• 2000 từ tiếng Anh thông dụng2000 từ tiếng Anh thông dụng

    a/an (det) một able (a) có thể ability (n) khả năng about (adv) khoảng chừng about (prep) về above (prep) phía trên absence (n) sự vắng mặt absent (a) vắng mặt absolutely(adv)hoàn toàn academic (a) (thuộc) nhà trường accept (v) chấp nhận acception(n)sự chấp nhận access (n) đường vào accident(n) tai nạn accompany (v) hộ...

    pdf23 trang | Chia sẻ: franklove | Ngày: 01/02/2013 | Lượt xem: 2825 | Lượt tải: 5

  • 421 Câu trắc nghiệm ôn thi đại học421 Câu trắc nghiệm ôn thi đại học

    1.The teacher spent an hour ________ the new lesson. A. explain B. to explain C. explaining D. explained 2.He found a watch in the street, and then he ________ to return it to the loser. A. had tried B. was trying C. tried D. had been trying 3.If he ________ for the revision session, he might have no difficulty doing the test right now. A. ha...

    doc28 trang | Chia sẻ: franklove | Ngày: 01/02/2013 | Lượt xem: 3170 | Lượt tải: 5

  • 75 Cấu trúc thông dụng trong tiếng Anh phổ thông75 Cấu trúc thông dụng trong tiếng Anh phổ thông

    Used to + V (infinitive)(Thường làm gì trong qk và bây giờ không làm nữa) e.g.1: I used to go fishing with my friend when I was young. e.g.2: She used to smoke 10 cigarettes a day.  to be amazed at = to be surprised at + N/V-ing( ngạc nhiên về.)  to be angry at + N/V-ing(tức giận về)  to be good at/ bad at + N/ V-ing(giỏi về./ kém về.) ...

    pdf8 trang | Chia sẻ: franklove | Ngày: 01/02/2013 | Lượt xem: 2697 | Lượt tải: 1

  • 50 Đề thi học kỳ 2 Anh lớp 850 Đề thi học kỳ 2 Anh lớp 8

    I. Circle the word of which the underlined sound is pronounced differently from the others. 1. a. ago b. flat c. man d. happy 2. a. wash b. late c. want d. quality 3. a. button b. cup c. pulp d. put 4. a. sunbathe b. product c. fun d. include II. Choose the correct answer for each sentence 1. I put my hat on .protect my face from the sun...

    doc99 trang | Chia sẻ: franklove | Ngày: 01/02/2013 | Lượt xem: 3766 | Lượt tải: 1

  • 30 Đề thi thử môn tiếng Anh30 Đề thi thử môn tiếng Anh

    I- Choose the best answer: 1. Doctors _____ an answer to AIDS yet. A. have found B. found C. haven't found D. hasn't found 2. Do you mind _____ up? A. wash B. washing C. washed D. to wash. 3. He _____ to give up smoking since last week. A. was trying B. have tried C. has tried D. tried. 4. He enjoys _____ in the rain. A. walk B. wal...

    pdf45 trang | Chia sẻ: franklove | Ngày: 01/02/2013 | Lượt xem: 2647 | Lượt tải: 1

  • 20 Đề thi Anh văn vào lớp 1020 Đề thi Anh văn vào lớp 10

    I. Give the correct form of verbs given: 1. She (leave) .school last year. Since then she (work) . as a waitress at a local pub. 2. They felt tired and hungry, so they (sit) . down under a tree and (rest) . for lunch. 3. Let’s (get) . the house (clear) . up before he arrives. 4. Last year we (install) . ordinary light bulbs in our house, but no...

    doc26 trang | Chia sẻ: franklove | Ngày: 01/02/2013 | Lượt xem: 2953 | Lượt tải: 1

  • 12 Thì cơ bản trong tiếng Anh12 Thì cơ bản trong tiếng Anh

    1) Cách thành lập: - Câu khẳng định S + V(s/es); S + am/is/are - Câu phủ định S+ do/does+ not+V; S+am/is/are+ not - Câu hỏi Do/Does + S + V?; Am/Is/Are + S? 2) Cách dùng chính: Simple Presentdùng để diễn tả: 2.1 Một thói quen, một hành động được lặp đilặp lại thường xuyên. Trong câu thường có các trạng từ: always, often, usually, some...

    pdf2 trang | Chia sẻ: franklove | Ngày: 01/02/2013 | Lượt xem: 3778 | Lượt tải: 1

  • Chủ đề trắc nghiệm Anh văn lớp 7Chủ đề trắc nghiệm Anh văn lớp 7

    I.Write the correct word in each blank to complete the following conversations: 1. Mai : Hello, Minh. How __________ you? Minh : I’m________, thank you. And _______ ? Mai : I’m very__________, thanks. 2. Lan : Hello. _____________name is Lan. What’s _________ name? Nam : Hello. Lan, My name’s Nam. Nice to ______ you. Are you a new student? La...

    doc77 trang | Chia sẻ: franklove | Ngày: 01/02/2013 | Lượt xem: 4775 | Lượt tải: 1

  • 7 Bí quyết cho người học tiếng Anh7 Bí quyết cho người học tiếng Anh

    Word Stress is golden key number one for speaking and understanding English. Word Stress is “very important” ... This is one of the “best” ways for you to understand spoken English – especially English spoken fast. Trọng âm của từ là chìa khóa vàng số 1 để nói và hiểu tiếng Anh. Trọng âm của từ rất quan trọng . Đây là một trong những cách h...

    pdf8 trang | Chia sẻ: franklove | Ngày: 01/02/2013 | Lượt xem: 2495 | Lượt tải: 2

  • Đề thi học sinh giỏi Anh lớp 6Đề thi học sinh giỏi Anh lớp 6

    1. She is always on time for the school 2. She and he goes to work on foot. 3. Ngoc is tall than her sister. 4. Let’s to go shopping! 5. They like watch T.V. 6. He comes here with bicycle. 7. How many childs are there in the room? 8. He isn’t understand what you are saying. 9. How much eggs do you want? 10. I’d like some tomatos f...

    doc18 trang | Chia sẻ: franklove | Ngày: 01/02/2013 | Lượt xem: 7811 | Lượt tải: 1