Những yếu tố tác động đến giá TP
-Lãi suất thị trường thayđổi
- TPbán trước thờigian đáo hạn
-Mức độ tín nhiệm của đơn vị phát hành thay đổi
- Giao dịch ngày không hưởng lãi coupon
-Quan hệ cung cầu:
+ Tình hình đầu tư tại các thị trường tài chính khác
+ Tâm lý nhà đầutư
+ Cácyếu tốxã hội khác
30 trang |
Chia sẻ: lylyngoc | Lượt xem: 2152 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Phân tích đầu tư trái phiếu Phần II, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1
Phân tích đầu tư trái phiếu
Phần II
TTNCKH&ĐTCK
2
Phân tích đầu tư TP
Những yếu tố tác động đến giá TP
- Lãi suất thị trường thay đổi
- TP bán trước thời gian đáo hạn
- Mức độ tín nhiệm của đơn vị phát hành thay đổi
- Giao dịch ngày không hưởng lãi coupon
- Quan hệ cung cầu:
+ Tình hình đầu tư tại các thị trường tài chính khác
+ Tâm lý nhà đầu tư
+ Các yếu tố xã hội khác
3
Phân tích đầu tư TP
Một số đặc điểm biến động giá
TP:
- Mặc dù giá TP thay đổi ngược chiều với thay
đổi LS, nhưng % thay đổi giá của các TP là
khác nhau
- Với dy nhỏ, % thay đổi giá của 1 TP gần
như nhau, kể cả khi LS tăng hay giảm
- Với dy lớn, % thay đổi giá khi LS tăng
không giống với khi LS giảm
- Với dy lớn, % tăng giá sẽ lớn hơn (khi dy
giảm) so với % giảm giá (khi dy tăng)
4
Phân tích đầu tư TP
25,04
11,53
5,54
1,07
0,11
-0,11
-1,06
-5,13
-9,89
-18,40
8,57
4,17
2,06
0,41
0,04
-0,04
-0,41
-2,01
-3,97
-7,75
27,36
12,55
6,02
1,17
0,12
-0,12
-1,15
-5,55
-10,68
-19,79
8,98
4,38
2,16
0,43
0,04
-0,04
-0,43
-2,11
-4,16
-8,11
4,00
5,00
5,50
5,90
5,99
6,01
6,10
6,50
7,00
8,00
9%/20
năm
9%/5 năm6%/20
năm
6%/5 nămMức LS
mới
% thay đổi giá (LS ban đầu là 6%)
5
Phân tích đầu tư TP
- Với cùng thời gian đáo hạn và mức LS yêu cầu ban đầu,
mức dao động giá của TP là lớn hơn khi LS coupon nhỏ
hơn
- Với cùng LS coupon và mức LS yêu cầu ban đầu, thời gian
đáo hạn càng dài thì mức dao động giá TP càng lớn vì thu
nhập từ TP sẽ phụ thuộc vào thu nhập tái đầu tư (rủi ro
tái đầu tư)
Kết luận:TP có LS coupon nhỏ rủi ro hơn
TP có thời gian đáo hạn dài hơn rủi ro hơn
TP có LS coupon lớn, thời gian đáo hạn ngắn tốt hơn
TP có LS coupon nhỏ, thời gian đáo hạn dài
6
Phân tích đầu tư TP
Cấu trúc rủi ro của LS:
LS yêu cầu đối với từng TP chịu tác động của các
yếu tố sau:
- LS cơ bản: LS chuẩn, dựa vào công cụ nợ ngắn hạn
của CP.
- Rủi ro thanh toán: tùy theo từng doanh nghiệp có
một mức bù tương ứng cho rủi ro của doanh nghiệp.
- Thời hạn TP: thời hạn dài, LS yêu cầu cao do rủi ro
thanh toán và rủi ro lạm phát tăng theo thời gian
- Khi thay đổi 1 trong 3 yếu tố => LS yêu cầu thay
đổi so với ban đầu => giá TP thay đổi theo chiều
ngược lại
7
Phân tích đầu tư TP
Các thước đo biến động giá TP
Thay đổi giá TP tính theo 1 điểm cơ bản (price value
of a basic point – PVBP): là sự thay đổi của giá TP
khi lãi suất yêu cầu thay đổi 1 điểm cơ bản (giá trị $
của 1 bps).
Thay đổi giá TP tính trên 1 bsp được tính theo số
tuyệt đối ($) không tính theo % thay đổi giá (mức
thay đổi giá tính theo % so với giá ban đầu)
VD: 4 TP, khi LS yêu cầu tăng từ 9% lên 9,01%, thay
đổi giá tính trên 1 bsp như sau
8
Phân tích đầu tư TP
0,074670,282470,3570TP 25 năm, C=6%
0,036488,094588,1309TP 5 năm, C=6%
0,098799,9013100TP 25 năm, C=9%
0,039699,9604100TP 5 năm, C=9%
Thay đổi giá
TP tính trên
1bsp ($)
Giá tại mức
LS 9,01%
($)
Giá ban
đầu ($)
TP
9
Phân tích đầu tư TP
Thay đổi giá TP tính theo giá trị của lãi suất yêu
cầu: sự thay đổi giá TP được đo bằng sự thay đổi
trong LS yêu cầu đối với một mức thay đổi giá xác
định
Cách tính: tính YTM của TP nếu giá TP giảm đi X $.
Mức chênh lệch giữa YTM ban đầu và YTM mới chính
là giá trị tính theo YTM của một mức thay đổi giá TP
là X $
VD: 2 TP kho bạc Mỹ, Par = 100, giảm 1 đơn vị biến
động giá (= 1/32 của 1% tính theo mệnh giá =
0,03125)
10
Phân tích đầu tư TP
0,0039,09,00399,96875TP 25 năm,
C=9%
0,0089,09,00899,96875TP 5 năm,
C=9%
Giá trị của LS
(%) khi giá
TP giảm 1
đơn vị yết giá
LS ban
đầu (%)
LS tại
mức giá
mới (%)
Giá ban đầu
– 1 đơn vị
yết giá TP
11
Phân tích đầu tư TP
Thời gian đáo hạn bình quân của TP
Ước tính mức thay đổi tương đối của giá TP đối với 1 thay
đổi nhỏ trong LS, đạo hàm bậc 1 theo y
Phần trong ngoặc là giá trị bình quân gia quyền cho tới khi
đáo hạn của các luồng tiền thu được từ trái phiếu, quyền số
là giá trị hiện tại của luồng tiền
)1.1(
)1()1(
....
)1()1(1 32 nn r
M
r
C
r
C
r
C
r
CP
+
+
+
++
+
+
+
+
+
=
)2.1)(
)1()1(
...
)1(
2
1
1(
1
1
2 nn r
nM
r
nC
r
C
r
C
rdr
dP
+
+
+
++
+
+
++
−=
12
Phân tích đầu tư TP
Chia 2 vế cho P ta có:
Macaulay duration=
Thay thế Macaulay duration vào (1.3) ta có:
)3.1(1)
)1()1(
...
)1(
2
1
1(
1
11
2 Pr
nM
r
nC
r
C
r
C
rPdr
dP
nn +
+
+
++
+
+
++
−=
P
r
nM
r
nC
r
C
r
CD nn /))1()1(
...
)1(
2
1
1( 2 +
+
+
++
+
+
+
=
rationMacaulaydu
rPdr
dP
+
−=
1
11
13
Phân tích đầu tư TP
Tính D và MD của TP 5 năm, C= 9%, YTM = 9%
672.9044267.2904430.643927104.510
27.252623.0280700.6729044.59
826.87899100.000
25.314663.1643330.7031854.58
23.147093.3067280.7348284.57
20.733183.4555310.7678954.56
18.055143.6110300.8024514.55
15.094103.7735260.8385614.54
11.83003.9433350.8762964.53
8.241564.1207850.9157294.52
4.306224.3062200.9569374.5$1
t x (4)PV của C
(4=2x3)
PV 1$ tại LS
4.5%(3)
Coupon
(2)
Kỳ trả C
(1)
14
Phân tích đầu tư TP
Tính D và MD của TP 5 năm, C= 9%, YTM = 9%
D (2 kỳ/năm)= 826.87899/100=8.27
D năm = 8.27/2= 4.13
MD năm = 4.13/(1+ 4.5%)= 3.96
Lưu ý:
Vì D tính dựa trên dòng tiền coupon tính theo kỳ, D
tính theo năm theo công thức: D năm = D của m kỳ
trong năm/m (m: số kỳ trả lãi/năm)
15
Phân tích đầu tư TP
Nếu coi Macaulay duration/(1+r) = Modified duration
(Thời gian đáo hạn bình quân gia quyền có điều chỉnh), ta
có:
Nhân cả 2 vế của (1.4) với dr, ta có mối quan hệ sau:
= - MD x dr
Công thức trên cho thấy sự liên quan của MD với một
mức thay đổi tương đối trong giá TP khi xảy ra một mức
thay đổi LS.
P
dP
- Modified Duration = MD (1.4)=Pdr
dP 1
16
Phân tích đầu tư TP
= - MD x dr
Quy ước dr = 100 bsp = 1%, MD có thể được coi là thước
đo tương đối % thay đổi giá TP đối với mức thay đổi 1%
trong lãi suất (quan hệ ngược chiều của TP-LS)
VD: TP 25 năm, C=6%, P =70,3570, YTM = 9%. MD =
10,62. Giả sử YTM giảm xuống 8,9% (giảm 10 bsp), áp
dụng công thức MD ta có
Mức thay đổi giá TP (tính theo %) = - 10,62x(-0,001)=
+1,06%
Tính công thức TP, mức tăng giá thực là + 1,07%
P
dP
17
Phân tích đầu tư TP
Dollar duration
Từ công thức:
Ta có dollar duration = - (MD) x P
VD: TP 25 năm, C= 6%, P= 70,357$, r = 9%.
$D = 747,2009
Nếu r tăng từ 9% lên 11%, thay đổi giá TP tính theo $ D
là:
dP = - (747,2009$)(0,02) = -14,94$
MDxdr
P
dP
−=
18
Phân tích đầu tư TP
Tóm tắt
- Macaulay Duration:
- MD = D/(1+r): Đo % thay đổi giá TP khi LS thay đổi
100 bps (Lưu ý: dP/P = - MD x dr)
- Effective Duration (D*)=
- Dollar Duration =
))((2 0 rV
VV
∆
− +−
MDxP−
P
r
nM
r
nC
r
C
r
CD nn /))1()1(
...
)1(
2
1
1( 2 +
+
+
++
+
+
+
=
19
Phân tích đầu tư TP
Đặc tính của duration
- Macaulay D (D) và MD của TP coupon ngắn hơn thời
hạn của nó
- LS coupon càng nhỏ, D và MD càng lớn
- Nếu các yếu tố khác giữ nguyên, thời hạn TP càng
dài, mức độ dao động giá càng lớn, D và MD càng
lớn
- Các yếu tố khác giữ nguyên, mức dao động giá càng
nhỏ, D và MD càng nhỏ
20
Phân tích đầu tư TP
Duration của DMĐT: là bình quân gia
quyền của các Duration của các TP trong
DMĐT
VD: DMĐT có 4 TP với tổng giá trị thị
trường của DM là 100 triệu US$
Duration của DM = 0.1 x 4 + 0.4 x 7 + 0.3
x 6 + 0.2 x 2 = 5.4
21
Phân tích đầu tư TP
20.220D
60.330C
70.440B
40.110A
DurationTỷ trọngGiá trị thị
trường
(triệu $)
TP
22
Phân tích đầu tư TP
Một số nhận xét về D:
- Mối quan hệ giá-LS của TP là theo đường cong
- D là thước đo cố gắng ước lượng mối quan hệ giá-LS
theo đường thẳng (đạo hàm bậc 1).
- Đối với những thay đổi rất nhỏ trong LS, D là ước
tính đúng thay đổi giá TP
- Đối với những thay đổi lớn trong LS (so với LS ban
đầu), sẽ có sai số lớn do quan hệ thực của giá – LS
là theo đường cong
23
Phân tích đầu tư TP
Sai số ước tính trong duration
P
P1
PD
P*
r1 r2 r* r3 r4 R
P2
P3
24
Phân tích đầu tư TP
Độ lồi (convexity):Độ lồi là thước đo tương đối phản ánh
được quan hệ đường cong của giá-LS trái phiếu.
% thay đổi giá của TP đo bằng độ lồi = ½ convex x
∑
=
++ +
+
+
+
+
==
n
t
nt Pr
Mnn
r
Ctt
Pdr
PdConvex
1
222
2 1)
)1(
)1(
)1(
)1((1
2dr
25
Phân tích đầu tư TP
- Khi kết hợp Duration và Convex sẽ có được ước tính chính
xác hơn về thay đổi giá TP
+6,71%+6,7%+6,4%- 1%
-6,14%-6,135%-6,4%+ 1%
Thay đổi
giá thực
Thay đổi
giá TP
(dùng D +C)
Thay đổi
giá TP
(dùng D)
Mức thay
đổi LS
26
Phân tích đầu tư TP
Đặc điểm của độ lồi:
Tất cả các trái phiếu thường (không kèm quyền) có
các đặc trưng độ lồi sau:
- Khi LS yêu cầu tăng (giảm), độ lồi của một TP giảm
(tăng) => thay đổi ngược chiều với LS, đây gọi là độ
lồi dương
- Đối với cùng 1 mức LS yêu cầu và thời gian đáo hạn,
LS coupon càng thấp thì độ lồi của TP càng lớn
- Đối với cùng 1 mức LS yêu cầu và MD, LS coupon
càng thấp, độ lồi của TP càng nhỏ
27
Phân tích đầu tư TP
19,45
160,72
20,85
182,92
25,18
583,78
9%/ 5 năm
9%/25 năm
6%/ 5 năm
6%/ 25 năm
0%/ 5 năm
0%/ 25 năm
Convexity (năm) Trái phiếu (100$ MG)
28
Phân tích đầu tư TP
Tầm quan trọng của độ lồi
2 TP có cùng D và cùng mức LS, nhưng có độ lồi
nhau (độ lồi của TP B lớn hơn của TP A)
- Khi LS tăng, giá TP B giảm thấp hơn giá TP A
- Khi LS giảm, giá TP B tăng cao hơn giá TP A
=> TP B có giá cao hơn TP A
- Thị trường sẽ đòi giá cao hơn với TP có độ lồi lớn hơn
29
Phân tích đầu tư TP
Độ lồi của TP
A
B
Nên đầu tư vào TP nào?
Thu nhập Trái phiếu B có độ lồi lớn
hơn trái phiếu A
Lãi suất
30
Phân tích đầu tư TP
Ứng dụng của Duration và Convex
Dự đoán LS giảm
- Chọn TP thời hạn dài thay cho TP thời hạn ngắn
- Chọn TP có D lớn hơn
- DMĐT: cơ cấu DM TP sao cho D lớn
Dự đoán LS tăng
- Chọn TP có LS coupon lớn, thời hạn ngắn để giảm
thiểu rủi ro
- Chọn TP có D nhỏ hoặc độ lồi lớn
- DMĐT: cơ cấu DM TP có độ lồi lớn