• “Vitamin” = vita - sự sống + amine – nhóm
amine → →→ → những chất chứa nhóm amine cần
cho sự sống. Sau này phát hiện nhiều vitamin
không chứa nhóm amine, nhưng do thói quen
nên vẫn sử dụng từ này.
• Vitamin là những chất dinh dưỡng vô cùng cần
thiết, không thể thiếu cho mọi quá trình sinh
trưởng, phát triển của sinh vật, nhưng chúng
chỉ cần với một số lượng vô cùng nhỏ bé so
với các chất dinh dưỡng khác
13 trang |
Chia sẻ: lylyngoc | Lượt xem: 1640 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Chương VI - Vitamin, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
11
BÀI GIẢNG SINH HÓA HỌC
PHẦN I – SINH HÓA HỌC TĨNH
Chương VI- VITAMIN
TP.HỒ CHÍMINH-2008
PGS,TS.NGUYEÃN PHÖÔÙC NHUAÄN
2
Chương VI - VITAMIN
1. ĐẠI CƯƠNG
2. DANH PHAÙP & PHÂN LOẠI
3
MỤC TIÊU
1. Đònh nghóa .
2. Coâng thöùc caáu taïo vaø chöùc naêng sinh hoïc, ñaëc bieät laø vai
troø tham gia trong coenzyme của caùc vitamin hoøa tan
trong nước (caùc vitamin nhoùm B ).
3. Coâng thức cấu tạo vaø chöùc naêng sinh hoïc cuûa caùc vitamin
hoøa tan trong chất beùo : vit.A , D , E , K
4
1. ĐẠI CƯƠNG
• “Vitamin” = vita - sự sống + amine – nhóm
amine → những chất chứa nhóm amine cần
cho sự sống. Sau này phát hiện nhiều vitamin
không chứa nhóm amine, nhưng do thói quen
nên vẫn sử dụng từ này.
• Vitamin là những chất dinh dưỡng vô cùng cần
thiết, không thể thiếu cho mọi quá trình sinh
trưởng, phát triển của sinh vật, nhưng chúng
chỉ cần với một số lượng vô cùng nhỏ bé so
với các chất dinh dưỡng khác.
25
VAI TRÒ SINH HỌC
• Vitamin tham gia trong thành phần coenzyme,
thực hiện chức năng xúc tác các phản ứng sinh
hóa học trong mọi hoạt động sống của sinh vật.
Chức năng này thuộc về nhóm vitamin tan trong
nước (vitamin nhóm B)
• Vitamin trực tiếp tham gia các quá trình trao đổi
chất.
6
2. DANH PHÁP VÀ PHÂN LOẠI
Có 3 cách gọi tên vitamin
Theo chữ cái Latin (vitamin A, B, C …)
Theo danh pháp hóa học :
Vitamin A = retinol
Theo tên bệnh mà vitamin đó chống lại :
Vitamin A = retinol = vitamin chống bệnh
khô giác mạc mắt.
7
PHÂN LOẠI
Phân loại vitamin dựa vào tính hòa tan của chúng
Vitamin
Hoøa tan trong nöôùc
Nhoùm B-complexNgoaøi nhoùm B
Ascorbic acid (vitamin C)
Phoùng thích naêng löôïng
Thiamine (vitamin B1)
Riboflavin (vitamin B2)
Niacin (vitamin B3)
Biotin
Pantothenic acid
Taïo maùu
Folic acid
Vitamin B12
Loaïi khaùc
Pyridoxine (vitamin B6)
Pyridoxal
Pyridoxamine
Hoøa tan trong daàu
Vitamin A (retinol, β-caroten)
Vitamin D (cholecalciferol)
Vitamin K (phylloquinone, menaquinone)
Vitamin E (tocopherol)
8
2.1. CÁC VITAMIN HÒA TAN TRONG NƯỚC
Một số đặc tính cần lưu ý :
- Ngoại trừ vitamin B12, tất cả đều được tổng
hợp ở thực vật.
- Ngoại trừ vitamin B12, tất cả đều không
được dự trữ (B12 dự trữ ở gan).
- Ngoại trừ vitamin C, tất cả đều tham gia
trong thành phần coenzyme
39
2.2. CÁC VITAMIN HÒA TAN TRONG DẦU
Các đặc tính chung :
Các vitamin này là các phân tử kỵ nước và không phân
cực, chúng đều có cấu tạo từ các đơn vị isopren 5 C :
CH2 = CH – C = CH2
CH3
Được hấp thu cùng với chất béo;
Được dự trữ ở gan (A,D,K) và mô mỡ (E);
Vận chuyển trong máu bằng cách kết hợp với
lipoprotein;
Đào thải theo con đường của mật hoặc theo phân.
Dư thừa một lượng lớn vitamin A, D có thể gây độc. 10
CÁC VITAMIN TAN TRONG NƯỚCVÀ COENZYME
Acyltransferase→
chuyển giao nhóm
acyl
Coenzyme A (CoA.SH)Pantotenic
acid (B5)
Dehydrogenase→
p/ứng oxid hóa-khử
Nicotinamide Adenine
Dinucleotide (NAD+)
Nicotinamide Adenine Dinucle-
otide Phosphate (NADP+)
Nicotinic acid
(niacin)
Dehydrogenase→
p/ứng oxid hóa-khử
Flavin MonoNucleotide (FMN)
Flavin Adenine Dinucleotide
(FAD)
Riboflavin (B2)
Decarboxylase→
khử nhóm COOH
của α-ketoacid
Thiamine PyroPhosphate
(TPP)
Thiamine (B1)
EnzymeCoenzymeVitamin
11
T/G phản ứng hydroxyl hóaAcid ascorbic
(C)
EnzymeCoenzymeVitamin
Methyltransferase →
Chuyển giao nhóm methyl
Deoxyadenosyl-
cobalamin;
Methylcobalamin
Cobalamin
(B12)
Carbontransferase→
Chuyển giao nhóm
monocarbon (-CH3; CH4;
HCOOH …..)
Tetrahydrofolic acid
(THF, FH4)
Folic acid
Carboxylase → Chuyển giao
CO2
Adenosine
pirophosphate biotin
Biotin (H)
Transaminase→ chuyển
giao nhóm amin NH2
Decarboxylase của AA
Pyridoxal phosphatePyridoxin (B6)
12
CÁC VITAMIN TAN TRONG DẦU
Vai tròDạng họat độngVitamin
Carboxyl hóa glutamic acid
của prothrombin - yếu tố
đông máu
HydroquinoneVitamin K
Chất chống oxid hóa tự
nhiên, bảo vệ màng tế bào,
ảnh hưởng sinh sản
α-TocopherolVitamin E
T/gia chuyển hóa Ca & P1,25-Dihydroxy-
cholecalciferol
Vitamin D
Sắc tố thị giác; ảnh hưởng
đến sự s/s
Retinol, Retinal,
Retinoic acid
Vitamin A
413
CÁC VITAMIN HÒA TAN TRONG NƯỚC
14
(1) VITAMIN B1 (THIAMINE)
2
Bền trong môi trường acid.
Cơ thể không dự trữ B1, dư
thừa : thải theo nước tiểu→
không độc.
Chc năng : ở dạng
thiamine piro phosphate (TPP)
là CoE của
decarboxylase khử nhóm carboxyl của các α-
ketoacid, đặc biệt là pyruvate. Điểm hoạt động ở C2
của vòng thiazole.
15
• Thiếu B1 : phù thũng (bệnh beri-beri); ảnh hưởng
thần kinh ngoại biên, đường tiêu hóa và hệ thống
tuần hoàn tim.
Acetyl choline Acetate + Choline
→ vitamin B1 được sử dụng trong điều trị viêm
thần kinh
• Triệu chứng thiếu vitamin B1 : biếng ăn, suy
nhược, đi đứng loạng choạng → bại liệt, hôn mê.
• Nguồn : có nhiều trong cám gạo.
Viamin B1 c ch
16
CH3
CH2
C
N
C
N
C
CH
NH2
CH2 N
C
H
S
CC CH2
+
O P O P O
O O
O O
_ _
_
CH3
Hình 6-5 : Vitamin B1, Thiaminpirophosphate
517
(2) VITAMIN B2 - RIBOFLAVIN
Bền với nhiệt, không bền với ánh sáng, dễ bị
oxid hóa bởi O2 không khí.
Có màu vàng do nhân isoalloxozin (dạng oxid
hóa).
Là t/p CoE của flavoprotein (FP) : FMN & FAD,
vận chuyển 2H. Vị trí hoạt động ở N1 và N10.
Bệnh tích khi thiếu B2 : nốt lở ở môi, khóe
miệng, da tróc vảy, kéo màng dả.
Nguồn : sữa, gan, các sản phẩm lên men của vi
khuẩn yếm khí.
18
1
105
8 9
19
CH3
C
C
C
C
C
C
H
CH3
H
N
N
C
C
C
N
NH
C
O
O
CH2
HCOH
HCOH
HCOH
CH2
O
PO O
_
O
CH3
C
C
C
C
C
C
H
CH3
H
N
N
C
C
C
N
NH
C
O
O
CH2
HCOH
HCOH
HCOH
CH2
O
PO O
O
_
P
O
CH2
OO
_
H
O
H
OH
H
OH
H
N
HC
N C
C
C
N
N
CH
NH 2
FMN FAD
20
(3) VITAMIN PP – NIACIN, NIACINAMID (B3)
PP : Pellagra Preventive : chống viêm da sần sùi.
Thiếu : lưỡi đỏ, tiêu chảy, viêm dạ dày (ở chó :
lưỡi đen-black tangue).
Được tổng hợp từ tryptophan. 60 mg Trp ≈ 1 mg
niacin.
Khẩu phần nhiều bắp, thiếu thịt sữa dễ dẫn tới
thiếu vitamin PP.
Chức năng : là t/p của 2 CoE : NAD+ và NADP+ của
dehydrogenase, v/c 2H.
621 22
N
C N H 2
O
H H
O HO H
O
O P O C H 2
O
_
+
H
N
N H 2
N
N
O P O C H 2
N
H H
O HO H
O
H H
O
O H
H
N
C N H 2
O
H H
O HO H
O
O P O C H 2
O
_
+
H
N
N H 2
N
N
O P O C H 2
N
H H
OO H
O
H H
O
O H
H
P O HH O
ONAD+ NADP+
23
(4) VITAMIN B6 - PYRIDOXINE
• Trong tự nhiên tồn tại ở 3 dạng.
N
C OHH
H
HO
H2C
N
C O
H
HO
H2C
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
CH2OH CH2OH
N
C NH2H
H
CH2OHHO
H2C
A B C
Pyridoxine (A), Pyridoxal (B) và Pyridoxamine (C)
24
OH
-CH2O – P=O
OH
HO-
H3C-
N
H
C=O
OH
-CH2O – P=O
OH
HO-
H3C-
N
CH2-NH2
Pyridoxal phosphate Pyridoxamine phosphate
725
• Dẫn xuất pyridoxal phosphate là coenzyme của
aminotransferase, chuyển giao nhóm amine –NH2;
• Là nhóm ngoại của decarboxylase của các AA :
tyrosine, arginine, glutamic acid.
• Là coenzyme của deaminase khử nhóm –NH2 của
serine và threonine.
• Tham gia trong sự biến dưỡng của Trp.
• T/g chuyển nhóm –CH3 từ Met sang Ser để t/h Cys.
→ Vitamin B6 ảnh hưởng tới sự tích tụ AA
trong tế bào.
26
• Thiếu B6 → thiếu máu (giai đoạn tổng hợp
heme).
• Tham gia biến dưỡng trong mô não :
Glutamic acid γ-Amino
byturic acid
→ kiểm soát
hoạt động của tế bào thần kinh
Decarboxylase
(pyridoxal phosphate)
- CO2
27
(5) PANTHOTENIC ACID (VIT.B5)
• Lần đầu tiên được phân lập từ nấm men.
• Có trong tất cả các mô, các hạt còn nguyên vỏ,
rau xanh, VSV.
• Panthotenic acid = Pantoic acid + β alanine
• CoA = Adenosine-3’-P + P P + Panthotenic acid
+ Thioethylamine
→ CoA.SH = acid béo liên kết với CoA qua nhóm
SH, acid béo được hoạt hóa để tham gia vào các
quá trình chuyển hóa : oxy hoá hoặc tổng hợp.
28
SH
R-C = O
O-
CoA.SH
SH
Adenosine-3’- monophosphate
β-alanine
A.pantoic
A.panthothenic
Thioethylamine
O
… -O-C-R
CoA.SH
Pirophosphate
829
SH CH2 CH2 NH C CH2 CH2 NH C C C CH2 O P O P O
O O OH CH3 O O
H CH3 O
- O-
Pantothenic acid Pirophosphate
OH
H
O
9
N
N
N
N
NH2
5'
1'
H
H H
OCH2
O = P - O-
O-
3'
Ribose-3'-phosphate
Adenine
Coenzyme A 30
(6) BIOTIN (VITAMIN H)
• Có nhiều trong lòng đỏ trứng, gan, sữa.
• Trong lòng trắng có chất avidin liên kết chặt chẽ
với biotin → ngăn cản sự hấp thu chúng→ không
ăn trứng sống.
• VK đường ruột cung cấp phần lớn nhu cầu về
biotin.
• Là CoE của carboxylase – liên kết với phần
apoenzyme qua nhóm NH2
ε của Lys.
• Tham gia qúa trình t/h acid béo (q/t malonyl hóa
các acetyl.CoA); tổng hợp nhân purine …
• Nếu sử dụng nhiều kháng sinh, sulfamide→ giết
chết vi khuẩn có lợi trong đường ruột sẽ dẫn tới
thiếu biotin.
31
Nguyên tử N
hoạt động BIOTIN
Phân tử CO2
NH –lysine của apoenzyme
32
(7) VITAMIN B12 (COBANAMIN)
• Trong phân tử có chứa cobalt (Co),
• Được tổng hợp bởi VSV, không có trong thực vật,
dự trữ trong gan.
• Ở pH 4-7 bền với nhiệt, pH > 9 dễ bị phá hủy.
• Là yếu tố chống bệnh thiếu máu.
• Đóng vai trò như một CoE→methylcobalamide
methyl hóa homocysteine để tạo thành Met; t/g
đồng phân hóa L-methylmalonyl.CoA thành
succinyl.CoA
• B12 hoạt tác peptidyl synthetase trong qúa trình
tổng hợp protein.
933 34
(8) FOLIC ACID
• Có trong rau xanh, ngũ cốc nguyên hạt, trong
gan.
• Thiếu acid folic dẫn tới thiếu máu do sự tổng
hợp DNA trong hồng cầu bị giảm sút (thường
gặp ở phụ nữ mang thai, người nghiện rượu).
• Không có hoạt lực enzyme, dạng có hoạt tính
sinh học là tetrahydrofolic acid (THF, FH4),
tham gia vận chuyển, trao đổi 1C :
-CH3 ; -CH2 ; -CH= ; -CHO … để tổng hợp
amino acid, gốc purine, pyrimidine.
• Phân tử folate có 2 vị trí tiếp nhận đặc biệt ở N5
và N10.
35
Pteroylglutamic acid = FOLIC ACID
N
5 N
10
1 8
Glutamic acid
36
10
37
(9) VITANIN C (Ascorbic acid)
O= C
HO-C
HO-C O
H- C
HO- C-H
CH2OH
Ascorbic acid
O= C
O=C
O=C O
H- C
HO- C-H
CH2OH
Dehydro-
ascorbic acid
Có ở động , thực vật, được tổng hợp từ glucose.
Có nhiều trong qủa có múi : cam, chanh.
Tham gia tổng hợp collagen;
Tham gia hệ thống oxid hóa-khử cùng với glutathion, hệ
thống cytochrome.
Chống stress.
38
CÁC VITAMIN HÒA TAN TRONG DẦU
39
(10) VITAMIN A (Retinol)
• Từ “vitamin A” : chỉ các hợp chất có hoạt tính sinh
học của retinol (ngoại trừ nhóm carotenoid :
licopen và caroten).
• Là alcohol 20 C với các đon vị isopren.
• Vitamin A1- retinal; vitamin A2 – 3-dehydro-
retinal).
• Vit. A có trong gan, trứng, sữa.
• Thực vaät có β-carotene, là tiền vit.A, khi vào
đường tiêu hóa chúng được β-carotenase phân
cắt tạo thành 2 p/t vit.A.
40
11
41
VAI TRÒ SINH HỌC
– 11-cis retinal + Opsin Rhodopsin
là sắc tố thị giác, có ở tế bào hình que của mắt.
- Retinoic acid : tác động làm phát triển, phân hóa t/b biểu
mô.
- Thiếu vit.A : mất ngon miệng vì các nốt vị giác bị sừng
hóa; xương phát triển chậm, không cân bằng với sự
phát triển của hệ thần kinh→ ảnh hưởng hệ thần kinh
trung ương.
- Retinol, retinal ảnh hưởng đến sự sinh sản : giúp sự
sinh tinh trùng ở con đực, ngăn hư thai ở con cái.
- Qúa dư vit.A→ hypervitaminosis A : da sần, ngứa, sưng
gan, tăng áp lực hộp sọ.
Cường độ AS thấp
Cường độ AS cao
42
(11) VITAMIN D
• Vit.D2 : Ergocalciferol (thực vật)
• Vit.D3 : Cholecalciferol (động vật).
D3→ 25 OH-D3 và 1,25 diOH-D3 : T/g chuyeån hoùa Ca & P,
duy trì Ca huyết : tăng hấp thu Ca ở ruột, hạn chế thải Ca
qua thận, huy động Ca từ xương khi cần.
• Thiếu vit.D : còi xương ở trẻ em : tạo màng collagen
nhưng không khoáng hóa → xương xốp, mềm, cong.
Người lớn : loãng xương, dễ bị gãy.
• Có khả năng dự trữ ở gan và biến dưỡng chậm chạp.
Dùng vit.D liều cao : mất ngon miệng, buồn nôn, khát,
Ca huyết tăng→ tích tụ Ca ở động mạch, ở thận.
43
H2C
H3C
H-C-CH=CH-CH-CH
CH3 CH3 CH3
CH3
5
6
7
8
22 23
H3C
H-C-CH=CH-CH-CH
CH3 CH3 CH3
CH3
5
6
7
8
22 23
H3C
CH3 CH3
CH3
5
6
7
8
H2C
H3C
CH3 CH3
CH3
5
6
7
8
HO
HO
HO
HO
3 3
3
3
CH3
CH3
H-C-CH 2-CH 2-CH2 -CH H-C-CH 2-CH2-CH 2-CH
E rgosterol E rgocalc iferol (V it .D2)
Dehydrocholes terol7- Cholecalc iferol (V it.D3)
Vitamin D2 và D3 44
(12) VITAMIN E (Tocopherol)
Là chất chống oxy hóa tự nhiên bảo vệ tế bào; có
tác dụng đối với hệ thống sinh dục : chống sự
peroxid hóa các phospholipid màng tế bào, bảo vệ
các bào quan.
Thiếu vit.E :
- Tổn hại sinh sản;
- Ảnh hưởng chức năng sinh lý màng tế bào;
- Thoái hóa cơ (teo cơ), cơ trắng;
- Gia cầm : viêm não, phù não, xuất huyết.
12
45
OH3C
CH3
HO
CH3
CH2-CH2-CH2-CH-CH2-CH2-CH2-CH-CH2-CH2-CH2-CH-CH
CH 3 CH3 CH3CH3
Vitamin E bao gồm 8 tocopherol tự nhiên, trong
đó α-tocopherol có hoạt tính cao nhất.
Vit.E là chất ít độc nhất trong số vitamin tan
trong dầu, người ta không quan sát thấy hiện
tượng ngộ độc nào với liều 300 mg/ngày .
1
35
7
8
α-Tocopherol
46
(13) VITAMIN K
Tham gia sự tổng hợp prothrombin trong cơ chế
đông máu (chống chảy máu, cầm máu).
Các dạng vitamin K :
• Thực vật : phylloquinone –K1
• VSV đường ruột : menaquinone – K2
• Dạng t/hợp dùng trong điều trị : menadione - K3.
• Có nhiều trong bắp cải, bông cải, gan, lòng đỏ
trứng.
Söû dụng liều cao, kéo dài sẽ dẫn tới thiếu máu,
vàng da ở trẻ em, do ảnh hưởng độc hại của
vit.E lên vách hồng cầu.
47
CH2-CH=C-(CH 2)3 -CH-(CH 2)3 -CH-(CH 2)3 -CH-CH 3
CH3
O
O Phylloquinone (Vit .K1)
O
O
O
O
CH3
CH3
(CH2-CH=C-CH 2)6H
CH3
Menaquinone (Vit .K2) Menadione (Vit .K3)
CH3 CH 3 CH 3 CH 3
Vitamin K
48
VIẾT BÀI TỔNG HỢP
Mỗi sinh viên tự làm bài tổng hợp theo bảng
gợi ý sau đây :
13
49
HÓA HỌC VÀ TÁC DỤNG CHÍNH
CỦA CÁC VITAMIN
-Vieân
neùn,
- Thuoác
chích
- Phuø
thuõng;
- Vieâm
thaàn kinh
-Trao
ñoåi
naêng
löôïng;
- Choáng
beänh teâ
phuø
Decarbo
xylase
cuûa α-
ketoacid
Thiamin
piro-
phosphate
(TPP)
Vit.B1
(Thia
mine,
aneuri
n)
Caùc
daïng cheá
phaåm
Beänh do
thieáu
vitamin
Vai troø
sinh hoïc
EnzymeCoenzymeCaáu taïo hoùa hoïcTeân