Câu 1: Quốc lộ 2, 3, 6 của nước ta có vai trò quan trọng trong:
a. Bảo vệ Quốc phòng – an ninh
b. Đi qua các trung tâm dân cư
c. Phục vụ việc phát triển kinh tế - xã hội giữa miền núi với đồng bằng
d. Mở rộng xuất – nhập khẩu trong khu vực và trên thế giới
2 trang |
Chia sẻ: lylyngoc | Lượt xem: 1819 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra địa lý kinh tế Đề 1-2010, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra địa lý kinh tế
Đề 1-2010
I. Lựa chọn câu trả lời đúng nhất (3đ):
Câu 1: Quốc lộ 2, 3, 6 của nước ta có vai trò quan trọng trong:
a. Bảo vệ Quốc phòng – an ninh
b. Đi qua các trung tâm dân cư
c. Phục vụ việc phát triển kinh tế - xã hội giữa miền núi với đồng bằng
d. Mở rộng xuất – nhập khẩu trong khu vực và trên thế giới
Câu 2: Trong nhiệm vụ vận tải hàng hóa và hành khách, loại hình giao thông vận tải có ý nghĩa quan
trọng phục vụ cho đời sống sản xuất trong nước hiện nay là:
a. Đường sông, đường biển
b. Đường sắt, đường ô tô
c. Đường ô tô, đường sông
d. Đường hàng không, đường biển
Câu 3: Từ Bắc vào Nam lần lượt đi qua các đèo:
a. Đèo Ngang, đèo Pha Đin, đèo Cả, đèo Hải Vân
b. Đèo Pha Đin, đèo Cả, đèo Hải Vân
c. Đèo Pha Đin, đèo Ngang, đèo Hải Vân, đèo Cả
d. Đèo Cả, đèo Pha Đin, đèo Ngang, đèo Hải Vân
Câu 4: Diện tích rừng nước ta hiện nay tuy có tăng nhưng phần lớn là
a. Rừng giàu
b. Rừng nghèo
c. Rừng trung bình
d. Rừng mới trồng và rừng trồng mới phục hồi
Câu 5: Giải pháp quan trọng nhất đối với vấn đề sử dụng đất nông nghiệp ở vùng đồng bằng là:
a. Đẩy mạnh thâm canh, tăng vụ
b. Chuyển đổi cơ cấu cây trồng và gia súc
c. Phát triển cây đặc sản có giá trị kinh tế cao
d. Khai hoang, mở rộng diện tích
Câu 6: Dân số nước ta hiện nay đang có xu hướng già đi là do:
a. Tỷ lệ sinh giảm
b. Tỷ lệ tử tăng
c. Tuổi thọ trung bình tăng
d. Thực hiện tốt công tác dân số và tiến bộ về xã hội
Câu 7: Việc đảm bảo an ninh lương thực ở nước ta là cơ sở để:
a. Chuyển dịch cơ cấu cây trồng
b. Đa dạng hóa sản xuất nông nghiệp
c. Đảm bảo an ninh quốc phòng
d. Phát triển các hoạt động công nghiệp và dịch vụ
Câu 8: Khó khăn lớn nhất về phát triển tự nhiên ở các tỉnh cực nam Trung Bộ là:
a. Địa hình phân hóa sâu sắc
b. Lượng mưa ít, dẫn đến thiếu nước, nhất là mùa khô
c. Nạn cát bay lấn vào đồng ruộng
d. Thường xuyên chịu ảnh hưởng của gió phơn và bão
Câu 9: Các mặt hàng nhập khẩu chủ yếu của nước ta là:
a. Hàng tiêu dùng
b. Tư liệu sản xuất
c. Phương tiện giao thông (ô tô, xe máy,....)
d. Khoáng sản, nguyên liệu
Câu 10: Yếu tố nào xác định các thế mạnh về nông – lâm – ngư của duyên hải miền trung:
a. Khí hậu
b. Dân cư, lao động
c. Địa hình
d. Đường lối phát triển kinh tế
II. Điền đúng (Đ) sai (S) và giải thích ngắn gọn (3đ)
2. Sản xuất nông nghiệp mang tính thời vụ, thời gian lao động ngắn hơn thời gian sản xuất.
3. Việt Nam nằm trên một trong những trục giao thông quan trọng nhất trên thế giới hiện nay
III. Bài tập (4đ)
Theo niên giám thống kê 2007, tỉ lệ thất nghiệp ở khu vực thành thị và thiếu việc làm ở khu vực nông
thôn của nước ta như sau
Năm
Số lao
động
đang làm
việc
(triệu
người)
Tỉ lệ
thất
nghiệp
ở thành
thị (%)
Tỉ lệ thời
gian thiếu
việc làm ở
nông thôn
(%)
1996 33,8 5,9 27,7
1998 35,2 6,9 28,9
2000 37,6 6,4 25,8
2002 39,5 6,0 24,5
2006 43,3 4,3 18,2
a. Vẽ biểu đồ biểu hiện tỉ lệ thất nghiệp ở thành thị và thời gian thiếu việc làm ở nông thôn nước ta
qua thời gian trên. Nhận xét.
b. Theo anh (chị) cần có những giải pháp gì để giải quyết vấn đề thất nghiệp và thiếu việc làm ở nước
ta trong thời gian tới.