Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán - lớp 12
PHẦN CHUNG: Câu 1: (3 điểm) Cho hàm số: y=x3-3x-2 a. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số . b. Biện luận theo k số nghiệm của phương trình x3-3x-2-k=0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán - lớp 12, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GD&ĐT CÀ MAU
TRƯỜNG THPT PHAN NGỌC HIỂN
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2015 - 2016
MÔN TOÁN - LỚP 12
Thời gian làm bài 90 phút
PHẦN CHUNG:
Câu 1: (3 điểm)
Cho hàm số: 3y x 3x 2
a. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số .
b. Biện luận theo k số nghiệm của phương trình 3 3 2 0x x k .
Câu 2: (1,0 điểm)
Tìm các giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số: 4 22 3f x x x trên đoạn [0; 2] .
Câu 3 (1,0 điểm)
Tìm tọa độ các điểm M trên đồ thị (C):
2 1
1
x
y
x
, biết tiếp tuyến tại M có hệ số góc bằng 1.
Câu 4: (1,0 điểm)
Cho hàm số 4 22 2 1y x mx m (1). Tìm m để đồ thị hàm số (1) có 3 điểm cực trị sao cho có
hai điểm cực trị nằm trên trục hoành.
Câu 5: (2,0 điểm)
Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại B. Cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy
(ABC). Biết 2SA a , AB a , 3BC a .
a. Tính thể tích khối chóp S.ABC theo a.
b. Chứng minh: BC vuông góc với SB.
c. Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC) theo a.
PHẦN RIÊNG: (Học sinh chỉ làm một trong hai phần sau)
Phần 1: Ban cơ bản
Câu 6a: (2,0 điểm)
Giải phương trình và bất phương trình:
i. 3.4 5.6 2.9 0
x x x
ii. 3log 1 2x
Phần 2: Ban nâng cao
Câu 6b: (2,0 điểm)
i. Cho
2log 14 a . Hãy tính: 49log 32A theo a.
ii. Cho hàm số
3
3 4:y x x x x x , 0x . Tính đạo hàm y .
.HẾT.
Trường THPT Phan Ngọc Hiển HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I (2015-2016)
Môn: Toán – Lớp 12
(Hướng dẫn chấm có 04 trang)
Câu ý Nội dung Thang
diểm
Câu 1
(3 điểm)
a) Hàm số: 3y x 3x 2 có đồ thị (C)
Tập xác định: D
2 23 3 3 1y x x
0.25
0.25
1 4
0
1 0
x y
y
x y
0.25
0.25
3lim lim 3 2
x x
y x x
0.25
BBT:
0.5
Kết luận:
Hàm số đồng biến trên các khoảng ; 1 ; 1; , nghịch biến trên
khoảng 1;1 , đạt cực đại tại 1x , yCĐ = 0 và đạt cực tiểu tại
1x , yCT = -4
Đồ thị đi qua: 2; 4 ; 2;0
0.25
Đồ thị:
f(x)=x^3-3x-2
-9 -8 -7 -6 -5 -4 -3 -2 -1 1 2 3 4 5 6 7 8 9
-5
-4
-3
-2
-1
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
x
y
0.25
b) 3 3 2 0x x k 3 3 2 *x x k 0.25
Số nghiệm của phương trình (*) là số giao điểm của đồ thị (C):
3y x 3x 2 với đường thẳng d: y k
0.25
Biện luận 0.25
0 0
x
y’
y
-1 1
CĐ
0 -4
CT
k
số giao điểm của d và
(C)
Số nghiệm (*)
0k 1 1
0k 2 2
4 0k 3 3
4k 2 2
4k 1 1
Câu 2
(1 điểm)
4 22 3f x x x trên đoạn [0; 2] .
Hàm số liên tục trên đoạn 0;2 0.25
3 24 4 4 1
0 0;2
0 1 0;2
1 0;2
f x x x x x
x
f x x
x
0.25
0 3; 1 2; 2 11f f f 0.25
Kết luận:
0;2 0;2
max 2 11; min 1 2f x f f x f
0.25
Câu 3
(1 điểm)
(C):
2 1
1
x
y
x
Ta có:
2
1
1
y x
x
Gọi
2 1
; ; 1
1
m
M m C m
m
0.25
Khi đó:
2
1
1
1
y m
m
2
1 1m 0.25
1
2
0 0;11 1
2 2;31 1
m Mm
m Mm
0.25
Vậy 1 20;1 à 2;3M v M thỏa YCBT 0.25
Câu 4
(1 điểm)
4 22 2 1y x mx m (1) có đồ thị mC
Tập xác định: D
3 24 4 4y x mx x x m
0.25
2
0
0
x
y
x m
Đồ thị hàm số (1) có 3 điểm cực trị 0y có ba nghiệm phân biệt
0m
0.25
Với 0m thì mC có 3 điểm cực trị
0; 2 1A m ; 2 2; 2 1 à ; 2 1B m m m v C m m m
YCBT 2 2; 2 1 Ox à ; 2 1 OxB m m m v C m m m
0.25
22 2 1 1 0m m m m = 1 thỏa YCBT 0.25
Câu 5
(2 điểm)
a) a. Diện tích tam giác ABC
21 3
.
2 2
ABC
a
S BA BC
0.5
Thể tích khối chóp S.ABC
31 6
.
3 6
SABC ABC
a
V S SA (đvtt)
0.5
b) BC AB
BC SA
BC SAB BC SB 0.5
c) Gọi H là hình chiếu vuông góc của A trên SB
AH SB
AH SBC
AH BC
0.25
2 2 2
1 1 1
ASAH AB
2
3
2a
0.25
Khoảng cách
6
;
3
a
d A SBC AH
Câu 6a
(2 điểm)
i. (1
điểm) 3.4 5.6 2.9 0
x x x
4 6
3 5 2 0
9 9
x x
x x
0.25
2
2 2
3 5 2 0
3 3
x x
0.25
2
1
3
2 2
3 3
x
x
0.25
0
1
x
x
là nghiệm của PT 0.25
ii. (1
điểm)
3log 1 2x
23 3
1 0
log 1 log 3
x
x
0.25
0 1 9x 0.25
1 8x 0.25
Vậy tập nghiệm của bất phương trình 1;8S 0.25
A
B
C
S
H
2a
a 3a
Câu 6b
(2 điểm)
i. (1
điểm)
Ta có :
2log 14 a 2 2log 2.7 log 7 1a a 0.25
2
5
7
log 2A 0.25
=
7
5
log 2
2
0.25
=
2
5
2log 7
=
5
2 1a
0.25
ii. (1
điểm)
3
3 4:y x x x x x (x >0)
1 1 1 1 3
3 6 12 24 4:x x x x x 0.25
1 1 1 1 3 1
3 6 12 24 4 8x x
0.5
9
8
1
8
y x
0.25
(Học sinh có cách giải khác đúng vẫn chấm điểm tối đa theo từng phần tương ứng)