Đề bài
Câu 1 ( 1 điểm)
a) Đơn vị đo độ dài hợp pháp của nước Việt Nam là gì ?
b) Đơn vị đo khối lượng trong hệ thống đo lường hợp pháp của nước ta là gì?
Câu 2 ( 4 điểm): Điền số thích hợp vào chỗ trống?
a. 1m = .cm.
b. 1cm = .mm.
c. 1km = .m.
d. 1m3 = .dm3 e. 1m3 = .lít.
f. 1kg = .g.
g. 1mg=.g.
h. 1 tạ = .kg
Câu 3 ( 2 điểm)
Hãy kể tên những loại thước đo độ dài mà em biết. Tại sao người ta lại sản xuất ra nhiều loại thước khác nhau như vậy?
2 trang |
Chia sẻ: nguyenlinh90 | Lượt xem: 751 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra khảo sát chất lượng đầu năm môn: Toán 6, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM
MÔN: TOÁN 6
Họ và tên: .......................................................... Lớp: 6A...
Điểm Lời phê của cô giáo
Đề bài
Câu 1 ( 1 điểm)
Đơn vị đo độ dài hợp pháp của nước Việt Nam là gì ?
Đơn vị đo khối lượng trong hệ thống đo lường hợp pháp của nước ta là gì?
Câu 2 ( 4 điểm): Điền số thích hợp vào chỗ trống?
1m = ..................cm.
1cm = ................mm.
1km = ..................m.
1m3 = ..................dm3
1m3 = ..................lít.
1kg = ...................g.
1mg=....................g.
1 tạ = ...................kg
Câu 3 ( 2 điểm)
Hãy kể tên những loại thước đo độ dài mà em biết. Tại sao người ta lại sản xuất ra nhiều loại thước khác nhau như vậy?
Câu 4 ( 2 điểm)
Nêu kết luận về cách đo thể tích của vật rắn không thấm nước bằng bình chia độ và bình tràn
Câu 5 (1 điểm)
Trên vỏ hộp sữa có ghi 400g. Số đó chỉ gi?
Bài làm
Đáp án
Câu
Đáp án
Điểm
1
a) Mét kí hiệu: m
0.5
b) Kilogam kí hiệu: kg
0.5
2
a) 100
0.5
b) 10
0.5
c) 1000
0.5
d) 1000
0.5
e)1000
0.5
f) 1000
0.5
g)
0.5
h)100
0.5
3
- Thước thẳng, thước mét, thước nửa met, thước kẻ, thước dây, thước cuộn, thước kẹp, ......
- Người ta sản xuất nhiều thước dây như vậy để phù hợp với thực tế càn đo.
1
1
4
- Thả chìm vật đó vào chất lỏng đựng trong bình chia độ. Thể tích phần chất lỏng dâng lên bằng thể tích của vật.
- Khi vật rắn không bỏ lọt bình chia độ thì thả vật đó vào trong bình tràn. Thể tích phần chất lỏng tràn ra bằng thể tiochs của vật.
1
1
5
Số đó chỉ lượng sữa chứa trong hộp (hay số đó chỉ khối lượng của sữa chứa trong hộp)
1