1.1.1.1. Vai trò của ngành công nghiệp hóa chât
Công nghiệp hoá chất là một ngành công nghiệp nặng tương đối trẻ, phát
triển nhanh từ cuối thế kỉ XIX do nhu cầu cung cấp nguyên liệu cho các ngành
kinh tế và do sự phát triển mạnh mẽ của khoa học kĩ thuật. Hiện nay công
nghiệp hoá chất được coi là ngành mũi nhọn trong hệ thống các ngành công
nghiệp trên thế giới.
Công nghiệp hoá chất sử dụng tổng hợp các nguồn nguyên vật liệu tự
nhiên, các phế liệu và chất thải của các ngành sản xuất và đời sống để tạo ra
nhiều sản phẩm mới mà các đặc tính của chúng nhiều khi lại không có trong tự
nhiên, góp phần vừa bổ sung cho các nguồn nguyên liệu tự nhiên, vừa có giá trị
sử dụng cao trong đời sống xã hội trên cơ sở sử dụng tài nguyên hợp lý và tiết
kiệm hơn. Công nghiệp hoá chất có vai trò quan trọng trong nền kinh tế cũng
như trong đời sống của nhân dân. Nó cung cấp nguyên liệu ban đầu hoặc bán
thành phẩm phục vụ cho nhiều ngành công nghiệp, đặc biệt là công nghiệp nhẹ.
Đối với nông nghiệp, công nghiệp hoá chất là đòn bẩy để thực hiện quá trình
hoá học hoá, góp phần tăng trưởng sản xuất với năng suất cao, chất lượng sản
phẩm tốt. Công nghiệp hoá chất cung cấp những vật tư chiến lược cho nông
nghiệp như phân hoá học, thuốc trừ sâu, các loại thuốc chống dịch bệnh, kích
thích sự tăng trưởng và phát triển của cây trồng, vật nuôi.
Ngành công nghiệp hoá chất Việt Nam bắt đầu được xây dựng trên quy
mô lớn từ năm 1954. Trải qua hơn một thập kỷ phát triển nhanh chóng, công
nhiệp Việt Nam đã trở thành một nhành kinh tế kỹ thuật độc lập. Năm 1969,
Nhà nước đã quyết định thành lập Tổng cục Hóa chất Việt Nam. Những năm
1980 - 1985 công nghiệp hoá chất là một trong những ngành thể hiện rõ tínhchủ đạo của công nghiệp quốc doanh. Các doanh nghiệp nhà nước đảm bảo 70%
tổng giá trị sản lượng toàn ngành. Năm 1985, công nghiệp hoá chất chiếm tỉ
trọng cao trong toàn ngành công nghiệp Việt Nam (10,6%). Thời kỳ đổi mới, từ
1986 công nghiệp hoá chất nước ta phát triển ổn định. Tốc độ tăng trưởng của
ngành cao nhất là thời kỳ 1991-1995, đạt mức 20%/năm, cao hơn tốc độ tăng
trưởng của toàn ngành công nghiệp.
Đến tháng 12/1995, Nhà nước đã quyết định thành lập Tổng Công ty Hoá
chất Việt Nam thuộc Bộ Công Nghiệp theo mô hình tổng công ty mạnh. Năm
năm cuối thế kỷ XX, ngành công nghiệp hoá chất cũng có tăng trưởng ở tất cả
các thành phần kinh tế. Tổng sản lượng toành ngành hoá chất phân bố như sau:
quốc doanh địa phương chiếm 24%, quốc doanh trung ương chiến 44,8%, doanh
nghiệp có vốn nước ngoài chiếm 20,9%, các thành phần kinh tế khác chiếm
10,3%. (Số liệu năm 1998)
89 trang |
Chia sẻ: thanhle95 | Lượt xem: 410 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Nghiên cứu điều chế chất keo tụ PAC (polyalum inium chloride) từ nguồn nhôm phế liệu ứng dụng trong xử lý nước thải công nghiệp, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÀ RỊA-VŨNG TÀU
BA RIA V U N G TA U
UNIVEHSITY
C ap saint | ac;(\ịjfv
NGHIÊN CỨU KKHOA HỌC
NGHIÊN CỨU ĐIỀU CHẾ CHẤT KEO TỤ PAC
(POLYALUM INIUM CHLORIDE) TỪ NGUỒN NHÔM PHẾ LIỆU
ỨNG DỤNG TRONG X Ử LÝ NƯỚC THẢI CÔNG NGHIỆP
Giảng viên hướng dẫn: Th.S NGUYỄN QUANG THÁI
Sinh viên thực hiện: HOÀNG ANH VŨ
MSSV: 13030094 Lớp: DH13HD
Bà Rịa-Vũng Tàu, tháng 5 năm 2017
Tôi xin cam đoan nghiên cứu này do tôi thực hiện dưới sự hướng dẫn của
thầy Nguyễn Quang Thái. Các số liệu trong bài thực nghiệm do chính tôi thực
hiện là hoàn toàn chính xác và có sự xác nhận của các Cơ Quan Phân Tích được
đính kèm ở cuối bài. Các số liệu lý thuyết đã được tôi liệt kê đính kèm trong
phần Tài liệu tham khảo và ghi rõ dưới nghiên cứu và không sử dụng bất cứ tài
liệu nào khác mà không được ghi.
Tôi xin cam đoan những thông tin trên là đúng sự thật và tôi xin chịu hoàn
toàn trách nhiệm về lời cam đoan này.
Sinh Viên Thực Hiện
Hoàng Anh Vũ
LỜI CẢM ƠN
Nghiên cứu khoa học là một phần đi cùng của sinh viên trước khi rời xa
giảng đường trường đại học. Để hoàn thành nghiên cứu này sinh viên cần phải
trang bị những kiến thức về quá trình hóa lý, quá trình thiết bị, mà mình đã được
học trong suốt quá trình học tập và nghiên cứu. Chính vì vậy những kiến thức
mà em đã tiếp thu trong quá trình học tập là nền tảng vững chắc giúp em hoàn
thành tốt môn đồ án này. Em xin chân thành cảm ơn các quý thầy cô đang làm
việc tại Khoa Hóa Học và Công Nghệ Thực Phẩm đã giảng dạy và truyền đạt
kiến thức cho em trong quá trình học tập tại Trường Đại Học Bà Rịa Vũng Tàu.
Đặc biệt em xin gởi lời cảm ơn sâu sắc đến thầy Nguyễn Quang Thái,
thầy đã giúp em đến với hướng nghiên cứu này đồng thời cũng là người tận tình
chỉ bảo, truyền đạt kiến thức, kinh nghiệm và tạo mọi điều kiện thuận lợi để em
có thể hoàn thành tốt môn đồ án. Và em xin gởi lời cảm ơn các anh chị trong Bộ
Phân Xử Lý Nước Thải Công Ty Giấy đã cung cấp môi trường làm việc cho em.
Cuối cùng, em xin cảm ơn đến gia đình, bạn bè đã quan tâm giúp đở động viên
trong suốt quá trình nghiên cứu đồ án của em.
Tuy nhiên, do thời gian có hạn, và cũng như kinh nghiệm còn nhiều thiếu
sót nên tròn quá trình nghiên cứu đồ án em không tránh khỏi những thiếu sót. Vì
vậy, em rất mong sự chỉ bảo tận tình, đóng góp ý kiến từ quý thầy cô để em có
thể bổ sung cũng như sửa đổi các sai sót mà mình đã phạm phải, nâng cao kiến
thức thực tế cho bản thân chuẩn bị hành trang sau khi ra trường.
Em xin chân thành cảm ơn
DANH MỤC BẢNG........................................................................................................ i
DANH MỤC HÌNH ........................................................................................................ ii
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT............................................................................ iv
LỜI MỞ ĐẦU.................................................................................................................1
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN LÝ THUYẾT............................................................. 5
1.1. Tổng quan về ngành công nghiệp hóa chất........................................................5
1.1.1. Quá trình phát triển ngành công nghiệp hóa chất..................................... 5
1.1.1.1. Vai trò của ngành công nghiệp hóa chất.............................................5
1.1.1.2. Đặc điểm kinh tế kỹ thuật.................................................................... 6
1.1.1.3. Tình hình sản xuất và phân b ố .............................................................7
1.1.2. Lịch sử và quá trình phát triển của ngành công nghiệp giấy................... 8
1.1.2.1. Nguyên liệu sản xuất giấy....................................................................10
1.1.2.2. Các sản phẩm từ ngành công nghiệp giấy.........................................13
1.2. Nước thải công nghiệp.......................................................................................14
1.2.1. Khái niệm nước, nước thải và nước thải công nghiệp............................14
1.2.1.1. Khái niệm nước.....................................................................................14
1.2.1.2. Khái niệm nước thải............................................................................. 15
1.2.1.3. Khái niệm nước thải công nghiệp..................................................... 17
1.2.2. Khái niệm nước thải giấy...........................................................................18
1.2.2.1. Thành phần và tính chất của nước thải g iấy .................................... 18
1.2.2.2. Ảnh hưởng của nước thải giấy đến môi trường...............................20
1.2.2.3. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải công nghiệp giấy........ 21
1.2.3. Các chỉ tiêu về nước thải công nghiệp..................................................... 23
1.2.3.1. Chỉ tiêu vật lý ...................................................................................... 23
a. Độ pH...........................................................................................................23
b. Nhiệt độ .......................................................................................................24
c. Độ m àu........................................................................................................24
d. Độ đục.........................................................................................................24
e. Tổng hàm lượng chất rắn lơ lửng (SS).................................................... 24
f Tổng hàm lượng các chất hòa tan (DS).................................................. 25
1.2.3.2. Chỉ tiêu hóa h ọ c ..................................................................................25
a. Độ kiềm h ó a ............................................................................................... 25
b. Hàm lượng oxigen hòa tan (D O )............................................................26
c. Nhu cầu oxigen hóa học (COD).............................................................. 27
d. Nhu cầu oxigen sinh hóa (BOD).............................................................27
1.3. Các phương pháp xử lý nước thải công nghiệp............................................ 28
1.3.1. Phương pháp xử lý sinh học..................................................................... 28
1.3.1.1. Phương pháp xử lý sinh học nhân tạo ................................................28
1.3.1.2. Phương pháp xử lý sinh học tự nhiên................................................28
1.3.2. Phương pháp xử lý cơ học........................................................................ 29
1.3.3. Phương pháp xử lý hóa lý ........................................................................ 29
1.3.3.1 Tuyển nổi................................................................................................ 29
1.3.3.2. Hấp phụ ................................................................................................. 30
1.3.3.3. Trao đổi Ion...........................................................................................30
1.3.3.4. Màng bán thấm..................................................................................... 30
1.3.3.5. Trích ly .................................................................................................. 30
1.3.3.6. Chưng bay hơi.......................................................................................31
1.3.3.7. Phương pháp trung hòa ........................................................................31
1.3.3.8. Phương pháp oxy hóa k h ử .................................................................. 31
1.3.3.9. Kết tủa hóa học..................................................................................... 32
1.3.3.10. Keo tụ .................................................................................................. 32
1.4. Chất keo tụ và hiện tượng keo tụ ..................................................................... 32
1.4.1. Hệ keo cấu tạo và tính chất........................................................................32
1.4.2. Khái niệm về keo tụ .................................................................................... 33
1.4.3. Sự cần thiết của các chất keo tụ ................................................................ 34
1.4.4. Các phương pháp keo tụ .............................................................................. 35
1.4.4.1. Tăng lực Ion ..........................................................................................35
1.4.4.2. Thay đổi pH...........................................................................................36
1.4.4.3. Đưa vào hệ một muối kim loại hóa trị I II ..........................................36
1.4.4.4. Đưa vào một polymer tự nhiên hoặc polymer tổng hợp.............. 36
1.4.5. Các yếu tố ảnh hưởng đến quá trình tạo bông .........................................36
1.4.5.1. Trị số pH của nước.............................................................................. 36
1.4.5.2. Lượng dùng chất keo t ụ ..................................................................... 37
1.4.5.3. Nhiệt độ nước........................................................................................37
1.4.5.4. Tốc độ hỗn hợp của nước và chất keo tụ ..........................................37
1.4.5.5. Tạp chất trong nước............................................................................38
1.4.5.6. Môi chất tiếp xúc................................................................................. 38
1.4.6. Một số sản phẩm keo t ụ ............................................................................. 38
1.4.7. Các phương pháp điều chế chất keo tụ ................................................... 41
1.4.7.1. Điều chế phèn nhôm truyền thống.................................................... 41
1.4.7.2. Điều chế Polyaluminium Chloride (PAC)...................................... 42
a. Quy trình tổng hợp PAC từ nhôm phế thả i............................................42
b. Thuyết minh quy trình............................................................................... 43
1.4.7.3. Điều chế Polyaluminium Sulfat (PAS).............................................44
1.4.7.4. Điều chế các Polyferric........................................................................44
CHƯƠNG 2: THỰC NGHIỆM.................................................................................45
2.1. Tiến hành điều chế P A C ................................................................................... 45
2.1.1. Các hóa chất và trang thiết bị cần th iết.................................................... 45
2.1..1.1. Các hóa chất cần dùng .......................................................................45
2.1.1.2. Các trang thiết bị cần dùng................................................................45
2.1.2. Tiến hành điều chế dung dịch AlCl3........................................................ 47
2.1.2.1. Lắp ráp hệ thống dụng cụ................................................................... 47
2.1.2.2. Phương pháp thực h iện .......................................................................47
2.1.3. Tiến hành điều chế PAC.............................................................................49
2.1.3.1. Điều kiện của quá trình điều chế PAC..............................................49
2.1.3.2. Quá trình công nghệ điều chế PAC từ nhôm phế liệu .................... 50
2.1.3.3. Xác đinh tỷ trọng của dung dịch PA C ..............................................51
2.1.3.4. Xác định độ ẩm của sản phẩm PAC.................................................. 52
2.2. Ứng dụng chất keo tụ PAC vào xử lý nước thải.............................................52
2.2.1. Thu thập mẫu................................................................................................ 52
2.2.1.1. Dụng cụ ................................................................................................. 52
2.2.1.2. Cách lấy mẫu.........................................................................................52
2.2.2. Xác định các thông số đặc trưng của chất lượng nước thải................... 53
2.2.2.1. Các thông số ban đầu của nước thải giấy..........................................53
2.2.2.2. Tiến hành thực nghiệm xử lý nước thải giấy bằng chất keo tụ
PAC ......................................................................................................................53
CHƯƠNG 3: KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN........................................................... 55
3.1. Kết quả điều chế chất keo tụ PAC.................................................................... 55
3.1.1. Kết quả đo hàm lượng Al2O3 của chất keo tụ PAC dạng rắ n ................55
3.1.2. Kết quả đo tỷ trọng dung dịch PAC..........................................................56
3.1.3. Kết quả xác định cấu trúc vật liệu PAC................................................... 57
3.1.4. Kết quả xác định độ ẩm............................................................................... 59
3.1.5. Kết quả xác định cấu trúc siêu hiển v i ..................................................... 59
3.1.6. Kết quả điều chế dung dịch AlCl3..............................................................61
3.2. Kết quả khảo sát chất keo tụ PAC trên nước thải công nghiệp g iấy .............61
3.2.1 Kết quả xử lý độ màu nước thải giấy từ PAC rắn.................................... 61
3.2.2. Kết quả xử lý độ đục nước thải giấy từ PAC rắn..................................... 63
3.2.3. Kết quả xử lý nồng độ COD của nước thải giấy từ PAC rắn..................64
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NG H Ị....................................................................................67
Kết luận ........................................................................................................................67
Kiến nghị......................................................................................................................68
TÀI LIỆU THAM KHẢO.......................................................................................... 69
PHỤ LỤC....................................................................................................................... 71
Bảng 1.1. Giá trị các thông số ô nhiễm làm cơ sở tính toán giá trị tối đa cho
p h ép ................................................................................................................................ 22
Bảng 1.2. Các loại hạt có mặt trong môi trường nước.............................................34
Bảng 1.3. Các sản phẩm keo tụ mới............................................................................40
Bảng 2.1. Bảng hóa chất cần dùng .............................................................................45
Bảng 2.2. Bảng dụng cụ và thiết bị cần dùng ............................................................. 45
Bảng 2.3. Bảng thông số ban đầu của nước thải Giấy.............................................. 53
Bảng 2.4. Bàng thử nghiệm chất keo tụ PAC ...............................................................54
Bàng 3.1. Thành phần phần trăm các cất trong mẫu rắn P A C .................................55
Bảng 3.2. Bảng xác định tỷ trọng của dung dịch P A C .............................................. 56
Bảng 3.3. Bảng xác định độ ẩm của mẫu rắn P A C ....................................................59
Bàng 3.4. Bảng kết quả xác định nồng độ dung dịch AlCl3.......................................61
Bảng 3.5. Kết quả xử lý độ màu của PAC rắn ............................................................ 61
Bảng 3.6. Kết quả xử lý độ đục của PAC rắn ............................................................. 63
Bảng 3.7. Kết quả xử lý nồng độ COD của PAC rắn .................................................64
DANH MỤC HÌNH
Hình 1.1. Hình ảnh Công Ty Giấy Việt Trì..............................................................9
Hình 1.2. Hình ảnh về một sốt loại cây lấy gỗ...................................................... 11
Hình 1.3. Hình ảnh nguyên liệu từ giấy loại......................................................... 12
Hình 1.4. Hình ảnh về các sản phẩm từ giấy........................................................ 14
Hình 1.5. Hình ảnh về nước thải sinh hoạt............................................................15
Hình 1.6. Hình ảnh về nước thải công nghiệp...................................................... 16
Hình 1.7. Hình ảnh về nước thấm qua ........................................................................16
Hình 1.8. Hình ảnh về nước thải dô thị.................................................................. 17
Hình 1.9. Hình ảnh về nước thải Giấy................................................................... 19
Hình 2.1. Lắp ráp hệ thống điều chế AlCl3.................................................................47
Hình 2.2. Mâu nhôm đã được nung ở 900°C ............................................................. 48
Hình 2.3. Dung dịch AlCl3 sau khi điều ch ế .............................................................. 49
Hình 2.4. Phản ứng xảy ra giữa NaOH và AlCl3.......................................................51
Hình 2.5. Dung dịch nước thải trước và sau khi xử lý.............................................. 53
Hình 2.6. Nước thải Giấy trước và sau khi xử lý .......................................................54
Hình 3.1. Sản phẩm PAC ( Polyaluminium chloride) dạng rắn ................................56
Hình 3.2. Cấu trúc XRD của các mâu PAC trích từ [9]........................................... 57
Hình 3.3. Cấu trúc XRD của phổ chuẩn quốc tế PAC qua các tỉ lệ ........................ 57
Hình 3.4. Cấu trúc XRD của các mâu PAC trích từ [10]......................................... 58
Hình 3.5. Cấu trúc XRD của mâu rắn PAC được điều chế ...................................... 58
Hình 3.6. Ánh chụp SEM của vật liệu PAC trích từ [10] ........................................60
Hình 3.7. Ánh chụp SEM của vật liệu PAC điều chế từ nhôm phế liệu.................. 60
Hình 3.8. Đồ thị biểu diễn lượng PAC ứng dụng xử lý độ màu............................... 62
Hình 3.9. Đồ thị biểu diễn lượng PAC ứng dụng xử lý độ đục................................ 64
Hình 3.10. Đồ thị biểu diễn lượng PAC ứng dụng xử lý nồng độ COD ..................65
iii
TS
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
Total Solids - Tổng hàm lượng các chất rắn
SS Suspended Slids - Tổng hàm lượng các chất lơ lửng
QCVN/TCVN Quy chuẩn/Tiêu chuẩn Việt Nam
DS Dissolved Solids - Tổng hàm lượng các chất hòa tan
DO Dissolved Oxygen - Hàm lượng oxigen hòa tan
COD Chemical Oxygen Demand - Nhu cầu oxigen hóa học
BTNMT Bộ tài nguyên môi trường
BOD Biochemical Oxygen Demand - Nhu cầu oxigen sinh hóa
FC Sắt III Clorua.
AS Nhôm III Sunfur.
PFC Polyferic Cloride.
PAC Polyaluminium Chloride.
PAS Poly aluminium sulfat.
PASS Poly aluminium silicat sulfat.
PFS Poly ferric sulfat.
PAFS Poly alumino ferric sulfat.
PHAS Pre-Hydrolized Aluminium Sulfat.
PASSC Poly Aluminium Cloride Silica Sulfat.
AOX Lượng halogen hữu cơ có khả năng hấp thụ được
NTU Nephelometric Turbidity Unit
DAF Dissolved Air Flotation
SEM Scanning Electron Microscope
XRD X-ray diffraction: Nhiễu xạ tia X
XRF X-Ray Fluorescence: Phát xạ huỳnh quang tia X
Tính cấp thiết của đề tài: Cùng với sự phát triển của các ngành công
nghiệp ở Việt Nam nói chung và Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu nói riêng thì các
ngành công nghiệp cũng nhanh chóng gây ảnh hưởng đến hoạt động sinh thái
của môi trường, các nguồn khí thải, các chất thải rắn, trong đó nước thải là một
trong những vấn đề cấp bách được đưa lên hàng đầu, và nó đang xảy ra trên một
chiều hướng xấu đi, gây ảnh hưởng đến vấn đề sức khỏe con người.
Hiện nay trên cả nước có rất nhiều