Nắm vững, minh họa và tính toán được các
phép gán (hoán vị) các giải thuật sắp xếp cơ
bản trên mảng một chiều
Cài đặt được các giải thuật bằng ngôn ngữ
C/C++
115 trang |
Chia sẻ: thuychi16 | Lượt xem: 961 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Cơ sở dữ liệu - Chương 2: Giải thuật sắp xếp (tiếp theo), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Võ Quang Hoàng Khang
Email: vqhkhang@gmail.com
1
CHƯƠNG 2.(TT)
GIẢI THUẬT SẮP XẾP
Mục tiêu
Nắm vững, minh họa và tính toán được các
phép gán (hoán vị) các giải thuật sắp xếp cơ
bản trên mảng một chiều
Cài đặt được các giải thuật bằng ngôn ngữ
C/C++
2
Khái niệm
Sắp xếp là quá trình xử lý một danh sách các phần tử
để đặt chúng theo một thứ tự thỏa mãn một tiêu chí
nào đó dựa trên nội dung thông tin lưu giữ tại mỗi
phần tử.
Khái niệm nghịch thế
Giả sử xét mảng có thứ tự tăng dần, nếu có i<j và
ai>aj thì ta gọi đó là nghịch thế.
Mục tiêu của sắp xếp là khử các nghịch thế (bằng
cách hoán vị)
3
a1 a2 a3 a4 aN-2 aN-1 aN
Các giải thuật sắp xếp cơ bản
Đổi chổ trực tiếp – Interchange Sort
Chọn trực tiếp – Selection Sort
Chèn trực tiếp – Insertion Sort
Nổi bọt – Bubble Sort
Quick Sort
Một số giải thuật khác - đọc thêm trong tài
liệu
4
Đổi chổ trực tiếp – interchange sort
Ý tưởng
Ý tưởng chính của giải thuật là xuất phát từ đầu
dãy, tìm tất cả nghịch thế chứa phần tử này, triệt
tiêu chúng bằng cách đổi chỗ phần tử này với
phần tử tương ứng trong cặp nghịch thế. Lặp lại
xử lý trên với các phần tử tiếp theo trong dãy.
5
1 2 3 4 5 6 7 8
Đổi chổ trực tiếp – interchange sort
6
10
5 7 3
9
2
15
1
Giả sử cần sắp xếp dãy số sau tăng dần
1 2 3 4 5 6 7 8
Đổi chổ trực tiếp – interchange sort
7
Bước 1: Xét phần tử đầu tiên (tại vị trí 1)
i
7
3
9
2
15
1
j
10
5
1 2 3 4 5 6 7 8
Đổi chổ trực tiếp – interchange sort
8
Bước 1: Xét phần tử đầu tiên (tại vị trí 1)
10
i
3
9
2
15
1
j
5 7
1 2 3 4 5 6 7 8
Đổi chổ trực tiếp – interchange sort
9
Bước 1: Xét phần tử đầu tiên (tại vị trí 1)
10
i
7 9
2
15
1
j
5 3
1 2 3 4 5 6 7 8
Đổi chổ trực tiếp – interchange sort
10
Bước 1: Xét phần tử đầu tiên (tại vị trí 1)
10
i
57 2
15
1
j
3
9
1 2 3 4 5 6 7 8
Đổi chổ trực tiếp – interchange sort
11
Bước 1: Xét phần tử đầu tiên (tại vị trí 1)
10
i
57
9
15
1
j
3 2
1 2 3 4 5 6 7 8
Đổi chổ trực tiếp – interchange sort
12
Bước 1: Xét phần tử đầu tiên (tại vị trí 1)
10
i
57 3
9
1
j
2
15
1 2 3 4 5 6 7 8
Đổi chổ trực tiếp – interchange sort
13
Bước 1: Xét phần tử đầu tiên (tại vị trí 1)
10
i
57 3
9
j
2
15
1
1 2 3 4 5 6 7 8
Đổi chổ trực tiếp – interchange sort
14
Bước 1: Xét phần tử đầu tiên (tại vị trí 1)
10
i
57 3
9
2
15
1
j
Kết thúc
bước 1
1 2 3 4 5 6 7 8
Đổi chổ trực tiếp – interchange sort
15
Bước 2: Xét phần tử thứ hai (tại vị trí 2)
i
5 3
9
2
15
1
j
10
7
1 2 3 4 5 6 7 8
Đổi chổ trực tiếp – interchange sort
16
Bước 2: Xét phần tử thứ hai (tại vị trí 2)
10
i
3
9
2
15
1
j
57
1 2 3 4 5 6 7 8
Đổi chổ trực tiếp – interchange sort
17
Bước 2: Xét phần tử thứ hai (tại vị trí 2)
10
i
7
3 2
15
1
j
5
9
1 2 3 4 5 6 7 8
Đổi chổ trực tiếp – interchange sort
18
Bước 2: Xét phần tử thứ hai (tại vị trí 2)
10
i
7 9
2
15
1
j
5 3
1 2 3 4 5 6 7 8
Đổi chổ trực tiếp – interchange sort
19
Bước 2: Xét phần tử thứ hai (tại vị trí 2)
10
i
57
9
21
j
3
15
1 2 3 4 5 6 7 8
Đổi chổ trực tiếp – interchange sort
20
Bước 2: Xét phần tử thứ hai (tại vị trí 2)
10
i
57
9
15
1
j
3 2
1 2 3 4 5 6 7 8
Đổi chổ trực tiếp – interchange sort
21
Bước 2: Xét phần tử thứ hai (tại vị trí 2)
10
i
57 3
9
2
15
1
j
Kết thúc
bước 2
1 2 3 4 5 6 7 8
Đổi chổ trực tiếp – interchange sort
22
Bước 3: Xét phần tử thứ ba (tại vị trí 3)
i
5 3
9
2
15
1
j
10
7
1 2 3 4 5 6 7 8
Đổi chổ trực tiếp – interchange sort
23
10
i
5 32
15
1
j
Bước 3: Xét phần tử thứ ba (tại vị trí 3)
7 9
1 2 3 4 5 6 7 8
Đổi chổ trực tiếp – interchange sort
24
10
i
3
9
2
15
1
j
Bước 3: Xét phần tử thứ ba (tại vị trí 3)
57
1 2 3 4 5 6 7 8
Đổi chổ trực tiếp – interchange sort
25
10
i
7
3
9
21
j
Bước 3: Xét phần tử thứ ba (tại vị trí 3)
5
15
1 2 3 4 5 6 7 8
Đổi chổ trực tiếp – interchange sort
26
10
i
79
2
15
1
j
Bước 3: Xét phần tử thứ ba (tại vị trí 3)
5 3
1 2 3 4 5 6 7 8
Đổi chổ trực tiếp – interchange sort
27
10
i
573
9
2
15
1
j
Bước 3: Xét phần tử thứ ba (tại vị trí 3)
Kết thúc
bước 3
1 2 3 4 5 6 7 8
Đổi chổ trực tiếp – interchange sort
28
i
5732
15
1
j
Bước 4: Xét phần tử thứ tư (tại vị trí 4)
10 9
1 2 3 4 5 6 7 8
Đổi chổ trực tiếp – interchange sort
29
10
i
532
15
1
j
Bước 4: Xét phần tử thứ tư (tại vị trí 4)
79
1 2 3 4 5 6 7 8
Đổi chổ trực tiếp – interchange sort
30
10
i
53
9
21
j
Bước 4: Xét phần tử thứ tư (tại vị trí 4)
7
15
1 2 3 4 5 6 7 8
Đổi chổ trực tiếp – interchange sort
31
10
i
3
9
2
15
1
j
Bước 4: Xét phần tử thứ tư (tại vị trí 4)
57
1 2 3 4 5 6 7 8
Đổi chổ trực tiếp – interchange sort
32
10
i
5 73
9
2
15
1
j
Bước 4: Xét phần tử thứ tư (tại vị trí 4)
Kết thúc
bước 4
1 2 3 4 5 6 7 8
Đổi chổ trực tiếp – interchange sort
33
i
5 732
15
1
j
Bước 5: Xét phần tử thứ năm (tại vị trí 5)
10 9
1 2 3 4 5 6 7 8
Đổi chổ trực tiếp – interchange sort
34
10
i
5321
j
Bước 5: Xét phần tử thứ năm (tại vị trí 5)
15
79
1 2 3 4 5 6 7 8
Đổi chổ trực tiếp – interchange sort
35
10
i
532
15
1
j
Bước 5: Xét phần tử thứ năm (tại vị trí 5)
79
1 2 3 4 5 6 7 8
Đổi chổ trực tiếp – interchange sort
36
10
i
5 73
9
2
15
1
j
Kết thúc
bước 5
Bước 5: Xét phần tử thứ năm (tại vị trí 5)
1 2 3 4 5 6 7 8
Đổi chổ trực tiếp – interchange sort
37
i
5 73
9
21
j
Bước 6: Xét phần tử thứ sáu (tại vị trí 6)
10
15
1 2 3 4 5 6 7 8
Đổi chổ trực tiếp – interchange sort
38
i
5 732
15
1
j
Bước 6: Xét phần tử thứ sáu (tại vị trí 6)
10 9
1 2 3 4 5 6 7 8
Đổi chổ trực tiếp – interchange sort
39
10
i
5 73
9
2
15
1
j
Bước 6: Xét phần tử thứ sáu (tại vị trí 6)
Kết thúc
bước 6
1 2 3 4 5 6 7 8
Đổi chổ trực tiếp – interchange sort
40
i
5 73
9
21
j
Bước 7: Xét phần tử thứ bảy (tại vị trí 7)
10
15
1 2 3 4 5 6 7 8
Đổi chổ trực tiếp – interchange sort
41
10
i
5 73
9
2
15
1
j
Bước 7: Xét phần tử thứ bảy (tại vị trí 7)
Kết thúc
bước 7
1 2 3 4 5 6 7 8
Đổi chổ trực tiếp – interchange sort
42
10
5 73
9
2
15
1
Hoàn tất sắp xếp
Giải thuật
Bước 1 : i = 1;// bắt đầu từ đầu dãy
Bước 2 : j = i+1;//tìm các phần tử a[j] i
Bước 3 :
Trong khi j <= N thực hiện
Nếu a[j]<a[i]: Hoán vị a[i], a[j];
j = j+1;
Bước 4 : i = i+1;
Nếu i < N: Lặp lại Bước 2.
Ngược lại: Dừng.
43
Cài đặt
void InterchangeSort(int a[], int N )
{
int i, j;
for (i = 0 ; i<N-1 ; i++)
{
for (j =i+1; j < N ; j++)
if(a[j ]< a[i])
Hoanvi(a[i],a[j]);
}
}
void Hoanvi(int &a, int &b)
{
int tam=a;
a=b;
b=tam;
}
44
Ðánh giá giải thuật
Số lượng các phép so sánh xảy ra không phụ
thuộc vào tình trạng của dãy số ban đầu, nhưng
số lượng phép hoán vị thực hiện tùy thuộc vào
kết quả so sánh, có thể ước lượng trong từng
trường hợp như sau:
45
Bài tập
Minh họa từng bước thực hiện của giải thuật
Interchange Sort khi sắp dãy số sau tăng
dần:
Cho biết tổng số phép hoán vị
46
15 7 9 10 6 20
Chọn trực tiếp – selection sort
Ý tưởng:
Chọn phần tử nhỏ nhất trong N phần tử ban đầu,
đưa phần tử này về vị trí đúng là đầu dãy hiện
hành; lúc này dãy hiện hành chỉ còn N-1 phần tử
cần sắp xếp, bắt đầu từ vị trí thứ 2; lặp lại quá
trình trên cho dãy hiện hành... đến khi dãy hiện
hành chỉ còn 1 phần tử
47
Chọn trực tiếp – selection sort
48
Làm sao để xác định được vị trí phần
tử có giá trị nhỏ nhất trong một dãy gồm N
phần tử?
?
1 2 3 4 5 6 7 8
Chọn trực tiếp – selection sort
Tìm vị trí phần tử nhỏ nhất?
49
10
5 7 3
9
2
15
1
Giả sử cần tìm vị trí phần tử nhỏ nhất trong dãy
số sau ?
1 2 3 4 5 6 7 8
Chọn trực tiếp – selection sort
Tìm vị trí phần tử nhỏ nhất?
50
10
5 7 3
9
2
15
1
Bước 1: Giả sử vị trí phần tử nhỏ nhất là 1
(vtmin), phần tử này có giá trị 10
vtmin
1 2 3 4 5 6 7 8
Chọn trực tiếp – selection sort
Tìm vị trí phần tử nhỏ nhất?
51
5 7 3
9
2
15
1
Bước 2: So sánh giá trị tại vtmin với tất cả giá trị
tại vị trí còn lại (từ 2 đến 8), nếu có phần tử nào
nhỏ hơn phần tử tại vtmin thì cập nhật lại vtmin
vtmin
5 nhỏ hơn 10
nên cập nhật
vị trí min
10
1 2 3 4 5 6 7 8
Chọn trực tiếp – selection sort
Tìm vị trí phần tử nhỏ nhất?
52
3
9
2
15
1
Bước 2: So sánh giá trị tại vtmin với tất cả giá trị
tại vị trí còn lại (từ 2 đến 8), nếu có phần tử nào
nhỏ hơn phần tử tại vtmin thì cập nhật lại vtmin
vtmin
7 lớn hơn 5
nên không cập
nhật vị trí min
10
5 7
1 2 3 4 5 6 7 8
Chọn trực tiếp – selection sort
Tìm vị trí phần tử nhỏ nhất?
53
3
9
2
15
1
Bước 2: So sánh giá trị tại vtmin với tất cả giá trị
tại vị trí còn lại (từ 2 đến 8), nếu có phần tử nào
nhỏ hơn phần tử tại vtmin thì cập nhật lại vtmin
vtmin
3 nhỏ hơn 5
nên cập nhật
vị trí min
10
5 7
1 2 3 4 5 6 7 8
Chọn trực tiếp – selection sort
Tìm vị trí phần tử nhỏ nhất?
54
3
9
2
15
1
Bước 2: So sánh giá trị tại vtmin với tất cả giá trị
tại vị trí còn lại (từ 2 đến 8), nếu có phần tử nào
nhỏ hơn phần tử tại vtmin thì cập nhật lại vtmin
vtmin
9 lớn hơn 3
nên không cập
nhật vị trí min
10
5 7
1 2 3 4 5 6 7 8
Chọn trực tiếp – selection sort
Tìm vị trí phần tử nhỏ nhất?
55
9
2
15
Bước 2: So sánh giá trị tại vtmin với tất cả giá trị
tại vị trí còn lại (từ 2 đến 8), nếu có phần tử nào
nhỏ hơn phần tử tại vtmin thì cập nhật lại vtmin
vtmin
1 nhỏ hơn 3
nê cập nhật
vị trí min
10
5 7 3 1
1 2 3 4 5 6 7 8
Chọn trực tiếp – selection sort
Tìm vị trí phần tử nhỏ nhất?
56
9
2
Bước 2: So sánh giá trị tại vtmin với tất cả giá trị
tại vị trí còn lại (từ 2 đến 8), nếu có phần tử nào
nhỏ hơn phần tử tại vtmin thì cập nhật lại vtmin
vtmin
15 lớn ơn 1
nên không cập
nhật vị trí min
10
5 7 3
15
1
1 2 3 4 5 6 7 8
Chọn trực tiếp – selection sort
Tìm vị trí phần tử nhỏ nhất?
57
9
Bước 2: So sánh giá trị tại vtmin với tất cả giá trị
tại vị trí còn lại (từ 2 đến 8), nếu có phần tử nào
nhỏ hơn phần tử tại vtmin thì cập nhật lại vtmin
vtmin
10
5 7 3
15
2 lớn hơn 1
nên không cập
nhật vị trí min
21
Chọn trực tiếp – selection sort
Tìm vị trí phần tử nhỏ nhất?
58
Hãy cài đặt hàm tìm và trả về vị trí
phần tử nhỏ nhất bằng ngôn ngữ C, đầu vào
là mảng số nguyên a, kích thước n?
?
Chọn trực tiếp – selection sort
Tìm vị trí phần tử nhỏ nhất?
59
Giả sử cần tìm vị trí phần tử nhỏ nhất
bắt đầu từ vị trí k cho trước (ví dụ đoạn
từ 3 đến 8) thì giải quyết như thế nào?
Hãy viết hàm cài đặt bằng ngôn ngữ C?
?
1 2 3 4 5 6 7 8
10
1
7
3
9
2
15
8
1 2 3 4 5 6 7 8
Chọn trực tiếp – selection sort
60
10
5 7 3
9
2
15
1
Giả sử cần sắp xếp dãy số sau tăng dần
1 2 3 4 5 6 7 8
Chọn trực tiếp – selection sort
61
5 7 3
9
2
15
Bước 1: Xét phần tử thứ nhất (vị trí 1)
i
• Tìm phần tử nhỏ nhất từ vị trí 1 đến 8
min
• Hoán vị 2 phần tử tại vị trí đang xét với vị trí phần tử min
10
1
1 2 3 4 5 6 7 8
Chọn trực tiếp – selection sort
62
7
3
9
15
Bước 2: Xét phần tử thứ hai (vị trí 2)
i
• Tìm phần tử nhỏ nhất từ vị trí 2 đến 8
min
• Hoán vị 2 phần tử tại vị trí đang xét với vị trí phần tử min
10
1
5 2
1 2 3 4 5 6 7 8
Chọn trực tiếp – selection sort
63
9
15
Bước 3: Xét phần tử thứ ba (vị trí 3)
i
• Tìm phần tử nhỏ nhất từ vị trí 3 đến 8
min
• Hoán vị 2 phần tử tại vị trí đang xét với vị trí phần tử min
10
1
52
7
3
1 2 3 4 5 6 7 8
Chọn trực tiếp – selection sort
64
9
15
Bước 4: Xét phần tử thứ tư (vị trí 4)
i
• Tìm phần tử nhỏ nhất từ vị trí 4 đến 8
min
• Hoán vị 2 phần tử tại vị trí đang xét với vị trí phần tử min
10
1 2 3
57
1 2 3 4 5 6 7 8
Chọn trực tiếp – selection sort
65
15
Bước 5: Xét phần tử thứ năm (vị trí 5)
i
• Tìm phần tử nhỏ nhất từ vị trí 5 đến 8
min
• Hoán vị 2 phần tử tại vị trí đang xét với vị trí phần tử min
10
1 2 3
5
9 7
Bước 6: Xét phần tử thứ sáu (vị trí 6)
• Tìm phần tử nhỏ nhất từ vị trí 6 đến 8
• Hoán vị 2 phần tử tại vị trí đang xét với vị trí phần tử min
1 2 3 4 5 6 7 8
Chọn trực tiếp – selection sort
66
15
i
min
10
1 2 3
5 7
9
Bước 7: Xét phần tử thứ bảy (vị trí 7)
• Tìm phần tử nhỏ nhất từ vị trí 7 đến 8
1 2 3 4 5 6 7 8
Chọn trực tiếp – selection sort
67
i
min
1 2 3
5 7
9
• Hoán vị 2 phần tử tại vị trí đang xét với vị trí phần tử min
15
10
Kết thúc giải thuật - hoàn tất sắp xếp
1 2 3 4 5 6 7 8
Chọn trực tiếp – selection sort
68
1 2 3
5 7
9
15
10
Giải thuật
Bước 1: i = 1;
Bước 2: Tìm phần tử a[vtmin] nhỏ nhất trong
dãy hiện hành từ a[i] đến a[N]
Bước 3: Hoán vị a[vtmin] và a[i]
Bước 4:
i = i+1
Nếu i < N thì lặp lại Bước 2
Ngược lại: Dừng.
69
Cài đặt
void SelectionSort(int a[],int N )
{
int vtmin;
for (int i=0; i<N-1 ; i++)
{
vtmin = i;
for(int j = i+1; j <N ; j++)
{
if (a[j ] < a[vtmin])
vtmin=j;
}
Hoanvi(a[vtmin], a[i]);
}
}
70
Tìm vị trí min
tính từ i đến N
Ðánh giá giải thuật
Ðối với giải thuật chọn trực tiếp, có thể thấy
rằng ở lượt thứ i, bao giờ cũng cần (n-i) lần
so sánh để xác định phần tử nhỏ nhất hiện
hành. Số lượng phép so sánh này không phụ
thuộc vào tình trạng của dãy số ban đầu, do
vậy trong mọi trường hợp có thể kết luận :
71
Bài tập
Minh họa từng bước thực hiện của giải thuật
Selection Sort khi sắp dãy số sau tăng dần:
Cho biết tổng số phép gán tìm min và tổng
số phép hoán vị
72
15 7 9 10 6 20
KIỂM TRA
Minh họa từng bước thực hiện khi sắp dãy số sau tăng
dần:
- Đổi chỗ trực tiếp. Cho biết tổng số phép hoán vị
- Chọn trực tiếp. Cho biết tổng số phép gán tìm min
và tổng số phép hoán vị
73
15 7 9 10 6 20
Chèn trực tiếp – insertion sort
Ý tưởng
Cho dãy ban đầu a1 , a2 ,... ,an, ta có thể xem như
đã có đoạn gồm một phần tử a1 đã được sắp, sau
đó thêm a2 vào đoạn a1 sẽ có đoạn a1 a2 được
sắp; tiếp tục thêm a3 vào đoạn a1 a2 để có đoạn
a1 a2 a3 được sắp; tiếp tục cho đến khi thêm
xong aN vào đoạn a1 a2 ...aN-1 sẽ có dãy a1 a2 ....
aN được sắp.
74
1 2 3 4 5 6 7 8
Chèn trực tiếp – insertion sort
75
10
5 7 3
9
2
15
1
Giả sử cần sắp xếp dãy số sau tăng dần
1 2 3 4 5 6 7 8
Chèn trực tiếp – insertion sort
76
10
5 7 3
9
2
15
1
Xem như phần tử thứ 1 đã có thứ tự
Tìm vị trí thích hợp để chèn cho phần tử thứ 2
1 2 3 4 5 6 7 8
Chèn trực tiếp – insertion sort
77
7
3
9
2
15
1
Hai phần tử đầu tiên đã có thứ tự
Tìm vị trí thích hợp để chèn cho phần tử thứ 3
10
5
1 2 3 4 5 6 7 8
Chèn trực tiếp – insertion sort
78
3
9
2
15
1
Ba phần tử đầu tiên đã có thứ tự
Tìm vị trí thích hợp để chèn cho phần tử thứ 4
7
10
5
1 2 3 4 5 6 7 8
Chèn trực tiếp – insertion sort
79
9
2
15
1
Bốn phần tử đầu tiên đã có thứ tự
Tìm vị trí thích hợp để chèn cho phần tử thứ 5
3
7
10
5
1 2 3 4 5 6 7 8
Chèn trực tiếp – insertion sort
80
2
15
1
Năm phần tử đầu tiên đã có thứ tự
Tìm vị trí thích hợp để chèn cho phần tử thứ 6
9
3
7
10
5
1 2 3 4 5 6 7 8
Chèn trực tiếp – insertion sort
81
15
1
Sáu phần tử đầu tiên đã có thứ tự
Tìm vị trí thích hợp để chèn cho phần tử thứ 7
2
9
3
7
10
5
1 2 3 4 5 6 7 8
Chèn trực tiếp – insertion sort
82
15
Bảy phần tử đầu tiên đã có thứ tự
Tìm vị trí thích hợp để chèn cho phần tử thứ 8
2
9
3
7
10
5
1
1 2 3 4 5 6 7 8
Chèn trực tiếp – insertion sort
83
15
Kết thúc giải thuật
2
9
3
7
10
5
1
Chèn trực tiếp – insertion sort
84
Dựa vào đâu để xác định được vị
trí chèn thích hợp của một giá trị
trong dãy có giá trị tăng dần?
?
Giải thuật
Bước 1: i = 2; // giả sử có đoạn a[1] đã được sắp
Bước 2: x = a[i];
Tìm vị trí pos thích hợp trong đoạn a[1] đến
a[i-1] để
chèn a[i] vào
Bước 3: Dời chỗ các phần tử từ a[pos] đến a[i-1] sang
phải 1 vị trí để dành chỗ cho a[i]
Bước 4: a[pos] = x; // có đoạn a[1]..a[i] đã được sắp
Bước 5: i = i+1;
Nếu i ≤ N : Lặp lại Bước 2.
Ngược lại : Dừng.
85
void ChenTrucTiep(int a[], int N )
{
int pos;
int x;
for(int i=1 ; i<N ; i++) //đoạn a[0] đã sắp
{
x = a[i]; pos = i-1;
while((pos >= 0)&&(a[pos] > x))
{
a[pos+1] = a[pos];
pos--;
}
a[pos+1] = x;// chèn x vào dãy
}
}
86
Đánh giá giải thuật
Các phép so sánh xảy ra trong mỗi vòng lặp while tìm
vị trí thích hợp pos, và mỗi lần xác định vị trí đang xét
không thích hợp, sẽ dời chỗ phần tử a[pos] tương ứng.
Giải thuật thực hiện tất cả N-1 vòng lặp while, do số
lượng phép so sánh và dời chỗ này phụ thuộc vào tình
trạng của dãy số ban đầu, nên chỉ có thể ước lượng
trong từng trường hợp như sau:
87
Bài tập
Minh họa từng bước thực hiện của giải thuật
Insertion Sort khi sắp dãy số sau tăng dần:
Cho biết tổng số gán
88
15 7 9 10 6 20
Nổi bọt – bubble sort
Ý tưởng:
Xuất phát từ cuối dãy, đổi chỗ các cặp phần
tử kế cận để đưa phần tử nhỏ hơn trong cặp
phần tử đó về vị trí đúng đầu dãy hiện hành,
sau đó sẽ không xét đến nó ở bước tiếp theo.
Lặp lại xử lý trên cho đến khi không còn cặp
phần tử nào để xét.
89
12
3
4
5
6
7
8
90
7
3
9
2
15
1
10
5
i
j
12
3
4
5
6
7
8
91
7
3
9
2
15
1
10
5
i
j
12
3
4
5
6
7
8
92
7
3
9
2
15
1
10
5
i
j
12
3
4
5
6
7
8
93
7
3
9
2
15
1
10
5
i
j
12
3
4
5
6
7
8
94
7
3
9
2
15
1
10
5i
j
12
3
4
5
6
7
8
95
7
3
9
2
15
1
10
5
i
j
12
3
4
5
6
7
8
96
7
3
9
2
15
1
10
5
i
j
12
3
4
5
6
7
8
97
7
3
9
2
15
1
10
5
i
Kết
thúc
Giải thuật
Bước 1:
i = 1;
Bước 2:
j = N;
Trong khi (j > i) thực hiện:
Nếu a[j]<a[j-1]: Hoán vị a[j] và a[j-1]
j = j-1;
Bước 3:
i = i+1;
Nếu i >N-1: Hết dãy. Dừng
Ngược lại: Lặp lại Bước 2.
98
Cài đặt
void BubleSort(int a[], int N )
{
int i, j;
for (i = 0 ; i<N-1 ; i++)
for (j =N-1; j >i ; j --)
if(a[j]< a[j-1])
Hoanvi(a[j],a[j-1]);
}
99
Đánh giá giải thuật
Trong mọi trường hợp, số phép so sánh là:
(n-1) + (n-2) + + 1 = n(n-1)/2 = O(n2)
Số phép hoán vị:
Trường hợp xấu nhất: n(n-1)/2
Trường hợp tốt nhất: 0
100
“Chèn trực tiếp” và “Chọn trực tiếp” đều có chi
phí cho trường hợp xấu nhất là O(n2) do đó,
không thích hợp cho việc sắp xếp các mảng lớn
Dễ cài đặt, dễ kiểm lỗi
“Chèn trực tiếp” tốt hơn “Chọn trực tiếp”, nhất
là khi mảng đã có thứ tự sẵn
Cần có những giải thuật hiệu quả hơn cho
việc sắp xếp các mảng lớn
101
Quick sort
Chia dãy cần sắp thành 2 phần
Cách “chia”: ½ dãy bên trái chứa các giá trị
nhỏ hơn ½ dãy bên phải
Thực hiện việc sắp xếp trên từng dãy con (đệ
qui)
(x là phần tử trong dãy)
102
x
1 2 3 4 5 6 7 8
103Đoạn cần sắp xếp
L=1
R=8
i j
x
i=1, j=8
L=1
R=3
L=4
R=8
Đoạn 1 Đoạn 2
L R
7 3 9 2 15 110 5
1 2 3 4 5 6 7 8
104
i j
x
Đoạn cần sắp xếp
i=4, j=8
L=1
R=3
L=4
R=8
L=4
R=5
L=5
R=8
L R
Đoạn 1 Đoạn 2
3 7 9 5 15 101 2
1 2 3 4 5 6 7 8
105Đoạn cần sắp xếp
i j
i=5, j=8
x
L=1
R=4
L=4
R=5
L=5
R=8
L R
Đoạn 2
L=6
R=8
3 5 9 7 15 101 2
1 2 3 4 5 6 7 8
106Đoạn cần sắp xếp
i j
i=6, j=8
x
L=1
R=4
L=4
R=5
L R
Đoạn 1
L=6
R=8
L=6
R=7
3 5 7 9 15 101 2
1 2 3 4 5 6 7 8
107Đoạn cần sắp xếp
i j
i=6, j=7
x
L=1
R=4
L=4
R=5
L R
L=6
R=7
3 5 7 9 10 151 2
1 2 3 4 5 6 7 8
108Đoạn cần sắp xếp
i j
i=4, j=5
x
L=1
R=4
L=4
R=5
L R
3 5 7 9 10 151 2
1 2 3 4 5 6 7 8
109Đoạn cần sắp xếp
i j
i=1, j=4
x
L=1
R=4
L R
3 5 7 9 10 151 2
Đoạn 2
L=3
R=4
1 2 3 4 5 6 7 8
110Đoạn cần sắp xếp
i j
i=3, j=4
x
L=3
R=4
L R
3 5 7 9 10 151 2
1 2 3 4 5 6 7 8
111
3 5 7 9 10 151 2
Đoạn cần sắp xếp
Không còn đoạn
nào cần sắp xếp!
Kết thúc
Giải thuật
Cho dãy aL, aL+1, aR
Bước 1:
Phân hoạch dãy aL aR thành các dãy con:
Dãy con 1: aL aj < x
Dãy con 2: aj+1 ai-1 =x
Dãy con 3: ai aR > x
Bước 2:
Nếu (L<j) Phân hoạch dãy aL aj
Nếu (i<R) Phân hoạch dãy ai aR
112
Giải thuật phân hoạch dãy aL, aL+1, aR thành 2 dãy con
Bước 1:
Chọn tùy ý một phần tử a[k] trong dãy là giá trị
mốc, L≤k≤R
x=a[k], i=L, j=R
Bước 2:
Phát hiện và hiệu chỉnh cặp a[i] và a[j] nằm sai chỗ:
Bước 2a: Trong khi (a[i]<x) i++
Bước 2b: Trong khi (a[j]>x) j--
Bước 2c: Nếu (i