Giới thiệu tổng quan về thị trường trái phiếu
Kiến thức cơ bản
Lợi ích và Rủi ro trong đầu tư trái phiếu
Lợi suất trái phiếu, đường cong lợi suất/cấu
trúc kỳ hạn
Định giá trái phiếu
32 trang |
Chia sẻ: lylyngoc | Lượt xem: 2288 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Phân tích và đầu tư trái phiếu (Bài 2), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
srtc.org.vn PT09/2007 1
PHÂN TÍCH VÀ ĐẦU TƯ
TRÁI PHIẾU (Bài 2)
ThS. Nguyễn Thúy Hoàn
Tel: (84 4) 553 5876
Email: nguyenthuyhoan@gmail.com
TRUNG TÂM NGHIÊN CỨU VÀ ĐÀO TẠO CHỨNG KHOÁN
PT09/2007 2srtc.org.vn
NỘI DUNG (bài 1):
Giới thiệu tổng quan về thị trường trái phiếu
Kiến thức cơ bản
Lợi ích và Rủi ro trong đầu tư trái phiếu
Lợi suất trái phiếu, đường cong lợi suất/cấu
trúc kỳ hạn
Định giá trái phiếu
PT09/2007 3srtc.org.vn
NỘI DUNG (bài 2):
Định giá trái phiếu chuyển đổi
Đo lường tính biến động giá của trái phiếu
(sử dụng thước đo: Duration và Convexity)
Chiến lược trung hòa rủi ro lãi suất trong
đầu tư trái phiếu
Bài tập ứng dụng
PT09/2007 4srtc.org.vn
E – ĐỊNH GIÁ TRÁI PHIẾU (tt)
2 – ĐỊNH GIÁ TRÁI PHIẾU CHUYỂN ĐỔI
Khái niệm
Tỷ lệ chuyển đổi
Giá chuyển đổi
Giá trị chuyển đổi
PT09/2007 5srtc.org.vn
E – ĐỊNH GIÁ TRÁI PHIẾU (tt)
Tỷ lệ chuyển đổi:
= Số lượng cổ phiếu/TP khi trái phiếu được chuyển đổi
Giá chuyển đổi:
= Mệnh giá TP/Tỷ lệ chuyển đổi
Giá trị chuyển đổi:
= Tỷ lệ chuyển đổi×Thị giá cổ phiếu
PT09/2007 6srtc.org.vn
E – ĐỊNH GIÁ TRÁI PHIẾU (tt)
Giá trị
thực
Giá trị
TP
Giá trị công ty
Giá TP thông
thường
Giá trị
chuyển đổi
Giá trị quyền chuyển đổi
PT09/2007 7srtc.org.vn
F – ĐO LƯỜNG TÍNH BIẾN
ĐỘNG GIÁ CỦA TRÁI PHIẾU
Dùng các thước đo:
Thời gian đáo hạn bình quân
(Duration)
Thời gian đáo hạn bình quân điều
chỉnh (Modified Duration)
Độ lồi (Convexity)
PT09/2007 8srtc.org.vn
Thời gian đáo hạn bình quân
(Duration)
Duration là thời gian đáo hạn bình quân gia
quyền của các dòng tiền của trái phiếu.
Công thức tính:
P)y(
nM
)y(
tCD
)CF(PVt
P
t
P
)CF(PVD
n
n
t
t
t
n
t
t
n
t
t
1
11
1
1
11
×⎥⎦
⎤⎢⎣
⎡
+++=
×=×=
∑
∑∑
=
==
PT09/2007 9srtc.org.vn
Thời gian đáo hạn bình quân điều
chỉnh (Modified Duration - MD)
Công thức tính
)y(
DMD +×= 1
1
PT09/2007 10srtc.org.vn
Độ lồi (Convexity)
Công thức tính
P
1
)y1(
M)1n(n
)y1(
C)1t(t
P
1
y
PConvexity 2n
n
1t
2t
t
2
2
×⎥⎦
⎤⎢⎣
⎡
+
+++
+=∂
∂= +
=
+∑
PT09/2007 11srtc.org.vn
Thay đổi giá trái phiếu khi lãi suất
thay đổi
Thay đổi giá trái phiếu do Duration
Thay đổi giá trái phiếu do Convexity
∆P do
Duration
= - MD × Giá trái
phiếu
× ∆y
∆P do
Convexity
= 1/2 × Giá trái
phiếu
× Convexity × (∆y)2
y2 y0 y1
P2
P’2
P0
P1
P’1
PT09/2007 12srtc.org.vn
Thay đổi giá trái phiếu khi lãi suất
thay đổi
Thay đổi giá trái phiếu do Duration
Thay đổi giá trái phiếu do Convexity
∆P do
Duration
= - MD ×Giá trái
phiếu
× ∆y
∆P do
Convexity
= 1/2 × Giá trái
phiếu
× Convexity × (∆y)2
PT09/2007 13srtc.org.vn
Thay đổi giá trái phiếu khi lãi suất
thay đổi
Kết hợp
∆P = ∆P do Duration + ∆P do Convexity
PT09/2007 14srtc.org.vn
Ví dụ 1:
Một trái phiếu có mệnh giá là 100.000 VND,
thời gian đáo hạn là 3 năm, lãi suất đáo hạn là
7%/năm, lãi suất Coupon là 8%/năm, trả lãi
theo năm.
Tính thời gian đáo hạn bình quân và độ lồi
(convexity) của trái phiếu đó?
Dự kiến do ảnh hưởng chung của lãi suất trên thị
trường, lãi suất đáo hạn tăng 0,5%/năm. Hãy dự báo
mức thay đổi giá trái phiếu?
PT09/2007 15srtc.org.vn
Giá trái phiếu (P0)
⎥⎦
⎤⎢⎣
⎡
+++= ∑= n
n
1t
t
t
)y1(
M
)y1(
CP
102624.32P =
88160.171080003
6987.5180002
7476.6480001
PVCFt@ 7%CtNăm
PT09/2007 16srtc.org.vn
Thời gian đáo hạn bình quân
(Duration)
P)y(
nM
)y(
tCD n
n
t
t
t 1
111
×⎥⎦
⎤⎢⎣
⎡
+++= ∑=
2.79285932.17102624.32P
264480.5188160.171080003
13975.026987.5180002
7476.647476.6480001
Duration
t ×PVCFt@
7%PVCFt@ 7%CFtNăm
PT09/2007 17srtc.org.vn
Độ lồi (Convexity)
P
1
)y1(
M)1n(n
)y1(
C)1t(t
P
1
y
PConvexity 2n
n
1t
2t
t
2
2
×⎥⎦
⎤⎢⎣
⎡
+
+++
+=∂
∂= +
=
+∑
9.49973709.82285932.17102624.32P
924030.09264480.5188160.171080003
36618.9713975.026987.5180002
13060.777476.647476.6480001
Convexityt(t+1)×CFt/(1.07)^(t+2)t ×PVCFt@ 7%PVCFt@ 7%CFtNăm
PT09/2007 18srtc.org.vn
Thời gian đáo hạn bình quân điều
chỉnh (Modified Duration - MD)
6072071792
1
1 ,),/(,
)y(
DMD ==+×=
PT09/2007 19srtc.org.vn
Thay đổi giá trái phiếu khi lãi suất
thay đổi
Thay đổi giá trái phiếu do Duration
Thay đổi giá trái phiếu do Convexity
∆P do
Duration
= - MD × Giá trái
phiếu
× ∆y
∆P do
Convexity
= 1/2 × Giá trái
phiếu
× Convexity × (∆y)2
12.17∆P do C
-1336.13∆P do D
2.60MD
2.79D
PT09/2007 20srtc.org.vn
Thay đổi giá trái phiếu khi lãi suất
thay đổi
Kết hợp
∆P = ∆P do Duration + ∆P do Convexity
-1323.96∆P =
12.17∆P do C
-1336.13∆P do D
PT09/2007 21srtc.org.vn
Trung hòa rủi ro lãi suất
Chiến lược trung hòa rủi ro lãi suất trong đầu
tư trái phiếu
Bước 1: Xác định thời gian đáo hạn bình
quân của từng loại trái phiếu
Bước 2: Khớp thời gian đáo hạn bình quân
của toàn bộ các trái phiếu trong danh mục
với kỳ đầu tư
PT09/2007 22srtc.org.vn
Ví dụ 2:
Giả sử cấu trúc lãi suất là phẳng, với mức lãi suất
10%/năm. Bạn muốn thiết kế một DMĐT có kỳ đầu
tư 2,5 năm gồm 2 loại trái phiếu sau:
TP A có lãi Coupon 8%/năm, thời gian đáo hạn 2
năm.
TP B có lãi Coupon 12%/năm, thời gian đáo hạn 3
năm.
Cả hai loại trái phiếu trên đều có MG 1000 USD, trả
lãi theo năm
Nếu bạn đầu tư 5 triệu USD vào DMĐT thì bạn phải
mua mỗi loại là bao nhiêu để trung hoà rủi ro lãi
suất?
PT09/2007 23srtc.org.vn
Ví dụ 2:
Giá trái phiếu:
PA= 80. PVA1(2,10%) +1000. PV1(2,10%)
= 80. 1,736 +1000. 0,826
= 138,88 + 826 = 964,88 USD
PB= 120. PVA1(3,10%)+ 1000. PV1(3,10%)
= 120. 2,487 + 1000. 0,751
= 298,44 + 751 = 1049,44 USD
PT09/2007 24srtc.org.vn
Ví dụ 2:
Thời gian đáo hạn bình quân (Duration):
702
441049
1
101
10003
101
1203
101
1202
101
1201
931
88964
1
101
10002
101
802
101
801
1
11
332
22
1
,
,),(
.
),(
.
),(
.
),(
.
,
,),(
.
),(
.
),(
.
.
)(
.
)(
.
=⎥⎥⎦
⎤
⎢⎢⎣
⎡
+
+
+
+
+
++=
=⎥⎥⎦
⎤
⎢⎢⎣
⎡
+
+
+
++=
⎥⎥
⎥
⎦
⎤
⎢⎢
⎢
⎣
⎡
+
+
+
= ∑
=
B
A
n
t
nt
t
D
D
Py
Mn
y
CtD
PT09/2007 25srtc.org.vn
Ví dụ 2:
Gọi XA là tỷ lệ đầu tư vào trái phiếu A
XB=1-XA là tỷ lệ đầu tư vào trái phiếu B
Để trung hoà rủi ro:
Duration cả danh mục = Kỳ đầu tư
DP= 2,5 năm.
DP= XA. DA+(1- XA)DB
2,5=XA.1,93+(1-XA).2,70
XA= 0,26
XB= 0,74
PT09/2007 26srtc.org.vn
Ví dụ 2:
Vậy đầu tư vào trái phiếu A:
0,26 . 5000000 = 1.300.000 USD
hay: TP A
Đầu tư vào trái phiếu B:
0,74 . 5000000 = 3.700.000 USD
hay: TP B
1348
88,964
000.300.1 ≈
3525
44,1049
000.700.3 ≈
PT09/2007 27srtc.org.vn
Phụ lục
dx
dh
dx
dg
dx
df)x(h)x(g)x(f
dx
)x(g.a
dx
df)x(g.a)x(f
nx
dx
dfx
x
)x(f )n(nn
+=⇒+=
=⇒=
−=⇒== +−− 11
PT09/2007 28srtc.org.vn
Đo lường tính biến động giá của
trái phiếu
∑∑
∑∑
∑∑
==
+
==
+
==
+
+
+=+
+=∂
∂
++−=+−=∂
∂
⎥⎦
⎤⎢⎣
⎡
+=⎥⎦
⎤⎢⎣
⎡
+++=
n
t
t
t
n
t
)t(
t
n
t
t
t
n
t
)t(
t
n
t
t
t
n
n
t
t
t
)y(
CF)t(t
)y()y(
CF)t(t
y
P
)y(
tCF
)y()y(
tCF
y
P
)y(
CF
)y(
M
)y(
CP
1
2
1
22
2
11
1
11
1
1
1
1
1
1
11
1
1
111
PT09/2007 29srtc.org.vn
Đo lường tính biến động giá của
trái phiếu
P
1
)y1(
tCF
)y1(
1dy
P
1
y
P
P
dP
dy
y
PdP
)y1(
tCF
)y1(
1
)y1(
tCF
y
P
n
1t
t
t
n
1t
t
t
n
1t
1t
t
×++−=∂
∂=
∂
∂=
++−=+−=∂
∂
∑
∑∑
=
==
+
PT09/2007 30srtc.org.vn
Đo lường tính biến động giá của
trái phiếu
2
n
1t
2t
t2
2
22
2
2
2
2
)dy(
P
1
)y1(
CF)1t(t)dy(
P
1
y
P
P
Pd
)dy(
y
PPd
×+
+=∂
∂=
∂
∂=
∑
=
+
PT09/2007 31srtc.org.vn
Đo lường tính biến động giá của
trái phiếu
Khai triển Taylor
2
2
2
2
)y(Convexity
2
1y.MD
P
P
)dy(
P
1
y
P
2
1dy
P
1
y
P
P
dP
∆+∆−=∆
ε+∂
∂+∂
∂=
PT09/2007 32srtc.org.vn
Xin cảm ơn!