• Thuật ngữ trong bảo hiểm phần 29Thuật ngữ trong bảo hiểm phần 29

    A.C.I.I. (Associate of the Chartered Insurance Institute) Hội viên bảo hiểm Hoàng Gia. Là một chức danh nghềnghiệp do Hiệp hội Bảo hiểm Hoàng Gia phong cho những thí sinh thi đỗ. Mọi thí sinh dựthi đều phải xuất trình cho Hội đồng Thi giấy chứng nhận khả năng học vấn đạt yêu cầu. Hội viên cũng có thểthi đểcó chức danh Hội viên cao cấp (Fell...

    pdf19 trang | Chia sẻ: haohao89 | Ngày: 23/05/2013 | Lượt xem: 1723 | Lượt tải: 0

  • Thuật ngữ trong bảo hiểm phần 28Thuật ngữ trong bảo hiểm phần 28

    VACANCY Tình trạng bỏtrống Trường hợp một toà nhà không có người ởhoặc không có đồ đạc được lưu giữtrong khoảng thời gian ít nhất 60 ngày liên tục. Các quy định tương tựcũng được áp dụng cho việc bảo hiểm các tài sản bịbỏhoang. Xem thêm UNOCCUPANCY. Valid contract Hợp đồng có hiệu lực Thoảthuận đáp ứng đầy đủcác yêu cầu luật định, được ...

    pdf30 trang | Chia sẻ: haohao89 | Ngày: 23/05/2013 | Lượt xem: 1610 | Lượt tải: 0

  • Thuật ngữ trong bảo hiểm phần 27Thuật ngữ trong bảo hiểm phần 27

    Trespasser Người xâm phạm những tài sản trong khi người đó không có quyền này. Vềmặt trách nhiệm, người sởhữu tài sản không chịu trách nhiệm đối với người vi phạm, miễn là họ không cốý gài bẫy hoặc gây thương tích cho người đó. Mặt khác, người sởhữu tài sản có thểphải chịu trách nhiệm đối với những thiệt hại vềthân thểcủa những khách mời đến ...

    pdf21 trang | Chia sẻ: haohao89 | Ngày: 23/05/2013 | Lượt xem: 1753 | Lượt tải: 0

  • Thuật ngữ trong bảo hiểm phần 26Thuật ngữ trong bảo hiểm phần 26

    SYNDICATE Tổhợp.Một nhóm người bảo hiểm hoặc tái bảo hiểm liên kết với nhau nhận bảo hiểm. Các thành viên trong nhóm chia xẻphí bảo hiểm, tổn thất, chi phí và lợi nhuận theo tỷlệ xác định trước. Tổhợp bảo hiểm thường được sửdụng trong tái bảo hiểm hơn là trong bảo hiểm gốc. Thành lập tổhợp đểbảo hiểm các rủi ro lớn vượt quá khảnăng tài chính ...

    pdf27 trang | Chia sẻ: haohao89 | Ngày: 23/05/2013 | Lượt xem: 1979 | Lượt tải: 0

  • Thuật ngữ trong bảo hiểm phần 25Thuật ngữ trong bảo hiểm phần 25

    STAMP AND COIN COLLECTIONS INSURANCE Bảo hiểm các bộsưu tập tem và tiền kim loại.Bảo hiểm mọi rủi ro bộsưu tập tem và tiền kim loại ởbất kỳnơi nào, loại trừhao mòn tựnhiên, chiến tranh, thảm hoạhạt nhân và biến mất bí ẩn. Thông thường, mỗi hạng mục đều ghi rõ ràng và định giá cụthểtrong đơn bảo hiểm. Loại bảo hiểm này có tầm quan trọng đặc b...

    pdf25 trang | Chia sẻ: haohao89 | Ngày: 23/05/2013 | Lượt xem: 1757 | Lượt tải: 0

  • Thuật ngữ trong bảo hiểm phần 24Thuật ngữ trong bảo hiểm phần 24

    Securities Valuation Định giá chứng khoán Là các quy tắc được các nhà quản lý áp dụng để định giá chứng khoán trên cơsởsổsách của các công ty bảo hiểm. Các trái phiếu với chất lượng tín dụng có thểchấp nhận, được bảo hiểm bằng giá trịtrảdần, là mệnh giá của trái phiếu cộng hoặc trừ đi sốtiền chiết khấu mua hoặc sốtiền bù trảdần trong thời ...

    pdf28 trang | Chia sẻ: haohao89 | Ngày: 23/05/2013 | Lượt xem: 1933 | Lượt tải: 0

  • Thuật ngữ trong bảo hiểm phần 23Thuật ngữ trong bảo hiểm phần 23

    RISK Rủi ro Tính chất không chắc chắn của một tổn thất tài chính; thuật ngữ đểchỉngười được bảo hiểm hoặc một hiểm hoạ được bảo hiểm RISK - BASED CAPITAL RATIO Tỷlệvốn xác định theo rủi ro liên quan Việc xác định sốvốn (tài sản có trừtài sản nợ) của công ty bảo hiểm coi nhưlà cơsở để xác định mức độrủi ro liên quan đến hoạt động kinh doa...

    pdf19 trang | Chia sẻ: haohao89 | Ngày: 23/05/2013 | Lượt xem: 1896 | Lượt tải: 0

  • Thuật ngữ trong bảo hiểm phần 22Thuật ngữ trong bảo hiểm phần 22

    Reparations Sốtiền bồi thường Khoản tiền bồi thường của bên gây ra thiệt hại trảcho bên bịthiệt hại đó. Replacement car Xe thay thế Xe cơgiới do người được bảo hiểm hoặc chồng (hoặc vợ) của người được bảo hiểm mua hoặc thuê mua nhằm thay thếchiếc xe hiện tại của họ, được bảo hiểm theo Đơn bảo hiểm xe cơgiới tưnhân (PAP). Xe này được bảo ...

    pdf18 trang | Chia sẻ: haohao89 | Ngày: 23/05/2013 | Lượt xem: 1670 | Lượt tải: 0

  • Thuật ngữ trong bảo hiểm phần 21Thuật ngữ trong bảo hiểm phần 21

    REASSURED Xem CEDING COMPANY REBATING Xem ANTI-REBATE LAW RECAPTURE Nhận lại Công ty bảo hiểm nhận lại một dịch vụbảo hiểm trước đó đã tái bảo hiểm cho một công ty tái bảo hiểm. Xem thêm RECAPTURE OF PLAN ASSETS BY EMPLOYER. RECAPTURE OF PLAN ASSETS BY EMPLOYER Hoàn lại tiền đóng góp cho người sửdụng lao động Việc hoàn lại cho ngư...

    pdf15 trang | Chia sẻ: haohao89 | Ngày: 23/05/2013 | Lượt xem: 1803 | Lượt tải: 0

  • Thuật ngữ trong bảo hiểm phần 20Thuật ngữ trong bảo hiểm phần 20

    PROSPECT Khách hàng tiềm năng Cá nhân hoặc tổchức là khách hàng tiềm tàng của một sản phẩm bảo hiểm. PROSPECTING Vận động khách hàng tiềm năng Vận động khách hàng mua một sản phẩm bảo hiểm. Xem thêm PROSPECT. PROSPECTIVE COMPUTATION Xem PROSPECTIVE RATING PROSPECTIVE EXPERIENCE RATING Xem PROSPECTIVE RATING PROSPECTIVE RATING Định ...

    pdf14 trang | Chia sẻ: haohao89 | Ngày: 23/05/2013 | Lượt xem: 1660 | Lượt tải: 1