Kiểm tra Vật lý - Con lắc đơn

Mã đề : 121 1. Một con lắc đơn khối lượng 200g dao động nhỏ với chu kỳ T=1s, quỹ đạo coi như thẳng có chiều dài 4cm. Chọn gốc thời gian lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương.Tìm động năng của vật tại thời điểm t=1/3s. A. 0,358mJ B. 0,394mJ C. 0,412mJ D. 0,386mJ 2. Chọn câu trả lời sai về dao động của con lắc đơn: Khi đi qua vị trí cân bằng thì A. vận tốc cực đại B. lực căng sợi dây cực đại C. năng lượng đạt giá trị cực đại D. thế năng cực tiểu 3. Một con lắc có chiều dài sợi dây là 90cm dao động tại nơi có g=10m/s2, với biên độ góc 0,15rad. Vận tốc của vật khi đi qua vị trí cân bằng là: A. 50cm/s B. 5m/s C. 45cm/s D. 4,5m/s

doc12 trang | Chia sẻ: nguyenlinh90 | Lượt xem: 1218 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra Vật lý - Con lắc đơn, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
HỌ VÀ TÊN..............................................................................................................KIỂM TRA CON LẮC ĐƠN Mã đề : 121 1. Một con lắc đơn khối lợng 200g dao động nhỏ với chu kỳ T=1s, quỹ đạo coi như thẳng có chiều dài 4cm. Chọn gốc thời gian lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương.Tìm động năng của vật tại thời điểm t=1/3s. A. 0,358mJ B. 0,394mJ C. 0,412mJ D. 0,386mJ 2. Chọn câu trả lời sai về dao động của con lắc đơn: Khi đi qua vị trí cân bằng thì A. vận tốc cực đại B. lực căng sợi dây cực đại C. năng lượng đạt giá trị cực đại D. thế năng cực tiểu 3. Một con lắc có chiều dài sợi dây là 90cm dao động tại nơi có g=10m/s2, với biên độ góc 0,15rad. Vận tốc của vật khi đi qua vị trí cân bằng là: A. 50cm/s B. 5m/s C. 45cm/s D. 4,5m/s 4. Một con lắc đơn có khối lượng 200g được kéo lệch khỏi vị trí cân bằng một góc 600 rồi buông nhẹ. Cho g=10m/s2. Lực căng cực đại và cực tiểu của sợi dây là: A. 3N; 1N B. 5N; 1,5N C. 4N; 1N D. 3,5N; 0,5N 5. Trong khoảng thời gian giữa hai lần trùng phùng liên tiếp thì: A. con lắc có chu kỳ lớn hơn thực hiện nhiều hơn con lắc kia 1 dao động B. con lắc đơn có chiều dài ngắn hơn thực hiện ít hơn con lắc kia 1 dao động C. con lắc đơn có chiều dài ngắn hơn thực hiện nhiều hơn con lắc kia 1 dao động D. hai con lắc thực hiện được số dao động như nhau 6. Biểu thức tính lực căng cực đại và cực tiểu của con lắc đơn dao động nhỏ là: A. B. C. D. 7. Một con lắc đơn được treo tại trần của 1 toa xe, khi xe chuyển động đều con lắc dao động với chu kỳ 1s, cho g=10m/s2. Khi xe c/đ theo phương ngang với gia tốc 3m/s2 thì con lắc dao động với chu kỳ: A. 0,9216s B. 1,0526s C. 0,978s D. 0,9524s 8. Một vật đồng thời tham gia 2 dao động cùng phương, cùng tần số có pt là: cm, . Tìm pt của dao động tổng hợp: A. B. C. D. 9. Một đồng hồ chạy đúng ở mặt đất, khi đa lên độ cao 1024m nó vẫn chạy đúng, tìm độ chênh lệch nhiệt độ ở hai vị trí, biết hệ số nở dài của dây treo là 2.10-5(K-1), bk trái đất là 6400km: A. 160C B. 180C C. 170C D. 150C 10. Hai con lắc đơn có chiều dài thì liên hệ giữa tần số của chúng là: A. B. C. D. 11. Vận tốc của con lắc đơn khi đi qua vị trí cân bằng: A. B. C. D. 12. Một con lắc dao động với biên độ góc 100, khi thế năng bằng 3 lần động năng có ly độ góc: A. 7,850 B. 5,780 C. 8,660 D. 6,750 13. Tìm câu kết luận sai: năng lợng con lắc đơn trong dao động nhỏ được xác định: A. B. C. D. 14. Một con lắc đơn khối lợng 40g dao động trong điện trường có cờng độ điện trường hướng thẳng đứng trên xuống và có độ lớn E = 4.104V/m, cho g=10m/s2. Khi chưa tích điện con lắc dao động với chu kỳ 2s. Khi cho nó tích điện q=-2.10-6C thì chu kỳ dao động là: A. 3s B. 1,5s C. 2,236s D. 2,4s 15. Một đồng hồ quả lắc mỗi ngày đêm chạy nhanh 100s hỏi phải điều chỉnh chiều dài của nó như thế nào để đồng hồ chạy đúng (chạy đúng thì chu kỳ là T=2s): A. tăng chiều dài 0,1% B. tăng chiều dài 0,24% C. giảm chiều dài 0,24% D. tăng chiều dài 0,12% 16. Một con lắc đơn có chiều dài l=50cm, khối lợng 250g. Tại vị trí cân bằng ta truyền cho vật nặng vận tốc v=1m/s theo phương ngang, cho g=10m/s2. Tìm lực căng sợi dây khi vật ở vị trí cao nhất: A. 3,25N B. 3,15N C. 2,35N D. 2,25N 17. Một con lắc có chiều dài 50cm, khối lượng 200g dao động tại nơi có g=10m/s2 với biên độ góc 0,12rad, tìm cơ năng dao động của con lắc: A. 12mJ B. 6,8mJ C. 7,2mJ D. 14,4mJ 18. Hai con lắc đơn có chu kỳ dao động nhỏ là 2s và 2,5s. Chu kỳ của con lắc đơn có chiều dài bằng hiệu chiều dài 2 con lắc trên là: A. 1s B. 1,5s C. 1,8s D. 0,5s 19. Một đồng hồ chạy đúng ở mặt đất, khi đưa lên độ cao 3km thì trong một ngày đêm nó chạy nhanh hay chậm bao nhiêu, bán kính trái đất là 6400km: A. 40,5s B. 42,5s C. 34,6s D. 45,2s 20. Trong cùng một khoảng thời gian con lắc có chiều dài thực hiện được 8 dao động, con lắc có chiều dài thực hiện được 10 dao động, biết hiệu chiều dài hai con lắc bằng 9cm. Tìm chiều dài mỗi con lắc: A. B. C. D. BẢNG TRẢ LỜI CÂU HỎI Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đ/án HỌ VÀ TÊN..............................................................................................................KIỂM TRA CON LẮC ĐƠN Mã đề : 122 1. Một con lắc có chiều dài 50cm, khối lợng 200g dao động tại nơi có g=10m/s2 với biên độ góc 0,12rad, tìm cơ năng dao động của con lắc: A. 14,4mJ B. 6,8mJ C. 12mJ D. 7,2mJ 2. Một con lắc đơn có chiều dài l=50cm, khối lượng 250g. Tại vị trí cân bằng ta truyền cho vật nặng vận tốc v=1m/s theo phơng ngang, cho g=10m/s2. Tìm lực căng sợi dây khi vật ở vị trí cao nhất: A. 3,25N B. 2,25N C. 3,15N D. 2,35N 3. Chọn câu trả lời sai về dao động của con lắc đơn: Khi đi qua vị trí cân bằng thì A. thế năng cực tiểu B. vận tốc cực đại C. lực căng sợi dây cực đại D. năng lợng đạt giá trị cực đại 4. Hai con lắc đơn có chu kỳ dao động nhỏ là 2s và 2,5s. Chu kỳ của con lắc đơn có chiều dài bằng hiệu chiều dài 2 con lắc trên là: A. 1s B. 0,5s C. 1,5s D. 1,8s 5. Vận tốc của con lắc đơn khi đi qua vị trí cân bằng: A. B. C. D. 6. Trong khoảng thời gian giữa hai lần trùng phùng liên tiếp thì: A. con lắc đơn có chiều dài ngắn hơn thực hiện nhiều hơn con lắc kia 1 dao động B. con lắc có chu kỳ lớn hơn thực hiện nhiều hơn con lắc kia 1 dao động C. hai con lắc thực hiện đợc số dao động như nhau D. con lắc đơn có chiều dài ngắn hơn thực hiện ít hơn con lắc kia 1 dao động 7. Hai con lắc đơn có chiều dài thì liên hệ giữa tần số của chúng là: A. B. C. D. 8. Tìm câu kết luận sai: năng lợng con lắc đơn trong dao động nhỏ được xác định: A. B. C. D. 9. Một vật đồng thời tham gia 2 dao động cùng phương, cùng tần số có pt là: cm, . Tìm pt của dao động tổng hợp: A. B. C. D. 10. Một con lắc đơn khối lợng 200g dao động nhỏ với chu kỳ T=1s, quỹ đạo coi như thẳng có chiều dài 4cm. Chọn gốc thời gian lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương.Tìm động năng của vật tại thời điểm t=1/3s. A. 0,394mJ B. 0,358mJ C. 0,412mJ D. 0,386mJ 11. Một con lắc đơn khối lợng 40g dao động trong điện trường có cường độ điện trường hướng thẳng đứng trên xuống và có độ lớn E = 4.104V/m, cho g=10m/s2. Khi chưa tích điện con lắc dao động với chu kỳ 2s. Khi cho nó tích điện q=-2.10-6C thì chu kỳ dao động là: A. 1,5s B. 3s C. 2,236s D. 2,4s 12. Trong cùng một khoảng thời gian con lắc có chiều dài thực hiện đợc 8 dao động, con lắc có chiều dài thực hiện đợc 10 dao động, biết hiệu chiều dài hai con lắc bằng 9cm. Tìm chiều dài mỗi con lắc: A. B. C. D. 13. Một đồng hồ chạy đúng ở mặt đất, khi đa lên độ cao 1024m nó vẫn chạy đúng, tìm độ chênh lệch nhiệt độ ở hai vị trí, biết hệ số nở dài của dây treo là 2.10-5(K-1), bk trái đất là 6400km: A. 160C B. 150C C. 170C D. 180C 14. Một con lắc đơn có khối lợng 200g được kéo lệch khỏi vị trí cân bằng một góc 600 rồi buông nhẹ. Cho g=10m/s2. Lực căng cực đại và cực tiểu của sợi dây là: A. 5N; 1,5N B. 3N; 1N C. 3,5N; 0,5N D. 4N; 1N 15. Một con lắc có chiều dài sợi dây là 90cm dao động tại nơi có g=10m/s2, với biên độ góc 0,15rad. Vận tốc của vật khi đi qua vị trí cân bằng là: A. 45cm/s B. 4,5m/s C. 50cm/s D. 5m/s 16. Biểu thức tính lực căng cực đại và cực tiểu của con lắc đơn dao động nhỏ là: A. B. C. D. 17. Một con lắc dao động với biên độ góc 100, khi thế năng bằng 3 lần động năng có ly độ góc: A. 7,850 B. 8,660 C. 5,780 D. 6,750 18. Một đồng hồ quả lắc mỗi ngày đêm chạy nhanh 100s hỏi phải điều chỉnh chiều dài của nó nh thế nào để đồng hồ chạy đúng (chạy đúng thì chu kỳ là T=2s): A. giảm chiều dài 0,24% B. tăng chiều dài 0,12% C. tăng chiều dài 0,1% D. tăng chiều dài 0,24% 19. Một đồng hồ chạy đúng ở mặt đất, khi đưa lên độ cao 3km thì trong một ngày đêm nó chạy nhanh hay chậm bao nhiêu, bán kính trái đất là 6400km: A. 34,6s B. 45,2s C. 42,5s D. 40,5s 20. Một con lắc đơn được treo tại trần của 1 toa xe, khi xe chuyển động đều con lắc dao động với chu kỳ 1s, cho g=10m/s2. Khi xe c/đ theo phương ngang với gia tốc 3m/s2 thì con lắc dao động với chu kỳ: A. 0,978s B. 0,9216s C. 0,9524s D. 1,0526s BẢNG TRẢ LỜI CÂU HỎI Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đ/án HỌ VÀ TÊN..............................................................................................................KIỂM TRA CON LẮC ĐƠN Mã đề : 123 1. Một con lắc có chiều dài 50cm, khối lợng 200g dao động tại nơi có g=10m/s2 với biên độ góc 0,12rad, tìm cơ năng dao động của con lắc: A. 14,4mJ B. 12mJ C. 7,2mJ D. 6,8mJ 2. Trong cùng một khoảng thời gian con lắc có chiều dài thực hiện được 8 dao động, con lắc có chiều dài thực hiện đợc 10 dao động, biết hiệu chiều dài hai con lắc bằng 9cm. Tìm chiều dài mỗi con lắc: A. B. C. D. 3. Một đồng hồ quả lắc mỗi ngày đêm chạy nhanh 100s hỏi phải điều chỉnh chiều dài của nó như thế nào để đồng hồ chạy đúng (chạy đúng thì chu kỳ là T=2s): A. tăng chiều dài 0,1% B. tăng chiều dài 0,12% C. tăng chiều dài 0,24% D. giảm chiều dài 0,24% 4. Hai con lắc đơn có chu kỳ dao động nhỏ là 2s và 2,5s. Chu kỳ của con lắc đơn có chiều dài bằng hiệu chiều dài 2 con lắc trên là: A. 1,8s B. 0,5s C. 1,5s D. 1s 5. Tìm câu kết luận sai: năng lượng con lắc đơn trong dao động nhỏ được xác định: A. B. C. D. 6. Một con lắc đơn có khối lượng 200g đợc kéo lệch khỏi vị trí cân bằng một góc 600 rồi buông nhẹ. Cho g=10m/s2. Lực căng cực đại và cực tiểu của sợi dây là: A. 3,5N; 0,5N B. 3N; 1N C. 5N; 1,5N D. 4N; 1N 7. Một con lắc đơn khối lượng 200g dao động nhỏ với chu kỳ T=1s, quỹ đạo coi như thẳng có chiều dài 4cm. Chọn gốc thời gian lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương.Tìm động năng của vật tại thời điểm t=1/3s. A. 0,386mJ B. 0,412mJ C. 0,394mJ D. 0,358mJ 8. Một con lắc có chiều dài sợi dây là 90cm dao động tại nơi có g=10m/s2, với biên độ góc 0,15rad. Vận tốc của vật khi đi qua vị trí cân bằng là: A. 5m/s B. 4,5m/s C. 45cm/s D. 50cm/s 9. Một con lắc đơn có chiều dài l=50cm, khối lượng 250g. Tại vị trí cân bằng ta truyền cho vật nặng vận tốc v=1m/s theo phương ngang, cho g=10m/s2. Tìm lực căng sợi dây khi vật ở vị trí cao nhất: A. 3,15N B. 2,35N C. 2,25N D. 3,25N 10. Một đồng hồ chạy đúng ở mặt đất, khi đưa lên độ cao 3km thì trong một ngày đêm nó chạy nhanh hay chậm bao nhiêu, bán kính trái đất là 6400km: A. 42,5s B. 34,6s C. 45,2s D. 40,5s 11. Một đồng hồ chạy đúng ở mặt đất, khi đa lên độ cao 1024m nó vẫn chạy đúng, tìm độ chenh lệch nhiệt độ ở hai vị trí, biết hệ số nở dài của dây treo là 2.10-5(K-1), bk trái đất là 6400km: A. 150C B. 160C C. 170C D. 180C 12. Một con lắc đơn khối lợng 40g dao động trong điện trường có cường độ điện trường hướng thẳng đứng trên xuống và có độ lớn E = 4.104V/m, cho g=10m/s2. Khi chưa tích điện con lắc dao động với chu kỳ 2s. Khi cho nó tích điện q=-2.10-6C thì chu kỳ dao động là: A. 1,5s B. 3s C. 2,236s D. 2,4s 13. Biểu thức tính lực căng cực đại và cực tiểu của con lắc đơn dao động nhỏ là: A. B. C. D. 14. Một con lắc dao động với biên độ góc 100, khi thế năng bằng 3 lần động năng có ly độ góc: A. 5,780 B. 6,750 C. 7,850 D. 8,660 15. Chọn câu trả lời sai về dao động của con lắc đơn: Khi đi qua vị trí cân bằng thì A. thế năng cực tiểu B. vận tốc cực đại C. năng lợng đạt giá trị cực đại D. lực căng sợi dây cực đại 16. Trong khoảng thời gian giữa hai lần trùng phùng liên tiếp thì: A. con lắc đơn có chiều dài ngắn hơn thực hiện ít hơn con lắc kia 1 dao động B. con lắc đơn có chiều dài ngắn hơn thực hiện nhiều hơn con lắc kia 1 dao động C. hai con lắc thực hiện được số dao động như nhau D. con lắc có chu kỳ lớn hơn thực hiện nhiều hơn con lắc kia 1 dao động 17. Một vật đồng thời tham gia 2 dao động cùng phương, cùng tần số có pt là: cm, . Tìm pt của dao động tổng hợp: A. B. C. D. 18. Một con lắc đơn được treo tại trần của 1 toa xe, khi xe chuyển động đều con lắc dao động với chu kỳ 1s, cho g=10m/s2. Khi xe c/đ theo phương ngang với gia tốc 3m/s2 thì con lắc dao động với chu kỳ: A. 0,9524s B. 0,9216s C.0,978s D. 1,0526s 19. Hai con lắc đơn có chiều dài thì liên hệ giữa tần số của chúng là: A. B. C. D. 20. Vận tốc của con lắc đơn khi đi qua vị trí cân bằng: A. B. C. D. BẢNG TRẢ LỜI CÂU HỎI Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đ/án HỌ VÀ TÊN..............................................................................................................KIỂM TRA CON LẮC ĐƠN Mã đề : 124 1. Vận tốc của con lắc đơn khi đi qua vị trí cân bằng: A. B. C. D. 2. Một con lắc có chiều dài sợi dây là 90cm dao động tại nơi có g=10m/s2, với biên độ góc 0,15rad. Vận tốc của vật khi đi qua vị trí cân bằng là: A. 5m/s B. 4,5m/s C. 45cm/s D. 50cm/s 3. Một con lắc đơn có chiều dài l=50cm, khối lượng 250g. Tại vị trí cân bằng ta truyền cho vật nặng vận tốc v=1m/s theo phương ngang, cho g=10m/s2. Tìm lực căng sợi dây khi vật ở vị trí cao nhất: A. 2,35N B. 3,25N C. 3,15N D. 2,25N 4. Hai con lắc đơn có chiều dài thì liên hệ giữa tần số của chúng là: A. B. C. D. 5. Tìm câu kết luận sai: năng lượng con lắc đơn trong dao động nhỏ được xác định: A. B. C. D. 6. Trong khoảng thời gian giữa hai lần trùng phùng liên tiếp thì: A. con lắc đơn có chiều dài ngắn hơn thực hiện nhiều hơn con lắc kia 1 dao động B. hai con lắc thực hiện được số dao động như nhau C. con lắc có chu kỳ lớn hơn thực hiện nhiều hơn con lắc kia 1 dao động D. con lắc đơn có chiều dài ngắn hơn thực hiện ít hơn con lắc kia 1 dao động 7. Chọn câu trả lời sai về dao động của con lắc đơn: Khi đi qua vị trí cân bằng thì A. năng lượng đạt giá trị cực đại B. thế năng cực tiểu C. lực căng sợi dây cực đại D. vận tốc cực đại 8. Một con lắc đơn được treo tại trần của 1 toa xe, khi xe chuyển động đều con lắc dao động với chu kỳ 1s, cho g=10m/s2. Khi xe c/đ theo phương ngang với gia tốc 3m/s2 thì con lắc dao động với chu kỳ: A. 0,978s B. 1,0526s C. 0,9524s D. 0,9216s 9. Một con lắc dao động với biên độ góc 100, khi thế năng bằng 3 lần động năng có ly độ góc: A. 8,660 B. 7,850 C. 5,780 D. 6,750 10. Biểu thức tính lực căng cực đại và cực tiểu của con lắc đơn dao động nhỏ là: A. B. C. D. 11. Một con lắc đơn khối lợng 200g dao động nhỏ với chu kỳ T=1s, quỹ đạo coi như thẳng có chiều dài 4cm. Chọn gốc thời gian lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương.Tìm động năng của vật tại thời điểm t=1/3s. A. 0,394mJ B. 0,412mJ C. 0,358mJ D. 0,386mJ 12. Một con lắc có chiều dài 50cm, khối lượng 200g dao động tại nơi có g=10m/s2 với biên độ góc 0,12rad, tìm cơ năng dao động của con lắc: A. 12mJ B. 7,2mJ C. 14,4mJ D. 6,8mJ 13. Một đồng hồ chạy đúng ở mặt đất, khi đưa lên độ cao 3km thì trong một ngày đêm nó chạy nhanh hay chậm bao nhiêu, bán kính trái đất là 6400km: A. 34,6s B. 40,5s C. 45,2s D. 42,5s 14. Một con lắc đơn khối lợng 40g dao động trong điện trường có cường độ điện trường hướng thẳng đứng trên xuống và có độ lớn E = 4.104V/m, cho g=10m/s2. Khi chưa tích điện con lắc dao động với chu kỳ 2s. Khi cho nó tích điện q=-2.10-6C thì chu kỳ dao động là: A. 2,4s B. 2,236s C. 1,5s D. 3s 15. Trong cùng một khoảng thời gian con lắc có chiều dài thực hiện được 8 dao động, con lắc có chiều dài thực hiện được 10 dao động, biết hiệu chiều dài hai con lắc bằng 9cm. Tìm chiều dài mỗi con lắc: A. B. C. D. 16. Một vật đồng thời tham gia 2 dao động cùng phương, cùng tần số có pt là: cm, . Tìm pt của dao động tổng hợp: A. B. C. D. 17. Hai con lắc đơn có chu kỳ dao động nhỏ là 2s và 2,5s. Chu kỳ của con lắc đơn có chiều dài bằng hiệu chiều dài 2 con lắc trên là: A. 1,8s B. 1,5s C. 0,5s D. 1s 18. Một đồng hồ quả lắc mỗi ngày đêm chạy nhanh 100s hỏi phải điều chỉnh chiều dài của nó nh thế nào để đồng hồ chạy đúng (chạy đúng thì chu kỳ là T=2s): A. giảm chiều dài 0,24% B. tăng chiều dài 0,12% C. tăng chiều dài 0,24% D. tăng chiều dài 0,1% 19. Một con lắc đơn có khối lượng 200g được kéo lệch khỏi vị trí cân bằng một góc 600 rồi buông nhẹ. Cho g=10m/s2. Lực căng cực đại và cực tiểu của sợi dây là: A. 4N; 1N B. 5N; 1,5N C. 3,5N; 0,5N D. 3N; 1N 20. Một đồng hồ chạy đúng ở mặt đất, khi đưa lên độ cao 1024m nó vẫn chạy đúng, tìm độ chênh lệch nhiệt độ ở hai vị trí, biết hệ số nở dài của dây treo là 2.10-5(K-1), bk trái đất là 6400km: A. 160C B. 170C C. 180C D. 150C BẢNG TRẢ LỜI CÂU HỎI Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đ/án 
Tài liệu liên quan