Xúc tácrắngồmcả chất mang. Chất
mang không có tácdụng xúc tác, nó làm
nền để phânbố các phầntử hoạt động xúc
tác và các thành phần khác lên. Chất mang
có tácdụngtạocấu trúcxốp, có vai trò làm
bền pha hoạt động xúc tác và nhiều tác
dụng khác.
13 trang |
Chia sẻ: lylyngoc | Lượt xem: 2089 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Hóa kỹ thuật môi trường - Chương 3: Động học và xúc tác, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1LOGO
TÊN MÔN HỌC:
HÓA KỸ THUẬT MÔI TRƯỜNG
CHƯƠNG 3:
ĐỘNG HỌC VÀ XÚC TÁC
1
Giảng viên:
ThS Lê Nguyễn Kim Cương
ThS Nguyễn Văn Phương
Chương 3: ĐỘNG HỌC VÀ XÚC TÁC
2
v Hiểu thế nào là tốc độ phản ứng, xúc tác.
v Các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng.
v Vận dụng để áp dụng trong kỹ thuật môi trường
Mục tiêu:
3.1 ĐỘNG HỌC
3.2 CHẤT XÚC TÁC
3.3 PHẢN ỨNG XÚC TÁC CỦA ĐỒNG THỂ
3.4 PHẢN ỨNG XÚC TÁC DỊ THỂ
3.5 CÁC XÚC TÁC THƯỜNG DÙNG TRONG
KỸ THUẬT MÔI TRƯỜNG
NỘI DUNG CHƯƠNG 3 3.1. ĐỘNG HỌC
Vận tốc phản ứng được đo bằng độ biến thiên
của nồng độ trên 1 đơn vị thời gian.
Ví dụ: A + B = AB
v Tốc độ phản ứng tại mỗi thời điểm t nào đó sẽ là:
V = k [A].[B]
v Trong đó:
k: hệ số tỷ lệ hoặc hằng số tốc độ phản ứng
[A], [B]: nồng độ phân tử chất A và B
2Trường hợp tổng quát:
mA + nB = AmBn
v Vận tốc phản ứng sẽ là: V = k [A]m.[B]n
v m, n: hệ số tỷ lượng của các chất tham gia
phản ứng.
Hằng số K
Hằng số tốc độ k có ý nghĩa vật lý xác
định. Nó bằng vận tốc của phản ứng hóa
học khi nồng độ của mỗi chất tham gia phản
ứng bằng đơn vị, có nghĩa bằng 1 mol/l hoặc
khi tích của những đơn vị đó bằng nồng độ.
3.1.1.1. Ảnh hưởng của nồng độ
Như vậy tốc độ của phản ứng hóa học ở
nhiệt độ không đổi thì tỷ lệ thuận với tích số
nồng độ của các chất tham gia phản ứng,
nồng độ mỗi chất được lũy thừa bằng các hệ
số tỷ lượng của các chất trong phương trình
phản ứng.
3.1.1.2. Ảnh hưởng của nhiệt độ
vKhi tăng nhiệt độ, vận tốc của phản ứng
tăng.
vBằng thực nghiệm người ta đã chứng minh
được rằng: “khi nhiệt độ tăng lên 100C thì
vận tốc tăng lên khoảng 2 đến bốn lần”.
Đó là quy tắc của Vant-Hoff.
33.1.1.3. Ảnh hưởng của chất xúc tác
Chất xúc tác là chất khi có mặt trong môi
trường phản ứng:
§ Làm thay đổi vận tốc phản ứng (tăng
hoặc giảm) hoặc có tác dụng làm kích
thích phản ứng.
§ Sau khi phản ứng kết thúc, chất xúc tác
vẫn không thay đổi về lượng hoặc về
mặt lý, hóa học.
3.1.2. Định luật tác dụng khối lượng,
tích số tan – định luật phân bố
A + B ⇌ C + D
V1 = k1 [A].[B]
V2 = k2 [C].[D]
v Ở trạng thái cân bằng: V1 = V2
Do đó: k1 [A].[B] = k2 [C].[D]
10
3.1.2.1. Định luật tác dụng khối lượng
[ ] [ ]
[ ] [ ]
1
2
.
.
C Dk k
k A B
= = , k là hằng số cân bằng
vDạng tổng quát có thể biểu diễn:
aA + bB ⇌ cC + dD
đó là nội dung của định luật tác dụng khối
lượng.
[ ] [ ]
[ ] [ ]
.c d
a b
C D
k
A B
Þ =
3.1.2.1. Định luật tác dụng khối lượng
“Đối với một phản ứng thuận nghịch ở trạng
thái cân bằng hoá học tỷ số giữa tích nồng độ
các sản phẩm thu được và nồng độ các chất
tham gia phản ứng với nhiệt độ cho trước là một
hằng số và nồng độ của mỗi chất được lũy thừa
hằng số tỷ lệ tương ứng”.
43.1.2.2. Tích số tan
Tích số tan là đại lượng đặc trưng cho tính
tan của chất điện li khó tan.
13
Xét dung dịch bão hòa của muối ít tan AgCl:
AgCl ⇌Ag+ + Cl-
[ ]
Ag Cl
k
AgCl
+ -é ù é ùë û ë û=
Trong đó: [AgCl] nồng độ AgCl đã hòa tan
[Ag+].[Cl-] = k.[AgCl] = Tt
Tích nồng độ ion trong dung dịch bão hòa của chất
điện li ở một nhiệt độ thích hợp là một hằng số. Hằng số đó
được gọi là “tích số tan của chất đó”.
3.1.2.3. Định luật phân bố
v “Tỷ số giữa nồng độ của một chất trong
hai chất lỏng không hòa trộn lẫn nhau ở một
nhiệt độ xác định là một hằng số không phụ
thuộc vào số lượng tuyệt đối hoặc tương đối
của chất đó ở trong các dung môi”.
v Trong kỹ thuật xử lý nước thải quá trình
tách chất tan nhờ một dung môi khác gọi là
quá trình trích ly.
3.2. CHẤT XÚC TÁC
Sự xúc tác: hiện tượng biến đổi tốc độ
phản ứng hóa học hay kích động chúng do
những chất mà cuối cùng vẫn được phục
hồi. Chất được thêm vào gọi là chất xúc tác.
3.2.1. Khái niệm
16
5v Những chất xúc tác làm tăng tốc độ
phản ứng được gọi là chất xúc tác dương.
Ngược lại, gọi là chất ức chế (inhibitor)
hay chất xúc tác âm.
v Có trường hợp chất xúc tác được hình
thành trong thời gian phản ứng. Đó là phản
ứng tự xúc tác.
3.2.2. Phân loại quá trình xúc tác
q Quá trình xúc tác đồng thể: Là quá trình
diễn ra mà tất cả chất phản ứng và xúc tác
ở cùng pha với nhau.
q Quá trình xúc tác dị thể:
Chất xúc tác và chất phản ứng ở khác
pha nhau và phản ứng xúc tác diễn ra trên
bề mặt phân chia pha.
Hình 3.1. Ảnh hưởng của chất xúc tác 3.2.3. Đặc tính chung về tác dụng của xúc tác
v Phản ứng xúc tác đồng thể:
Tần số va chạm của phân tử.
Entropy hoạt hóa.
Sự định hướng của va chạm.
v Phản ứng xúc tác dị thể:
Entropy hoạt hóa.
Số lượng các trung tâm hoạt động dẫn
đến phản ứng.
3.2.3.1. Sự tương tác của chất xúc tác với chất phản ứng
làm giảm năng lượng hoạt động của phản ứng.
621
THUYẾT VA CHẠM HOẠT ĐỘNG
Tiểu phân hoạt động – là tiểu phân có E ³ E + E*
EOS
Chỉ có va chạm
giữa các tiểu phân
hoạt động mới tạo
phản ứng.
E
E*
E* ↓→ số tiểu phân
hoạt động ↑→ v↑.
22
THUYẾT VA CHẠM HOẠT ĐỘNG
Sự định hướng không gian giữa các tiểu phân va chạm
cũng ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng.
EOS
Định hướng thuận lợiĐịnh hướng không thuận lợi
I- + CH3 –Br → I……. CH3…….Br →I_ CH3 +Br-
Chất phản ứng Phức chất hoạt động Sản phẩm
3.2.3.2. Tính chất chọn lọc của chất xúc tác
Theo Oswald, chất xúc tác lý tưởng là
những chất mà thực tế chỉ tăng tốc độ cho một
phản ứng đặc biệt khi bên cạnh có nhiều phản
ứng song song. Những phản ứng đó phải là
thuận nghịch tại quá trình xảy ra đó, bởi vậy
các chất xúc tác lý tưởng phải hoàn toàn giải
phóng sau khi phản ứng kết thúc.
23
3.2.3.2. Tính chất chọn lọc của chất xúc tác
vTính chất chọn lọc được đặc trưng bởi:
- Sự lựa chọn của chất phản ứng xác
định.
- Tác dụng có định hướng bởi những
nhóm xác định (tính chất chọn lọc nhóm
hay chọn lọc tác dụng) của chất xúc tác.
- Ví dụ: xem giáo trình.
73.2.3.3. Sự khuếch tán
Trong xúc tác dị thể: xảy ra qua 5 giai
đoạn: Chuyển đến bề mặt xúc tác, hấp phụ,
phản ứng, chuyển ra khỏi bề mặt, giải
phóng sản phẩm
Khuếch tán ngoài chuyển chất đến bề
mặt xúc tác, khuếch tán trong chuyển chất
đến bề mặt trong thực hiện nhờ sự khuếch
tán dọc theo mao quản. Phản ứng diễn ra
tiếp theo sau sự khuếch tán.
I. Chuyển chất đến bề mặt phân chia pha.
II. Hấp phụ ít nhất 1 trong những chất phản
ứng.
III. Phản ứng hoá học trên bề mặt.
IV. Giải hấp phụ các sản phẩm phản ứng.
V. Chuyển sản phẩm ra khỏi bề mặt.
Quá trình phản ứng xúc tác dị thể
được phân thành 5 giai đoạn:
( ) ( )bmttbmtt
t
n
kt CCβCCδ
DS
d
dW -=-==
v Phản ứng hoá học
Sự chuyển hoá vật chất dưới ảnh hưởng
của chất xúc tác là phản ứng bậc nhất.
Whh = k.S.Cbm
v Khuếch tán
Sự khuếch tán được mô tả bằng p. trình
Frick:
Khuếch tán ngoài
x
c
t
D
d
d*D*S
d
d
-=
v Nếu k >> b thì K = b có nghiã
là tốc độ phản ứng xác định bằng
sự khuếch tán (khuếch tán khống
chế). Đó là quá trình dẫn vào miền
khuếch tán ngoài.
v Nếu phản ứng diễn ra chậm, k
<< b thì K = k tức là tốc độ phản
ứng xác định sự chuyển hoá hoá
học và người ta nói quá trình diễn
ra trong miền động học ngoài.
kk
k
b
b
´
=
+
D S
b
d
´
=
8v Quá trình diễn ra trong miền động học
trong.
v Khuếch tán trong khống chế quá trình.
Khuếch tán trong 3.2.3.4. Sự hấp phụ hoạt hoá
Đọc tài liệu
3.2.3.5. Quan hệ giữa sự xúc tác
và cân bằng nhiệt động học
Xúc tác
không tự gây
nên phản ứng,
không làm dịch
chuyển cân
bằng mà chỉ có
tác dụng rút
ngắn thời gian
đạt cân bằng.
3.2.3.6. Ảnh hưởng của điều kiện bên ngoài
lên sự xúc tác
v Nhiệt độ
v Áp suất
v Tốc độ thể tích, thời gian lưu giữ chất
phản ứng trên bề mặt xúc tác.
v Dung môi.
93.3. PHẢN ỨNG XÚC TÁC CỦA ĐỒNG THỂ
v Xúc tác đồng thể là chất xúc tác cùng pha với các chất
tham gia phản ứng
v Phản ứng xúc tác đồng thể chỉ xảy ra trong pha khí và
pha lỏng; không có xúc tác đồng thể trong pha rắn.
Phân ra thành các loại:
v Phản ứng xúc tác axit – bazơ (các axit và bazơ có tác
dụng xúc tác).
v Phản ứng xúc tác oxy hoá – khử (xúc tác là hợp chất
của kim loại có hoá trị thay đổi).
v Phản ứng xúc tác phức (xúc tác là phức chất của kim
loại chuyển tiếp).
v Phản ứng xúc tác đồng thể trong pha khí: xúc tác bởi
các khí hoạt động NO2, Br2,… men.
v 2H2O2(dd) ® 2H2O(l) + O2(k) rất chậm
v Khi có mặt ion Br- thì pư diễn ra rất nhanh:
2Br-(dd) + H2O2(dd) + 2H+(dd) ® Br2(l) + 2H2O(l).
Br2(l) màu nâu.
Br2(l) + H2O2(aq) ® 2Br-(aq) + 2H+(aq) + O2(k).
Br- là xúc tác vì nó được hoàn trả lại ở giai đoạn cuối
của phản ứng
Ví dụ xúc tác đồng thể
35
Catalysis 3.4. PHẢN ỨNG XÚC TÁC DỊ THỂ
Phản ứng xúc tác dị thể là phản ứng mà trong đó chất
xúc tác và chất phản ứng là hai pha khác nhau, và phản ứng
xảy ra trên bề mặt phân chia giữa 2 pha.
Có thể chia thành các phản ứng xúc tác dị thể sau:
10
Hiện nay trong kỹ thuật cũng như trong phòng thí
nghiệm ta thường gặp chất phản ứng là khí và chất
xúc tác là rắn.
Ví dụ: phản ứng tổng hợp Vinyl clorua (VCM)
Nhiều pư được xúc tác
trên những bề mặt của
chất rắn thích hợp .
EOS
Cơ chế xúc tác dị thể
Xúc tác dị thể
• Quá trình đồng thể tiến hành không liên
tục nên năng suất thiết bị kém.Quá trình dị
thể tiến hành phản ứng liên tục, năng suất
thiết bị cao hơn hẳn, dễ dàng tự động hóa.
• Quá trình dị thể thu hồi xúc tác dễ hơn
nhiều so với quá trình đồng thể
• Năng lượng hoạt hóa cho quá trình dị thể
bé hơn năng lượng hoạt hóa cho quá trình
đồng thể, do đó vận tốc phản ứng dị thể
nhanh hơn.
Tại sao chuyển từ đồng thể sang dị thể:
có 3 lý do chính
11
Bảng so sánh năng lượng hoạt hóa của phản ứng dị thể
(Edị thể) với năng lượng hoạt hóa cũng của phản ứng đó tiến
hành trong môi trường đồng thể (Eđồng thể):
Đọc tài liệu
3.4.1. Trung tâm hoạt động của xúc tác dị
thể
3.4.2. Thuyết các trung tâm hoạt động của
Taylor
3.4.3. Thuyết đa vị của Balanđin
3.4.4. Thuyết điện tử do Roginski s.z,
Volkenstein F.F và nnk phát hiện
2.4.4. Thuyết trung tâm hoạt động của Taylor 2.4.5. Thuyết đa vị của Balandin
12
{Tác dụng xúc tác có liên quan đến công
thoát điện tử khỏi bề mặt tiếp xúc cũng như
với sự tồn tại cấu trúc lớp d của các nguyên
tử chưa hoàn chỉnh.
{ Có thể giả định rằng cơ chế tương tác cơ
bản của nhiều quá trình xúc tác dị thể trên
trung tâm hoạt động của bề mặt tiếp xúc liên
hệ với sự trao đổi điện tử giữa các chất phản
ứng và xúc tác.
2.4.6. Thuyết điện tử
3.5. CÁC XÚC TÁC THƯỜNG DÙNG
TRONG KỸ THUẬT MÔI TRƯỜNG
3.5.1. Phân loại xúc tác
3.5.2. Xúc tác Zeolit
3.5.3. Xúc tác rắn
3.5.4. Ảnh hưởng của điều kiện bên ngoài
lên sự xúc tác
3.5.1. Phân loại xúc tác
vCác axít mạnh.
vXúc tác bazơ.
vXúc tác tạo phức.
3.5.2. Xúc tác Zeolit
v Xúc tác zeolit là một loại xúc tác
aluminosilicat được dùng nhiều trong các
phản ứng hữu cơ và vô cơ.
v Zeolit bền nhiệt, bền với chất độc, bề
mặt riêng lớn (~ 800m2/g) bền cơ và có khả
năng trao đổi ion cao.
13
3.5.3. Xúc tác rắn
Xúc tác rắn gồm cả chất mang. Chất
mang không có tác dụng xúc tác, nó làm
nền để phân bố các phần tử hoạt động xúc
tác và các thành phần khác lên. Chất mang
có tác dụng tạo cấu trúc xốp, có vai trò làm
bền pha hoạt động xúc tác và nhiều tác
dụng khác.