Câu 3 ( 2,0 điểm). Cho tứ diện S.ABC có SA vuông góc với (ABC), tam giác SBC đều cạnh a
và nằm trong mặt phẳng hợp với mặt đáy một góc 600.
a) Tính thể tích S.ABC.
b) Gọi G là trọng tâm tam giác ABC. Tính khoảng cách từ G đến (SBC).
5 trang |
Chia sẻ: nguyenlinh90 | Lượt xem: 752 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học kỳ I môn: Toán 12, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THPT TÂN CHÂU ĐỀ THI HỌC KỲ I
Năm học: 2013-2014
Môn: TOÁN 12
Thời gian: 150 phút (không kể thời gian phát đề)
(Đề chung cho cả chương trình Chuẩn và Nâng cao)
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm)
Câu 1 ( 3,0 điểm). Cho hàm số ( C ) : 3 2y x 3x + 1
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
b) Tìm m để phương trình sau có 3 nghiệm phân biệt : 3 2x 3x +m=0
Câu 2 ( 2,0 điểm).
a. Tính giá trị biểu thức: A=
2 5
4
1
log 3 3log 5
1 log 5 216 4
b. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số : y = x.lnx trên đoạn [1 ; e]
Câu 3 ( 2,0 điểm). Cho tứ diện S.ABC có SA vuông góc với (ABC), tam giác SBC đều cạnh a
và nằm trong mặt phẳng hợp với mặt đáy một góc 600.
a) Tính thể tích S.ABC.
b) Gọi G là trọng tâm tam giác ABC. Tính khoảng cách từ G đến (SBC).
II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm) (Thí sinh chỉ được làm một tron hai phần (phầnA hoặc phầnB)
A. Theo chương trình Chuẩn.
Câu 4a (1,0 điểm) Cho (C ) : y =
1
12
x
xx
.Viết phương trình tiếp tuyến của (C ):Tại điểm
có hòanh độ x = 2.
Câu 5a (2,0 điểm)
a.Giải phương trình :
5log ( 2)3
x
x
b. Giải bất phương trình :
2 12 5.2 2 0x x
B. Theo chương trình nâng cao.
Câu 4b (1,0 điểm) Cho (C ) : y =
1
12
x
xx
.Viết phương trình tiếp tuyến của (C ):Song song
với đường thẳng d 1 : -3x + 4y + 1 = 0.
Câu 5b (2,0 điểm)
a. Chứng minh rằng nếu y=
cos xe thì y.cosx + y .sinx + y = 0
b. Giải hệ phương trình :
2 2
2 2
2 2 2
log ( ) 1 log 8
log ( ) log ( ) log 3
x y
x y x y
ĐỀ CHÍNH THỨC
SBD:SỐ PHÒNG:
TRƯỜNG THPT TÂNCHÂU ĐÁP ÁN KIỂM TRA
Môn : Toán 12 - Thời gian : 150phút
GV HOA HOÀNG TUYÊN
Bài Sơ lược lời giải Điểm
Câu 1:
a)
2,0 điểm
* TXĐ: D =R
i) y’ = - 3x2 + 6x
y’ = 0
x 0 y 1
x 2 y 5
Sự biến thiên
ii) Giới hạn :
x
lim y
;
x
lim y
iii) Bảng biến thiên:
x - 0 2 +
y’ - 0 + 0 -
y + 5
1 -
iv) Hàm số đồng biến trên các khoảng (0;2)
Hàm số nghịch biến trên khoảng (- ;0) và (2 ;+ )
v) Hàm số đạt cực đại tại xCĐ = 2yCĐ = 5
Hàm số đạt cực tiểu tại xCT = 0 yCT = 1
3. Đồ thị:
''y 6x 6
''y 0 x 1 y 3
Đồ thị có điểm uốn : I(1;3)
Điểm đặc biệt :
x -1 0 1 2 3
y 5 1 3 5 1
Nhận xét : Đồ thị nhận điểm uốn I(1;3) làm tâm đối xứng
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
Câu 1 : b) Ta có: 3 2x 3x +m=0
6
4
2
-2
x
y
O 1
5
CT
2
3 I
CD
A
-1
B
3
1điểm 3 2x 3x +1=m+1
Số nghiệm PT trên chính là số giao điểm của (C) và d: y=m+1
Dựa vào đồ thị ( C ) ta có:
Phương trình đã cho có 3 phân biệt 1<m+1<5
0<m<4
Kết luận
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 2
a)
A =
2 5
4
1
log 3 3log 5
1 log 5 216 4
=
2
4
1
log 3
log 5 3216.16 4 .4
= 16.25 +3.64
= 592
0,5
0,25
0,25
b) Hàm số y= x.lnx xác định và liên tục trên đoạn[1 ; e]
y lnx + 1
y=0 x=
1
e
(loại)
y(1)=0 ; y(e)= e
GTLN của hàm số là y(1)=0
GTNN của hàm số là y(e)=e
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 3
a
j
I
H
M
A C
B
S
Hình vẽ đến câu a
V =
1
3
B.h
B = SABC = SSBC.cos60
0
=
2 3
8
a
0,25
0,25
SA (ABC) h = SA
Gọi M là trung điểm BC Góc giữa (SBC) và (ABC) là SMA
SMA = 600
SA = SM.sin60
0
=
3
4
a
0,25
Câu 4b
Ta có : d 1 : y =
3 1
4 4
x
PTTT d có dạng y =
3
4
x m
d tiếp xúc ( C) khi và chỉ khi hệ pt sau có nghiệm
0,25
0,25
V =
1
3
2 3
8
a 3
4
a
=
3 3
32
a
0,25
b
H là trọng tâm tam giác ABC nên SHBC =
1
3
SABC VSHBC =
1
3
VSABC
0,25
VSHBC =
1
3
SSBC.h1 với h1 là khoàng cách từ H đến (SBC).
h1 = 3VSHBC/ SSBC = VSHBC/ SSBC
0,25
0,25
h1 =
4
a
0,25
Câu 4a
x=2y=5 vậy M (2,5)
PTTT d có dạng : 0 0 0( ).( )y y f x x x
y - 5 = 0
y = 5
Kết luận
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 5a
a)
Đ Kiện :x> - 2
Đ ặt t = 5log ( 2)x x = 5 2
t
PT đã cho có dạng 3 2 5
t t
3 1
( ) 2( ) 1
5 5
t t
Dùng tính đơn điệu hàm số suy ra PT trên có duy nhất nghiệm t=1
Kết luận PT đã cho có nghiệm x=3
0,25
0,25
0,25
0,25
b)
2 12 5.2 2 0
22.2 5.2 2 0
2 2
1
2
2
1
1
x x
x x
x
x
x
x
Kết luận
0,25
0,25
0,25
0,25
2
2
2
1 3
(1)
1 4
2 3
(2)
( 1) 4
x x
x m
x
x x
x
(2) suy ra : x= -1 hoặc x= 3
Khi x=- 1 thì m=
5
4
Khi x= 3 thì m=
3
4
Vậy PTTTd là y=
3 5
4 4
x V y=
3 3
4 4
x
0,25
0,25
Câu5b
a)
cos .sinxy e x
cos cos 2.cos .sinx xy e x e x
y.cosx + y .sinx + y = cosx.
cos xe
cos 2.sinxe x
cos cos 2.cos .sinx xe x e x
y.cosx + y .sinx + y = 0
0,25
0,25
0,25
0,25
b) 2 2
2 2
2 2 2
log ( ) 1 log 8
log ( ) log ( ) log 3
x y
x y x y
(I)
Đ kiện :
0x y
x y
(I)
2 2
2 2
2 2
log ( ) log 16
log ( ) log 3( )
x y
x y x y
2 2 16
3( )
x y
x y x y
8 5 4 5
;
5 5
8 5 4 5
;
5 5
x y
x y
So sánh Đ K ban đầu hệ PT có nghiệm
8 5
5
4 5
5
x
y
0,25
0,25
0,25
0,25