Nội dung chương bao gồm:
-Nhữngvấn đềchung.
-Kế toán bán cổ phiếu huy động vốn.
-Kế toán các nghiệp vụ liên quan đến
cổ phiếu quỹ.
-Lãi cơbản trên cổ phiếu.
-Thông tin trình bày trên BCTC.
14 trang |
Chia sẻ: tranhoai21 | Lượt xem: 1243 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kế toán kiểm toán - Chương 3: Công ty cổ phần, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHƯƠNG 3
CÔNG TY CỔ PHẦN
1
Nội dung chương bao gồm:
- Những vấn đề chung.
- Kế toán bán cổ phiếu huy động vốn.
- Kế toán các nghiệp vụ liên quan đến
cổ phiếu quỹ.
- Lãi cơ bản trên cổ phiếu.
- Thông tin trình bày trên BCTC.
2
3.1- NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG
Các khái niệm
Công ty cổ phần đại chúng
- Công ty cổ phần
Công ty cổ phần tư nhân
- Cơ cấu tổ chức công ty cổ phần
Cổ đông
Đại hội cổ đông thường kỳ
Hội đồng quản trị
Ban kiểm soát
3
Chứng khoán nợ (TP,TP,KP..)
- Chứng khoán
Chứng khoán vốn (Cổ phiếu)
Cổ phiếu thường
- Cổ phiếu
Cổ phiếu ưu đãi
4
Quyền phát hành cổ phiếu
(Số lượng cổ phiếu được phép phát hành)
Số lượng cổ phiếu đã phát hành Số lượn
chưa phát
hành
ượng CP đang lưu hành Số lượng
CP quỹ
Số lượng
CP đã hủy
bỏ
5
3.2- KẾ TOÁN BÁN CỔ PHIẾU HUY ĐỘNG
VỐN
TK chủ yếu sử dụng : TK 411
TK 411 có 3 tài hoản cấp 2:
TK 4111 - Vốn đầu tư của chủ sở hữu
TK 4112 - Thặng dư vốn cổ phần
TK 4118 - Vốn khác
6
111,112 4111 111,112
(4) Mua CP để hủy (1) Phát hành cổ phiếu
bỏ ngay
GM MG MG Giá PH
421,414,3531..
(3) Chia cổ tức bằng phát
hành CP, phát hành CP từ
quỹ ĐTPT, quỹ khen thưởng
MG Giá PH
(2) PHCP từ TDư VCP
4112
(..) CPhí p/hành CP
7
3.3- KẾ TOÁN CÁC NGHIỆP VỤ LIÊN
QUAN ĐẾN CỔ PHIẾU QUỸ
TK chủ yếu sử dụng:
TK 419 - Cổ phiếu quỹ
8
111,112.. 419 4111
(2) Hủy bỏ CP quỹ
(1) Mua CP quỹ GG MG
Gía gốc=GM+CPmua 4112
(3b)CP tái PH
111,112
(3a) Tái p/hành CP quỹ
GG Gph
421
GG Gph
(4)Chia cổ tức = CP quỹ
9
VD:
Một công ty cổ phần có tình hình sau:
Vốn điều lệ 1.000.000.000đ chia thành 100.000 cổ phần.
Số dư đầu kỳ của một số tài khoản: TK 4111: 1.000.000.000đ, TK 4112
(dư có) 200.000.000đ, TK 419: 0;
Trong năm N có các nghiệp vụ lien quan đến vốn chủ sở hữu như
sau:
1/ Mua lại 10.000 CP (để tái phát hành) với giá 9.500đ/CP, phí môi
giới 950.000đ, tất cả thanh toán bằng tiền mặt.
2/ Tái phát hành 5.000 CP với giá 10.500đ/CP, đã thu bằng tiền mặt.
Chi tiền phí môi giới 105.000đ.
3/ Dùng 3.000 cổ phiếu quỹ để trả thưởng với giá phát hành để trả
thưởng tử quỹ khen thưởng là 10.000đ/CP.
4/ Phát hành 10.000 CP bổ sung vốn điều lệ, giá phát hành
10.200đ/CP thu tiền mặt. Chi tiền mặt thanh toán chi phí phát
hành 1.000.000đ.
Yêu cầu: Định khoản các nghiệp vụ trên.
10
9.4- LÃI CƠ BẢN TRÊN CỔ PHIẾU
Lợi nhuận hoặc lỗ phân bổ cho
cổ đông sở hữu CP phổ thông (1)
Lãi cơ bản =
trên cổ phiếu Số bình quân gia quyền của CP
đang lưu hành trong kỳ (2)
Trong đó:
(1)LN hoặc lỗ phân = LN hoặc lỗ sau +/- Các khoản
bổ cho CP Pthông thuế TNDN điều chỉnh
Số ngày l/hành trg kỳ
(2)= Số CP + Số CP p/h x
đầu kỳ thêm trg kỳ Tổng số ngày trg kỳ
Số ngày không lưu hành trg kỳ
- Số CP mua x
lại trong kỳ Tổng số ngày trong kỳ
11
Ví dụ:
Lợi nhuận sau thuế TNDN năm N của DN: 507.000.000đ
Đầu năm N: số CP đang lưu hành: (MG 10.000đ/CP)
CP phổ thông: 800.000cp; CP ưu đãi lũy kế: 30.000cp
Tình hình biến động cổ phiếu đang lưu hành trong năm
- 1/4 phát hành bổ sung 100.000 CP phổ thông
- 1/7 Mua lại để hủy bỏ ngay 50.000 CP phổ thông
- 1/10 Mua làm CP quỹ 20.000 CP phổ thông
Cho biết cổ tức cổ phiếu ưu đãi 15%/năm.
Yêu cầu:
Tính lãi cơ bản trên CP năm N
12
9.5- THÔNG TIN TRÌNH BÀY TRÊN BCTC
Trên BCĐKT
Phần Nguồn vốn – Loại B – Vốn chủ sở hữu
- Vốn đầu tư của chủ sở hữu
- Thặng dư vốn cổ phần
- Vốn khác của chủ sở hữu
- Cổ phiếu quỹ
Chi tiết trên TMBCTC
13
Trên BCKQHĐKD
- Lãi cơ bản trên cổ phiếu
14