I. HỒI QUY TUYẾN TÍNH BA BIẾN
4. Hệ số xac đinh hệ số hồi quy
Hệ số R2 có các đặc điểm sau
+ Neáu k >1 thì ≤ R2 ≤ 1, ñieàu naøy coù nghóa laø neáu
soá bieán giaûi thích taêng leân thì taêng chaäm hôn
R2.
+ ≥ 0, nhöng coù theå aâm. Khi aâm thì chuùng
ta coi nhö noù baèng 0.
6 trang |
Chia sẻ: thuychi16 | Lượt xem: 945 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kinh tế lượng - Chương III: Hôi quy bôi, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
15-Aug-16
1
1
HỒI QUY BỘI
Chương III
1
I. HỒI QUY TUYẾN TÍNH BA BIẾN
1. Hàm hồi quy tổng thê ̉ (PRF)
1 2 2 3 3: i i i iPRF Y X X U
Trong đó:
Y: biến phụ thuộc
Yi: giá trị cụ thể của Y
X2 ,X3: biến độc lập
X2i X3i: Giá trị cụ thể của X2 ,X3
Ui: sai số ngẫu nhiên ứng với quan sát thứ i
βi: là tham số của mô hình
2
I. HỒI QUY TUYẾN TÍNH BA BIẾN
2. Các gia ̉ thiết của mô hình
- X2i, X3i là biết trước, không ngẫu nhiên
- Giá trị trung bình của các Ui bằng không, phương
sai Ui không thay đổi
- Không có tương quan giữa các Ui
- Không xảy ra tương quan (cộng tuyến) giữa các
X2, X3
- Không có tương quan giữa Ui với X2, X3
3
I. HỒI QUY TUYẾN TÍNH BA BIẾN
3. Ước lượng các tham sô ́
Chúng ta sử dụng phương pháp bình phương nhỏ nhất OLS
1 2 2 3 3: i i i iPRF Y X X U
Hàm hồi quy mẫu tương ứng là
hay
4
SRF: 𝑌𝑖 = 𝛽1 + 𝛽2𝑋2𝑖 + 𝛽3𝑋3𝑖
SRF: 𝑌𝑖 = 𝛽1 + 𝛽2𝑋2𝑖 + 𝛽3𝑋3𝑖 + 𝑒𝑖
I. HỒI QUY TUYẾN TÍNH BA BIẾN
3. Ước lượng các tham sô ́
Theo phương pháp bình phương nho ̉ nhất OLS thi ̀ các tham
số β1, β2 β3 được chọn sao cho
5
𝑒𝑖 = 𝑌𝑖 − 𝑌𝑖 = 𝑌𝑖 − ( 𝛽1 + 𝛽2𝑋2𝑖 + 𝛽3𝑋3𝑖)
𝑒𝑖
2 = 𝑌𝑖 − ( 𝛽1 + 𝛽2𝑋2𝑖 + 𝛽3𝑋3𝑖)
2
→ 𝑚𝑖𝑛
I. HỒI QUY TUYẾN TÍNH BA BIẾN
3. Ước lượng các tham sô ́
Các tham số 𝛽1 𝛽2 𝛽3 có thể được tính từ hệ phương trình :
6
𝛽1 + 𝛽2𝑋2 + 𝛽3𝑋3 = 𝑌
𝛽1 𝑋2𝑖 + 𝛽2 𝑋2𝑖
2 + 𝛽3 𝑋2𝑖 𝑋3𝑖 = 𝑌𝑖𝑋2𝑖
𝛽1 𝑋3𝑖 + 𝛽2 𝑋2𝑖 𝑋3𝑖 + 𝛽3 𝑋3𝑖
2 = 𝑌𝑖𝑋3𝑖
15-Aug-16
2
I. HỒI QUY TUYẾN TÍNH BA BIẾN
3. Ước lượng các tham sô ́
Đặt
2
2 3 2 3 3
22 2
2 3 2 3
i i i i i i i
i i i i
y x x x x y x
x x x x
2 2 2 3 3 3;
i i
i i i i
y Y Y
x X X x X X
Ta tìm được
2
3 2 2 3 2
22 2
2 3 2 3
i i i i i i i
i i i i
y x x x x y x
x x x x
7
𝛽1 = 𝑌 − 𝛽2𝑋2 − 𝛽3𝑋3
𝛽2
𝛽3
I. HỒI QUY TUYẾN TÍNH BA BIẾN
3. Ước lượng các tham sô ́
Kết quả chứng minh được:
_
2 2 2
2 2 2
( )i ix X n X
_
2 2 2
3 3 3
( )i ix X n X
_
2 2 2( )i iy Y n Y
_ _
2 3 2 3 32i i i i
x x X X n X X
_ _
2 2 2i i i i
x y X Y n X Y
_ _
3 3 3i i i i
x y X Y n X Y
8
I. HỒI QUY TUYẾN TÍNH BA BIẾN
3. Ước lượng các tham sô ́
Ví dụ: số liệu doanh số, chi phí chào hàng, chi phí quảng cáo
ĐVT: tr.đ
1270 100 180
1490 106 248
1060 60 190
1626 160 240
1020 70 150
1800 170 260
1610 140 250
1280 120 160
1390 116 170
1440 120 230
1590 140 220
1380 150 150
Doanh
sô ́ Yi
Chi phí
chào
hàng X2
Chi phí
quảng cáo
X3
Yêu cầu xây dựng mô hình hồi
qui 3 biến thể hiện mối liên hệ
giữa kết quả lợi nhuận chịu ảnh
hưởng bởi chi phí chào hàng và
chi phí quảng cáo?
9 10
2 3
2 2 2
2 3
2 3 2 3
2 3
1452; 2448; 16956;
188192; 518504; 24549576
303608; 2128740; 3542360
121; 204; 1413
i i i
i i i
i i i i i i
X X Y
X X Y
X X Y X Y X
X X Y
Ta có hệ phương trình sau
I. HỒI QUY TUYẾN TÍNH BA BIẾN
3. Ước lượng các tham sô ́
Kết quả chạy trên eviews
Coefficientsa
Model Unstandardized
Coefficients
Standardized
Coefficients
t Sig.B
Std.
Error Beta
1 (Constant) 328.138 71.991 4.558 .001
phi chao
hang
4.650 .469 .676 9.911 .000
phi quang
cao
2.560 .379 .460 6.748 .000
11
I. HỒI QUY TUYẾN TÍNH BA BIẾN
4. Hê ̣ số xác định hê ̣ số hồi quy
- TSS :toång bình phương độ lệch, noù coù theå ñöôïc goïi laø
toång bình phöông toaøn phaàn.
222 2
i i iTSS= y = (Y -Y) = Y -n Y
- ESS : Toång bình phöông taát caû caùc sai leäch giöõa giaù trò
öôùc löôïng cuûa Y vôùi trung bình cuûa chuùng.
12
15-Aug-16
3
I. HỒI QUY TUYẾN TÍNH BA BIẾN
4. Hê ̣ số xác định hê ̣ số hồi quy
- RSS: toång bình phöông phaàn dö.
2
ie = RSS TSS ESS
2 1
ESS TSS RSS RSS
R
TSS TSS TSS
13
I. HỒI QUY TUYẾN TÍNH BA BIẾN
4. Hê ̣ số xác định hê ̣ số hồi quy
Đối với mô hình hồi quy bội người ta tính R2 có hiệu
chỉnh như sau
2 2 11 1
n
R R
n k
Với k là số tham số trong mô hình
14
I. HỒI QUY TUYẾN TÍNH BA BIẾN
4. Hê ̣ số xác định hê ̣ số hồi quy
Hệ số có các đặc điểm sau
2
R
+ Neáu k >1 thì ≤ R2 ≤ 1, ñieàu naøy coù nghóa laø neáu
soá bieán giaûi thích taêng leân thì taêng chaäm hôn
R
2
.
+ ≥ 0, nhöng coù theå aâm. Khi aâm thì chuùng
ta coi nhö noù baèng 0.
2
R
2
R
2
R
2
R
2
R
15
I. HỒI QUY TUYẾN TÍNH BA BIẾN
4. Hê ̣ số xác định hê ̣ số hồi quy
Ví dụ: Tính hệ số của mô hình hồi quy theo số liệu ví
dụ trước
Kết quả chạy trên SPSS
Model Summaryb
R
R
Square
Adjusted
R Square
Std. Error
of the
Estimate
Change Statistics
R Square
Change F Change
Sig. F
Change
.984a .968 .961 46.050 .968 134.788 .000
a. Predictors: (Constant), phi quang cao, phi chao hang
b. Dependent Variable: loi nhuan ban hang
16
I. HỒI QUY TUYẾN TÍNH BA BIẾN
5. Phương sai của hê ̣ số hồi quy
Phương sai của hệ số hồi quy được xác định theo công
thức sau
và
17
I. HỒI QUY TUYẾN TÍNH BA BIẾN
5. Phương sai của hê ̣ số hồi quy
Phương sai của hệ số hồi quy được xác định theo công
thức sau
và
18
15-Aug-16
4
I. HỒI QUY TUYẾN TÍNH BA BIẾN
5. Phương sai của hê ̣ số hồi quy
Phương sai của hệ số hồi quy được xác định theo công
thức sau
và
Với
19
I. HỒI QUY TUYẾN TÍNH BA BIẾN
6. Khoảng tin cậy của hê ̣ số hồi quy
Khoảng tin cậy của β1 với độ tin cậy 1 - α
Khoảng tin cậy của β2 với độ tin cậy 1 - α
Khoảng tin cậy của β3 với độ tin cậy 1 - α
Lưu ý khi tra bảng T-student với hồi quy 3 biến thì với
bậc tự do n - 3
20
I. HỒI QUY TUYẾN TÍNH BA BIẾN
6. Khoảng tin cậy của hê ̣ số hồi quy
Trở lại ví dụ trên tìm khoảng tin cậy cho 3 hệ số hồi
quy với độ tin cậy 95%
21
I. HỒI QUY TUYẾN TÍNH BA BIẾN
6. Khoảng tin cậy của hê ̣ số hồi quy
Kết quả chạy trên SPSS
Coefficientsa
Model Unstandardized
Coefficients
Standardized
Coefficients
t Sig.B
Std.
Error Beta
1 (Constant) 328.138 71.991 4.558 .001
phi chao
hang
4.650 .469 .676 9.911 .000
phi quang
cao
2.560 .379 .460 6.748 .000
22
I. HỒI QUY TUYẾN TÍNH BA BIẾN
7. Kiểm định giả thiết
a. Kiểm định giả thiết về β1 ,β2 ,β3
0 0
1 0
:
:
i
i
H
H
Độ tin cậy là 1 - α
Bước 1: lập khoảng tin cậy
Bước 2: nếu β0 thuộc khoảng tin cậy thì chấp
nhận H0 .Nếu β0 không thuộc thì bác bỏ H0
23
I. HỒI QUY TUYẾN TÍNH BA BIẾN
7. Kiểm định giả thiết
a. Kiểm định giả thiết về β1 ,β2 ,β3
0 2
1 2
: 0
: 0
H
H
Ví dụ: với số liệu trước kiểm định giả thiết sau
Với độ tin cậy 95%
0 3
1 3
: 0
: 0
H
H
24
15-Aug-16
5
I. HỒI QUY TUYẾN TÍNH BA BIẾN
7. Kiểm định giả thiết
a. Kiểm định giả thiết về β1 ,β2 ,β3
Kết quả chạy trên SPSS
Coefficientsa
Model Unstandardized
Coefficients
Standardized
Coefficients
t Sig.B
Std.
Error Beta
1 (Constant) 328.138 71.991 4.558 .001
phi chao
hang
4.650 .469 .6769.911 .000
phi quang
cao
2.560 .379 .4606.748 .000
25
I. HỒI QUY TUYẾN TÍNH BA BIẾN
7. Kiểm định giả thiết
b. Kiểm định giả thiết về R2
2
0
2
1
: 0
: 0
H R
H R
Độ tin cậy là 1 - α
Bước 1: tính
Bước 2: tra bảng tìm F(2,n-3) với mức ý nghĩa α
2
2
( 3)
2(1 )
R n
F
R
Bước 3: Nếu F > F(2,n-3) bác bỏ H0 , nếu F ≤ F(2,n-3)
chấp nhận H0
26
I. HỒI QUY TUYẾN TÍNH BA BIẾN
7. Kiểm định giả thiết
2
0
2
1
: 0
: 0
H R
H R
Ví dụ: với số liệu trước kiểm định giả thiết sau
Với độ tin cậy 95%
b. Kiểm định giả thiết về R2
27
I. HỒI QUY TUYẾN TÍNH BA BIẾN
7. Kiểm định giả thiết
b. Kiểm định giả thiết về R2
Kết quả chạy trên SPSS
Model Summaryb
R R Square
Adjusted R
Square
Std. Error
of the
Estimate
Change Statistics
R Square
Change
F
Change
Sig. F
Change
.984a .968 .961 46.050 .968 134.788 .000
a. Predictors: (Constant), phi quang cao, phi chao hang
b. Dependent Variable: loi nhuan ban hang
28
II. HỒI QUY TUYẾN TÍNH k BIẾN
1. Hàm hồi quy tổng thê ̉ (PRF)
1 2 2 ... i i k ki iY X X U
Trong đó:
Y: biến phụ thuộc
X2 ,X3 Xk : biến độc lập
X2i X3i: Giá trị cụ thể của X2 ,X3
Ui: sai số ngẫu nhiên ứng với quan sát thứ i
β1: hệ số tự do
β2 ,β3 ,βk hệ số hồi quy riêng
29
II. HỒI QUY TUYẾN TÍNH k BIẾN
1. Hàm hồi quy tổng thê ̉ (PRF)
Quan sát thứ 1
Quan sát thứ 2
Quan sát thứ n
1 1 2 21 1 1... k kY X X U
2 1 2 22 2 2... k kY X X U
1 2 2 ... n n k kn nY X X U
30
15-Aug-16
6
II. HỒI QUY TUYẾN TÍNH k BIẾN
1. Hàm hồi quy tổng thê ̉ (PRF)
Ký hiệu
1 1 1
2 2 2
... ... ...
n k n
Y U
Y U
Y U
Y U
21 31 1
22 32 2
2 3
1 ...
1 ...
... ... ... ... ...
1 ...
k
k
n n kn
X X X
X X X
X
X X X
31
II. HỒI QUY TUYẾN TÍNH k BIẾN
1. Hàm hồi quy tổng thê ̉ (PRF)
Ta có
1 1 121 31 1
2 22 32 2 2 2
2 3 3
1 ...
1 ...
... ... ... ... ...... ... ...
1 ...
k
k
n n knn n
Y UX X X
Y X X X U
X X XY U
=> PRF: Y = X.β +U
32
II. HỒI QUY TUYẾN TÍNH k BIẾN
2. Các giả thiết của mô hình
Giả thiết 1: Các biến độc lập X2 ,X3 Xk không ngẫu nhiên
Giả thiết 2: Các sai số ngẫu nhiên Ui có trung bình bằng 0
và có phương sai không thay đổi
E(Ui | X) = 0 Var(Ui | X) = σ
2
Giả thiết 3: không có sự tương quan giữa các sai số Ui
( , | ) 0, i jCov U U X i j
33
II. HỒI QUY TUYẾN TÍNH k BIẾN
2. Các giả thiết của mô hình
Giả thiết 4: Không có sự cộng tuyến giữa các biến độc lập
X2 ,X3 Xk
Giả thiết 5: không có sự tương quan giữa X2 ,X3 Xk với
các sai số Ui
Cov(U,X) = 0
34