Muốn uốn ống thủy tinh ta cần làm quen với kỹthuật đốt nóng ống thủy tinh. Khi
đốt nóng ống thủy tinh ta có thểcầm ống bằng hai tay. Tì hai cùi tay lên bàn, hai tay đặt
vềhai phía của ngọn lửa. Tay trái cầm một đầu ống, dùng ngón tay cái và trỏxoay tròn
ống. Lòng bàn tay hướng xuống phía dưới. Tay phải cầm đầu ống bên kia bằng ngón tay
trái và trỏ, lòng bàn tay ngửa lên. Trong quá trình làm việc, cùi tay giữbất động và hai
tay phải giữcho trụcủa ống được cố định . Muốn cho các phần của ống được xoay nóng
đều ta phải xoay ống xung quanh trục của nó. Chú ý các động tác phải thực hiện thống
nhất và đều cho cảhai đầu ống, nếu không ống sẽbịxoắn lại ởphần mềm do đốt nóng.
Khi uốn ống cần hơnóng đều một đoạn dài bằng chiều dài nửa cung sẽ được tạo
thành, sau đó mới tập trung đốt nóng vào một chỗ. Khi ống thủy tinh nóng đỏvà mềm ra
thì dùng hai tay uốn nhẹvà từtừ, sau đó tập trung đốt nóng sang chỗbên cạnh và lại tiếp
tục uốn nhẹ.
137 trang |
Chia sẻ: tranhoai21 | Lượt xem: 1337 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Thực hành phương pháp giảng dạy Hóa Học, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
KHOA SƯ PHẠM
BỘ MÔN HÓA HỌC
THỰC HÀNH
PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY HÓA HỌC
MÃ SỐ MÔN HỌC: SP 386
ThS. BÙI PHƯƠNG THANH HUẤN
2006
3
MỤC LỤC
THÔNG TIN VỀ TÁC GIẢ............................................................................................................2
1. THÔNG TIN VỀ TÁC GIẢ....................................................................................................2
2. PHẠM VI VÀ ĐỐI TƯỢNG SỬ DỤNG: ..............................................................................2
MỤC LỤC.......................................................................................................................................3
LỜI NÓI ĐẦU ................................................................................................................................9
CHƯƠNG I : KỸ THUẬT THÍ NGHIỆM HÓA HỌC Ở TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ
THÔNG.........................................................................................................................................10
I. PHƯƠNG PHÁP BẢO QUẢN, SỬ DỤNG MỘT SỐ DỤNG CỤ THÍ NGHIỆM VÀ TỰ
TẠO MỘT SỐ HÓA CHẤT TRONG THÍ NGHIỆM:.............................................................10
I . 1. Những vấn đề chung:.........................................................................................10
I . 2. Phương pháp bảo quản, sử dụng một số dụng cụ thí nghiệm:...........................10
I . 2 .1. Bộ giá thí nghiệm cải tiến:.........................................................................10
I .2 .2 Ống hình trụ có đế: ......................................................................................10
I. 2. 3. Ống nghiệm và cách sử dụng chổi rửa ống nghiệm:..................................10
I. 2. 4. Đèn cồn:......................................................................................................11
I. 2. 5. Ống nhỏ giọt (buret): ..................................................................................11
I .2. 6. Ống hút (pipet): ..........................................................................................11
I. 2. 7. Phễu nhỏ giọt:.............................................................................................11
I. 3. Tự tạo và pha chế một số hóa chất thí nghiệm:..................................................12
I. 3. 1. Chế tạo kẽm kim loại:.................................................................................12
I. 3. 2. Bột sắt: ........................................................................................................12
I. 3. 3. Pha chế nước vôi: .......................................................................................12
I. 3. 4. Pha chế dung dịch KI/I2:.............................................................................12
I. 3. 5. Pha chế dung dịch ancol quì:......................................................................12
I. 3. 6. Pha chế dung dịch phenolphtalein:.............................................................12
I. 3. 7. Pha chế dung dịch hoa dâm bụt để làm thuốc thử thay quì:.......................13
I. 3. 8. Pha chế dung dịch thuốc thử để nhận biết glucozơ: ...................................13
I. 4. Phương Pháp Cắt Uốn Và Thu Nhỏ Đầu Ống Thủy Tinh: ................................13
I. 4. 1. Cắt ống thủy tinh: .......................................................................................13
I. 4. 2. Uốn ống thủy tinh:......................................................................................13
I. 4. 3. Thu nhỏ đầu ống thủy tinh: ........................................................................14
I. 4. 4. Phương pháp luồn ống thủy tinh vào lỗ nút cao su và tháo ống ra: ...........14
II. KỸ THUẬT AN TOÀN TRONG THÍ NGHIỆM HÓA HỌC Ở TRƯỜNG TRUNG HỌC
PHỔ THÔNG............................................................................................................................14
II. 1. An toàn trong bảo quản và sử dụng hóa chất: ...................................................14
II. 1. 1 Đối với các chất độc:..................................................................................14
II. 1. 2. Đối với các chất dễ ăn da và làm bỏng: ....................................................14
II. 1. 3. Đối với các chất dễ bắt lửa: (cồn, xăng, benzen, axeton...) ......................15
II. 1. 4. Đối với các chất dễ nổ:..............................................................................15
II. 2. Cách sơ cứu khi bị tai nạn hóa chất trong phòng thí nghiệm và những biện
pháp cấp cứu đầu tiên: ...............................................................................................15
II. 2. 1. Trường hợp bị bỏng: .................................................................................15
II. 2. 2. Trường hợp bị ngộ độc:.............................................................................15
II. 2. 3. Tủ thuốc cấp cứu trong phòng thí nghiệm hóa học ở trường phổ thông...16
III. MỘT SỐ THAO TÁC THỰC HÀNH THÍ NGHIỆM HÓA HỌC CHUẨN: ....................16
III. 1. Lấy hóa chất:....................................................................................................16
III. 2. Trộn các hóa chất: ............................................................................................17
4
III. 3. Đung nóng các hóa chất:..................................................................................17
III. 4. Sử dụng một số dụng cụ thí nghiệm: ...............................................................17
IV. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG I...........................................................................17
CHƯƠNG II : CƠ SỞ LÝ THUYẾT THỰC HÀNH HÓA HỌC TRUNG HỌC PHỔ THÔNG 23
I. CƠ SỞ LÝ THUYẾT PHẢN ỨNG HÓA HỌC VÔ CƠ ......................................................23
I. 1. Cách phân loại thứ nhất (Có tính chất lịch sử):.................................................23
I. 1.1. Phản ứng hóa hợp ........................................................................................23
I. 1.2. Phản ứng phân tích: .....................................................................................23
I. 1.3. Phản ứng thế: ...............................................................................................24
I. 2. Cách phân loại thứ hai:.......................................................................................24
I. 2. 1. Phản ứng không kèm theo sự thay đổi số oxy hóa của các nguyên tố: phản
ứng trao đổi ion của muối. .....................................................................................25
I. 2. 2. Phản ứng kèm theo sự thay đổi số oxy hóa: phản ứng oxy hóa khử ........25
II. CƠ SỞ LÝ THUYẾT THÍ NGHIỆM HÓA HỌC LỚP 10:.................................................27
II. 1. Sự biến đổi tính chất của nguyên tố trong chu kì và nhóm:..............................27
II. 1. 1. Trong một chu kỳ: .....................................................................................27
II. 1.2. Trong một nhóm:........................................................................................27
II. 2. Phản ứng oxi hóa – khử: ...................................................................................27
II. 2. 1. Định nghĩa:................................................................................................27
II. 2. 2. Đặc điểm: ..................................................................................................27
II. 2. 3.Nhóm Halogen: ..........................................................................................28
II. 2. 4. Hợp chất của Halogen:..............................................................................30
II. 2. 5. Nhóm Oxi – Lưu huỳnh: ...........................................................................31
II. 2. 6. Hợp chất của Oxi – Lưu huỳnh:................................................................33
III. CƠ SỞ LÝ THUYẾT THÍ NGHIỆM HÓA HỌC LỚP 11: ...............................................34
III. 1. Axit , bazơ và muối:.........................................................................................34
III. 1. 1. Định nghĩa: ..............................................................................................34
III. 1. 2. Độ pH của dung dịch: ..............................................................................34
III. 1. 3. Phản ứng trao đổi trong dung dịch các chất điện li: ................................35
III. 2. Các hợp chất của Nitơ, Photpho: .....................................................................35
III. 2. 1. Các hợp chất của nitơ: .............................................................................35
III. 2. 2. Muối photphat:.........................................................................................38
III. 2. 3. Phân bón hóa học:....................................................................................38
III.3. Phân tích định tính nguyên tố trong hợp chất hữu cơ:......................................38
III. 3. 1. Phân loại hợp chất hữu cơ: ......................................................................38
III. 3. 2. Phân tích định tính: ..................................................................................39
III. 4. Hidrocabon no: Metan (Ankan):......................................................................40
III. 4. 1. Đặc điểm:...............................................................................................40
III. 4. 2. Điều chế metan: .......................................................................................40
III. 5. Hidrocacbon không no: Anken-Ankin: ...........................................................41
III. 5. 1. Đặc điểm cấu tạo: ....................................................................................41
III. 5. 2. Tính chất hoá học:...................................................................................41
III. 5. 3. Điều chế: ..................................................................................................46
III. 6. Hidrocacbon thơm: Benzen-Toluen:................................................................47
III. 7. Dẫn xuất Halogen, Ancol, Phenol: ..................................................................49
III. 7. 1. Dẫn xuất Halogen : ..................................................................................49
III. 8. Ancol – Phenol: ..............................................................................................50
III. 8. 1. Ancol:......................................................................................................50
III. 8. 2. Phenol ......................................................................................................53
5
III. 9. Alđenhid – Axit Cacboxylic: ..........................................................................55
III. 9. 1. Andehit.....................................................................................................55
III. 9. 2. Axit cacboxylic ........................................................................................56
III. 10. ESTE – LIPIT ................................................................................................58
III. 10. 1. Định nghĩa: ...........................................................................................58
III. 10. 2.Tính chất hóa học đặc trưng – phản ứng thủy phân: ..............................58
IV. CƠ SỞ LÝ THUYẾT THÍ NGHIỆM HÓA HỌC LỚP 12 ................................................59
IV. 1. Cacbohiđrat:.....................................................................................................59
IV. 1. 1.Glucozơ: C6H12O6.....................................................................................59
IV. 1. 2. Saccarozơ: C12H22O11 ..............................................................................61
IV. 1. 3. Tinh bột....................................................................................................62
IV. 2. Amin – Amino Axit - Protein ..........................................................................63
IV. 2. 1. Amin ........................................................................................................63
IV. 2. 2. Amino Axit ..............................................................................................64
IV. 2. 3. Protein......................................................................................................66
IV. 3. Đại cương về kim loại: ....................................................................................67
IV. 3. 1. Tính chất hóa học chung của kim loại:....................................................67
IV. 3. 2. Pin điện hóa: ............................................................................................68
IV. 3. 3. Điện phân.................................................................................................69
IV. 3. 4. Ăn mòn kim loại và cách chống ăn mòn: ................................................70
IV. 3. 5. Điều chế kim loại.....................................................................................71
IV. 4. KIM LOẠI KIỀM, KIM LOẠI KIỀM THỔ, NHÔM VÀ NHỮNG HỢP
CHẤT CỦA CHÚNG................................................................................................72
IV. 4. 1 Kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ, nhôm..................................................72
IV. 4. 2.Tính lưỡng tính của Nhôm, Nhôm oxit và Nhôm hiđroxxit.....................73
IV. 5. Crom-Sắt-Đồng và những hợp chất quan trọng của chúng:............................74
IV. 5. 1 Crom – Sắt – Đồng ...................................................................................74
IV. 5. 2. Một số hợp chất quan trọng của Crom – Sắt – Đồng ..............................75
IV. 6. Nhận biết một số Ion vô cơ: ............................................................................77
IV. 6. 1. Cation NH4+: ............................................................................................77
IV. 6. 2. Cation Fe2+:..............................................................................................77
IV. 6. 3. Cation Fe3+:..............................................................................................77
IV. 6. 4. Cation Cu2+: .............................................................................................78
IV. 6. 5. Anion NO3-: .............................................................................................78
IV. 6. 6. Anion CO32- : ...........................................................................................78
IV. 7. Cách nhận biết một số hợp chất hữu cơ: .........................................................79
IV. 7. 1. Phản ứng đặc trưng của Phenol: ..............................................................79
IV. 7. 2. Phản ứng Haloform: ................................................................................79
IV. 7. 3. Phản ứng tráng gương của Axit fomic HCOOH: ....................................79
IV. 7. 4. Axit axetic hoặc muối axetat: ..................................................................79
IV. 8. Phân tích thể tích – Phương pháp chuẩn độ trung hòa: ...................................80
IV. 8. 1. Phân tích thể tích: ....................................................................................80
IV. 8. 2. Phương pháp chuẩn độ trung hòa: (Chuẩn độ Axit – bazơ) ....................81
KẾT LUẬN :.............................................................................................................................81
V. CÂU HỎI CHƯƠNG II .......................................................................................................82
CHƯƠNG III : THỰC HÀNH THÍ NGHIỆM HÓA HỌC TRUNG HỌC PHỔ THÔNG..........86
BÀI 1 : PHÂN NHÓM VII A VÀ VI A ...................................................................................86
I. MỤC TIÊU:............................................................................................................86
II. DỤNG CỤ VÀ HÓA CHẤT : ..............................................................................86
6
III. PHẦN THỰC HÀNH :........................................................................................87
III.1.Thí nghiệm 1: Điều chế axit clohidric và thử tính chất của nó.....................87
III.2. Thí nghiệm 2: Phản ứng oxi hóa-khử giữa Mg và CO2:...............................88
III.3. Thí nghiệm 3: Điều chế khí Clo. Tính tẩy màu của khí Clo ẩm..................89
III.4. Thí nghiệm 4: Sự biến đổi tính chất của các nguyên tố trong phân nhóm VIIA .90
III.5. Thí nghiệm 5: Tính tẩy màu của nước Javen..............................................90
III.6. Thí nghiệm 6: Điều chế Oxi: ......................................................................91
III.7. Thí nghiệm 7: Tính oxi hóa của các đơn chất Oxi và lưu huỳnh ................91
III.8. Thí nghiệm 8: Tính khử của lưu huỳnh .......................................................92
III.9. Thí nghiệm 9: Sự biến đổi trạng thái của lưu huỳnh theo nhiệt độ ............92
III.10. Thí nghiệm 10: Điều chế H2S và nhận biết gốc S2-: ...................................93
III.11. Thí nghiệm 11: Tính khử của SO2 ............................................................93
III.12. Thí nghiệm 12: Tính oxi hóa và tính háo nước của H2SO4 đặc..................94
IV. CÂU HỎI THỰC NGHIỆM : .............................................................................95
BÀI 2 : PHẢN ỨNG HÓA HỌC VÀ PHÂN NHÓM VA .......................................................96
I. MỤC TIÊU:...........................................................................................................96
II. DỤNG CỤ VÀ HÓA CHẤT: ...............................................................................96
III. PHẦN THỰC HÀNH :........................................................................................97
III.1. Thí nghiệm 1: Tính axit – bazơ , Phản ứng trao đổi trong dung dịch các
chất điện ly . ...........................................................................................................97
III.2. Thí nghiệm 2: Phản ứng trao đổi trong dung dịch các chất điện li...............97
III.3. Thí nghiệm 3: Điều chế khí amoniac và thử tính chất của dung dịch
amoniac:.................................................................................................................98
III.4. Thí nghiệm 4: Tính oxi hoá của axit nitric: ..................................................99
III.5. Thí hiệm 5: Tác dụng của kali nitrat nóng chảy và cacbon:.......................100
III.6. Thí nghiệm 6: Điều chế HNO3 từ muối Nitrat..........................................101
III.7. Thí nghiệm 7: Điều chế và thực hiện phản ứng đốt cháy khí NH3 trong O2
..............................................................................................................................101
III.8. Thí nghiệm 8: Phân biệt một số loại phân bón hoá học: ............................102
III.9. Thí nghiệm 9: Nhận biết ion Phôtphat và khả năng hòa tan muối ít tan
của dung dịch NH3 ...............................................................................................103
IV. CÂU HỎI THỰC NGHIỆM: ............................................................................103
BÀI 3 : KIM LOẠI PHÂN NHÓM CHÍNH VÀ PHỤ ...........................................................105
I. MỤC TIÊU...........................................................................................................105
2. DỤNG CỤ VÀ HÓA CHẤT : .............................................................................105
III. PHẦN THỰC HÀNH :....................