TTCB : Đứng thẳng, hai tay duỗi thẳng sát người, mũi bàn chân mởchếch chữV.
Nhịp 1: Chân trái bước ra trước một bước ngắn, trọng tâm dồn vào hân trước, chân phải
đứng bằng nữa trước bàn chân, đồng thời vươn người, đưa hai tay ra trước, lên cao chếch
chữV, lòng bàn tay hướng vào nhau, mặt ngửa và từtừhít sâu vào bằng mũi.
Nhịp 2: Chân trái lùi vềvịtrí ban đầu, hai tay từtừhạxuống dưới vềtưthếdọc thân
người, đồng thời hóp bụng, thân người hơi cúi và thởra từtừbằng miệng.
Nhịp 3: Nhưnhịp 1 nhưng đổi chân (hít vào).
Nhịp 4: VềTTCB (thởra).
Nhịp 5, 6,7, 8: Như1, 2, 3, 4 nhưng ởnhịp 5 bước chân phải ra trước.
45 trang |
Chia sẻ: franklove | Lượt xem: 35811 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Tập các bài Thể dục phát triển chung cho học sinh tiểu học lớp 3, 4, 5 (3 tiết), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Hoạt động 3 :
Tập các bài Thể dục phát triển chung cho học sinh tiểu
học lớp 3, 4, 5 (3 tiết)
Thông tin hoạt động 3
1.Bài Thể dục tay không lớp Ba
a. Động tác vươn thở
TTCB : Đứng thẳng, hai tay duỗi thẳng sát người, mũi bàn chân mở chếch chữ V.
Nhịp 1: Chân trái bước ra trước một bước ngắn, trọng tâm dồn vào hân trước, chân phải
đứng bằng nữa trước bàn chân, đồng thời vươn người, đưa hai tay ra trước, lên cao chếch
chữ V, lòng bàn tay hướng vào nhau, mặt ngửa và từ từ hít sâu vào bằng mũi.
Nhịp 2: Chân trái lùi về vị trí ban đầu, hai tay từ từ hạ xuống dưới về tư thế dọc thân
người, đồng thời hóp bụng, thân người hơi cúi và thở ra từ từ bằng miệng.
Nhịp 3: Như nhịp 1 nhưng đổi chân (hít vào).
Nhịp 4: Về TTCB (thở ra).
Nhịp 5, 6,7, 8: Như 1, 2, 3, 4 nhưng ở nhịp 5 bước chân phải ra trước.
Ghi chú: Nhịp lên của động tác vươn thở thường chầm chậm (nhịp hô kéo dài) để học
sinh phối hợp với thở.
H. 47: Động tác vươn thở
b. Động tác tay
TTCB : Đứng thẳng, hai tay duỗi thẳng sát người, mũi bàn chân mở chếch chữ V.
Nhịp 1: Bước chân trái sang ngang rộng bằng vai, đồng thời hai tay đưa ra trước thẳng
hướng, lòng bàn tay hướng vào nhau.
Nhịp 2: Hai tay đưa lên cao và vỗ vào nhau.
Nhịp 3: Hai tay từ từ hạ xuống thành dang ngang, bàn tay sấp, mắt nhìn thẳng phía
trước. Nhịp 4: Về TTCB (xem H. 48)
Nhịp 5, 6,7, 8 : Như nhịp 1, 2, 3, 4, nhưng ở nhịp 5 bước chân phải sang ngang.
³
Formatted: Heading04
Ghi chú: Khi dạy động tác tay cho học sinh, giáo viên phải chú ý tới tư thế khi tay dang
ngang.
H. 48: Động tác tay
c. Động tác chân
TTCB : Đứng thẳng, hai tay duỗi thẳng sát người, mũi bàn chân mở chếch chữ V.
Nhịp 1: Kiễng gót, đồng thời hai tay dang ngang, bàn tay sấp.
Nhịp 2: Hạ gót chân chạm đất bằng cả bàn chân và khuỵu gối, hai đầu gối sát nhau,
thân người thẳng đồng thời vỗ hai tay vào nhau ở phía trước.
Nhịp 3: Về như nhịp 1.
Nhịp 4: Về TTCB.
Nhịp 5, 6, 7, 8 : Như nhịp 1, 2, 3, 4.
Ghi chú: ở nhịp 2 thân người thẳng, tư thế tay dang ngang thẳng.
H. 49: Động tác chân
d. Động tác lườn
TTCB : Đứng thẳng, hai tay duỗi thẳng sát người, mũi bàn chân mở chếch chữ V.
Nhịp 1: Bước chân trái sang ngang rộng bằng vai,hai tay dang ngang, lòng bàn tay
ngửa. Nhịp 2: Nghiêng lườn sang trái, hai bàn chân giữ nguyên, tay phải duỗi thẳng áp
sát mang tai, tay trái chống hông, căng lườn phía bên phải.
Nhịp 3: Về nhịp 1.
Nhịp 4: Về TTCB .
Nhịp 5, 6, 7, 8: Như nhịp 1, 2, 3, 4 nhưng đổi bên.
Formatted: Heading04
Formatted: Heading04
H. 50: Động tác lườn
e. Động tác bụng
TTCB : Đứng thẳng, hai tay duỗi thẳng sát người, mũi bàn chân mở chếch chữ V.
Nhịp 1: Bước chân trái sang ngang rộng bằng vai , hai tay đưa thẳng ra trước và vỗ vào
nhau phía trước ngực.
Nhịp 2: Gập thân về trước và xuống thấp, đồng thời vòng hai tay ra ngoài vỗ vào nhau,
hai chân thẳng, mắt nhìn theo tay.
Nhịp 3: Đứng thẳng thân người, hai tay dang ngang, bàn tay ngửa, mắt nhìn thẳng.
Nhịp 4: Về TTCB.
Nhịp 5, 6, 7, 8 : Như nhịp 1, 2, 3, 4, nhưng ở nhịp 5 bước chân phải sang ngang.
H.51: Động tác bụng
g. Động tác toàn thân
TTCB : Đứng thẳng, hai tay duỗi thẳng sát người, mũi bàn chân mở chếch chữ V.
Nhịp 1: Bước chân trái lên trước một bước, trọng tâm dồn chân trước, chân sau thẳng,
tiếp xúc đất bằng nữa trước bàn chân, hai tay đưa ra trước, lên cao thẳng hướng, lòng bàn
tay hướng vào nhau, mắt nhìn theo tay.
Nhịp 2: Đưa chân trái về với chân phải, đồng thời gập thân trên về trước, xuống thấp,
hai chân và tay thẳng, bàn tay chạm mu bàn chân, mắt nhìn theo tay.
Formatted: Heading04
Formatted: Heading04
Nhịp 3: Khuỵu gối, lưng thẳng, hai tay dang ngang, bàn tay ngửa, mắt nhìn phía trước.
Nhịp 4: Về TTCB (xem H.52).
Nhịp 5, 6, 7, 8: Như nhịp 1, 2, 3, 4, nhưng ở nhịp 5 bước chân phải ra trước.
H. 52: Động tác toàn thân
h. Động tác nhảy
TTCB : Đứng thẳng, hai tay duỗi thẳng sát người, mũi bàn chân mở chếch chữ V.
Nhịp 1: Bật nhảy người lên, hai tay dang ngang, bàn tay sấp, sau đó rơi xuống hai chân
rộng bằng vai.
Nhịp 2: Bật nhảy về TTCB.
Nhịp 3: Bật nhảy người lên, hai tay vỗ vào nhau ở trên đầu, sau đó rơi xuống hai chân
đứng rộng bằng vai.
Nhịp 4: Về TTCB.
Nhịp 5, 6, 7, 8: Như nhịp 1, 2, 3, 4.
H. 53: Động tác nhảy
k. Động tác điều hoà
TTCB : Đứng thẳng, hai tay duỗi thẳng sát người, mũi bàn chân mở chếch chữ V.
Nhịp 1: Đưa hai tay lên cao thả lỏng, đồng thời nâng đùi chân trái lên cao vuông góc
với thân người, cẳng chân thả lỏng (hít vào)
Formatted: Heading04
Formatted: Heading04
Nhịp 2: Hạ chân xuống, đồng thời hai tay từ từ hạ xuống bắt chéo trước bụng (thở ra),
đầu hơi cúi.
Nhịp 3: Như nhịp 1, nhưng nâng đùi chân phải (hít vào)
Nhịp 4: Về TTCB (thở ra).
Nhịp 5, 6, 7, 8: Như nhịp 1,2,3,4 (xem H.54)
H. 54: Động tác điều hoà
2. Bài thể dục tay không lớp bốn
a. Động tác vươn thở
TTCB : Đứng thẳng, hai tay duỗi thẳng sát người, mũi bàn chân mở chếch chữ V, cầm
cờ trong tay.
Nhịp 1: Bước chân trái ra trước, trọng tâm người dồn lên trên chân trái, chân phải
kiễng, đồng thời hai tay đưa cờ từ dưới, ra trước, lên cao chếch chữ V, ngực ưỡn căng,
mặt ngửa nhìn lên cao
Nhịp 2: Chân trái kéo về sát chân phải, hai tay đưa cờ xuống về tư thế cơ bản.
Nhịp 3: Như nhịp 1, nhưng đổi chân phải.
Nhịp 4: Về TTCB .
Nhịp 5, 6, 7, 8: Như 1, 2, 3, 4, nhưng đổi bên .(xem H.55).
Ghi chú: Nhịp lên của động tác vươn thở thường chầm chậm (nhịp hô kéo dài) để học
sinh phối hợp với thở. Nhịp 1, 3 hít vào ; nhịp 2, 4 thở ra.
H. 55: Động tác vươn thở
Formatted: Heading03, Left
Formatted: Heading04, Left
b. Động tác lườn
TTCB : Đứng thẳng, hai tay duỗi thẳng sát người, mũi bàn chân mở chếch chữ V.
Nhịp 1: Chân trái bước sang trái đứng rộng bằng vai, cờ đưa từ dưới, ra ngang gập ở
khuỷu, cờ cao ngang vai.
Nhịp 2: Nghiêng người sang trái, duỗi tay đưa cờ lên cao.
Nhịp 3: Nghiêng người sang phải.
Nhịp 4: Về TTCB .
Nhịp 5, 6, 7, 8: Như nhịp 1, 2, 3, 4, nhưng nhưng đổi bên (xem H. 56).
TTCB 1 2 3 4
H. 56: Động tác lườn
c. Động tác khuỵu gối
H. 57: Động tác khuỵu gối
TTCB : Đứng thẳng, hai tay duỗi thẳng sát người, mũi bàn chân mở chếch chữ V.
Nhịp 1: Đứng khuỵu gối , thân thẳng, hai tay đưa cờ từ dưới ra trước.
Nhịp 2: Đứng thẳng chân, đưa cờ về tư thế ban đầu.
Nhịp 3: Đứng khuỵu gối như nhịp 1, hai tay đưa cờ từ dưới ra ngang.
Nhịp 4: Về TTCB.
Nhịp 5, 6, 7, 8: Như nhịp 1, 2, 3, 4, nhưng đổi bên (xem H.57).
d. Động tác đứng một chân
TTCB : Đứng thẳng, hai tay duỗi thẳng sát người, mũi bàn chân mở chếch chữ V.
Formatted: Heading04
Formatted: Heading04, Left
Formatted: Heading04
Deleted: ¶
Nhịp 1: Co đầu gối nâng đùi lên cao (đùi song song với mặt đất), cờ đưa từ dưới, ra
ngang, lên cao bắt chéo trên đầu (cán cờ chéo nhau)
Nhịp 2: Hạ cờ và chân về TTCB .
Nhịp 3: Co đầu gối nâng đùi chân phải lên cao (đùi song song với mặt đất), cờ đưa từ
dưới ra ngang, lên cao bắt chéo trên đầu.
Nhịp 4: Hạ cờ và chân về TTCB.
Nhịp 5, 6, 7, 8: Như nhịp 1, 2, 3, 4, nhưng đổi bên (xem H.58).
H. 58: Động tác đứng một chân
e. Động tác Bật chân
TTCB : Đứng thẳng, hai tay duỗi thẳng sát người, mũi bàn chân mở chếch chữ V.
Nhịp 1: Chân trái bước chếch về trước đứng khuỵu gối, hai tay tỳ trên đầu gối, cờ bắt
chéo (cán cờ chéo nhau).
Nhịp 2: Bật chân trái về tư thế ban đầu.
Nhịp 3: Chân phải bước chếch về trước khuỵu gối, hai tay tỳ trên đầu gối, cờ bắt
chéo(cán cờ chéo nhau).
Nhịp 4: Bật chân phải về tư thế ban đầu.
Nhịp 5, 6, 7, 8: Như nhịp 1, 2, 3, 4, nhưng đổi bên (xem H.59).
H. 59: Động tác bật chân
g. Động tác bụng
TTCB: Đứng thẳng, hai tay duỗi thẳng sát người, mũi bàn chân mở chếch chữ V.
Formatted: Heading04
Formatted: Heading04
Nhịp 1: Chân trái bước sang trái rộng ngang vai, hai tay từ dưới dang ngang.
Nhịp 2: Gập thân sâu về trước, hai tay bắt chéo.
Nhịp 3: Giữ tư thế gập thân, dang tay và đổi tay bắt chéo trong ra ngoài, ngoài vào
trong.
Nhịp 4: Vươn người lên, kéo chân trái về tư thế ban đầu.
Nhịp 5, 6,7, 8: Như nhịp 1, 2, 3, 4, nhưng đổi chân.
H. 60: Động tác bụng
h. Động tác vung tay
TTCB : Đứng thẳng, hai tay duỗi thẳng sát người, mũi bàn chân mở chếch chữ V.
Nhịp 1: Chân trái bước sang bên rộng ngang vai, hai tay đưa cờ sang trái (cờ cao ngang
vai).
Nhịp 2: Hai tay vung cờ thành một vòng tròn lên cao rồi sang phải trở về vị trí (bên
trái) của nhịp 1.
Nhịp 3: Như nhịp 2 (lần thứ 2).
Nhịp 4: Về TTCB.
Nhịp 5, 6, 7, 8: Như nhịp 1, 2, 3, 4, nhưng đổi bên (xem H.61 )
H. 61: Động tác vung tay
k. Động tác Nghiêng người
TTCB : Đứng thẳng, hai tay duỗi thẳng sát người, mũi bàn chân mở chếch chữ V.
Nhịp 1: Chân trái bước sang trái, hai tay đồng thời vung cờ qua trái lên cao nghiêng
người sang phải.
Nhịp 2: Trở về tư thế ban đầu.
Formatted: Heading04
Formatted: Heading04
Nhịp 3: Chân phải bước sang phải, hai tay đồng thời vung cờ qua phải lên cao, nghiêng
người sang trái.
Nhịp 4: Về TTCB.
Nhịp 5, 6, 7 ,8: Như nhịp 1, 2, 3 ,4 nhưng đổi bên (xem H.62)
H.62: Động tác nghiêng người
3. Bài Thể dục tay không lớp 5
a. Động tác vươn thở
TTCB : Đứng thẳng, hai tay duỗi thẳng sát người, mũi bàn chân mở chếch chữ V
Nhịp 1: Bước chân trái sang ngang rộng bằng vai,hai tay đưa từ dưới - ra - ngang - lên
cao và vỗ vào nhau, mặt ngửa đồng thời hô "rèn…èn!" sau đó hít sâu vào bằng mũi
đồng thời buông hai tay xuống sát đùi, mắt nhìn thẳng về trước.
Nhịp 2: Thực hiện như nhịp 1, hô to "luyện…ên !"
Nhịp 3: Tiếp tục thực hiện như nhịp 1, hô to " thân…ân!"
Nhịp 4: Tiếp tục thực hiện như trên, hô to " Thể…ể !" sau đó thu chân trái và hai tay
về TTCB.
Nhịp 5, 6, 7, 8: Như nhịp 1, 2, 3, 4 nhưng ở nhịp 5 bước chân phải sang ngang(xem
H.63)
H. 63: Động tác vươn thở
Formatted: Heading03, Left
Formatted: Heading04, Left
b. Động tác tay
TTCB : Đứng thẳng, hai tay duỗi thẳng sát người, mũi bàn chân mở chếch chữ V
Nhịp 1: Bước chân trái sang ngang rộng bằng vai, đồng thời tay trái giơ ngang bàn tay
sấp, mắt nhìn thẳng.
Nhịp 2: Đưa tay phải về trước, bàn tay sấp.
Nhịp 3: Đưa tay trái về trước và xoay hai cổ tay vỗ hai bàn tay vào nhau.
Nhịp 4:Về TTCB.
Nhịp 5, 6, 7, 8: Như nhịp 1, 2, 3, 4 nhưng ở nhịp 5 bước chân phải sang ngang và đưa
tay phải sang ngang, nhịp 6 đưa tay trái về trước (xem H.64)
H. 64: Động tác tay
c. Động tác chân
TTCB : Đứng thẳng, hai tay duỗi thẳng sát người, mũi bàn chân mở chếch chữ V.
Nhịp 1: Bước chân trái sang ngang rộng hơn vai, hai tay dang ngang, bàn tay sấp.
Nhịp 2: Khuỵu gối chân trái, trọng tâm dồn vào chân trái nhiều hơn, đồng thời hai tay
đưa về trước vỗ vào nhau, mắt nhìn theo tay.
Nhịp 3: Nhún chân chuyển trọng tâm về chân phải, hai tay dang ngang, sau đó lại
khuỵu chân trái và vỗ hai tay vào nhau phía trước mặt.
Nhịp 4: Về TTCB.
Nhịp 5, 6, 7, 8: Như nhịp 1, 2, 3, 4, nhưng ở nhịp 5 bước chân phải sang ngang, nhịp 6,
7 khuỵu gối chân phải (xem H. 65 ).
H. 65: Động tác chân
d. Động tác lườn
TTCB : Đứng thẳng, hai tay duỗi thẳng sát người, mũi bàn chân mở chếch chữ V.
Formatted: Heading04
Formatted: Heading04
Formatted: Heading04
Nhịp 1: Bước chân trái sang ngang rộng bằng vai hoặc hơn một chút, đồng thời hai tay
đưa từ dưới , ra ngang, lên cao và vỗ hai bàn tay vào nhau, mặt ngửa.
Nhịp 2: Nghiêng lườn sang trái, chân trái thẳng, chân phải khuỵu gối, tay trái duỗi
thẳng, lòng bàn tay áp nhẹ vào phía bên đầu gối, tay phải duỗi thẳng ở trên cao, lòng bàn
tay hướng sang trái, mặt hơi cúi nhìn vào đầu gối và bàn tay trái.
Nhịp 3: Nhún chân phải để cho hai chân thẳng, đồng thời thân người nâng lên sau đó lại
co chân phải và nghiêng lườn sâu hơn, bàn tay trái úp vào phía bên bắp vế.
Nhịp 4: Về TTCB .
Nhịp 5, 6, 7, 8: Như nhịp 1, 2, 3, 4, nhưng ở nhịp 5 bước chân phải sang ngang, nhịp
6,7 nghiêng lườn sang phải (xem H. 66).
H. 66: Động tác lườn
e. Động tác bụng
TTCB : Đứng thẳng, hai tay duỗi thẳng sát người, mũi bàn chân mở chếch chữ V.
Nhịp 1: Bước chân trái sang ngang rộng hơn vai đồng thời hơi cúi thân trên và vỗ hai
tay vào nhau phía trước gối, mắt nhìn theo tay, hai đầu gối thẳng.
Nhịp 2: Hơi nâng thân trên lên một chút, đồng thời đưa hai tay sang hai bên, sau đó cúi
thân trên xuống thấp hơn nhịp 1 và vỗ hai bàn tay vào nhau gần sát mặt đất, mắt nhìn
theo tay, hai gối thẳng.
Nhịp 3: Hơi nâng thân trên lên một chút sau đó lại cúi xuống đồng thời hơi vặn mình và
đưa bàn tay phải úp lên mu trong của bàn chân trái, tay trái giơ lên cao, mắt nhìn theo bàn
tay phải, hai đầu gối thẳng.
Nhịp 4: Về TTCB .
Nhịp 5, 6, 7, 8: Như nhịp 1, 2, 3, 4, nhưng ở nhịp 5 bước chân phải sang ngang, nhịp 7
vặn mình sang phải đặt bàn tay trái vào mu trong bàn chân phải (xem H.67).
Formatted: Heading04
H. 67: Động tác bụng
g. Động tác phối hợp
TTCB : Đứng thẳng, hai tay duỗi thẳng sát người, mũi bàn chân mở chếch chữ V.
Nhịp 1: Đá chân trái về trước lên cao (đầu gối và bàn chân duỗi thẳng), đồng thời ngả
thân trên về trước, vỗ hai tay vào nhau phía dưới đùi chân trái, mắt nhìn theo tay, chân
phải thẳng, kiễng gót.
Nhịp 2: Hạ chân trái xuống rồi bước về trước (chếch 45°) một bước sau đó khuỵu gối
chân trái, dồn trọng tâm cơ thểvào chân trái nhiều hơn, chân phải thẳng, tay trái giơ về
trước chếch lên cao bàn tay sấp, tay phải giơ ra sau chếch xuống thấp bàn tay ngửa, mắt
nhìn theo bàn tay trái, ngực hơi ưỡn.
Nhịp 3: Đưa chân trái về cách chân phải một khoảng rộng hơn vai, đồng thời cúi thấp
thân trên, hai bàn tay vỗ vào nhau dưới thấp, mắt nhìn theo tay, hai gối thẳng.
Nhịp 4: Về TTCB.
Nhịp 5, 6, 7, 8: Như nhịp 1, 2, 3, 4, nhưng ở nhịp 5 đá chân phải lên cao, nhịp 6 bước
chân phải về trước chếch 45° (xem H.68 ).
H. 68: Động tác phối hợp
h. Động tác thăng bằng
TTCB : Đứng thẳng, hai tay duỗi thẳng sát người, mũi bàn chân mở chếch chữ V.
Nhịp 1: Co gối chân trái lên cao đùi vuông góc với thân, bàn chân duỗi thẳng, hai tay
chống hông (4 ngón phía trước, ngón cái phía sau), mắt nhìn về trước.
Nhịp 2: Duỗi cẳng chân về trước chân vuông góc với thân người, thân người thẳng,
hai tay dang ngang bàn tay sấp và giữ thăng bằng mắt nhìn về trước.
Nhịp 3: Về nhịp 1.
Formatted: Heading04
Formatted: Heading04
Nhịp 4: Về TTCB .
Nhịp 5, 6, 7, 8: Như nhịp 1, 2, 3, 4 nhưng ở nhịp 5 co gối chân phải, nhịp 6 nâng chân
phải về trước lên cao (xem H.69 )
H. 69: Động tác thăng bằng
k. Động tác nhảy
TTCB : Đứng thẳng, hai tay duỗi thẳng sát người, mũi bàn chân mở chếch chữ V.
Nhịp 1: Bật nhảy người lên đồng thời hai tay dang ngang bàn tay sấp sau đó rơi xuống
hai chân rộng bằng vai.
Nhịp 2: Bật nhảy người về TTCB .
Nhịp 3: Tiếp tục bật nhảy người lên và vỗ hai tay vào nhau phía trước ngực sau đó rơi
xuống hai chân rộng bằng vai.
Nhịp 4: Bật nhảy người lên, sau đó rơi xuống về TTCB .
Nhịp 5, 6, 7, 8: Như nhịp 1, 2, 3, 4, nhưng đổi chân.(xem H.70)
H. 70: Động tác nhảy
Nhiệm vụ:
- Bạn hãy đọc thông tin: bài thể dục lớp 3, lớp 4, lớp 5.
- Thảo luận theo nhóm, xem tranh ảnh kĩ thuật bài Thể dục lớp 3, lớp 4, lớp 5.
- Xem băng hình:
"
Formatted: Heading04
Formatted: Heading02
Băng hình TD2 thuộc tiểu mô đun thể dục là đoạn băng minh hoạ cho phương
pháp dạy học môn thể dục phát triển chung ở lớp 3 trường tiểu học. áp dụng phương pháp
chia tổ tập luyện- làm việc theo tổ cùng khả năng.
Băng được quay tại trường tiểu học Trung đô thành phố Vinh, với sự tham gia
của các em học sinh lớp 3A Trường tiểu học Trung đô - Vinh - Nghệ An và cô giáo
Nguyễn Thị Tám.
Loại băng hình:
Quan sát phương pháp dạy học thực hành thể dục ngoài sân bải.
Quan sát cách tổ chức học theo nhóm ở môn học thể dục lớp 3.
Dùng băng hình với tài liệu in làm chủ đạo
Băng hình được ghi ngoài sân tập thể dục - lớp học bình thường.
Mục tiêu của băng hình đối với Sv:
Phần lớn lâu nay SV học theo phương pháp học truyền thống, Sinh viên đã từng
nghe và đã nghiên cứu phương pháp dạy học mới theo chia tổ (nhóm) nhưng chỉ dừng ở
lý thuyết. Hiểu biết của sinh viên về cách học chia tổ còn hạn chế, chưa tích cực - vì vậy
khi áp dụng phuơng pháp này rất lúng túng, không chủ động được.
Đoạn băng bắt đầu hình ảnh lớp học thực hành ngoài sân bải, học sinh nghe giáo
viên giới thiệu về nội dung yêu cầu, mục tiêu bài học, cách tiến hành và trình tự các bước
giờ học thể dục theo phương pháp mới " tích cực hoá", thông qua bài tập bài thể dục
phát triển chung lớp 3 (3 động tác). Phần giải quyết vấn đề bao gồm các bước chính
trong việc lên lớp giờ thực hành thể dục (phần chung toàn lớp) và chia tổ nghiên cứu tài
liệu, xem tranh kỉ thuật bài thể dục phát triển chung - tiến hành tập luyện theo nhóm (3
nhóm) dưới sự điều khiển của tổ trưởng. ở mổi phần giúp sinh viên hiểu được đặc tính
quá trình học tích cực- tập luyện có kết quả tốt, các nhóm chủ động, động viên nhau học
tập, tập luyện hoàn thành lượng vận động và kiến thức bài tập.
Là phương tiện mà thông qua đó sinh viên dễ dàng quan sát nhận biết sinh động
kiến thức và áp dụng vào học tập và dạy học sau này. Băng hình là đại diện, thể hiện một
phần trong chủ đề 2 của tiểu mô đun thể dục- thể hiện rỏ ràng nhất về học tập và nổi bật
hoạt động theo nhóm tổ. Băng hình cũng cho biết những điểm linh hoạt trong quá trình
học tập thông qua các bước lên lớp thực hành thể dục. Băng hình cũng chỉ ra được những
điểm cần được sữa chữa cho giai đoạn học tập tiếp theo và vận dụng cho dạy học sau này
của sinh viên.
1. Để tiến hành học tập tốt nội dung tiểu mô đun, Sinh viên cần tự nghiên cứu tài
liệu in tiểu mô đun thể dục.để xem băng hình đạt kết quả hãy dọc, nghiên cứu kĩ :
Chủ đề 2: Rèn luyện tư thế và kỹ năng vận động cơ bản và Thể dục phát
triển chung
Thể dục rèn luyện tư thế và kĩ năng vận động cơ bản.
Tác dụng, yêu cầu dạy học và nguyên tắc lập kế hoạch bài học một bài thể dục tay
không cho học sinh tiểu học
Tập các bài Thể dục phát triển chung cho học sinh tiểu học (lớp 1 lớp 2)
Tập các bài Thể dục phát triển chung cho học sinh tiểu học (lớp 3, 4, 5)
Giới thiệu bài Thể dục chống mệt mỏi học sinh tiểu học
Tập bài Thể dục vệ sinh buổi sáng của người lớn
Formatted: Heading04 Char, Font:
14 pt, Not Bold
Formatted: Heading04
Mục tiêu :
Kiến thức: Xác định được kiến thức cơ bản kĩ thuật rèn luyện tư thế và kĩ năng vận
động cơ bản. Xác định được bài thể dục phát triển chung. Mô tả và giải thích được
phương pháp dạy học tư thế và kĩ năng vận động cơ bản và bài thể dục phát triển chung.
Kỉ năng: Thực hiện khá chính xác các kĩ thuật cơ bản rèn luyện tư thế và kĩ năng vận
động cơ bản; Bài thể dục phát triển chung.
Thái độ: Tôn trọng môn học này, thể hiện ý thức tự giác tích cực trong học tập rèn
luyện tư thế và kĩ năng vận động cơ bản; Bài thể dục phát triển chung
2. Hoạt động trước khi xem băng.
Xác định mục tiêu: Bạn phải xác định được mục tiêu của chủ đề 2 và mục tiêu của băng
hình :
Xác định được bài thể dục phát triển chung.
Mô tả và giải thích được phương pháp dạy học tư thế và kĩ năng vận động cơ bản và
bài thể dục phát triển chung.
Thực hiện khá chính xác các kĩ thuật cơ bản rèn luyện tư thế và kĩ năng vận động cơ
bản; Bài thể dục phát triển chung.
Xem băng để áp dụng vào tập luyện các bài thể dục phát triển chung cũng như xác
định được phương pháp dạy học bài thể dục phát triển chung.
Yêu cầu: Đọc và nghiên cứu tài liệu in tiểu mô đun thể dục, đặc biệt là chủ đề hai.Thảo
luận ở nhóm tổ về tư thế cơ bản, nội dung các bài thể dục phát triển chung, trao đổi với
nhau các suy nghĩ nhận biết khi đọc tài liệu in.
Phương pháp :
Từng sinh viên tự nghiên cứu tài liệu
Trao đổi thảo luận theo nhóm học tập
Tập luyện thử các động tác của bài thể dục phát triển chung.
3. Hoạt động khi xem băng hình.
Trong băng hình sử dụng phương pháp dạy học toàn thể; phương