• Thuật ngữ trong bảo hiểm phần 44Thuật ngữ trong bảo hiểm phần 44

    DOUBLE-PROTECTION POLICY Đơn bảo hiểm trùng Loại đơn bảo hiểm nhân thọkết hợp cảbảo hiểm nhân thọsinh mạng có thời hạn với bảo hiểm nhân thọtrọn đời. Phần bảo hiểm sinh mạng có thời hạn của hợp đồng bảo hiểm này sẽhết hạn sau một khoảng thời gian quy định. Nếu người được bảo hiểm chết trong khoảng thời gian quy định này, sốtiền bảo hiểm sẽ...

    pdf17 trang | Chia sẻ: haohao89 | Ngày: 23/05/2013 | Lượt xem: 1623 | Lượt tải: 0

  • Thuật ngữ trong bảo hiểm phần 43Thuật ngữ trong bảo hiểm phần 43

    Direct writer Một công ty bảo hiểm bán các sản phẩm bảo hiểm trực tiếp cho khách hàng mà không có sựtham gia của những người môi giới. DIRECT WRITING AGENT Xem CAPTIVE AGENT. DIRECT WRITTEN PREMIUM Tổng phí bảo hiểm thu được trực tiếp Tổng sốphí bảo hiểm do một công ty bảo hiểm Tài sản và bảo hiểm trách nhiệm nhận được, chưa trừ đi phần ...

    pdf12 trang | Chia sẻ: haohao89 | Ngày: 23/05/2013 | Lượt xem: 1743 | Lượt tải: 0

  • Thuật ngữ trong bảo hiểm phần 42Thuật ngữ trong bảo hiểm phần 42

    DEDUCTIBLE CLAUSE Điều khoản vềmức khấu trừ Điều khoản quy định mức khấu trừtrong các đơn bảo hiểm. Xem thêm COINSURANCE; LOSS SETTLEMENT AMOUNT; SETTLEMENT OPTIONS, PROPERTY AND CASUALLTY INSURANCE. DEDUCTIBLE, AGGREGATE ANNUAL Xem AGGRERGATE ANNUAL DEDUCTIBLE. DEDUCTIBLE, BUY-BACK Xem BUY-BACK DEDUCTIBLE. DEDUCTIBLE, DISAPPEARING X...

    pdf15 trang | Chia sẻ: haohao89 | Ngày: 23/05/2013 | Lượt xem: 2781 | Lượt tải: 0

  • Thuật ngữ trong bảo hiểm phần 41Thuật ngữ trong bảo hiểm phần 41

    COUPON POLICY Đơn bảo hiểm có phiếu trảlãi Đơn bảo hiểm không dựphần hay còn gọi là đơn bảo hiểm hưởng lãi chia có bảo đảm hoặc đơn bảo hiểm kết hợp với đầu tưcó bảo đảm (guaranteed dividend or guaranteed investment policy) do công ty cổphần bảo hiểm nhân thọbán ra và thường là dưới hình thức đơn bảo hiểm 20 kỳchi trảtheo các phiếu đính kè...

    pdf17 trang | Chia sẻ: haohao89 | Ngày: 23/05/2013 | Lượt xem: 2034 | Lượt tải: 0

  • Thuật ngữ trong bảo hiểm phần 40Thuật ngữ trong bảo hiểm phần 40

    consignment insurance Bảo hiểm chuyến hàng Bảo hiểm các hạng mục tài sản trong một chuyến hàng, bao gồm vật triển lãm, hàng hoá bán đấu giá và hàng hoá đang chờsựgiao nhận của một người nào đó. Điều kiện đểbảo hiểm là những hạng mục này không phải đang thuộc quyền chăm sóc, quản lý hoặc bảo quản của chủhàng. Consignment note Phiếu gửi h...

    pdf16 trang | Chia sẻ: haohao89 | Ngày: 23/05/2013 | Lượt xem: 1788 | Lượt tải: 0

  • Thuật ngữ trong bảo hiểm phần 39Thuật ngữ trong bảo hiểm phần 39

    Commercial health insurance Bảo hiểm sức khoẻthương mại Loại hình bảo hiểm đảm bảo hai quyền lợi: thu nhập bịmất do thương tật và chi phí y tế. Vì người bán loại hình bảo hiểm này là các công ty bảo hiểm thương mại có mục tiêu kinh doanh là lợi nhuận (đểphân biệt với Chữthập xanh và Lá chắn xanh - Blue Cross/Blue Shield), cho nên có thểphâ...

    pdf15 trang | Chia sẻ: haohao89 | Ngày: 23/05/2013 | Lượt xem: 2203 | Lượt tải: 0

  • Thuật ngữ trong bảo hiểm phần 38Thuật ngữ trong bảo hiểm phần 38

    Claims control Clause Điều khoản kiểm soát tổn thất Đôi khi Người nhận tái bảo hiểm bắt buộc phải có điều khoản này đểhọkhông phải chịu trách nhiệm đối với tổn thất mà họcho là không phải bồi thường theo đơn bảo hiểm gốc. Điều khoản này quy định mọi tổn thất thuộc đơn bảo hiểm gốc phải thông báo và được Người nhận tái bảo hiểm chấp thuận t...

    pdf17 trang | Chia sẻ: haohao89 | Ngày: 23/05/2013 | Lượt xem: 2174 | Lượt tải: 0

  • Thuật ngữ trong bảo hiểm phần 37Thuật ngữ trong bảo hiểm phần 37

    Các điều khoản bổsung có thể đưa vào đơn BPPCF bao gồm: 1. Các rủi ro mởrộng -(Perils extension): Cộng thêm động đất, núi lửa phun, nhiễm phóng xạ. 1. Mởrộng giới hạn bồi thường -(Limits of recovery extension): Tăng sốtiền bảo hiểm tối đa cho cây các loại, ăng ten ti-vi và radio, các bảng hiệu ngoài trời. 2. Điều khoản bổsung vềchi phí ...

    pdf37 trang | Chia sẻ: haohao89 | Ngày: 23/05/2013 | Lượt xem: 1629 | Lượt tải: 0

  • Thuật ngữ trong bảo hiểm phần 36Thuật ngữ trong bảo hiểm phần 36

    Business Life and health insurance Business Life and health insurance Bảo hiểm sức khoẻvà nhân thọtrong doanh nghiệp Bảo hiểm này cung cấp các quỹ đểduy trì hoạt động của doanh nghiệp gần nhưbình thường khi mất một nhân vật chủchốt, môt chủsởhữu hay một đối tác quan trọng. Xem thêm Benefit of Business Life and Healthinsurance; Buy-and-Sell...

    pdf16 trang | Chia sẻ: haohao89 | Ngày: 23/05/2013 | Lượt xem: 1914 | Lượt tải: 0

  • Thuật ngữ trong bảo hiểm phần 35Thuật ngữ trong bảo hiểm phần 35

    Bonded goods Hàng lưu kho nợthuế Những hàng hoá nhập khẩu phải nộp thuếvà chủhàng chưa muốn lấy đi ngay, đang được tạm thời lưu trong kho ngoại quan đểchờnộp thuếhoặc tái xuất. Người chủkho nộp một giấy bảo đảm (bond)cho hải quan cam kết chỉkhi nào chủhàng đã nộp thuếmới cho xuất kho. Nếu không thực hiện nhưvậy, sẽbịphạt nhưghi trong giấy...

    pdf19 trang | Chia sẻ: haohao89 | Ngày: 23/05/2013 | Lượt xem: 1841 | Lượt tải: 0