ĐỀ BÀI
Câu 1: ( 2 điểm)
Trình bày khái niệm và giải thích công thức tính lãi đơn và lãi kép? Tính bài tập: Ông A còn 10 năm nữa về hưu, ông dự tính khi về hưu sẽ có một khoản tiền để giải quyết nhu cầu chi tiêu của gia đình bằng cách: ngay từ bây giờ, mỗi năm 1 lần ông gửi đều đặn 1 khoản tiền 10 triệu đồng vào ngân hàng với lãi suất 10%/năm theo phương thức lãi nhập gốc. Hãy tính tổng số tiền mà ông A có được khi bắt đầu nghỉ hưu? Biết các khoản tiền ông A gửi vào cuối mỗi năm.
Câu 2: (5 điểm)
Có tài liệu của doanh nghiệp A như sau:
I. Tài liệu năm báo cáo:
1. Số dư về tài sản cố định (TSCĐ) trên bảng cân đối kế toán ngày 30/9: Tổng nguyên giá TSCĐ của doanh nghiệp là 13.500 triệu đồng (trđ).
2. Trong tháng 10 doanh nghiệp (DN) dự kiến mua một ô tô con với nguyên giá là 650trđ, tỷ lệ khấu hao 10%/năm.
3. Trong tháng 12 DN dự kiến nhượng bán một số TSCĐ không cần dùng có nguyên giá là 300trđ đã trích khấu hao 70%.
4. Số tiền khấu hao luỹ kế đến ngày 31/12 năm báo cáo là 3.200 trđ.
3 trang |
Chia sẻ: nguyenlinh90 | Lượt xem: 830 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề và đáp án thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 5 - Nghề: Kế toán doanh nghiệp - Mã đề thi: KTDN - LT 12, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHÓA 5 (2012 – 2015)
NGHỀ: KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP
MÔN THI: LÝ THUYẾT CHUYÊN MÔN NGHỀ
Mã đề thi: KTDN - LT 12
Hình thức thi: Viết
Thời gian: 180 phút (Không kể thời gian giao đề thi)
ĐỀ BÀI
Câu 1: ( 2 điểm)
Trình bày khái niệm và giải thích công thức tính lãi đơn và lãi kép? Tính bài tập: Ông A còn 10 năm nữa về hưu, ông dự tính khi về hưu sẽ có một khoản tiền để giải quyết nhu cầu chi tiêu của gia đình bằng cách: ngay từ bây giờ, mỗi năm 1 lần ông gửi đều đặn 1 khoản tiền 10 triệu đồng vào ngân hàng với lãi suất 10%/năm theo phương thức lãi nhập gốc. Hãy tính tổng số tiền mà ông A có được khi bắt đầu nghỉ hưu? Biết các khoản tiền ông A gửi vào cuối mỗi năm.
Câu 2: (5 điểm)
Có tài liệu của doanh nghiệp A như sau:
I. Tài liệu năm báo cáo:
1. Số dư về tài sản cố định (TSCĐ) trên bảng cân đối kế toán ngày 30/9: Tổng nguyên giá TSCĐ của doanh nghiệp là 13.500 triệu đồng (trđ).
2. Trong tháng 10 doanh nghiệp (DN) dự kiến mua một ô tô con với nguyên giá là 650trđ, tỷ lệ khấu hao 10%/năm.
3. Trong tháng 12 DN dự kiến nhượng bán một số TSCĐ không cần dùng có nguyên giá là 300trđ đã trích khấu hao 70%.
4. Số tiền khấu hao luỹ kế đến ngày 31/12 năm báo cáo là 3.200 trđ.
II. Tài liệu năm kế hoạch:
1. Trong tháng 2 DN dự kiến mua thêm 1 thiết bị sản xuất có nguyên giá là 264 trđ, tỷ lệ khấu hao 10%/năm.`
2. Trong tháng 2 DN dự kiến cho 1 DN khác thuê hoạt động một thiết bị sản xuất chưa cần dùng (đang được dự trữ trong kho ) có nguyên giá là 150trđ
3. Tháng 4 mua trả góp 1 TSCĐ, giá trả chậm là 750, giá thanh toán ngay đã bao gồm thuế GTGT là 680 , thuế suất thuế GTGT là 10%.
4. Tháng 5 mua 1 TSCĐ cho thuê hoạt động có nguyên giá 500 trđ
5. Tháng 7 điều chuyển cho đơn vị khác 1 TSCĐ có nguyên giá 730 trđ, đã khấu hao 40%
6. Trong tháng 8 DN dùng quĩ đầu tư phát triển nâng cấp cải tạo một số máy móc thiết bị làm tăng thêm giá trị tài sản là 75trđ.
7. Trong tháng 9 DN sẽ nhượng bán một số thiết bị động lực có nguyên giá 240trđ đã khấu hao 50%
8. Trong tháng 11 DN thanh lý một TSCĐ có nguyên giá 108trđ. TSCĐ đã khấu hao 43,2 trđ
9. Tỷ lệ khấu hao tổng hợp bình quân 10%
10. Tổng doanh thu thuần thực hiện trong năm dự tính là 34.960,8 trđ
11. Lợi nhuận trước thuế là 2.500 trđ, thuế thu nhập DN phải nộp là 25%
Yêu cầu:
1. Tính số tiền khấu hao TSCĐ của doanh nghiệp năm kế hoạch
2. Xác định các chỉ tiêu: hiệu suất sử dụng vốn cố định và hiệu suất sử dụng tài sản cố định của doanh nghiệp năm kế hoạch
3. Tính tỷ suất lợi nhuận sau thuế vốn cố định năm kế hoạch.
Câu 3: (3 điểm) Các trường tự ra câu hỏi theo modul, môn học tự chọn
Ngày.thángnăm
DUYỆT
HỘI ĐỒNG THI TN
TIỂU BAN RA ĐỀ THI
(Thí sinh được sử dụng bảng thừa số lãi suất, không được sử dụng các tài liệu khác, cán bộ coi thi không giải thích gì thêm).
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- ktdn_lt_12_3226.docx
- da_ktdn_lt_12_7776.docx