Tổ chức đào tạo Việc học của người lớn tuổ

Lãnh đạo nhóm  Giáo viên: tác nhân của sự thay đổi  Thành viên: cùng chịu trách nhiệm  Thính giả: lắng nghe thảo luận và trình bày

pdf5 trang | Chia sẻ: tranhoai21 | Lượt xem: 1625 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Tổ chức đào tạo Việc học của người lớn tuổ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1Tổ chức đào tạo Việc học của người lớn tuổi Chương 4 – Bài 8 1 Đặc điểm của người học lớn tuổi  Ưu điểm?  Nhược điểm? 2 Cách học của người lớn tuổi Kinh nghiệm Hồi tưởng Tổng kết Vận dụng 3 Vai trò của giáo viên  Lãnh đạo nhóm  Giáo viên: tác nhân của sự thay đổi  Thành viên: cùng chịu trách nhiệm  Thính giả: lắng nghe thảo luận và trình bày 4 Giúp người lớn tuổi học tốt nhất  Chú trọng vào ví dụ thực tiễn  Nhấn mạnh tính ứng dụng và công việc thực tế  Liên hệ nội dung đào tạo với mong đợi  Tạo cơ hội để học viên sử dụng các kinh nghiệm chuyên môn, thực tế  Lắng nghe tích cực các phản ứng và các câu trả lời  Khuyến khích học viên tìm kiếm các nguồn lực tốt nhất của họ.  Khen ngợi kịp thời  Hướng học viên tới những mục tiêu thực tế  Đối xử với học viên đúng như người lớn tuổi 5 Điều tra đánh giá nhu cầu đào tạo TNA Chương 4 – Bài 9 6 2Đào tạo khuyến nông TNA Chiến lược Lập kế hoạch Thực thi Đánh giá 7 Đánh giá nhu cầu đào tạo  Đối tượng  Môi trường cụ thể  Mục đích mà họ cần đựơc huấn luyện 8 Xác định chiến lược  Xác định mục tiêu  Chương trình huấn luyện khuyến nông cần được cấu trúc trong sự liên hệ tổng hợp giữa nông, lâm, chăn nuôi, thủy sản, cung cấp nước, sức khỏe và giáo dục trong phát triển nông thôn 9 Lập kế hoạch  Huấn luyện  Đào tạo cho người đào tạo (ToT)  Kỹ năng giao tiếp  Kỹ năng thúc đẩy  Kỹ năng trình diễn 10 Lập kế hoạch  Loại hình huấn luyện  Hội nghị  Hội thảo  Khoá huấn luyện ngắn hạn  Tham quan 11 Thực thi  Lập thời khoá biểu  Tổ chức công việc  một số nhiệm vụ hay dịch vụ cần phải được bố trí cho từng cá nhân cụ thể, ban quản lý huấn luyện và một số ban quản lý. 12 3Tổ chức công việc  Nhóm ăn ở và xã hội  Nhóm đăng ký, đánh giá và thông tin  Nhóm sắp xếp việc đi lại, tổ chức dã ngoại  Nhóm thư viện, tư liệu và phát hành tài liệu  Nhóm tài vụ 13 Đánh giá nhu cầu đào tạo (TNA)  TNA: Training Need Appraisal  Vai trò:  Tại sao phải đánh giá nhu cầu đào tạo? 14 Đánh giá nhu cầu đào tạo (TNA) Các bước thực hiện Xác định đối tượng Xác định nội dung điều tra Lựa chọn PP điều tra Tổ chức quá trình điều tra Phân tích và tổng hợp thông tin Hội thảo đánh giá Viết báo cáo 15 Thiết kế chương trình khóa đào tạo ngắn hạn Chương 4 – Bài 10 16 Tại sao?  Thẩm định  Chuẩn bị thực hiện  Tổ chức thực hiện  Giám sát  Nâng cao chất lượng 17 Nội dung Tên - Lý do - Đối tượng Mục tiêu Xây dựng chương trình • Chọn nội dung • Chọn PP dạy học • Chọn tài liệu Chỉ số giám sát và đánh giá Thời gian biểu khóa học – kế hoạch bài giảng Kiểm tra đánh giá Địa điểm đào tạo Ngân sách 18 4Tên – Lý do – Đối tượng 19  Tên khóa đào tạo phải ngắn gọn, thể hiện mục tiêu và nội dung chính cần đào tạo  Lý do: xuất phát từ nhu cầu của ai? Đề xuất? Chủ trương?  Đối tượng:  Ai là học viên? (số lượng, giới, tuổi, nghề nghiệp)  Điểm yếu?  Nguyên nhân tham gia?  Đóng góp cho khóa đào tạo?  Thời điểm học thích hợp? Mục tiêu khóa đào tạo 20  Nguyên tắc:  SMART  Ai – Làm cái gì – Ở đâu – Khi nào? Xây dựng chương trình đào tạo 21  Chủ đề  Mục tiêu cụ thể  Nội dung: dựa vào nhu cầu đào tạo  Kiến thức: cần biết, nên biết, biết thì tốt  Kỹ năng: trọng điểm, sơ bộ  Thái độ: thay đổi  Phương pháp  Thời gian: lý thuyết – thực hành PP dạy học lấy học viên làm trung tâm Chương 4 – Bài 11 22 23 So sánh PPGD lấy học viên làm trung tâm PP GD lấy giáo viên làm trung tâm Vai trò của giáo viên Thúc đẩy, hỗ trợ quá trình dạy học Quản lý toàn bộ quá trình dạy học Vai trò của học viên Trao đổi, chia sẻ thông tin Tiếp thu kiến thức Giao tiếp Hai chiều Một chiều Sự học tập Chủ động Bị động Phương pháp giảng dạy Thúc đẩy Thuyết trình Chương trình giảng dạy Linh hoạt Cố định Số lượng học viên ít (15-20) Nhiều hơn Địa điểm giảng dạy Linh hoạt Cố định Kĩ năng vi giảng cơ bản 24  Giọng nói  Vận động hay ngôn ngữ thân thể  Điều chỉnh thần kinh 5Kiến thức – kỹ năng – thái độ 25 Kiến thức • Sự kiện • Khái niệm • Nguyên lý • Quy trình • Quá trình • Cấu trúc Kỹ năng • Nhận thức • Vật lý Thái độ • Mqh ứng xử • Giá trị bên trong Đánh giá khóa đào tạo Chương 4 – Bài 12 Tại sao? 27  Thành công?  Quá trình từ đầu  cuối  Học viên được gì? Nhận xét thế nào? Muốn sao?  Cùng tham gia  Xác định lại mục tiêu đào tạo  Tổng kết quá trình  Thay đổi, chỉnh sửa 28 Mục tiêu Kết quả Đánh giá 29  Hoạt động  PP giảng dạy  Các học phần  Kỹ năng thúc đẩy  Mục tiêu  Mức độ hài lòng của học viên  KSA: thu nhận, áp dụng  Điều kiện học Các nội dung đánh giá 30 Phản ứng Kiến thức – Kỹ năng Khả năng vận dụng Kết quả - Tác động
Tài liệu liên quan