•Phép đo điện cơ b?n mà chúng ta có thể làm với
một mẫu là điện trở suất ?của nó ở nhiệt độ phòng.
•Bằng cách đo ?ở các nhiệt độ khác nhau, chúng ta
cũng nhận được giá trị của hệ số nhiệt điện trởa.
20 trang |
Chia sẻ: lylyngoc | Lượt xem: 1620 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Chương IV: Điện tử trong vật rắn, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1Chương IV-VLLT1
CH−ơNG iV: điện tử trong vật rắn
Phần 1. Kim loại, chất bán dẫn và chất cách điện
4.1.1 Tính chất của vật rắn, tính dẫn điện.
Nú cú những tớnh chất gỡ?
• Cỏc tớnh chất cừ học?
• Cỏc tớnh chất quang học?
• Cỏc tớnh chất từ?
• Tớnh dẫn điện?
• Tớnh dẫn nhiệt?
• và …..
C & Si
Cu
Chương IV-VLLT2
Tính dẫn điện.
•Phép đo điện cơ bản mà chúng ta có thể làm với
một mẫu là điện trở suất ρ của nó ở nhiệt độ phòng.
•Bằng cách đo ρ ở các nhiệt độ khác nhau, chúng ta
cũng nhận đ−ợc giá trị của hệ số nhiệt điện trở α.
•Cuối cùng bằng cách thực hiện các phép đo hiệu
ứng Hall, chúng ta có thể tỡm đ−ợc giá trị của n, là
số các hạt tải điện trong một đơn vị thể tích của vật
liệu đang xét.
dT
dρ
ρα
1=
Chương IV-VLLT3
-70.10-3+4.10-3K-1Hệ số nhiệt điện trở α
3.1032.10-8ΩmĐiện trở suất ρ
1.10169.1028m-3Mật độ các hạt tải điện b),n
Chất bán dẫnKim loạiLoại vật dẫn
SilicĐồng
Bảng1. Một số tính chất điện của hai loại vật liệu tiêu biểua)
a) Tất cả các giá trị đều đo ở nhiệt độ phòng
b) Giá trị đối với chất bán dẫn bao gồm cả điện tử và lỗ trống
2Chương IV-VLLT4
4.1.2 Các mức năng l−ợng
trong vật rắn.
QM về chất rắn – lý thuyết vựng năng lượng một
cỏch định tớnh
Chương IV-VLLT5
VB
CB
Eg
vựng hoỏ trị
vựng dẫn
vựng cấm
Chương IV-VLLT6
VB rỗng
Chất cỏch điện
Eg - rất rộng, rất
khú cho chuyển dời
do nhiệt
Chất bỏn dẫn
Eg - nhỏ
CB - rỗng
VB - đầy
Eg – vựng cấm
giản đồ năng lượng
Kim cương
Eg = 5,4 eV Silic Eg = 1,1 eV
3Chương IV-VLLT7
giản đồ năng lượng
của kim loại
VB/CB lấp đầy một phần hoặc
VB&CB chồng lờn nhau hoặc
Eg rất rất nhỏ
Kim loại:
Chương IV-VLLT8
Nă
ng
lượ
ng
3p
3s
(a)
3p
3s
(b)
3p
3s
(c)
Hỡnh. Giản đồ vựng năng lượng của một vài chất dẫn
điện kim loại. (a) Natri 3s1: vựng 3s chỉ đầy cú một nửa,
do chỉ cú một điện tử . (b) Magiờ, 3s2 : vựng 3s được lấp
đầy và chồng một phần lờn vựng 3p rỗng. (c) Nhụm,
3s23p1: vựng 3s lấp đầy và chồng lờn vựng 3p đầy một
phần.
Chương IV-VLLT9
4Chương IV-VLLT10
(b) Cỏc điện tử hoỏ
trị trong dạng điện
tớch õm cỏ biệt
Cỏc lừi ion dương
(a) Cỏc điện tử hoỏ trị
trong dạng đỏm mõy điện
tử
Mụ hỡnh cổ điển
Chương IV-VLLT11
4.1.3 Chất cách điện.
(chất điện mụi)
• trong chất cỏch điện, Eg rất lớn - lớn đến mức tại
nhiệt độ đủ cao, điện tử VB khụng thể nhẩy sang
CB với số lượng tương đối – vựng VB đầy & vựng
CB rỗng (hỡnh).
• do vậy, khụng cú dũng chạy trong chất cỏch điện,
bởi khụng tồn tại hạt tải tự do (ρkim cương ∼ 1016)
• Vớ dụ: đối với kim c−ơng Eg = 5,4 eV lớn gần gấp
140 lần so với năng l−ợng chuyển động nhiệt trung
bỡnh của các hạt tự do ở nhiệt độ phòng.
Chương IV-VLLT12
•Khi nhiệt độ T tăng, Khi nhiệt độ tăng, động
năng của e- (KE ∼ kT) tăng là cho e- chuyển động
nhanh hơn, NHƯNG lại va chạm nhiều hơn với
cỏc ion trong mạng tinh thể, vị vậy tốc độ trung
bỡnh lại giảm đi.
• Tốc độ trung bỡnh giảm đi, cú nghĩa là độ linh
động của e- cũng giảm đi, dẫn đến sự tăng điện
trở nhẹ khi T tăng: ( )[ ]00 1 TTRR −+= α
4.1.4 Kim loại, sự dẫn điện
trong kim loại.
5Chương IV-VLLT13
Chương IV-VLLT14
•Mức bị chiếm cao nhất trong vùng này (ở không
độ tuyệt đối) đ−ợc gọi là năng l−ợng Fermi EF ;
• thớ dụ đối với đồng EF = 7,0 eV & động năng
trung bỡnh là 4,2 eV.
•Vận tốc của điện tử t−ơng ứng với năng l−ợng
Fermi đ−ợc gọi là vận tốc Fermi ; đối với đồng
= 1,6 m/s.
Fυ
Fυ
T = 0°K
1.5 Mức năng l−ợng
Fermi trong kim loại.
E =0
EF
Chương IV-VLLT15
Các điều kiện đối với T > 0
•Chỉ có những điện tử ở gần năng l−ợng Fermi là
tỡm thấy các mức trống phía trên nó và cũng chỉ có
các điện tử đó mới đ−ợc tự do nhảy lên các mức
năng l−ợng cao hơn bởi chuyển động nhiệt.
•ở T = 1000°K. kT = 0,086 eV, không có một điện
tử nào hy vọng có đ−ợc sự thay đổi năng l−ợng lớn
hơn ít lần con số t−ơng đối nhỏ bé đó nếu chỉ dựa
vào chuyển động nhiệt. Mọi "hành động" đều chỉ
xảy ra đối với các điện tử có năng l−ợng gần năng
l−ợng Fermi.
6Chương IV-VLLT16
Kim loại xét định l−ợng
Các trạng thái l−ợng tử
"Có bao nhiêu trạng thái (trong một đơn vị thể tích)
có năng l−ợng nằm trong khoảng từ E đến E + dE?"
Số này có thể viết d−ới dạng với đ−ợc
gọi là mật độ trạng thái.
Nếu chúng ta giả thiết rằng các điện tử dẫn chuyển
động trong vùng có thế năng là hằng số, thỡ ng−ời ta
chứng minh đ−ợc:
( )dEEn ( )En
( ) 2/13
2/328 E
h
mEn π=
Chương IV-VLLT17
Sự choán đầy các trạng
thái ở T = 0
- hàm xác suất( )Ep
( ) ( ) ( )EpEnEn .0 =
( )En0 - là mật độ các
trạng thái bị chiếm.
Chương IV-VLLT18
( )dEEnn FE∫=
0
== ∫ 322828
2
3
3
2
3
0
2
1
3
2
3
F
E E
h
mdEE
h
mn
F ππ
3
22
3
22
32
12,0
216
3 n
m
hn
m
hEF =
= π
7Chương IV-VLLT19
T > 0
( ) ( ) 1
1
/ += − kTEE FeEP
Chương IV-VLLT20
4.1.6 Chất bán dẫn, chất bán
dẫn thuần.
• Chất bán dẫn là các vật liệu
có độ dẫn điện nằm giữa kim
loại có độ dẫn cao và chất
cách điện hầu nh− không dẫn.
•Chất bán dẫn thuần (intrinsic
semiconductor) là chất bán
dẫn sạch mà độ dẫn điện của
nó đ−ợc xác định bởi các tính
chất dẫn điện vốn có của nó.
Chương IV-VLLT21 Lưu ý rằng cả hai đều cú 4 điện tử hoỏ trị
Hai loại bỏn dẫn tiờu biểu
8Chương IV-VLLT22
Chương IV-VLLT23
Chương IV-VLLT24
Độ rộng vựng cấm của một số bỏn dẫn tiờu
biểu tại một vài giỏ trị của nhiệt độ
Germanium Silicon Galium
Arsenide
T = 300 K
T = 400 K
T = 500 K
T = 600 K
0.66 eV
0.62 eV
0.58 eV
0.54 eV
1.12 eV
1.09 eV
1.06 eV
1.03 eV
1.42 eV
1.38 eV
1.33 eV
1.28 eV
9Chương IV-VLLT25
• ta cú thể thay đổi mật độ hạt tải điện rất nhiều
bậc – thớ dụ như mật độ hạt tải điện của silic
thuần là ∼10 10 cm-3, nhưng dễ dàng tăng lờn 7
bậc khi chiếu ỏnh sỏng với cụng suất trung bỡnh
(∼10 17 cm-3) và như vậy điện trở của mẫu giảm
đi 7 bậc.
• Trờn thực tế mật độ hạt tải điện thay đổi theo
hàm mũ n ∼ const. exp( - Eg /2kT) (hỡnh).
• Tớnh chất này rất hữu ớch khi ta muốn chế tạo
ra cỏc sensor nhiệt độ hay cỏc điện trở phụ
thuộc vào chiếu sỏng (LDR)
Chương IV-VLLT26
• điện trở suất, ρ
• Hệ số nhiệt điện trở, α .
• điện trở suất của silic (và các chất bán dẫn
khác) giảm khi nhiệt độ tăng
τρ 2ne
m=
dT
dρ
ρα
1=
0<
dT
dρ
Chương IV-VLLT27
4.1.7 Sự pha tạp - doping,
các chất bán dẫn loại n và
bán dẫn loại p.
• cỏi đỏng kể nhất của bỏn dẫn là ta cú thể chủ tõm
pha thờm cỏc nguyờn tử tạp chất vào mạng – mà
những nguyờn tử đú cú số điện tử hoỏ trị khỏc với
hoỏ trị của nguyờn tử chủ.
• quỏ trỡnh này – ta gọi là pha tạp – cú thể dựng để
kiểm tra một cỏch chớnh xỏc cỏc tớnh chất điện của
thiết bị được chế tạo từ cỏc vật liệu pha tạp đú.
• Chất bỏn dẫn được pha tạp – extrinsic
semiconductor
10
Chương IV-VLLT28
Cỏi gỡ xẩy ra nếu như ta thờm chẳng hạn như
nguyờn tử P cú hoỏ trị 5 vào mạng silic?
“mức
cho” tại
T=0 K
T≠0 K
Chương IV-VLLT29
• Đối với loại bán dẫn n các hạt tải điện mạng
điện tích âm lớn hơn rất nhiều so với các hạt
tải điện mạng điện tích d−ơng. Các hạt tải
điện mạng điện tích âm đó - đ−ợc gọi là các
hạt tải điện chủ yếu - chính là các điện tử ở
vùng dẫn.
•Còn các hạt tải điện d−ơng - trong tr−ờng
hợp này đ−ợc gọi là hạt tải điện thứ yếu –
chính là các lỗ trống ở vùng hoá trị.
Chương IV-VLLT30
Và cỏi gỡ xẩy ra nếu như ta thờm cỏc loại nguyờn
tử như: B, Al, Ga hoặc In cú hoỏ trị 3 vào mạng
silic?
“mức
nhận” tại
T=0 K
“ ức
nhận” tại
T=0 K
T≠0 K
11
Chương IV-VLLT31
• mức năng lượng này được gọi là mức nhận,
cũn nguyờn tử là nguyờn tử nhận, bởi nú
“nhận” hoặc chuyển đi một điện tử từ chất rắn
và chất bỏn dẫn này được gọi là loại p
(positive) bởi cú thờm một điện tớch dương
trong mạng.
• Số hạt tải điện tích điện d−ơng lớn hơn rất
nhiều so với số hạt tải điện âm. Trong chất bán
dẫn loại p phần tử tải điện chủ yếu là các lỗ
trống trong vùng hoá trị và các phần tử tải điện
thứ yếu là các điện tử ở vùng dẫn.
Chương IV-VLLT32
Bảng sau tổng kết các tính chất của chất bán
dẫn loại n và loại p điển hỡnh.
Silic
Nhôm
Chất nhận
Loại p
3 (= 4-1)
57 meV
lỗ trống
điện tử
- e
Silic
Photpho
Chất cho
Loại n
5 (= 4+1)
45 meV
điện tử
lỗ trống
+ e
Vật liệu mạng
Chất pha tạp
Loại chất tạp
Loại chất bán dẫn
Hoá trị của chất tạp
Khe năng l−ợng chất tạp
Phần tử tải điện chủ yếu
Phần tử tải điện thứ yếu
Điện tích của lõi ion chất tạp
Chương IV-VLLT33
Cỏc năng lượng của một số
mức cho và mức nhận tiờu biểu
trong bỏn dẫn pha tạp
12
Chương IV-VLLT34
4.1.8 Lớp chuyển tiếp p-n.
Chương IV-VLLT35
Chương IV-VLLT36
13
Chương IV-VLLT37
Mức Fermi trong cấu trỳc vựng năng
lượng của bỏn dẫn loại n & p
VB
CB
VB
CB
loại n loại p
ED
EA
EF
EF
Eg
Chương IV-VLLT38
Cấu trỳc vựng năng lượng của
chuyển tiếp p - n
Chương IV-VLLT39
Chuyển động của các phần tử tải điện chủ yếu
•Các điện tử ở gần mặt phẳng chuyển tiếp khuếch
tán qua nó. Cũn các lỗ trống có xu h−ớng khuếch
tán qua mặt phẳng chuyển tiếp từ trái qua phải tạo
dòng khuếch tán, idiff , h−ớng từ trái qua phải.
•Khi các điện tử khuếch tán qua mặt phẳng chuyển
tiếp, sẽ “để lộ” ra một trong số các ion chất cho và
nh− vậy là đ−a một điện tích d−ơng cố định vào vật
liệu loại n. Khi các điện tử khuếch tán tới đ−ợc
phía bên kia bờ thế, nó sẽ nhanh chóng tỡm thấy
một lỗ trống và kết hợp với nó, tạo ra các ion õm
trong vật liệu loại p.
14
Chương IV-VLLT40
• Nh− vậy, vùng điện tích d−ơng cố định sẽ
đ−ợc tạo lập ở một phía của bờ thế và các
điện tích âm cố định ở phía khác và tạo ra cái
đ−ợc gọi là vùng nghèo.
• Các điện tích cố định này gây ra một hiệu
điện thế tiếp xúc dựng ngang qua lớp chuyển
tiếp có tác dụng nh− một bờ thế hạn chế sự
tiếp tục khuếch tán của cả điện tử lẫn lỗ trống
ngang qua mặt phẳng chuyển tiếp .
Chương IV-VLLT41
Chuyển động của các phần tử tải điện
thứ yếu
• Hiệu điện thế tiếp xỳc tạo điều kiện cho các phần
tử tải điện thứ yếu đi qua.
•Nh− vậy vùng nghốo điện tích không gian núi trờn
bị quá trỡnh đó quét hết các phần tử tải điện thứ yếu
và vỡ thế vùng đó - vùng nghèo.
• Dòng đ−ợc biểu diễn bởi chuyển động của các
phần tử tải điện thứ yếu đ−ợc gọi là "dòng trôi” idrift,
có h−ớng ng−ợc với dòng khuếch tán và bù trừ nó ở
cân bằng.
Chương IV-VLLT42
Nh− vậy, ở cân bằng, khi đã an bài, lớp
chuyến tiếp p - n có một hiệu điện thế
tiếp xúc V0 giữa hai đầu của nó. Dòng
khuếch tán idiff chuyển động qua mặt
phẳng chuyển tiếp từ p tới n sẽ bị cân
bằng hoàn toàn bởi dòng trôi idrift chuyển
động theo chiều ng−ợc lai.
15
Chương IV-VLLT43
4.1.9 Chỉnh l−u bằng diod.
• Lớp chuyển tiếp p - n về cơ bản là một bộ chỉnh l−u
hai cực.
• Một bộ chỉnh l−u điốt lí t−ởng chỉ có hai kiểu hoạt
động: bật (điện trở zêrô) hoặc là tắt (điện trở vô cùng
lớn)
• Hỡnh trờn cho thấy kí hiệu quy −ớc đối với bộ chỉnh
l−u điốt. Đầu mũi tên t−ơng ứng với cực loại p của
điốt và chỉ h−ớng thuận đối với dòng điện. Tức là điốt
mở khi cực có đầu mũi tên là (đủ) d−ơng đối với cực
kia.
P N
Chương IV-VLLT44 Cỏch mắc thuận (a) và nghịch (b)
(a)
(b)
Chương IV-VLLT45
Thiờn ỏp ngược
loại n
V0
+-
np
Bờ thế cao lờn,
vựng nghốo rộng ra
16
Chương IV-VLLT46
V0
-+
np
Bờ thế thấp xuống,
vựng nghốo co lại
Thiờn ỏp thuận
Chương IV-VLLT47
Chương IV-VLLT48
Khi thiờn ỏp ngược, dũng dũ
phỏt sinh do hạt tải thứ yếu
Khi thiờn ỏp thuận, dũng
chuyển động của hạt tải
chủ yếu lớn
Đường đặc trưng
Volt – Amper của
một chuyển tiếp p - n
17
Chương IV-VLLT49
Đặc trưng volt – amper (IV) của diode ứng
dụng trong nắn dũng từ AC ⇒ DC
Chương IV-VLLT50
Đường đặc trưng
Volt – Amper của
một số loại chuyển
tiếp p – n và đầu
quang điện
Chương IV-VLLT51
+-
gg E
ch
hE
c
v
c ===
/
λhv
Trong chất bỏn
dẫn thường,
photon bị tỏi
hấp thụ
Tại chuyển tiếp p-n,
khi thiờn ỏp thuận,
dễ dàng tạo ra phõn
bố đảo
4.1.10 Diod phát quang (LED).
18
Chương IV-VLLT52 Chuyển tiếp đồng nhất dưới thiờn ỏp thuận:
-+
Chương IV-VLLT53
Chuyển tiếp hỗn tạp dưới thiờn ỏp thuận:
Chương IV-VLLT54
19
Chương IV-VLLT55
4.1.11 Transitor.
a. Transitor lưỡng cực
Chương IV-VLLT56
Chương IV-VLLT57
20
Chương IV-VLLT58
MOSFET- Transitor trường
MOSFET – Metal Oxyt Semiconductor Field Effect
Transitor – là một loại linh kiện cho phộp chỳng ta
dựng một tớn hiệu kiểm tra một tớn hiệu khỏc.
Chương IV-VLLT59
Chương IV-VLLT60
MOSFET trong
mạch khuếch
đại thế