Giáo án ôn hè môn Hóa học Lớp 9 - Dương Thị Hiền Lương

1.Ngoài ra chúng ta còn có thêm 1 số gốc axit khác như: • - HCO3 : hiđrôcacbonat • - HSO3 : hiđrôsunfit • - HSO4 : hiđrôsunfat 2.Các tiếp đầu ngữ thường gặp: 1- mono, 2-đi, 3-tri, 4-tetra, 5-penta .

doc55 trang | Chia sẻ: lylyngoc | Lượt xem: 3052 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án ôn hè môn Hóa học Lớp 9 - Dương Thị Hiền Lương, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: Buổi 1 Ngày giảng: ÔN TẬP: LẬP CTHH, PHÂN LOẠI CHẤT VÀ GỌI TÊN A. Các kiến thức cần nhớ: I. Các nguyên tố hóa học thường gặp: Tên KHHH Nguyên tử khối Hoá trị thường gặp Kim loại Liti Li 7 I Kali K 39 Natri Na 23 Bạc Ag 108 Bari Ba 137 II Canxi Ca 40 Magie Mg 24 Mangan Mn 55 Kẽm Zn 65 Đồng Cu 64 Thuỷ ngân Hg 201 Sắt Fe 56 II,III Nhôm Al 27 III Phi kim Hidro H 1 I Flo F 19 Clo Cl 35,5 Brôm Br 80 Iôt I 127 Oxi O 16 II Cacbon C 12 II, IV Lưu huỳnh S 32 IV, VI Nitơ N 14 I, II, III, IV, V Phôtpho P 31 III, V II. Các nhóm nguyên tử thường gặp: 1. Nhóm amôni: (NH4) - hóa trị I 2. Nhóm hiđrôxit: -OH 3. Các gốc axit: -F : florua -Cl : clorua -Br : brômua -I : iôtua Dấu “-” thể hiện các gốc axit đó hóa trị I -NO3 : nitơrat - NO2 : nitơrit - CH3COO : axetat -AlO2: aluminat =CO3 : cacbonat =SO4 : sunfat =SO3 : sunfit Dấu “=” thể hiện các gốc axit đó hóa trị II = SiO3 : silicat = S : sunfua = ZnO2 : zincat ºPO4 : phôtphat ( hóa trị III ) Chú ý: 1.Ngoài ra chúng ta còn có thêm 1 số gốc axit khác như: - HCO3 : hiđrôcacbonat - HSO3 : hiđrôsunfit - HSO4 : hiđrôsunfat 2.Các tiếp đầu ngữ thường gặp: 1- mono, 2-đi, 3-tri, 4-tetra, 5-penta….. III. Dãy hoạt động hóa học của kim loại: Li, K, Ba, Ca, Na, Mg, Al, Zn, Fe, Pb, H, Cu, Ag, Hg, Au IV. Cách tính phân tử khối: Phân tử khối = Tổng nguyên tử khối của các nguyên tử trong phân tử VD: O2 = 16´2 = 32 Fe2O3 = 56´2 + 16´3 =160 Cu(NO3)2 = 64 + (14+16´3)´2= 188 Áp dụng: Tính phân tử khối các phân tử sau: N2, CO2, H2SO4, Al(OH)3, ZnSO4, NaHCO3, Mg3(PO4)2, NaNO3 B. Lập CTHH dựa vào hóa trị đã biết Qui tắc: Trong CTHH tích chỉ số và hóa trị của nguyên tố(nhóm nguyên tử) này bằng tích chỉ số và hóa trị của nguyên tố ( nhóm nguyên tử) kia. a b AxBy trong đó: a, b là hóa trị của A, B x, y là chỉ số nguyên tử của A, B Ta có: x.a = y.b Áp dụng : Lập CTHH của hợp chất gồm: S và O biết S hoá trị IV, O hóa trị II Al và gốc NO3 biết Al hóa trị III, gốc NO3 hóa trị I Cu và gốc SO4 Fe và O biết Fe hóa trị II N và O biết N hóa trị IV C và O biết C hóa trị II Zn và gốc PO4 Ca và gốc OH Nhóm NH4 và gốc NO3 C. Tìm hóa trị của 1 nguyên tố khi biết CTHH Ví dụ : Tìm hóa trị của C trong các hợp chất: a. CO b.CO2 Giải: a. Gọi a là hóa trị của C trong hợp chất CO Theo QTHT: a.I = II.1 ® a= II Vậy trong hợp chất CO, Cacbon hóa trị II b. Gọi a là hóa trị của C trong hợp chất CO2 Theo QTHT: a.I = II.2 ® a= IV Vậy trong hợp chất CO2, Cacbon hóa trị IV 2. Áp dụng: Bài 1: Tìm hóa trị của N trong các hợp chất sau: N2O, NO2, N2O3, N2O5, NH3 Bài 2: Tìm hoá trị các nguyên tố sau trong hợp chất biết O hóa trị II. CO2, P2O5, SO3, CuO, Fe2O3, Cl2O7 D. Phân loại chất I. Đơn chất: (Là những chất được tạo nên từ 1 loại nguyên tố hóa học.) 1. Những đơn chất phân tử cấu tạo từ 2 nguyên tử: O2, H2, N2, F2, Cl2, Br2, I2 2. Những đơn chất còn lại phân tử cấu tạo từ 1 nguyên tử (hay phân tử chính là nguyên tử): VD: Cu, Al, Fe, Zn…… II. Hợp chất: (Là những chất được tạo nên từ 2 loại nguyên tố hóa học trở lên) Ở THCS chia hợp chất thành 4 loại cơ bản như sau: Oxit Axit Bazơ Muối Oxit Axit Bazơ Muối VD FeO, Fe2O3, SO2, SO3, Al2O3 HCl, H2SO4, HNO3 NaOH, Fe(OH)2 NaCl, CuSO4, FeCl2 Cấu tạo Oxit là hợp chất được tạo bởi kim loại hoặc phi kim với oxi ( phải có oxi ) Axit là hợp chất do H liên kết với gốc axit ( phải có H ) Bazơ là hợp chất do kim loại liên kết với nhóm OH Muối là hợp chất do kim loại liên kết với gốc axit Tên gọi Tên kim loại ( phi kim ) + oxit - Nếu kim loại có nhiều hóa trị thì khi gọi tên phải kèm theo hóa trị phía sau VD: FeO : sắt (II) oxit Fe2O3 : sắt (III) oxit - Nếu phi kim có nhiều hóa trị thì khi gọi tên phải thêm tiếp đầu ngữ phía sau VD: SO2 : lưu huỳnh điôxit SO3 : lưu huỳnh trioxit Axit + tên gốc axit - Axit mà gốc axit không có O thì có đuôi “hiđric” - Axit mà gốc axit còn có O thì có đuôi “ic” Tên kim loại + hiđrôxit ( chú ý kim loại nhiều hóa trị) Tên kim loại + tên gốc muối ( chú ý kim loại nhiều hóa trị) Chú ý: Gốc amôni + gốc axit cũng tạo nên muối VD: NH4NO3 amôni nitrat Áp dụng Gọi tên: CaO, CuO, CO, CO2, NO, NO2, P2O5 Gọi tên: HCl, HF, HBr, H2S, HNO3, H2SO4, H3PO4 Gọi tên: NaOH, Cu(OH)2, Fe(OH)2, Fe(OH) Gọi tên: Na2SO4, CuCl2 E. Luyện tập: Bài 1: Đọc tên các chất sau và phân đúng nhóm chất K2O, FeO, CO2, N2O5, H2SO3, Zn(OH)2, (NH4)2SO4, AgNO3, FeCl3, H2SO4, HNO3 Bài 2: Lập đúng CTHH các chất sau và phân đúng nhóm chất: Amôni clorua, Natri hiđrocacbonat, Nhôm sunfat, Nhôm hiđroxit, Axit cacbonic, Canxi cacbonat Magie oxit, Kẽm phôtphat, Axit nitrơ, Axit nitric, Bari hiđrosunfat ,Axit sunfuric, Axit sunfurơ Amôni phôtphat. Bài 3: Có 1 số CTHH được viết như sau: FeOH, NaO, CaO, CuCl, NaCl2, FeCl2, Al2O, HSO3. Hãy chỉ ra những CTHH sai và sửa lại cho đúng. Bài 4: X và Y tạo 2 hợp chất với O và H lần lượt là XO, YH3. Tìm CTHH tạo bởi X và Y Ngày soạn: Buổi 2 Ngày giảng: ÔN TẬP: TÍNH CHẤT HÓA HỌC CÁC HỢP CHẤT VÔ CƠ: OXIT - AXIT I. Tính chất hóa học Oxit: 1. Phân loại oxit: Oxit axit Oxit bazơ Oxit trung tính: CO, NO… Là những oxit không tác với kiềm hoặc axit sinh ra Muối Oxit lưỡng tính: Al2O3, ZnO, Cr2O3…. 2. Tính chất hóa học: Oxit bazơ Oxit axit VD CaO, FeO, Al2O3 Nhận xét: Oxit bazơ = kim loại + O CO2, P2O5, SO2, SO3 Nhận xét: Oxit axit = phi kim + O Tác dụng với nước Oxit bazơ của kim loại mạnh + nước ® dd bazơ tan( kiềm) tương ứng (Những oxit khác không pư được với nước vì bazơ tương ứng không tan) Áp dụng: Hoàn thành ptpư của các chất sau với nước, gọi tên sản phẩm tạo thành: CaO, Na2O, CuO, K2O, FeO, BaO Oxit axit + nước ® axit tương ứng (trừ SiO2) Áp dụng: Hoàn thành ptpư của các chất sau với nước, gọi tên sản phẩm tạo thành: P2O5, CO2, SO2, SO3 Tác dụng với axit Oxit bazơ + Axit ® Muối + H2O Áp dụng: Hoàn thành ptpư của các chất sau với axit, gọi tên sản phẩm tạo thành CuO + HCl Na2O + H2SO4 ( phản ứng trao đổi) BaO + H3PO4 Fe2O3 + HNO3 Không phản ứng Tác dụng với dd kiềm Không phản ứng Oxit axit + dd kiềm ® muối axit muối trung hoà tương ứng tuỳ theo tỉ lệ Áp dụng: Hoàn thành ptpư của các chất sau với nước, gọi tên sản phẩm tạo thành: CO2 + NaOH SO3 + Ba(OH)2 SO2 + KOH Chú ý: Các oxit lưỡng tính vừa có thể phản ứng với axit, vừa có thể phản ứng với bazơ. VD: Al2O3 + HCl ® AlCl3 + H2O Al2O3 + NaOH ® NaAlO2 + H2O Áp dụng: Viết các ptpư chứng minh ZnO là oxit lưỡng tính Oxit bazơ + Oxit axit ® muối Áp dụng: Hoàn thành ptpư của các chất sau với nước, gọi tên sản phẩm tạo thành: CaO + CO2 CuO + SO3 BaO + CO2 MgO + SO3 Tác dụng với H2 hoặc CO - Oxit Kim loại đứng sau Zn + CO ® kim loại + CO2 - Oxit Kim loại từ Zn + H2 ® kim loại + H2O VD: CuO + H2 ® Cu + H2O CuO + CO ® Cu + CO2 Không phản ứng 3. Luyện tập Bài 1: Cho các chất sau: CuO, SO2, Fe3O4, K2O, CaO, FeO, Al2O3. Phân loại các oxit trên. Oxit nào có thể tác dụng với: Nước Axit clohiđric Natri hiđroxit Bị khử bởi H2 Viết các phương trình hóa học xảy ra. Bài 2: Có các oxit sau: FeO, CO, KOH, CO2, H2O, BaO. Những chất nào có thể tác dụng với nhau từng đôi một? Viết ptpư xảy ra. Bài 3: Viết các phương trình hóa học thực hiện phản ứng sau: a. P® P2O5 ® H3PO4 ® Ca3(PO4)2 b. Ca ® CaO ® Ca(OH)2 ® CaCO3 Bài 4: Có những chất sau: MgO; H2 ; CO ; SO3 ; P2O5 ; H2O, H2 , Na2O, NaOH Hãy chọn một trong những chất trên điền vào chỗ trống trong các sơ đồ phản ứng sau: …….+ H2O ® H2SO4 H2O + …..®H3PO4 …..+ HCl ® MgCl2 + H2O FeO + ….. ® Fe + H2O CuO + ….® Cu + CO2 SO2 + …..® Na2SO3 SO2 + …..® Na2SO3 + H2O I. Tính chất hóa học của Axit. 1.Phân loại axit: Axit mạnh: HCl, H2SO4, HNO3 Axit yếu: H2CO3, H2SO3… hoặc Axit có oxi: H2SO4, HNO3, H3PO4,…. Axit không có oxi: HCl, H2S, …… Chú ý: Axit H2CO3, H2SO3 yếu, không bền nên khi sinh ra sẽ bị phân huỷ thành oxit tương ứng và H2O H2CO3 « CO2­ + H2O H2SO3 « SO2­ + H2O Hợp chất NH4OH cũng là 1 bazơ không bền nên khi sinh ra cũng bị phân huỷ: NH4OH « NH3­ + H2O 2. Tính chất hóa học của axit loãng: Dung dịch axit làm đổi màu chất chỉ thị: làm quỳ tím chuyển màu đỏ Axit + Oxit bazơ ® Muối + H2O VD: ZnO + HCl ® ZnCl2 + H2O c. Axit + Bazơ ® Muối + H2O VD: Al(OH)3 + HCl ® AlCl3 + H2O d. Axit + kim loại đứng trước H ® Muối + H2­ VD: Mg + H2SO4 ® MgSO4 + H2­ e. Axit + Muối ( học bài sau) 3. Luyện tập: Bài 1: Có các dung dịch: KOH, HCl, H2SO4 loãng các chất rắn: Fe(OH)3, Cu, MgO các chất khí: CO2, H2. Những chất nào có thể tác dụng với nhau từng đôi một? Viết các ptpư xảy ra và gọi tên sản phẩm tạo thành. Bài 2: Nối chất ở cột A với chất có thể tác dụng được ở cột B, viết các ptpư xảy ra. A B Cacbon đioxit Natri oxit Sắt (III) oxit Dung dịch H2SO4 Magie oxit Nước Dung dịch HCl Dung dịch Ba(OH)2 Khí CO Bài 3: Từ Mg, FeO, Mg(OH)2và dung dịch H2SO4 loãng. Hãy viết các ptpư điều chế: Khí H2 Fe Dung dịch FeSO4 Dung dịch MgSO4 Bài 4: Có những chất sau: Cu, CuO, Mg, Al2O3, Fe(OH)3. Chọn một trong những chất đã cho tác dụng với dd HCl sinh ra: Khí H2 Dung dịch có màu xanh lam Dung dịch có màu vàng nâu Ngày soạn: Buổi 3 Ngày giảng: ÔN TẬP: TÍNH CHẤT HÓA HỌC CÁC HỢP CHẤT VÔ CƠ: BAZƠ – MUỐI I. Tính chất hóa học của Bazơ: 1. Phân loại: Bazơ tan (kiềm): Bazơ của kim loại mạnh: NaOH, KOH.. Bazơ không tan: Cu(OH)2, Al(OH)3.. 2. Tính chất hóa học: Dung dịch Bazơ tan( kiềm) Bazơ không tan Chất chỉ thị - Quỳ tím ® xanh - Dung dịch phenolphtalein ® hồng. Không làm đổi màu chất chỉ thị Tác dụng với oxit axit Kiềm + Oxit axit ® 2 muối Không phản ứng Tác dụng với axit Kiềm + Axit ® Muối + H2O Bazơ + Axit ® Muối + H2O Tác dụng với muối (học sau) Nhiệt phân Không phản ứng Bazơ không tan ® oxit tương ứng + H2O 3. Luyện tập: Bài 1: Có những bazơ sau: Cu(OH)2, NaOH, Ba(OH)2, Fe(OH)3. Hãy cho biết những bazơ nào: Tác dụng với dung dịch HCl? Tác dụng với CO2? Bị nhiệt phân huỷ? Đổi màu quỳ tím thành xanh? Viết các phương trình hóa học minh họa. Bài 2: Từ những chất có sẵn là Na2O, CaO, H2O và các dung dịch CuCl2, FeCl3, hãy viết các phương trình hóa học điều chế: Các dung dịch bazơ Các bazơ không tan Bài 3: Có những chất sau: Zn, Zn(OH)2, NaOH, Fe(OH)3, CuSO4, NaCl, HCl. Hãy chọn chất thích hợp điền vào mỗi sơ đồ phản ứng sau và lập phương trình hóa học: ………® Fe2O3 + H2O H2SO4 + ……® Na2SO4 + H2O H2SO4 + …….® ZnSO4 + H2O NaOH + ……..® NaCl + H2O …….+ CO2 ® K2CO3 + H2O Bài 4: Viết pt hóa học thực hiện những biến đổi sau: a. Na ® Na2O ® NaOH ® NaCl b. Kali ® Kali oxit ® kali hiđroxit ® kali sunfat II. Tính chất hóa học của muối Phân loại: Muối trung hoà Muối axit 1. Muối tác dụng với kim loại: a. Điều kiện: Muối phản ứng phải tan Kim loại phản ứng phải mạnh hơn kim loại trong muối (trừ kim loại mạnh) b. VD: Fe + CuSO4 ® FeSO4 + Cu Cu + FeSO4 ® không phản ứng 2. Muối tác dụng với axit: a. Điều kiện: Axit phản ứng phải mạnh hơn axit sinh ra Ít nhất sản phẩm phải có chất kết tủa hoặc bay hơi b. VD: CaCO3 + HCl ® CaCl2 + H2O + CO2 BaCl2 + H2SO4 ® BaSO4 + HCl c. Áp dụng: Hoàn thành các phương trình hóa học sau nếu xảy ra: AgNO3 + HCl K2SO3 + H2SO4 CaCl2 + HNO3 3. Muối tác dụng với kiềm: a. Điều kiện: 2 chất tham gia phải tan Có ít nhất 1 chất kết tủa hoặc bay hơi b. VD: FeCl3 + NaOH ® Fe(OH)3 + NaCl c. Áp dụng: Hoàn thành các phương trình hóa học sau nếu xảy ra: BaCl2 + KOH MgSO4 + Ba(OH)2 Cu(OH)2 + FeCl2 NH4NO3 + NaOH 4. Muối tác dụng với muối: a. Điều kiện: 2 chất tham gia phải tan Có ít nhất 1 chất kết tủa b. VD: Na2SO4 + BaCl2 ® NaCl + BaSO4 c. Áp dụng: Hoàn thành các phương trình hóa học sau nếu xảy ra: K2CO3 + Ca(NO3)2 NaNO3 + KCl BaSO4 + Na2CO3 MgCl2 + AgNO3 5. Phản ứng nhiệt phân Một số muối bị phân huỷ ở nhiệt độ cao Muối cacbonat trung hoà của Li, Na, K không bị nhiệt phân Muối cacbonat và hiđrocacbonat của các kim loại khác bị nhiệt phân CaCO3 ® CaO + CO2 NaHCO3 ® Na2CO3 + CO2 + H2O III. Luyện tập: Bài 1: Hoàn thành chuỗi phản ứng hóa học sau: a. Fe2O3 ® Fe2(SO4)3 ® FeCl3 ® Fe(OH)3 ® Fe2O3 b. CuO Cu CuCl2 Cu(OH)2 Bài 2: Hoàn thành các pthh sau: 1. FeClx + AgNO3 ® 2. Fe(NO3)x + NaOH® 3. Na2CO3 + ….®NaCl + …+ … 4. ….+ SO3 ® Ba(HSO4)2 5. ….+ H2SO4 ® ZnSO4 + H2 6. ….+ H2SO4 ® ZnSO4 + H2O 7. K2S + …..® H2S + ….. 8. Ca(OH)2 + …..® CaSO4 + ….. 9. Na2SO4 + ….® NaNO3 + …. Bài 3: Hoàn thành các pt hóa học sau: H2SO3 S®SO2®SO3®H2SO4 ® Na2SO4 ® BaSO4 Na2SO3 Bài 4: Từ những chất đã cho: Na2O, Fe2(SO4)3, H2O, H2SO4, CuO. Hãy viết các phương trình hóa học điều chế những chất sau: NaOH Fe(OH)3 Cu(OH)2 Bài 5: Cho các chất sau: CuO, SO2, P2O5, Fe3O4, Na2O, BaO, Ca(OH)2, HNO3, Zn(OH)2 Phân loại các chất trên Tác dụng với dung dịch H2O? Tác dụng với dung dịch H2SO4? Bài 6: Nối chất ở cột A với chất có thể tác dụng được ở cột B,viết pt phản ứng xảy ra. A 1. CuSO4 2. MgCl2 3. Na2CO3 B a. HCl b. Ca(OH)2 c. BaCl2 IV. Tính chất hóa học của kim loại: Kim loại + O2 ® Oxit tương ứng ( trừ Ag, Au, Pt..) Riêng: Fe + O2 ® Fe3O4 ( tác dụng trực tiếp) Kim loại + Phi kim ® Muối tương ứng ( trừ Ag, Au, Pt..) Riêng: Fe + Cl2 ® FeCl3 ( tác dụng trực tiếp) Kim loại + Dung dịchAxit Kim loại + Dung dịch muối Kim loại mạnh + H2O Chú ý: Những kim loại mà oxit của nó lưỡng tính thì còn có thêm phản ứng với dung dịch kiềm: Al + NaOH + H2O ® NaAlO2 + H2 Zn + NaOH ® Na2ZnO2 + H2 D·y ho¹t ®éng ho¸ häc cña kim lo¹i. ý nghÜa: K Ba Ca Na Mg Al Zn Fe Ni Sn Pb H Cu Ag Hg Au Pt T¸c dông víi níc Kh«ng t¸c dông víi níc ë nhiÖt ®é thêng K Ba Ca Na Mg Al Zn Fe Ni Sn Pb H Cu Ag Hg Au Pt Kim lo¹i ®øng tríc ®Èy kim lo¹i ®øng sau ra khái muèi K Ba Ca Na Mg Al Zn Fe Ni Sn Pb H Cu Ag Hg Au Pt H2, CO kh«ng khö ®ược oxit khö ®ược oxit c¸c kim lo¹i nµy ë nhiÖt ®é cao V. Luyện tập: Bài 1: Viết các ptpư thực hiện dãy biến hóa sau: a. Al ® Al2O3 ® AlCl3 ® Al(OH)3 ® Al(NO3)3 ® Al b. Fe ® FeCl2 ® Fe(OH)2 ® FeSO4 ® Fe FeCl3 ® Fe(OH)3 ® Fe2O3 ® Fe Bài 2: a. CO2 ® Na2CO3 ® NaCl ® NaOH ® NaHCO3 b. CuCO3 ® CuO ® CuCl2 ® Cu(OH)2 ® Cu(NO3)2 Bài 3: Cho các kim loại sau: Mg, Al, Zn, Cu lần lượt tác dụng với các dung dịch: HCl, KOH, CuSO4, AgNO3, FeSO4. Viết ptpư hóa học xảy ra. Bài 4: Cho các chất sau phản ứng với nhau từng đôi một: SO3, K2O, HCl, Cu(OH)2, Fe(OH)3, NaCl, CuSO4, CaCO3, Zn, Cu, Ba(NO3)2. Viết các ptpư xảy ra. Bài 5: Khi cho khí CO2 vào nước có nhuộm quỳ tím thì nước chuyển thành màu đỏ, khi đun nóng thì màu nước lại chuyển thành tím. Giải thích hiện tượng Bài 6: Có 1 dung dịch KOH. Cho mẩu giấy quỳ tím vào dung dịch giấy quỳ chuyển màu xanh. Cho từ từ từng giọt dung dịch H2SO4 vào dung dịch KOH nói trên, giấy quỳ sẽ biến đổi như thế nào?Tiếp tục đổ thêm thật nhiều dung dịch axit vào thì giấy quỳ sẽ thế nào? Bài 7: Cho các chất sau: Al, O2, CuSO4, Fe, HCl. Hãy điều chế Cu, CuO, AlCl3 và FeCl2. Bài 8: Hoàn thành các ptpư sau: Al + O2 ® A A + HCl ® B + E B + NaOH ® C + NaCl C ® A + E C + H2SO4 ® D + E D + BaCl2 ® F + B Bµi 9: ViÕt c¸c ph¬ng tr×nh ho¸ häc biÓu diÔn c¸c ph¶n øng ho¸ häc ë c¸c thÝ nghiÖm sau: Nhá vµi giät axit clohi®ric vµo ®¸ v«i. Hoµ tan canxi oxit vµo níc. Cho mét Ýt bét ®iphotpho pentaoxit vµo dung dÞch kali hi®r«xit. Nhóng mét thanh s¾t vµo dung dÞch ®ång(II) sunfat. Cho mét mÉu nh«m vµo dung dÞch axit sunfuric lo·ng. Nung mét Ýt s¾t(III) hi®r«xit trong èng nghiÖm. DÉn khÝ cacbonic vµo dung dÞch níc v«i trong ®Õn d. Cho mét Ýt natri kim lo¹i vµo níc. Bµi 10: Cã nh÷ng baz¬ sau: Fe(OH)3, Ca(OH)2, KOH, Mg(OH)2. H·y cho biÕt nh÷ng baz¬ nµo: BÞ nhiÖt ph©n huû? T¸c dông ®îc víi dung dÞch H2SO4? §æi mµu dung dÞch phenolphtalein tõ kh«ng mµu thµnh mµu hång? Bµi 11: Cho c¸c chÊt sau: canxi oxit, khÝ sunfur¬, axit clohi®ric, bari hi®r«xit, magiª cacbonat, bari clorua, ®iphotpho penta oxit. ChÊt nµo t¸c dông ®îc víi nhau tõng ®«i mét. H·y viÕt c¸c ph¬ng tr×nh ho¸ häc cña ph¶n øng. Bµi 12: Cho c¸c oxit sau: K2O, SO2, BaO, Fe3O4, N2O5. ViÕt ph¬ng tr×nh ho¸ häc(nÕu cã) cña c¸c oxit nµy lÇn lît t¸c dông víi níc, axit sunfuric, dung dÞch kali hi®roxit. Bµi 13: Cho mét lượng khÝ CO dư ®i vµo èng thuû tinh ®èt nãng cã chøa hçn hîp bét gåm: CuO, K2O, Fe2O3 (®Çu èng thuû tinh cßn l¹i bÞ hµn kÝn). ViÕt tÊt c¶ c¸c ph¬ng tr×nh ho¸ häc x¶y ra. Bµi 14: Nªu hiÖn tượng vµ viÕt PTHH minh ho¹ a/ Cho Na vµo dung dÞch Al2(SO4)3 b/ Cho K vµo dung dÞch FeSO4 c/ Hoµ tan Fe3O4 vµo dung dÞch H2SO4 lo·ng. ÔN TẬP Bài 1: Gọi tên các chất sau đây: SO2, CuO, BeO, Na2SO3, NaHSO3, K3PO4, Fe2(SO4)3, K2O, ZnO, CO2, SO3, NaOH, Mg(OH)2, Fe(OH)2, Fe(OH)3, HNO3, H2SO4, HCl, HBr, H2S. Bài 2: Có 2 dung dịch muối sau: Mg(NO3)2, CuCl2. Hãy cho biết muối nào có thể tác dụng với: a. Dung dịch NaOH b. Dung dịch HCl c. Dung dịch AgNO3 Nếu có phản ứng, hãy viết các phương trình phản ứng hóa học xảy ra. Bài 3: Trường hợp nào xảy ra phản ứng khi trộn lẫn từng cặp dung dịch sau đây. Nếu có phản ứng, hãy viết các phương trình phản ứng hóa học xảy ra. (1). CaCl2 và AgNO3 (2). KNO3 và Ba(OH)2 (3). Fe2(SO4)3 và KOH (4). Na2SO3 và HCl (5). BaCl2 và H2SO4 (6). Al(NO3)3 và CuSO4 (7). KNO3 và Al2(SO4)3 (8). K2CO3 và HNO3 (9). H2SO4 và Ca(HCO3)2 (10). Ba(OH)2 và NaNO3 (11). Na2SO4 và Ba(HCO3)2 (12). Na2CO3 và Pb(NO3)2 (13). BaCl2 và KOH (14). FeSO4 và NaOH (15). Na2S và HCl (16). Na2CO3 và BaCl2 (17). Na2SO4 và Pb(NO3)2 (18). KNO3 và BaCl2 Bài 4: Viết phương trình phân tử và ion của các phản ứng trong dung dịch theo sơ đồ sau: (1). MgCl2 + ? MgCO3 + ? (2). ? + KOH ? + Fe(OH)3 (3). ? + H2SO4 ? + CO2 + H2O (4). CaCl2 + ? Ca3(PO4)2 + ? (5). Ba(HCO3)2 + ? BaCO3 + ? (6). FeS + ? FeCl2 + ? Câu 5: Cho biết hiện tượng xảy ra khi cho. a. Kẽm (Zn) vào dd đồng sunfat (CuSO4) b. Đồng (Cu) vào dd bạc nitrat (AgNO3) c. Kẽm (Zn) vào dd magiê clorua (MgCl2) c. Nhôm (Al) vào dd đồng sunfat (CuSO4) viết ptpứ xảy ra. Câu 6: Axit H2SO4 loãng pứ với tất cả các chất nào dưới đây. a. FeCl3, MgO, Cu, Ca(OH)2 b. NaOH, CuO, Ag, Zn. b. Mg(OH)2, HgO, K2SO4, NaCl d. Al, Al2O3, Fe(OH)3, BaCl2 Câu 7: Cho các chất Na2O, CaO, H2O, CuCl2, FeCl3. điều chế các. a. Dd bazơ (bazơ tan) b. Các bazơ không tan. Câu 8: Cho dd các chất sau phản ứng với nhau từng đôi một. a. Ghi dấu (x) nếu có pứ xảy ra b. Dấu (0) nếu không có. c. Viết phương trình phản ứng nếu có. NaOH HCl H2SO4 CuSO4 HCl Ba(OH)2 Câu 9: Viết phương trình hóa học biểu diễn chuyển hóa sau đây. a. b. c. gợi ý: câu 5a: (dpnc: điện phân nóng chảy) Câu 10: có các chất sau: CuO, Mg, Al2O3, Fe(OH)3, Fe2O3. hãy chọn một trong những chất đã cho tác dụng với HCl sinh ra: a. Khí nhẹ hơn không khí và cháy được trong không khí. b. dd có màu xanh lam. c. dd có màu vàng nâu. d. dd không có màu. Viết các ptpứ . Câu 11: Cho các chất sau phản ứng với nhau từng đôi một. a. Ghi dấu (x) nếu có pứ xảy ra b. Dấu (0) nếu không có. c. Viết phương trình phản ứng nếu có. H2SO4 Fe NaCl CaCl2 AgNO3 HNO3 loãng CuSO4 Zn Câu 13. Dự đoán hiện tượng và viết PTHH khi: a. Đốt dây sắt trong khí Clo b. Cho một đinh sắt vào ống nghiệm đựng dung dịch CuCl2 c. Cho một viên kẽm vào dung dịch CuSO4 Câu 14. Hãy cho biết hiện tượng và viết PT xảy ra khi cho: a. Kẽm vào dung dịch đồng clorua b. Đồng vào dung dịch Bạc nitrat c. Kẽm vào dung dịch Magiê Clorua d. Nhôm vào dung dịch đồng clorua Câu 15. Dựa vào tính chất hoá học của kim loại, hãy viết các phương trình hoá học sau đây: Câu 16. Trộn lẫn các dung dịch sau. a. Kali clorua + bạc nitrat d. Sắt(II) sunfat + natri clorua b. Nhôm sunfat + bari nitrat. e. Natri nitrat + đồng sunfat c. Kalicacbonat + axit sunfuric f. Natri sunfua + axit clohidric Nêu hiện tượng xảy ra. Giải thích bằng PTPƯ. Câu 17. Viết 5 PTHH khác nhau để thực hiện phản ứng. BaCl2 + ? NaCl + ? Câu 18. Gọi tên các hợp chất Bazơ sau: NaOH, Ca(OH)2, KOH, Mg(OH)2, Al(OH)3, Fe(OH)2, Cu(OH)2 Trong các bazơ trên, bazơ nào không tan trong nước.