III. KIỂM ĐỊNH MÔ HÌNH HỒI QUY
3. Kiểm định giả thiết về hệ số hồi quy
a. Kiểm định giả thiết về β2
Phương pháp khoảng tin cậy
- Bước 1: lập khoảng tin cậy cho β2
- Bước 2: nếu β0 thuộc khoảng tin cậy thì chập nhận
H
0 ngược lại bác bỏ.
11 trang |
Chia sẻ: thuychi16 | Lượt xem: 933 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kinh tế lượng - Chương II: Mô hình hồi quy hai biến, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
15-Aug-16
1
1
MÔ HÌNH
HỒI QUY HAI BIẾN
Chương II
1
I. HỒI QUY TUYẾN TÍNH HAI BIẾN
1. Hàm hồi quy tuyến tính hai biến
Trong quan hệ hồi quy, một biến phụ thuộc có thể
được giải thích bởi nhiều biến độc lập
Nếu chỉ nghiên cứu một biến phụ thuộc bị ảnh
hưởng bởi một biến độc lập=> mô hình hồi quy
hai biến
=> Hàm hồi quy tuyến tính được hiểu là tuyến
tính theo tham số
1 2i i iY X U
1 2 2 3 3 ...i i i iY X X U
2
I. HỒI QUY TUYẾN TÍNH HAI BIẾN
Hàm hồi quy tổng thể (PRF) của mô hình hồi quy
hai biến
hay
Trong đó:
Y: biến phụ thuộc
Yi: giá trị cụ thể của Y
X: biến độc lập
Xi: Giá trị cụ thể của X
Ui: sai số ngẫu nhiên ứng với quan sát thứ i
1 2: i i iPRF Y X U
1 2( | )i iE Y X X
3
I. HỒI QUY TUYẾN TÍNH HAI BIẾN
Hàm hồi quy tổng thể (PRF) của mô hình hồi quy
hai biến
hay
Trong đó:
β1 : tung độ gốc của hàm hồi quy tổng thể,
là trị trung bình của biến phụ thuộc Y
khi biến độc lập X nhận giá trị bằng 0
β2 : Độ dốc của hàm hồi quy tổng thể, là
lượng thay đổi trung bình của Y khi X
thay đổi 1 đơn vị
1 2: i i iPRF Y X U
1 2( | )i iE Y X X
4
I. HỒI QUY TUYẾN TÍNH HAI BIẾN
Y
X
PRF
Ui
Ui
Đồ thị minh họa
5
𝑌𝑖 = 𝛽1+𝛽2𝑋𝑖
I. HỒI QUY TUYẾN TÍNH HAI BIẾN
2. Hàm hồi quy mẫu hai biến
Trong thực tế rất khó nghiên cứu trên tổng thể nên
thông thường ta nghiên cứu xây dựng hàm hồi
quy trên một mẫu => Gọi là hàm hồi quy mẫu
6
15-Aug-16
2
I. HỒI QUY TUYẾN TÍNH HAI BIẾN
2. Hàm hồi quy mẫu hai biến
SRF:
Trong đó:
: là tung độ gốc của hàm (SRF), ước lượng điểm của
: là độ dốc của hàm hồi qui, ước lượng điểm của
ei : là sai số ngẫu nhiên, ước lượng của Ui
Nếu bỏ qua sai số ei thì giá trị thực tế Yi sẽ trở thành giá trị
ước lượng
1
2
7
𝑌𝑖 = 𝛽1+ 𝛽2𝑋𝑖+𝑒𝑖
𝛽1
𝛽2
𝑌𝑖
𝑆𝑅𝐹: 𝑌𝑖 = 𝛽1+ 𝛽2𝑋𝑖
I. HỒI QUY TUYẾN TÍNH HAI BIẾN
2. Hàm hồi quy mẫu hai biến8
SRF:
Y
X
SRF
ei
ei
𝑌𝑖 = 𝛽1+𝛽2𝑋𝑖 + 𝑒𝑖
𝑌𝑖 = 𝛽1+ 𝛽2𝑋𝑖
𝛽2
II. PHƯƠNG PHÁP BÌNH PHƯƠNG NHỎ NHẤT
1. Ước lượng tham số của mô hình
SRF thực tế:
SRF ước lượng:
Vậy =? để
-> min
9
𝑌𝑖 = 𝛽1+ 𝛽2𝑋𝑖+𝑒𝑖
𝑌𝑖 = 𝛽1+ 𝛽2𝑋𝑖
𝑒𝑖
2 = 𝑌𝑖 − 𝑌𝑖
2 = 𝑌𝑖 − ( 𝛽1+ 𝛽2𝑋𝑖)
2
𝛽1, 𝛽2
𝑌𝑖 − 𝑌𝑖=𝑌𝑖 − ( 𝛽1+ 𝛽2𝑋𝑖)
II. PHƯƠNG PHÁP BÌNH PHƯƠNG NHỎ NHẤT
1. Ước lượng tham số của mô hình
Giải bài toán cực trị hai biến ta xác định được:
Trong đó: _ _
_ _
;
;
i i
i i i i
Y X
Y X
n n
x X X y Y Y
10
𝛽2 =
𝑋𝑖𝑌𝑖 − 𝑛 𝑋 𝑌
𝑋𝑖
2 − 𝑛( 𝑋)2
=
𝑥𝑖𝑦𝑖
𝑥𝑖
2
𝛽1 = 𝑌 − 𝛽2 𝑋
II. PHƯƠNG PHÁP BÌNH PHƯƠNG NHỎ NHẤT
1. Ước lượng tham số của mô hình
VÍ DỤ: Cho số liệu về thu nhập (X – trđ/tháng) và chi
tiêu (Y – trđ/tháng) của 10 người như sau:
Hãy xây dựng hàm hồi qui
X 5 6 10 15 4 7 9 8 11 16
Y 4 4.2 5 7 3.5 4 6 4.6 7 8.5
11
𝑌𝑖 = 𝛽1+ 𝛽2𝑋𝑖
12
STT X Y XiYi X
2
1 5 4 20 25
2 6 4,2 25,2 36
3 10 5 50 100
4 15 7 105 225
5 4 3,5 14 16
6 7 4 28 49
7 9 6 54 81
8 8 4,6 36,8 64
9 11 7 77 121
10 16 8,5 136 256
Tổng 91 53,8 546 973
9,1
iX
X
n
5,38
iY
Y
n
56,42i i i ix y X Y nXY
^
2 2
2 2( )
i i i i
i
i
X Y n X Y x y
xX n X
2 2 2( ) 144,9i ix X n X
0,3893
Hàm hồi quy:
⇒ 𝛽1 = 𝑌 − 𝛽2 𝑋 = 1,8373
𝑌𝑖 = 1,8373 + 0,3893𝑋𝑖
15-Aug-16
3
II. PHƯƠNG PHÁP BÌNH PHƯƠNG NHỎ NHẤT
2. Các giả thuyết của OLS
a. Giả thiết 1
- Quan hệ giữa Y và X là tuyến tính
- Biến giải thích (Xi) là cho trước và không ngẫu nhiên (vì
phân tích hồi qui là phân tích hồi qui có điều kiện)
b. Giả thiết 2
Các sai số Ui là đại lượng ngẫu nhiên có giá trị trung bình
là 0 => E (Ui /Xi) = 0
=> không ảnh hưởng hệ thống tới giá trị trung bình của Y
13
II. PHƯƠNG PHÁP BÌNH PHƯƠNG NHỎ NHẤT
2. Các giả thuyết của OLS
c. Giả thiết 3
Các sai số Ui là đại lượng ngẫu nhiên có phương sai không
đổi 2( | )i iVar U X const
14
II. PHƯƠNG PHÁP BÌNH PHƯƠNG NHỎ NHẤT
2. Các giả thuyết của OLS
d. Giả thiết 4
Không có tương quan giữa các Ui (giá trị Ui là ngẫu
nhiên và không ảnh hưởng tới sai số của quan sát khác)
e. Giả thiết 5
Không có tương quan giữa Xi với Ui
f. Giả thiết 6
Các sai số Ui có phân phối chuẩn
𝑈𝑖~𝑁(0, 𝜎
2)
( , ) 0,i jCov U U i j
( , ) 0i iCov U X
15
II. PHƯƠNG PHÁP BÌNH PHƯƠNG NHỎ NHẤT
2. Các giả thuyết của OLS
Định lý Guass- Markov:
Khi các giả thiết được đảm bảo thì ước
lượng bằng phương pháp OLS là ước lượng
tuyến tính, không chệch và hiệu quả nhất của
hàm hồi quy tổng thể. Hay gọi là BLUE (Best
Linear Unbiased Estimators)
16
II. PHƯƠNG PHÁP BÌNH PHƯƠNG NHỎ NHẤT
3. Hệ số xác định của mô hình
Tổng bình phương toàn phần (TSS: total sum of squares)
222 2
i i iTSS= y = (Y -Y) = Y -n Y
Tổng bình phương hồi quy (ESS: Explained sum of squares)
Tổng bình phương phần dư (RSS: Residual sum of squares)
17
𝑅𝑆𝑆 = 𝑌𝑖 − 𝑌𝑖
2
= 𝑒𝑖
2
II. PHƯƠNG PHÁP BÌNH PHƯƠNG NHỎ NHẤT
3. Hệ số xác định của mô hình
0
SRF
Y
X
ESS
TSS
iY
X
Y
iX
RSS
iY
Ta có thể chứng minh được TSS = ESS+RSS (bài tập)
18
15-Aug-16
4
II. PHƯƠNG PHÁP BÌNH PHƯƠNG NHỎ NHẤT
3. Hệ số xác định của mô hình
Hệ số xác định dùng để đánh giá sự phù hợp của mô hình
Hệ số xác định:
+
+ Với: đường hồi qui phù hợp mức hoàn hảo
+ Với: mô hình không phù hợp với mẫu ngẫu
nhiên
2 1
ESS RSS
R
TSS TSS
20 1R
2 1R
2 0R
2R
19
II. PHƯƠNG PHÁP BÌNH PHƯƠNG NHỎ NHẤT
VÍ DỤ: Cho số liệu về thu nhập (X – trđ/tháng) và chi
tiêu (Y – trđ/tháng) của 10 người như sau:
Tính hệ số xác định của mô hình
Thu nhập X 5 6 10 15 4 7 9 8 11 16
Chi tiêu Y 4 4.2 5 7 3.5 4 6 4.6 7 8.5
3. Hệ số xác định của mô hình
20
𝑌𝑖 = 𝛽1+ 𝛽2𝑋𝑖
21
STT X Y XiYi X
2
1 5 4 20 25
2 6 4,2 25,2 36
3 10 5 50 100
4 15 7 105 225
5 4 3,5 14 16
6 7 4 28 49
7 9 6 54 81
8 8 4,6 36,8 64
9 11 7 77 121
10 16 8,5 136 256
Tổng 91 53,8 546 973
9,1
iX
X
n
5,38
iY
Y
n
56,42i i i ix y X Y nXY
2 2 2( ) 144,9i ix X n X
2 314,3iY
2 2
2
ˆES 21,9602iS x
2
2
iTS Y -n Y 24,856S
0,8834
𝑆𝑅𝐹: 𝑌𝑖 = 1,8373 + 0,3893𝑋𝑖
II. PHƯƠNG PHÁP BÌNH PHƯƠNG NHỎ NHẤT
4. Hệ số tương quan của mô hình
Heä soá töông quan r duøng ñeå ño möùc ñoä chaët cheõ cuûa
quan heä tuyeán tính giöõa X, Y.
Coâng thöùc cuûa heä soá töông quan laø:
2 2.
i i
i i
x y
r
x y
Coù theå chöùng minh ñöôïc:
Trong tröôøng hôïp naøy daáu cuaû r truøng vôùi daáu cuûa
2r R
22
𝛽2
II. PHƯƠNG PHÁP BÌNH PHƯƠNG NHỎ NHẤT
4. Hệ số tương quan của mô hình
Tính chất hệ số tương quan (r).
- r coù theå döông hoaëc aâm, daáu cuûa r phuï thuoäc vaøo daáu
cuûa soá haïng trong töû soá hoặc
- r naèm töø –1 ñeán +1 , nghóa laø: 1 1r
- BaÛn chaát cuûa r laø ñoái xöùng ; nghóa laø heä soá töông quan
giöõa X vaø Y (rXY ) cuõng baèng heä soá ñoù giöõa Y vaø X (rYX ).
- Neáu X vaø Y laø ñoäc laäp theo quan ñieåm thoáng keâ, heä
soá töông quan giöõa chuùng baèng 0; nhöng neáu r = 0, ñieàu
ñoù khoâng coù nghóa laø hai bieán naøy ñoäc laäp.
2ˆ
23
II. PHƯƠNG PHÁP BÌNH PHƯƠNG NHỎ NHẤT
4. Hệ số tương quan của mô hình
Tính chất hệ số tương quan (r).
- r chæ laø ñaïi löôïng ño söï keát hôïp tuyeán tính hay laø phuï
thuoäc tuyeán tính; r khoâng coù yù nghóa ñeå moâ taû quan heä
phi tuyeán tính. Vì vaäy, với mô hình Y = X2 laø moät quan
heä chính xaùc nhöng r = 0.
- Maëc duø r laø ñaïi löôïng ño söï keát hôïp tuyeán tính giöõa
hai bieán, r khoâng nguï yù laø coù baát kyø moái lieân quan
nhaân quaû naøo.
24
15-Aug-16
5
II. PHƯƠNG PHÁP BÌNH PHƯƠNG NHỎ NHẤT
4. Hệ số tương quan của mô hình
Tính chất hệ số tương quan (r).
r > 0 thì X ,Y coù töông quan thuaän (töông
quan döông). Töùc X taêng thì giaù trò trung bình
cuûa Y taêng; X giaûm thì giaù trò trung bình cuûa Y
giaûm
r < 0 thì X ,Y coù töông quan nghòch (töông
quan aâm). Töùc X taêng thì giaù trò trung bình cuûa
Y giaûm; X giaûm thì giaù trò trung bình cuûa Y
taêng.
25
r = 1
0
5
10
15
20
25
30
0 5 10 15X
Y
26
r = -1
0
5
10
15
20
25
30
0 5 10 15X
Y
27
r > 0 vaø gaàn 1
0
5
10
15
20
25
0 5 10 15X
Y
28
r < 0 vaø gaàn 1
0
5
10
15
20
25
0 5 10 15X
Y
29
r > 0 vaø gaàn 0
0
2
4
6
8
10
12
14
16
0 5 10 15X
Y
30
15-Aug-16
6
r < 0 vaø gaàn 0
0
2
4
6
8
10
12
14
16
0 5 10 15X
Y
31
r = 0
0
2
4
6
8
10
12
14
16
0 5 10 15X
Y
32
X vaø Y coù quan heä phi tuyeán r = 0
0
5
10
15
20
25
0 5 10 15X
Y
33
II. PHƯƠNG PHÁP BÌNH PHƯƠNG NHỎ NHẤT
VÍ DỤ: Cho số liệu về thu nhập (X – trđ/tháng) và chi
tiêu (Y – trđ/tháng) của 10 người như sau:
Tính hệ số tương quan của mô hình
X 5 6 10 15 4 7 9 8 11 16
Y 4 4.2 5 7 3.5 4 6 4.6 7 8.5
4. Hệ số tương quan của mô hình
34
2 ESSR
TSS
0,8834 0,9398r Do 𝛽2 > 0
Ta có 𝑆𝑅𝐹: 𝑌𝑖 = 1,8373 + 0,3893𝑋𝑖
𝑌𝑖 = 𝛽1+ 𝛽2𝑋𝑖
III. KIỂM ĐỊNH MÔ HÌNH HỒI QUY
1. Các đại lượng ngẫu nhiên
a. Đại lượng ngẫu nhiên Ui
Theo giả thiết trong phương pháp OLS thì giá trị trung bình
của Ui bằng 0, phương sai không đổi. Nên Ui ~ N(0, σ
2 )
Khi đó σ2 được gọi là phương sai của tổng thể và được ước
lượng bằng phương sai mẫu
35
𝜎2 =
𝑒𝑖
2
𝑛 − 2
=
𝑅𝑆𝑆
𝑛 − 2
III. KIỂM ĐỊNH MÔ HÌNH HỒI QUY
1. Các đại lượng ngẫu nhiên
a. Đại lượng ngẫu nhiên Ui
Ta có
1 2i i iY X U
Vì
Nên
36
𝑈𝑖~𝑁 0, 𝜎
2
𝑌𝑖~𝑁 𝛽1 +𝛽2 𝑋𝑖 , 𝜎
2
15-Aug-16
7
III. KIỂM ĐỊNH MÔ HÌNH HỒI QUY
1. Các đại lượng ngẫu nhiên
b. Đại lượng ngẫu nhiên 𝛽1, 𝛽2
𝑇𝑎 𝑐ó
𝑉ớ𝑖
37
𝛽1~𝑁(𝛽1, 𝜎 𝛽1
2 ) 𝛽2~𝑁(𝛽2, 𝜎 𝛽2
2 )
𝜎 𝛽1
2 =
𝑋𝑖
2
𝑛 𝑋𝑖
2 − 𝑛 𝑋2
𝜎2 ≈
𝑋𝑖
2
𝑛 𝑋𝑖
2 − 𝑛 𝑋2
𝜎2
𝜎 𝛽2
2 =
𝜎2
𝑋𝑖
2 − 𝑛 𝑋2
≈
𝜎2
𝑋𝑖
2 − 𝑛 𝑋2
III. KIỂM ĐỊNH MÔ HÌNH HỒI QUY
1. Các đại lượng ngẫu nhiên
b. Đại lượng ngẫu nhiên 𝛽1, 𝛽2
𝑣ì 𝑛ê𝑛
38
𝛽1~𝑁(𝛽1, 𝜎 𝛽1
2 )
𝛽2~𝑁(𝛽2, 𝜎 𝛽2
2 )
𝛽1 − 𝛽1
𝜎 𝛽1
~𝑁(0,1)
𝛽2 − 𝛽2
𝜎 𝛽2
~𝑁(0,1)
III. KIỂM ĐỊNH MÔ HÌNH HỒI QUY
2. Khoảng tin cậy
a. Khoảng tin cậy của 𝛽2
Vôùi ñoä tin caäy 1- , KTC cuûa
2
laø:
Nên
Ta đã biết nhưng do σ2 được ước
lượng bằng 𝜎 2.
với
39
𝛽2 − 𝛽2
𝜎 𝛽2
~𝑁(0,1)
𝛽2 − 𝛽2
𝜎 𝛽2
~𝑇(𝑛 − 2)
𝑠𝑒(𝛽2)= 𝜎 𝛽2
2 sai số chuẩn của 𝛽2
( 𝛽2−𝑡𝛼
2
𝑛−2𝑠𝑒( 𝛽2); 𝛽2 + 𝑡𝛼
2
𝑛−2𝑠𝑒( 𝛽2)
Trong ñoù t/2 laø giaù trò cuûa ÑLNN T:
T T(n-2) thoûa ÑK:
P(|T|> t/2) =
/2 1- /2
-t/2 0 t/2
Ñeå xaùc ñònh t/2 ta coù theå tra baûng
hoaëc duøng haøm TINV trong Excel
40
III. KIỂM ĐỊNH MÔ HÌNH HỒI QUY
2. Khoảng tin cậy
b. Khoảng tin cậy của 𝛽1
Vôùi ñoä tin caäy 1- , KTC cuûa
1
laø:
Lập luận tương tự như phần trên ta có
với
41
𝛽1 − 𝛽1
𝑠𝑒( 𝛽1)
~𝑇(𝑛 − 2)
𝑠𝑒(𝛽1)= 𝜎 𝛽1
2 sai số chuẩn của 𝛽1
( 𝛽1−𝑡𝛼
2
𝑛−2𝑠𝑒( 𝛽1); 𝛽1 + 𝑡𝛼
2
𝑛−2𝑠𝑒( 𝛽1)
III. KIỂM ĐỊNH MÔ HÌNH HỒI QUY
2. Khoảng tin cậy
c. Khoảng tin cậy của 𝜎2
Vì 𝜎2 là ước lượng của σ2 nên ta có thể chứng
minh được rằng
𝜎2(𝑛 − 2)
σ2
~𝜒2(𝑛 − 2)
Vôùi ñoä tin caäy 1- , KT C cuûa 𝜎2 laø:
(𝑛 − 2) 𝜎2
𝜒𝛼/2
2 ≤ σ
2 ≤
(𝑛 − 2) 𝜎2
𝜒1−𝛼/2
2
Để xác định 2 /2 ta có thể tra bảng
2với bậc tự do
n-2 mức ý nghĩa /2
42
15-Aug-16
8
III. KIỂM ĐỊNH MÔ HÌNH HỒI QUY
2. Khoảng tin cậy
VÍ DỤ: Cho số liệu về thu nhập (X – trđ/tháng) và chi
tiêu (Y – trđ/tháng) của 10 người như sau:
Từ kết quả ví dụ trên, yêu cầu tính khoảng tin cậy của 𝛽1,
𝛽2 và σ
2 với độ tin cậy 95%.
X 5 6 10 15 4 7 9 8 11 16
Y 4 4.2 5 7 3.5 4 6 4.6 7 8.5
43 44
: 1,8373 0,3893i i iSRF Y X e
Vôùi ñoä tin caäy 1- = 95%, KTC cuûa
2
laø:
Ta có
- Tính se( 𝛽2 )
0,3619
0,0024
144,9
a) Khoảng tin cậy cho 2 :
( 𝛽2−𝑡𝛼
2
𝑛−2𝑠𝑒( 𝛽2); 𝛽2 + 𝑡𝛼
2
𝑛−2𝑠𝑒( 𝛽2)
45
: 1,8367 0,3893i iSRF Y X
Vôùi ñoä tin caäy 1- = 95%, KTC cuûa
2
laø:
Ta có
- Tính
2
/2
nt
2 10 2 8
/2 0,05/2 0,025
nt t t
Tra bảng t-student hoặc sử dụng hàm TINNV(0,05;8)
2
/2 2,306
nt
0,2764;0,5020
Vậy khoảng tin cậy của 𝛽2 là
( 𝛽2−𝑡𝛼
2
𝑛−2𝑠𝑒( 𝛽2); 𝛽2 + 𝑡𝛼
2
𝑛−2𝑠𝑒( 𝛽2)
46
: 1,8367 0,3893i iSRF Y X
Vôùi ñoä tin caäy 1- = 95%, KTC cuûa
1
laø:
Ta có
- Tính se( 𝛽1 )
b) Khoảng tin cậy cho 1 :
0,7000;2,9733
Vậy khoảng tin cậy của 𝛽1 là
𝜎 𝛽1
2 =
𝑋𝑖
2
𝑛 𝑋𝑖
2 − 𝑛 𝑋2
𝜎2 =
973 × 0,3619
10 × 144,9
= 0,2430
( 𝛽1−𝑡𝛼
2
𝑛−2𝑠𝑒( 𝛽1); 𝛽1 + 𝑡𝛼
2
𝑛−2𝑠𝑒( 𝛽1)
47
Vôùi ñoä tin caäy 1- = 95%, KTC cuûa σ2 laø:
2
0,361 - Ta có:
c) Khoảng tin cậy cho σ2 :
0,1647;1,3249
Vậy khoảng tin cậy của σ2 là
- Tra bảng tính 2 /2 và
2
1-/2
2 2
/2 0,05/2
17,5346
2 2
1 /2 0,975
2,17973
III. KIỂM ĐỊNH MÔ HÌNH HỒI QUY
Ôn tập kiểm định giả thiết
Trong thống kê, giả thiết cần kiểm định (giả thiết
không) kí hiệu H0, giả thiết đối kí hiệu H1
Thông thường người ta cố tình đặt giả thiết sao cho
khả năng mắc sai lầm loại I cao hơn sai lầm loại II
Bác bỏH0 Chấp nhận H0
H0 sai Đúng Sai lầm loại II
H0 đúng Sai lầm loại I Đúng
48
15-Aug-16
9
III. KIỂM ĐỊNH MÔ HÌNH HỒI QUY
Đặt là khả năng mắc sai lầm loại I
là mức ý nghĩa của kiểm định
1- là độ tin cậy của kiểm định
Chú ý: - Chấp nhận H0 không có nghĩa là H0 đúng
- có thể lựa chọn tùy ý thường ta chọn
mức 1%, 5%, 10%
49
III. KIỂM ĐỊNH MÔ HÌNH HỒI QUY
Các giả thiết cần kiểm định gồm có:
- Các giả thiết về hệ số hồi quy
- Các giả thiết về phương sai của Ui
- Các giả thiết về sự phù hợp của mô hình
Các loại giả thiết: giả thiết 2 phía, giả thiết trái , giả thiết
phải
Các cách kiểm định cơ bản:
- Phương pháp khoảng tin cậy
- Phương pháp điểm tới hạn
- Phương pháp p-value (dùng máy tính)
50
III. KIỂM ĐỊNH MÔ HÌNH HỒI QUY
3. Kiểm định giả thiết về hệ số hồi quy
a. Kiểm định giả thiết về β2
0 2 0
1 2 0
:
:
H
H
0 2 0
1 2 0
:
:
H
H
0 2 0
1 2 0
:
:
H
H
t
f(t)
Mieàn
B.Boû
Mieàn chaáp
nhaän
αt
t
f(t)
Mieàn
B.Boû
Mieàn chaáp
nhaän
α-t
f(t)
t
2
2
t
2
2
t
1
Mieàn
baùc
boû
Mieàn
baùc
boû
Mieàn
chaáp
nhaän
GT 2 phía GT phía trái GT phía phải
51
III. KIỂM ĐỊNH MÔ HÌNH HỒI QUY
3. Kiểm định giả thiết về hệ số hồi quy
a. Kiểm định giả thiết về β2
Phương pháp khoảng tin cậy
- Bước 1: lập khoảng tin cậy cho β2
- Bước 2: nếu β0 thuộc khoảng tin cậy thì chập nhận
H0 ngược lại bác bỏ.
52
III. KIỂM ĐỊNH MÔ HÌNH HỒI QUY
3. Kiểm định giả thiết về hệ số hồi quy
a. Kiểm định giả thiết về β2
Phương pháp điểm tới hạn ( kiểm định t)
- Bước 1: tính giá trị tới hạn
- Bước 2: tra bảng t-student với bậc tự do n-2 tìm t/2
- Bước 3:
+ Nếu t nằm trong miền chấp nhận H0 thì chấp nhận H0
+ Ngược lại bác bỏ H0
2 0
2
t
se
53
III. KIỂM ĐỊNH MÔ HÌNH HỒI QUY
3. Kiểm định giả thiết về hệ số hồi quy
a. Kiểm định giả thiết về β2
Phương pháp p-value
- Bước 1: tính giá trị tới hạn
- Bước 2: tính p-value P( |t| > |t/2| )
(tức là xác suất để H0 bị bác bỏ)
- Bước 3:
+ Nếu p-value ≥ : chấp nhận H0
+ Nếu p-value < : bác bỏ H0
54
15-Aug-16
10
III. KIỂM ĐỊNH MÔ HÌNH HỒI QUY
3. Kiểm định giả thiết về hệ số hồi quy
b. Kiểm định giả thiết về β1
0 1 0
1 1 0
:
:
H
H
Với độ tin cậy 1-
Tương tự như β2 nhưng giá trị tới hạn lúc này là
55
III. KIỂM ĐỊNH MÔ HÌNH HỒI QUY
3. Kiểm định giả thiết về hệ số hồi quy
c. Kiểm định giả thiết về σ2
2 2
0 0
2 2
1 0
:
:
H
H
Với độ tin cậy 1-
Bước 1: lập khoảng tin cậy cho σ2
Bước 2:
+ Nếu 𝜎0
2 nằm trong KTC: chấp nhận H0
+ Nếu 𝜎0
2không nằm trong KTC: bác bỏ H0
56
III. KIỂM ĐỊNH MÔ HÌNH HỒI QUY
3. Kiểm định giả thiết về hệ số hồi quy
Từ số liệu ví dụ trước kiểm định các giả thiết sau
với độ tin cậy 95%:
0 2
1 2
: 0
1)
: 0
H
H
0 2
1 2
: 0
2)
: 0
H
H
57
III. KIỂM ĐỊNH MÔ HÌNH HỒI QUY
4. Kiểm định sự phù hợp của mô hình
Trong thực tế hàm hồi qui được xác định dựa trên
mẫu lấy ra từ tổng thể nên có thể bị ảnh hưởng bởi
sai số trong lấy mẫu. Vì thế chúng ta cần kiểm
định xem dữ liệu đang khảo sát có phù hợp với mô
hình hay không?
58
III. KIỂM ĐỊNH MÔ HÌNH HỒI QUY
4. Kiểm định sự phù hợp của mô hình
Kiểm định giả thiết
2
0
2
1
: 0
: 0
H R
H R
Hoặc
Phương pháp kiểm định F:
Bước 1: tính
Bước 2: Tra bảng tìm F(1,n-2) với mức ý nghĩa
Bước 3: + Nếu F> F(1,n-2) : bác bỏ H0
+ Nếu F≤ F(1,n-2) : chấp nhận H0
2
2
( 2)
(1 )
R n
F
R
59
0 2
1 2
: 0
: 0
H
H
III. KIỂM ĐỊNH MÔ HÌNH HỒI QUY
4. Kiểm định sự phù hợp của mô hình
Kiểm định sự phù hợp của mô hình với độ tin cậy
95%:
60
Thu nhập X 5 6 10 15 4 7 9 8 11 16
Chi tiêu Y 4 4.2 5 7 3.5 4 6 4.6 7 8.5
VÍ DỤ: Cho số liệu về thu nhập (X – trđ/tháng) và chi
tiêu (Y – trđ/tháng) của 10 người như sau:
Ta có : 1,8373 0,3893i i iSRF Y X e
15-Aug-16
11
61
Ta có
- Bước 1: tính
0,8834(10 2)
60,8106
1 0,8834
F
Ở phần trước ta tính được 2 0,8834R
Ta kiểm định giả thiết
2
0
2
1
: 0
: 0
H R
H R
2
2
( 2)
(1 )
R n
F
R
-Bước 2: Tra bảng F(1,8) =5,32 với mức ý nghĩa =0,05
-Bước 3: + F> F(1,n-2) nên bác bỏ H0
Vậy mô hình phù hợp với mẫu ngẫu nhiên
hay thu nhập có sự tác động lên chi tiêu.
: 1,8373 0,3893i i iSRF Y X e