
hệ
phần
mềm
có
sẵn
• Lựa
chọn
phần
mềm
đã
có
trên
thị
trường
để
triển
khai
trong
DN
• Các
phần
mềm
có
sẵn
thường
tương
thích
với
nhiều
loại
phần
cứng
và
phù
hợp
với
nhiều
DN
• Có
2
loại:
– Tuỳ
biến:
có
thể
thay
đổi
mã
nguồn
– Tiêu
chuẩn:
có
thể
cấu
hình
5/7/14 Xây dựng và Quản lý hệ thống thông tin quản lý 19
Mua
hệ
phần
mềm
có
sẵn
• Ưu
điểm:
– Ít
tốn
kém
kinh
phí,
thời
gian
để
hoàn
thiện
hệ
thống
– Chất
lượng:
Ổn
định,
nhiều
mnh
năng
• Nhược
điểm
:
– Có
thể
thiếu
một
vài
mnh
năng
mà
DN
cần
– Khác
với
quy
trình
thực
tế
của
DN
5/7/14 Xây dựng và Quản lý hệ thống thông tin quản lý 20
Người
dùng
tự
phát
triển
• Do
các
nhân
viên
xây
dựng
• Thường
sử
dụng
cho
cá
nhân
hoặc
phòng
ban
• Thiên
về
xử
lý
dữ
liệu
hoặc
lập
báo
cáo
5/7/14 Xây dựng và Quản lý hệ thống thông tin quản lý 21
Người
dùng
tự
phát
triển
• Ưu
điểm:
– Phù
hợp
với
nhu
cầu
thực
tế
của
người
dùng
– Viết
nhanh
• Nhược
điểm
:
– Sử
dụng
các
công
cụ
không
thích
hợp
– Nhiều
lỗi
do
không
được
thiết
kế
cẩn
thận,
ít
kiểm
tra,
không
có
tài
liệu
5/7/14 Xây dựng và Quản lý hệ thống thông tin quản lý 22
3.1.1.
Phương
pháp
xây
dựng
hệ
thống
• Quy
trình
xây
dựng
hệ
thống
• Động
cơ
xây
dựng
hệ
thống
• Một
số
hình
thức
tạo
lập
hệ
thống
• Mô
hình
xây
dựng
5/7/14 Xây dựng và Quản lý hệ thống thông tin quản lý 23
Mô
hình
xây
dựng
• Mô
hình
thác
nước
• Mô
hình
phát
triển
ứng
dụng
nhanh
(RAD)
• Mô
hình
Bản
mẫu
(Prototype)
• Mô
hình
xoắn
ốc
• Mô
hình
thực
tế
tại
DN
5/7/14 Xây dựng và Quản lý hệ thống thông tin quản lý 24
Mô
hình
thác
nước
• Bước
trước
cần
được
xem
xét
lại
trước
khi
chuyển
sang
bước
Pếp
theo
5/7/14 Xây dựng và Quản lý hệ thống thông tin quản lý 25
Mô
hình
thác
nước
5/7/14 Xây dựng và Quản lý hệ thống thông tin quản lý 26
RAD
5/7/14 Xây dựng và Quản lý hệ thống thông tin quản lý 27
Mô
hình
Bản
mẫu
5/7/14 Xây dựng và Quản lý hệ thống thông tin quản lý 28
Mô
hình
Bản
mẫu
• Bản
nháp
của
một
phần
hệ
thống
được
đưa
cho
người
sử
dụng
xem
xét
và
phản
hồi
ý
kiến
đề
xuất
chỉnh
sửa
• Phiên
bản
sau
với
các
cải
Pến
theo
yêu
cầu
của
khách
hàng
• Được
lặp
lại
liên
tục
cho
đến
khi
hoàn
chỉnh
• Có
sự
tham
gia
trực
Pếp
của
user
trong
quá
trình
phát
triển
5/7/14 Xây dựng và Quản lý hệ thống thông tin quản lý 29
Mô
hình
xoắn
ốc
• Cho
phép
các
giai
đoạn
như
phân
mch,
thiết
kế,
thực
thi,
bảo
trì
được
lặp
lại
khi
mnh
năng
mới
của
HT
được
triển
khai
• Các
bước
chính:
– Lập
kế
hoạch
– Phân
mch
rủi
ro
– Xây
dựng
– Đánh
giá
từ
phía
khách
hàng
5/7/14 Xây dựng và Quản lý hệ thống thông tin quản lý 30
Mô
hình
thực
tế
tại
DN
5/7/14 Xây dựng và Quản lý hệ thống thông tin quản lý 31
CHƯƠNG 3: XÂY DỰNG VÀ QUẢN LÝ HỆ
THỐNG THÔNG TIN QUẢN LÝ
3.1.
Xây
dựng
hệ
thống
3.1.1.
Phương
pháp
xây
dựng
hệ
thống
3.1.2.
Công
cụ
sử
dụng
trong
xây
dựng
hệ
thống
3.2.
Quản
lý
hệ
thống
3.2.1.
Quản
lý
dự
án
xây
dựng
hệ
thống
3.2.2.
Quản
trị
hệ
thống
5/7/14 Xây dựng và Quản lý hệ thống thông tin quản lý 32
3.1.2.
Công
cụ
sử
dụng
trong
xây
dựng
hệ
thống
• Các
bước
Uến
hành
xây
dựng
HT
• Công
cụ
dùng
để
phân
mch,
thiết
kế
5/7/14 Xây dựng và Quản lý hệ thống thông tin quản lý 33
Các
bước
Pến
hành
xây
dựng
HT
• Khảo
sát
• Phân
@ch
• Thiết
kế
• Cài
đặt
5/7/14 Xây dựng và Quản lý hệ thống thông tin quản lý 34
Khảo
sát
• Hệ
thống
hiện
tại
đang
làm
gì?
• Đưa
ra
đánh
giá
về
hiện
trạng
• Xác
định
nhu
cầu
của
tổ
chức,
yêu
cầu
về
sản
phẩm
• Xác
định
những
gì
sẽ
thực
hiện
và
khẳng
định
những
lợi
ích
kèm
theo
• Tìm
giải
pháp
tối
ưu
trong
các
giới
hạn
về
kỹ
thuật,
tài
chính,
thời
gian
và
những
ràng
buộc
khác.
5/7/14 Xây dựng và Quản lý hệ thống thông tin quản lý 35
Phân
mch
• Phân
mch
hệ
thống
về
xử
lý:
xây
dựng
được
các
biểu
đồ
mô
tả
chức
năng
xử
lý
của
hệ
thống
• Phân
mch
hệ
thống
về
dữ
liệu:
• mô
tả
dữ
liệu,
• xây
dựng
lược
đồ
cơ
sở
dữ
liệu
5/7/14 Xây dựng và Quản lý hệ thống thông tin quản lý 36
Thiết
kế
• Nhiệm
vụ:
Chuyển
các
biểu
đồ,
lược
đồ
mức
logic
sang
mức
vật
lý
• Công
việc
cần
thực
hiện
• Thiết
kế
tổng
thể:
• Thiết
kế
giao
diện:
• Thiết
kế
các
kiểm
soát:
• Thiết
kế
các
tập
Pn
dữ
liệu:
• Thiết
kế
chương
trình:
5/7/14 Xây dựng và Quản lý hệ thống thông tin quản lý 37
Cài
đặt
• Thay
thế
hệ
thống
thông
Pn
cũ
bằng
hệ
thống
thông
Pn
mới.
• Công
việc
cần
thực
hiện:
• Lập
kế
hoạch
cài
đặt:
• Biến
đổi
dữ
liệu
• Huấn
luyện
• Biên
soạn
tài
liệu
về
hệ
thống
5/7/14 Xây dựng và Quản lý hệ thống thông tin quản lý 38
3.1.2.
Công
cụ
sử
dụng
trong
xây
dựng
hệ
thống
• Các
bước
Pến
hành
xây
dựng
HT
• Công
cụ
dùng
để
phân
@ch,
thiết
kế
5/7/14 Xây dựng và Quản lý hệ thống thông tin quản lý 39
Công
cụ
dùng
để
phân
mch,
thiết
kế
• Phân
@ch
hệ
thống
về
mặt
chức
năng
• Phân
mch
hệ
thống
về
mặt
dữ
liệu
5/7/14 Xây dựng và Quản lý hệ thống thông tin quản lý 40
Phân
mch
hệ
thống
về
chức
năng
• Mục
đích
• Phương
pháp
chung
để
phân
mch
• Công
cụ
diễn
tả
các
xử
lý
5/7/14 Xây dựng và Quản lý hệ thống thông tin quản lý 41
Mục
đích
• Xác
định
các
chức
năng
chính
của
HTTT
• Xác
định
hệ
thống
phải
thực
hiện
những
gì?
5/7/14 Xây dựng và Quản lý hệ thống thông tin quản lý 42
Phương
pháp
chung
để
phân
mch
• Phân
rã
những
chức
năng
lớn,
phổ
quát
thành
những
chức
năng
nhỏ
hơn
để
đi
vào
chi
Pết
• Chuyển
từ
mô
tả
vật
lý
sang
mô
tả
logic
(trừu
tượng
hóa)
• Chuyển
từ
hệ
thống
cũ
sang
hệ
thống
mới
ở
mức
logic
• Phân
mch
theo
cách
từ
trên
xuống
(từ
tổng
quát
đến
chi
8ết)
5/7/14 Xây dựng và Quản lý hệ thống thông tin quản lý 43
Công
cụ
diễn
tả
các
xử
lý
• Biểu
đồ
phân
cấp
chức
năng
(BPC)
• Biểu
đồ
luồng
dữ
liệu
(DFD,
BLD)
5/7/14 Xây dựng và Quản lý hệ thống thông tin quản lý 44
Biểu
đồ
phân
cấp
chức
năng
• Khái
niệm
• Phân
cấp
• Quy
tắc
xây
dựng
5/7/14 Xây dựng và Quản lý hệ thống thông tin quản lý 45
Khái
niệm
BPC
• Là
việc
phân
rã
có
thứ
bậc
các
chức
năng
của
hệ
thống.
Mỗi
một
chức
năng
có
thể
gồm
nhiều
chức
năng
con
và
thể
hiện
trong
một
khung
của
sơ
đồ
• BPC
có
cấu
trúc
hình
cây
• BPC
cho
biết
hệ
thống
cần
phải
làm
gì,
chứ
không
chỉ
ra
là
phải
làm
như
thế
nào
5/7/14 Xây dựng và Quản lý hệ thống thông tin quản lý 46
5/7/14 Xây dựng và Quản lý hệ thống thông tin quản lý 47
Sự
phân
cấp
của
biểu
đồ
• HTTT
là
thực
thể
khá
phức
tạp
• Gồm
nhiều
thành
phần,
nhiều
chức
năng,
nhiều
cấp
hệ
=>
Phải
phân
cấp
biểu
đồ
chức
năng
của
HTTT
theo
cấu
trúc
hình
cây
5/7/14 Xây dựng và Quản lý hệ thống thông tin quản lý 48
Ví
dụ:
Các
mức
phân
cấp
5/7/14 Xây dựng và Quản lý hệ thống thông tin quản lý 49
QUẢN LÝ HÀNG HÓA
Quy tắc xây dựng BPC
• Đầu
vào:
– Các
chức
năng
đã
được
thiết
lập
trong
phần
khảo
sát
dự
án.
• Phương
pháp:
– Phân
nhóm
các
chức
năng
có
liên
quan,
đánh
số
thứ
tự
và
theo
nhóm
• Đầu
ra:
Biểu
đồ
BPC
(mức
logic)
5/7/14 Xây dựng và Quản lý hệ thống thông tin quản lý 50
Quy tắc xây dựng BPC
(2)
• Xác
định
mức
nào
là
mức
thấp
nhất
• Chức
năng
cấp
thấp
nhất
chỉ
nên
có
một
nhiệm
vụ
hoặc
một
nhóm
các
nhiệm
vụ
nhỏ
do
cá
nhân
đảm
nhiệm
• BPC
có
thể
trình
bày
trong
nhiều
trang
5/7/14 Xây dựng và Quản lý hệ thống thông tin quản lý 51
BPC
của
hoạt
động
Quản
lý
doanh
nghiệp
5/7/14 Xây dựng và Quản lý hệ thống thông tin quản lý 52
Biểu
đồ
luồng
dữ
liệu
-‐
DFD
• Khái niệm
• Ví
dụ
• Các
ký
pháp
của
biểu
đồ
DFD
(Data
Flow
Diagram)
• Xây
dựng
DFD
5/7/14 Xây dựng và Quản lý hệ thống thông tin quản lý 53
Khái
niệm
DFD
• DFD
là
một
công
cụ
dùng
để
trợ
giúp
bốn
hoạt
động
chính
của
các
phân
mch
viên
hệ
thống
:
– Phân
mch
– Thiết
kế
– Biểu
đạt
– Tài
liệu
5/7/14 Xây dựng và Quản lý hệ thống thông tin quản lý 54
Các
ký
pháp
sử
dụng
trong
DFD
– Quá
trình
hoặc
chức
năng
– Luồng
dữ
liệu
– Kho
dữ
liệu
– Tác
nhân
bên
ngoài
– Tác
nhân
bên
trong
5/7/14 Xây dựng và Quản lý hệ thống thông tin quản lý 55
Quá
trình
hoặc
chức
năng
xử
lý
• Khái
niệm:
Là
chức
năng
biểu
đạt
các
thao
tác,
nhiệm
vụ
hay
Pến
trình
xử
lý
nào
đó
• Biểu
diễn:
• Tên
chức
năng:
phải
được
dùng
là
một
“Động
từ”
cộng
với
“bổ
ngữ”.
5/7/14 Xây dựng và Quản lý hệ thống thông tin quản lý 56
Tên
chức
năng
Quá
trình
hoặc
chức
năng
xử
lý
• Ví
dụ:
5/7/14 Xây dựng và Quản lý hệ thống thông tin quản lý 57
Nhận
hóa đơn
Bán
hàn
g
Luồng
dữ
liệu
• Khái niệm: Là luồng thông tin vào hay ra của một chức
năng xử lý
• Biểu diễn:
Mũi tên để chỉ hướng của luồng dữ
liệu
(vào/ra).
• Tên luồng dữ liệu: là “danh từ “ cộng với “tính từ” nếu
cần thiết.
5/7/14 Xây dựng và Quản lý hệ thống thông tin quản lý 58
Tên luồng dữ liệu
Luồng
dữ
liệu
• Ví
dụ
5/7/14 Xây dựng và Quản lý hệ thống thông tin quản lý 59
Kho
dữ
liệu
• Khái
niệm:
Là
các
thông
Pn
cần
lưu
giữ
lại
trong
một
khoảng
thời
gian,
để
sau
đó
một
hay
một
vài
chức
năng
xử
lý,
hoặc
tác
nhân
trong
sử
dụng.
• Biểu
diễn:
• Tên
kho
dữ
liệu:
danh
từ
kèm
theo
mnh
từ
(nếu
cần),
nói
lên
nội
dung
thông
Pn
cần
lưu
5/7/14 Xây dựng và Quản lý hệ thống thông tin quản lý 60
Tên kho dữ liệu
Kho
dữ