Logic vị từ - TS. Trần Văn Hoài
Không thể hiện được các phát biểu có các biến Ví dụ: x = y + 3 x > 3 Bởi vì các biến chưa có giá trị. Tuy nhiên, phát biểu dạng như trên xuất hiện rất nhiều
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Logic vị từ - TS. Trần Văn Hoài, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TS. Trần Văn Hoài
Logic vị từ
Predicate logic (Logic vị từ) 2008-2009
TS. Trần Văn Hoài
Điểm yếu của logic mệnh đề (1)
+ Không thể hiện được các phát biểu có các biến
Ví dụ:
x = y + 3
x > 3
Bởi vì các biến chưa có giá trị. Tuy nhiên, phát biểu dạng
như trên xuất hiện rất nhiều
Predicate logic (Logic vị từ) 2008-2009
TS. Trần Văn Hoài
Điểm yếu của logic mệnh đề (2)
+ Những sự tương đương sau không biểu diễn được bằng
logic mệnh đề
"Không phải tất cả bánh đều ăn được" và "Chỉ một số bánh ăn
được"
"Not all integers are even" và "Some integers are not even"
Để suy diễn, mỗi mệnh đề phải được liệt kê riêng lẽ
Predicate logic (Logic vị từ) 2008-2009
TS. Trần Văn Hoài
Logic vị từ
+ Khắc phục các điểm yếu nêu trên
+ Phát biểu x > 3 có 2 phần:
• Biến x
• Tính chất của biến x (> 3), được gọi là vị từ (predicate)
+ Nói cách khác
Predicate là vị từ mô tả tính chất của những đối
tượng, hoặc quan hệ giữa chúng
+ Ký hiệu phát biểu P (x)
⇒ P (2), P (4) là mệnh đề
Predicate logic (Logic vị từ) 2008-2009
TS. Trần Văn Hoài
Ví dụ
Xét các câu sau
• "The car Tom is driving is blue"
• "The sky is blue"
• "The cover of this book is blue"
Chúng ta có thể có 1 vị từ "is blue", viết tắt là B.
B(x) nghĩa là "x is blue"
Khi đó, ta có thể biểu diễn các câu như sau
• B(The car Tom is driving)
• B(The sky)
• B(The cover of this book)
Predicate logic (Logic vị từ) 2008-2009
TS. Trần Văn Hoài
Dạng tổng quát
+ Một phát biểu có n biến x1, x2, . . . , xn được ký hiệu là
P (x1, x2, . . . , xn) được gọi là hàm mệnh đề (propositional
function)
P được gọi là vị từ
Ví dụ:
P (x, y, z) : x+ y = z
P (x1, x2, . . . , xn) :
∑n
i=1
xi = 1
Predicate logic (Logic vị từ) 2008-2009
TS. Trần Văn Hoài
Vị từ không phải là mệnh đề
+ Phát biểu x > 1 không phải là mệnh đề
+ Để biến x > 1 thành mệnh đề, một trong 2 cách sau phải
thực hiện
à Gán giá trị cụ thể cho x
à Chuyển phát biểu sang dạng
There is a number x for which x > 1
hoặc là
For every number x, x > 1 holds
Predicate logic (Logic vị từ) 2008-2009
TS. Trần Văn Hoài
Lượng từ (quantifier)
+ Gán giá trị cho tất cả các biến của P ⇒ mệnh đề
+ Cách khác là dùng các lượng từ
• ∀: với mọi ∀xP (x) = P (x) là Tvới mọi x
• ∃: tồn tại ∃xP (x) = Tồn tại x sao cho P (x) là T
⇒ Cần một miền giá trị cho x (universe of discourse)
Miền giá trị là tập các đối tượng quan tâm của một
biến
Mệnh đề chỉ có giá trị Thay Fnếu miền giá trị đã được xác
định
Predicate logic (Logic vị từ) 2008-2009
TS. Trần Văn Hoài
Ví dụ toán tử "với mọi" (∀)
+
Ví dụ: Mọi sinh viên máy tính phải học môn logic
P (x) = "x phải học môn logic"
Mệnh đề: ∀xP (x)
+
Ví dụ: Chính xác hơn
S(x) = x là sinh viên máy tính
P (x) = x phải học môn logic
Mệnh đề: ∀x(S(x)→ P (x))
Predicate logic (Logic vị từ) 2008-2009
TS. Trần Văn Hoài
Ví dụ toán tử "tồn tại" (∃)
+
Ví dụ: P (x) = ”x > 3”
Miền giá trị x ∈ R
Mệnh đề: ∃xP (x) là T
+
Ví dụ: Q(x) = ”x = x+ 1”
Miền giá trị x ∈ R
Mệnh đề: ∃xQ(x) là F
Predicate logic (Logic vị từ) 2008-2009
TS. Trần Văn Hoài
Tầm vực của lượng từ
+ Ký hiệu bởi [] hoặc (), nếu không có thì tầm vực là công
thức nhỏ nhất ngay sau lượng từ
+ Biến x là bound nếu
• Biến x được gán giá trị
• Biến x được lượng từ hóa
+ Biến x là free nếu nó không bound
Ví dụ:
ó ∀xP (x, y) thì x là bound và y là free
ó ∀x(∃yP (x, y)∨Q(x, y)) thì x, y trong P (x, y) là bound, trong
khi y trong Q(x, y) là free
Predicate logic (Logic vị từ) 2008-2009
TS. Trần Văn Hoài
Xác định chân trị
+ ∀xP (x) = P (x1) ∧ P (x2) ∧ . . . ∧ P (xn)
+ ∃xP (x) = P (x1) ∨ P (x2) ∨ . . . ∨ P (xn)
Trong đó x1, x2, . . . , xn là liệt kê các giá trị có thể có của x
ó Thử tất cả các xi với ∀ để xác định T
ó Tìm một xi với ∃ để xác định T
Predicate logic (Logic vị từ) 2008-2009
TS. Trần Văn Hoài
Thứ tự các lượng từ
+ Thứ tự của lượng từ là quan trọng, chỉ trừ khi
Tất cả các lượng từ là "với mọi" hoặc tất cả là "tồn tại"
+ Đọc từ trái sang phải, áp dụng từ trong ra
Predicate logic (Logic vị từ) 2008-2009
TS. Trần Văn Hoài
Ví dụ thứ tự khác nhau
+
Ví dụ:
∀x∀y(x+ y = y + x)
Tvới tất cả x, y ∈ R
+
Ví dụ:
∀x∃y(x+ y = 0) là T,
trong khi
∃y∀x(x+ y = 0) là F
Predicate logic (Logic vị từ) 2008-2009
TS. Trần Văn Hoài
Diễn giải ý nghĩa (1)
+
Ví dụ: ∀x∀y(x+ y = y + x), x, y ∈ R
x+ y = y + x với tất cả các số thực
+
Ví dụ: ∀x∃y(x+ y = 0), x, y ∈ R
Với mọi số thực x, tồn tại số thực y thỏa mãn x+ y = 0
Predicate logic (Logic vị từ) 2008-2009
TS. Trần Văn Hoài
Diễn giải ý nghĩa (2)
Diễn giải phát biểu sau:
∀x(C(x) ∨ ∃y(C(y) ∧ F (x, y))))
Trong đó:
• C(x): x có máy tính
• F (x, y): x, y là bạn
• x, y ∈ tất cả sinh viên trong trường
Predicate logic (Logic vị từ) 2008-2009
TS. Trần Văn Hoài
Diễn giải ý nghĩa (2)
Diễn giải phát biểu sau:
∀x(C(x) ∨ ∃y(C(y) ∧ F (x, y))))
Trong đó:
• C(x): x có máy tính
• F (x, y): x, y là bạn
• x, y ∈ tất cả sinh viên trong trường
Với mọi sinh viên x trong trường, hoặc x có máy
tính, hoặc tồn tại sinh viên y có máy tính và sinh
x, y là bạn.
Predicate logic (Logic vị từ) 2008-2009
TS. Trần Văn Hoài
Diễn giải ý nghĩa (3)
Diễn giải phát biểu sau:
∃x∀y∀z(((F (x, y) ∧ F (x, z) ∧ (y 6= z))→ ¬F (y, z)))
Trong đó:
• F (x, y): x, y là bạn
• x, y, z ∈ tất cả sinh viên trong trường
Predicate logic (Logic vị từ) 2008-2009
TS. Trần Văn Hoài
Diễn giải ý nghĩa (4)
Diễn giải phát biểu sau:
∃x∀y∀z(((F (x, y) ∧ F (x, z) ∧ (y 6= z))→ ¬F (y, z)))
Trong đó:
• F (x, y): x, y là bạn
• x, y, z ∈ tất cả sinh viên trong trường
Tồn tại một sinh viên x, sao cho với mọi sinh viên
y, với mọi sinh viên z khác y, nếu x là bạn của y và
x là bạn của z thì y, z không là bạn của nhau.
Predicate logic (Logic vị từ) 2008-2009
TS. Trần Văn Hoài
Hình thức hóa ngôn ngữ (1)
(1) "Có sinh viên nào đó trong lớp đã tham quan Hà Nội"
(2) "Mọi sinh viên trong lớp đã thăm Nha Trang hoặc Vũng
Tàu"
Nếu ta đặt câu:
C(x): x đã thăm Hà Nội
D(x): x đã thăm Nha Trang
E(x): x đã thăm Vũng Tàu
Ta có:
(1): ∃xC(x)
(2): ∀x(D(x) ∨ E(x))
Predicate logic (Logic vị từ) 2008-2009
TS. Trần Văn Hoài
Hình thức hóa ngôn ngữ (2)
"Mọi người đều có một người bạn tốt nhất"
Nếu ta đặt câu:
• B(x, y): y là bạn tốt nhất của x
Ta có:
∀x∃y∀z(B(x, y) ∧ ((y 6= z)→ ¬B(x, z)))
Predicate logic (Logic vị từ) 2008-2009
TS. Trần Văn Hoài
Hình thức hóa ngôn ngữ (3)
"Nếu một người là phụ nữ và là cha mẹ, thì người này là mẹ
của ai đó"
Predicate logic (Logic vị từ) 2008-2009
TS. Trần Văn Hoài
Hình thức hóa ngôn ngữ (3)
"Nếu một người là phụ nữ và là cha mẹ, thì người này là mẹ
của ai đó"
Nếu ta đặt câu:
• C(x): x là phụ nữ
• D(x): x là cha mẹ
• E(x, y): x là mẹ của y
Ta có:
∀x((C(x) ∧D(x))→ ∃yE(x, y))
Predicate logic (Logic vị từ) 2008-2009
TS. Trần Văn Hoài
Tóm tắt ý nghĩa của lượng từ
Phát biểu Khi nào đúng ? Khi nào sai ?
∀x∀yP (x, y) P (x, y) là T Có một cặp x, y làm cho
∀y∀xP (x, y) với mọi x, y P (x, y) là F
∀x∃yP (x, y) Với mọi x, tồn tại y Có một x sao cho P (x, y)
làm cho P (x, y) là T là Fvới mọi y
∃x∀yP (x, y) Tồn tại x sao cho Với mọi x, tồn tại y
P (x, y) là Tvới mọi y làm cho P (x, y) là F
∃x∃yP (x, y) Tồn tại một cặp x, y P (x, y) là Fvới
∃y∃xP (x, y) sao cho P (x, y) là T mọi x, y
Predicate logic (Logic vị từ) 2008-2009
TS. Trần Văn Hoài
Phủ định của lượng từ
"Mọi sinh viên máy tính đều học môn logic toán"
∀xP (x)
"Không phải là mọi sinh viên máy tính đều học môn logic
toán"
∃x¬P (x)
Phủ định Mệnh đề tương đương
¬∃xP (x) ∀x¬P (x)
¬∀xP (x) ∃x¬P (x)
Predicate logic (Logic vị từ) 2008-2009
TS. Trần Văn Hoài
Công thức chỉnh dạng
+ Vị từ theo sau bởi các biến được gọi là công thức nguyên
tử (atomic formula)
+ Công thức chỉnh dạng (wff) được xây dựng như sau:
• T, Flà wff
• Mệnh đề hoặc biến mệnh đề là wff
• Một công thức nguyên tử là wff
• Nếu A,B,C là wff thì ¬A, (A∧B), (A∨B), (A→ B), (A↔ B) là wff
• Nếu x là biến (trong 1 miền) và A là wff thì ∀xA, ∃xA cũng là wff
Predicate logic (Logic vị từ) 2008-2009
TS. Trần Văn Hoài
Ví dụ công thức chỉnh dạng
+ ∀xB(x) là wff
+ "The capital of Virginia is Richmond" là wff
+ ∀xB(x)∧∃xR(x) là wff
+ ∀xB(x)R(x), B(∃x) không là wff
Predicate logic (Logic vị từ) 2008-2009
TS. Trần Văn Hoài
Từ wff sang mệnh đề
+ P (x): x không âm
• ∀xP (x) là Tnếu universe là {1, 2, 3}
• ∀xP (x) là Fnếu universe là {−1, 2, 3}
• ∀xQ(x, y) có thể Thay Ftùy theo biến free y
(giả thiết Q(x, y) là "x > y")
Đặc tả cụ thể của một universe, vị từ, và việc gán
giá trị cụ thể với các biến tự do trong wff được gọi
là sự giải thích (intepretation)
Một wff là mệnh đề khi nó được gán một giải thích
Predicate logic (Logic vị từ) 2008-2009
TS. Trần Văn Hoài
Những dạng wff
+ wff là thỏa mãn (satisfiable) nếu tồn tại một giải thích
làm wff T
Ví dụ: ∀xP (x) là thỏa mãn
+ wff là hợp lệ (valid) nếu wff đúng với mọi giải thích
Ví dụ: ∀xP (x) ∨ ∃x¬P (x) hợp lệ với mọi P và giải thích
+ wff là không hợp lệ (invalid) hoặc không thỏa mãn (un-
satisfiable) nếu không tồn tại một giải thích làm wff T
Ví dụ: ∀x(P (x) ∧ ¬P (x))
Predicate logic (Logic vị từ) 2008-2009
TS. Trần Văn Hoài
Sự tương đương
+ Hai wff W1,W2 là tương đương (equivalence) nếu và chỉ
nếu W1 ↔ W2 với mọi giải thích
Ví dụ:
• ∀xP (x)⇔ ¬∃x¬P (x) với mọi P
• ∀x(P (x) ∧Q(x))⇔ ∀xP (x) ∧ ∀xQ(x) với mọi P,Q
Predicate logic (Logic vị từ) 2008-2009
TS. Trần Văn Hoài
Suy diễn trong logic vị từ
Tên Luật suy diễn
Universial instantiation ∀xP (x)⇒ P (c)
c là 1 giá trị trong universe
Universial generalization P (c)⇒ ∀xP (x)
P (c) là Tvới mọi c trong
một universe đang xem xét
Existential instantiation ∃xP (x)⇒ P (c)
c trong universe và P (c) T
Existential generalization P (c)⇒ ∃xP (x)
c trong universe
Negation ¬∃xP (x)⇔ ∀x¬P (x)
Predicate logic (Logic vị từ) 2008-2009
TS. Trần Văn Hoài
Ví dụ suy diễn trong logic vị từ
A check is void if it has not been cashed for 30 days. This
check has not been cashed for 30 days. Therefore this check
is void. You can not cash a check which is void. Therefore
you can not cash this check. We now have a check which can
not be cashed.
Predicate logic (Logic vị từ) 2008-2009
TS. Trần Văn Hoài
Ví dụ suy diễn trong logic vị từ
Đặt:
• C(x): x is a check
• T (x): x has been cashed within 30 days
• V (x): x is void
• S(x): x can be cashed
• ThisCheck: một check cụ thể tương ứng với "this check"
Ta có:
(∀x((C(x) ∧ ¬T (x))→ V (x))) ∧ ¬T (ThisCheck)→ V (ThisCheck)
∀x((C(x) ∧ V (x))→ ¬S(x)) ∧ V (ThisCheck)→ ¬S(ThisCheck)
C(ThisCheck) ∧ ¬S(ThisCheck)→ ∃x(C(x) ∧ ¬S(x))
Predicate logic (Logic vị từ) 2008-2009