Khái niӋm: Báo cáo tài chính đѭợc
dùng đểcung cấpthông tin vềtình
hình tài chính, tình hình kinh doanh
và các luồng tiền của mộtdoanh
nghiệp, đáp ứngyêu cầu quҧn lý cӫa
chủdoanh nghiệp, cơquan nhà
nước và nhu cầu hữuích của
những người sử dụngtrong việc
đưa ra các quyết địnhkinh tế.
70 trang |
Chia sẻ: nyanko | Lượt xem: 1325 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Chương 2: Báo cáo tài chính của doanh nghiệp, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHѬѪNG 2: BÁO CÁO TÀI CHệNH
CӪA DOANH NGHIӊP
Giҧng viên: Trần Phi Long
Bộ môn: Tài chính doanh nghiӋp
ViӋn: Ngân hàng – Tài chính
1
Chѭѫng 2: Báo cáo tài chính
I
• Tổng quan về báo cáo tài chính
II
• Bҧng cân đối kế toán
III
• Báo cáo kết quҧ kinh doanh
IV
• Thuế GTGT, TTĐB
IV
• Báo cáo lѭu chuyển tiền tӋ, báo cáo ngân quỹ
2
I. Tổng quan về báo cáo tài chính
Khái niӋm: Báo cáo tài chính đѭợc
dùng để cung cấp thông tin về tình
hình tài chính, tình hình kinh doanh
và các luồng tiền của một doanh
nghiệp, đáp ứng yêu cầu quҧn lý cӫa
chủ doanh nghiệp, cơ quan nhà
nước và nhu cầu hữu ích của
những người sử dụng trong việc
đưa ra các quyết định kinh tế.
3
I. Tổng quan về báo cáo tài chính
Phân biӋt Báo cáo thѭờng niên, Báo
cáo tài chính và Bҧn cáo bҥch. Có 3 loҥi báo cáo tài chính chính:
- Bҧng cân đối kế toán
- Báo cáo kết quҧ kinh doanh
- Báo cáo lѭu chuyển tiền tӋ (Báo cáo
ngân quỹ).
Ngoài ra còn có thêm Thuyết minh báo
cáo tài chính
4
I. Tổng quan về báo cáo tài chính
Mөc đích, vai trò cӫa báo cáo tài chính
- Nhà quҧn lý doanh nghiӋp: Xác định
điểm mҥnh, điểm yếu cӫa doanh
nghiӋp
- Cổ đông, nhà đầu tѭ: Khҧ nĕng sinh
lời cӫa doanh nghiӋp.
- Ngѭời cho vay, chӫ nợ, ngân hàng:
Khҧ nĕng sinh lời, khҧ nĕng trҧ nợ
cӫa doanh nghiӋp.
5
I. Tổng quan về báo cáo tài chính
Nguyên tắc lập và trình bày BCTC
- Hoҥt động liên tөc
- Cѫ sở dồn tích
- Nhất quán
- Trọng yếu và tập hợp
- Bù trừ
- Có thể so sánh
6
II. Bҧng cân đối kế toán
Định nghĩa: Bҧng cân đối kế toán mô
tả sức mạnh tài chính của doanh
nghiệp bằng cách trình bày những
thứ mà doanh nghiӋp có và những thứ
mà doanh nghiӋp nợ tҥi những thời
điểm nhất định.
BCĐKT có 2 phần: Tài sҧn và Nguồn
vốn.
7
Bҧng cân đối kế toán tҥi ngày tháng nĕm
Tài sản Nguồn vốn
I. Tài sản lưu động I. Nợ
1. Tiền 1. Khoҧn phҧi trҧ
2. Trҧ trѭớc, tҥm ứng 2. Khoҧn phҧi nộp
3. Khoҧn phҧi thu 3. Vay TCTD
4. Dự trữ (Tồn kho) 4. Phát hành trái phiếu
II. Tài sản cố định II. Vốn chủ sở hữu
1. TSCĐ hữu hình 1. Vốn góp, Vốn CP
2. TSCĐ vô hình 2. Lợi nhuận giữ lҥi
3. TS thuê dài hҥn 3. Phát hành CP mới
Tổng tài sản Tổng nguồn vốn
8
II. Bҧng cân đối kế toán
Công thức:
Tài sản = Nợ phải trả + Vốn chủ sở hữu
BCĐKT cho biết cách thức doanh
nghiӋp giҧi quyết 2 vấn đề cѫ bҧn cӫa
TCDN: chiến lѭợc đầu tѭ dài hҥn và
quyết định huy động vốn.
9
II. Bҧng cân đối kế toán
BCĐKT có thể sắp xếp theo chiều
ngang hay chiều dọc
Bên tài sҧn: Sắp xếp theo tính thanh
khoản giҧm dần.
Bên nguồn vốn: Sắp xếp theo thứ tự
ưu tiên cấp thiết trả nợ giҧm dần.
10
II. Bҧng cân đối kế toán
3 điều cần chú ý khi phân tích BCĐKT
- Tính thanh khoҧn cӫa tài sҧn
- Cѫ cấu nợ và VCSH
- Giá trị thị trѭờng, giá trị sổ sách, giá trị
lịch sử
11
III. Báo cáo kết quҧ kinh doanh
Định nghĩa: Báo cáo kết quҧ kinh
doanh là báo cáo tài chính phҧn ánh
một cách tổng quát tình hình và kết
quả kinh doanh của doanh nghiệp
trong những thời kỳ xác định.
12
III. Báo cáo kết quҧ kinh doanh
Hoҥt động
trong DN
Hoҥt động
SXKD
Hoҥt động
SXKD chính
Hoҥt động
tài chính Hoҥt động
khác
13
Báo cáo kết quҧ kinh doanh tới
Chỉ tiêu Nĕm N - 1 Nĕm N
DT bán hàng và cung cấp dịch vө
Các khoҧn giҧm trừ
DT thuần từ BH và CCDV
Giá vốn hàng bán
LN gộp từ BH và CCDV
DT từ hoҥt động tài chính
Chi phí từ hoҥt động tài chính
Chi phí bán hàng
Chi phí quҧn lý doanh nghiӋp
Lợi nhuận từ HĐKD
Thu nhập khác
Chi phí khác
Lợi nhuận khác
14
III. Báo cáo kết quҧ kinh doanh
Khái niӋm: Doanh thu bao gồm tổng
giá trị của các lợi ích kinh tế doanh
nghiệp đã thu được hoặc sẽ thu
được (thể hiӋn qua khoҧn phҧi thu),
không bao gồm các khoҧn thu hộ.
Doanh thu đѭợc xác định bằng giá trị
hợp lý cӫa các khoҧn đư thu hoặc sẽ
thu trừ đi các khoản giảm trừ doanh
thu.
15
1. Doanh thu
III. Báo cáo kết quҧ kinh doanh
Doanh thu từ hoҥt động kinh doanh: Bao
gồm doanh thu từ bán hàng và cung cấp
dịch vө.
Doanh thu từ hoҥt động tài chính:
- Lãi cho vay, lãi tiền gửi, lãi đầu tѭ tín
phiếu, trái phiếu.
- Cổ tức, lợi nhuận từ liên doanh.
- Lãi bán ngoҥi tӋ, lãi chuyển nhѭợng vốn.
16
1. Doanh thu
III. Báo cáo kết quҧ kinh doanh
Doanh thu từ hoҥt động khác
- Thu từ thanh lý, nhѭợng bán TSCĐ.
- Thu tiền phҥt khách hàng.
- Thu tiền bҧo hiểm.
- Thu đѭợc các khoҧn nợ phҧi thu đư xóa
sổ tính vào chi phí kỳ trѭớc.
- Khoҧn nợ phҧi trҧ nay đѭợc trҧ.
- Thu các khoҧn thuế đѭợc giҧm, hoàn lҥi.
- Thu nhập quà biếu, quà tặng bằng tiền.
- Các khoҧn thu khác
17
1. Doanh thu
III. Báo cáo kết quҧ kinh doanh
Các yếu tố ҧnh hѭởng đến doanh thu
- Chất lѭợng hàng hóa cӫa dịch vө.
- Quy mô cӫa doanh nghiӋp.
- Chất lѭợng nguồn nhân lực, chính
sách phát triển
18
1. Doanh thu
III. Báo cáo kết quҧ kinh doanh
Định nghĩa: Chi phí là lѭợng tiêu hao
các loҥi vật tѭ, nguyên vật liӋu, khấu
hao máy móc thiết bị, trҧ lѭѫng
Chi phí hoҥt động sҧn xuất kinh doanh
đѭợc phân loҥi theo 3 cách khác
nhau.
19
2. Chi phí
III. Báo cáo kết quҧ kinh doanh
Phân loҥi chi phí HĐSXKD theo công
dөng kinh tế và địa điểm phát sinh:
- Chi phí nguyên vật liӋu trực tiếp
- Chi phí nhân công trực tiếp
- Chi phí sҧn xuất chung
- Chi phí bán hàng
- Chi phí quҧn lý doanh nghiӋp
20
2. Chi phí
III. Báo cáo kết quҧ kinh doanh
Phân loҥi chi phí HĐSXKD theo nội
dung kinh tế
- Chi phí vật tѭ
- Chi phí khấu hao TSCĐ
- Chi phí tiền lѭѫng và các khoҧn trích
theo lѭѫng
- Chi phí dịch vө mua ngoài
- Chi phí bằng tiền khác
21
2. Chi phí
III. Báo cáo kết quҧ kinh doanh
Phân loҥi chi phí HĐSXKD theo mối
quan hӋ hoҥt động
- Chi phí cố định (bất biến)
- Chi phí thay đổi (khҧ biến)
22
2. Chi phí
III. Báo cáo kết quҧ kinh doanh
Chi phí hoҥt động tài chính: Chi phí
liên doanh liên kết, chi phí thuê tài
sҧn, chi phí vay nợ, chi phí mua, bán
chứng khoán.
Chi phí khác: Chi phí nhѭợng bán,
thanh lý TSCĐ, giá trị tổn thất sau khi
đa giҧm trừ và chi phí bất thѭờng
khác
23
2. Chi phí
III. Báo cáo kết quҧ kinh doanh
Các yếu tố ҧnh hѭởng đến chi phí
- Khoa học kỹ thuật và công nghӋ
- Tổ chức quҧn lý
- Điều kiӋn tự nhiên
- Môi trѭờng kinh doanh
24
2. Chi phí
III. Báo cáo kết quҧ kinh doanh
Lợi nhuận trѭớc thuế, trѭớc lãi và
trѭớc khấu hao: EBITDA.
Lợi nhuận trѭớc thuế, trѭớc lãi: EBIT.
Lợi nhuận trѭớc thuế: EBT.
Lợi nhuận sau thuế: EAT hay NI.
25
3. Lợi nhuận và thuế thu nhập DN
III. Báo cáo kết quҧ kinh doanh
Thuế thu nhập DN là loҥi thuế trực thu
tính trên các khoҧn thu nhập phát sinh
từ hoҥt động sҧn xuất, kinh doanh và
các khoҧn thu nhập khác có liên quan
cӫa tổ chức sҧn xuất, kinh doanh.
Đối tѭợng nộp thuế: Là các tổ chức
hoҥt động sҧn xuất, kinh doanh hàng
hóa, dịch vө có thu nhập chịu thuế.
26
3. Lợi nhuận và thuế thu nhập DN
III. Báo cáo kết quҧ kinh doanh
Cĕn cứ tính thuế thu nhập DN: thu
nhập tính thuế và thuế suất.
27
3. Lợi nhuận và thuế thu nhập DN
Thu nhập
tính thuế =
Thu nhập
chịu thuế -( Thu nhập miễn thuế + Lỗ kết chuyển )
Thu nhập
chịu thuế =
Doanh
thu -
Chi phí
được trừ +
Thu nhập
khác
III. Báo cáo kết quҧ kinh doanh
Thuế suất thuế TNDN hiӋn nay là
25%, riêng với các hoҥt động khai
thác, tìm kiếm, thĕm dò dầu khí, vàng
bҥc, bҥch kim, thiếc, wonfram,
antimoan, đá quý, đất hiếm là từ 32%
đến 50%.
Thuế TNDN phҧi nộp = Thu nhập tính
thuế x Thuế suất
28
3. Lợi nhuận và thuế thu nhập DN
III. Báo cáo kết quҧ kinh doanh
Định nghĩa: Là thuế tính trên phần giá
trị tĕng thêm cӫa hàng hóa, dịch vө
phát sinh ở từng khâu trong quá trình
từ sҧn xuất, lѭu thông đến tiêu dùng.
Đối tѭợng chịu thuế: Hàng hóa, dịch
vө dùng cho sҧn xuất, kinh doanh và
tiêu dùng ở ViӋt Nam, ngoҥi trừ các
đối tѭợng quy định tҥi điều 5, luật thuế
GTGT số 13/2008/QH12.
29
4. Thuế giá trị gia tĕng (VAT)
III. Báo cáo kết quҧ kinh doanh
Đối tѭợng không thuộc diӋn chịu thuế
đѭợc quy định tҥi điều 5 cӫa luật này,
bao gồm 25 nhóm mặt hàng
Đối tѭợng nộp thuế: Tổ chức, cá nhân
có hoҥt động sҧn xuất, kinh doanh ở
ViӋt Nam hoặc nhập khẩu từ nѭớc
ngoài các hàng hóa, dịch vө chịu thuế
GTGT.
30
4. Thuế giá trị gia tĕng (VAT)
III. Báo cáo kết quҧ kinh doanh
Cĕn cứ tính thuế: Giá tính thuế GTGT
và thuế suất.
Giá tính thuế GTGT:
- Là giá chѭa có thuế GTGT
- Là giá bán có thuế tiêu thө đặc biӋt
nhѭng chѭa có thuế GTGT (đối với
hàng hóa chịu thuế TTĐB)
- Giá nhập tҥi cửa khẩu + Thuế nhập
khẩu + Thuế TTĐB (nếu có)
31
4. Thuế giá trị gia tĕng (VAT)
III. Báo cáo kết quҧ kinh doanh
Thuế suất thuế GTGT: là 0%, 5% và
10% cho từng loҥi mặt hàng.
Thời điểm xác định thuế GTGT
- Đối với bán hàng hóa: Là thời điểm
chuyển giao quyền sở hữu hoặc quyền
sử dөng hàng hóa cho ngѭời mua.
- Đối với cung ứng dịch vө: Là thời điểm
hoàn thành viӋc cung ứng dịch vө hoặc
thời điểm lập hóa đѫn cung ứng dịch vө.
32
4. Thuế giá trị gia tĕng (VAT)
III. Báo cáo kết quҧ kinh doanh
Phѭѫng pháp tính thuế: Phѭѫng pháp
khấu trừ và phѭѫng pháp trực tiếp.
Phѭѫng pháp tính VAT khấu trừ:
VAT đầu ra = DT chѭa VAT x ts VAT đầu ra
VAT đầu vào = CP chѭa VAT x ts VAT đầu vào
33
4. Thuế giá trị gia tĕng (VAT)
VAT
phҧi nộp
VAT
đầu ra
VAT
đầu vào
III. Báo cáo kết quҧ kinh doanh
Ví dө: Một sҧn phẩm áo đѭợc sҧn xuất ra phҧi
trҧi qua các giai đoҥn sau: Từ bông thành sợi,
rồi thành vҧi và thành áo. Cѫ sở sҧn xuất bông
bán bông cho cѫ sở sҧn xuất sợi với giá 30, cѫ
sở sҧn xuất sợi bán sợi cho cѫ sở sҧn xuất vҧi
với giá 60, cѫ sở sҧn xuất vҧi lҥi bán vҧi cho
cѫ sở sҧn xuất áo với giá 70, và cuối cùng cѫ
sở sҧn xuất áo bán áo cho ngѭời tiêu dùng với
giá là 80. Tất cҧ giá ở đơy đều là giá chѭa có
thuế. Thuế suất VAT 10% áp dөng cho cҧ hoҥt
động mua và bán.
34
4. Thuế giá trị gia tĕng (VAT)
III. Báo cáo kết quҧ kinh doanh
Giá bán VAT đr Giá mua VAT đv VATpn
Bông 33 3 0 3
Sợi 66 6 33 3 3
Vҧi 77 7 66 6 1
Áo 88 8 77 7 1
Tổng VATpn 8
Ngѭời tiêu
dùng nộp
8
35
4. Thuế giá trị gia tĕng (VAT)
III. Báo cáo kết quҧ kinh doanh
Phѭѫng pháp tính VAT trực tiếp:
VAT phҧi nộp = VA x Thuế suất
VA = Giá thanh toán cӫa hàng hóa dịch
vө bán ra – Giá thanh toán cӫa hàng
hóa dịch vө mua vào tѭѫng ứng
36
4. Thuế giá trị gia tĕng (VAT)
III. Báo cáo kết quҧ kinh doanh
Ví dө: Một sҧn phẩm áo đѭợc sҧn xuất ra phҧi
trҧi qua các giai đoҥn sau: Từ bông thành sợi, rồi
thành vҧi và thành áo. Cѫ sở sҧn xuất bông bán
bông cho cѫ sở sҧn xuất sợi với giá 33, cѫ sở
sҧn xuất sợi bán sợi cho cѫ sở sҧn xuất vҧi với
giá 66, cѫ sở sҧn xuất vҧi lҥi bán vҧi cho cѫ sở
sҧn xuất áo với giá 77, và cuối cùng cѫ sở sҧn
xuất áo bán áo cho ngѭời tiêu dùng với giá là 88.
Tất cҧ giá ở đơy đều là giá có VAT. Thuế suất
VAT 10% áp dөng cho cҧ hoҥt động mua và bán.
Giҧ sử cѫ sở sҧn xuất bông không mất tiền để
có đѭợc nguyên liӋu sҧn xuất bông.
37
4. Thuế giá trị gia tĕng (VAT)
III. Báo cáo kết quҧ kinh doanh
Giá bán Giá mua VAT pn
Cѫ sở sҧn xuất bông 0 33 3,3
Cѫ sở sҧn xuất sợi 33 66 3,3
Cѫ sở sҧn xuất vҧi 66 77 1,1
Cѫ sở sҧn xuất áo 77 88 1,1
Tổng số VAT pn 8,8
Ngѭời tiêu dùng nộp 8,8
38
4. Thuế giá trị gia tĕng (VAT)
III. Báo cáo kết quҧ kinh doanh
Khi nào thì tính VAT theo phѭѫng
pháp khấu trừ, khi nào thì tính VAT
theo phѭѫng pháp trực tiếp?
Thuế suất 0% và miӉn VAT có giống
nhau không?
39
4. Thuế giá trị gia tĕng (VAT)
III. Báo cáo kết quҧ kinh doanh
Ѭu điểm:
- Khắc phөc đѭợc hҥn chế đánh chồng lên thuế
40
4. Thuế giá trị gia tĕng (VAT)
Thuế doanh thu Thuế GTGT
Bông 20.000 x 5% = 1.000 20.000 x 5% = 1.000
Sợi 28.000 x 5% = 1.400 8.000 x 5% = 400
Vҧi 35.000 x 5% = 1.750 7.000 x 5% = 350
Áo 48.000 x 5% = 2.400 13.000 x 5% = 650
Tổng thuế 6.550 2.400
III. Báo cáo kết quҧ kinh doanh
Ѭu điểm:
- Phҥm vi áp dөng lớn
- Góp phần khuyến khích xuất khẩu,
hҥn chế nhập khẩu
Nhѭợc điểm
- Trốn lậu thuế phát sinh
- Tính công bằng chѭa cao
41
4. Thuế giá trị gia tĕng (VAT)
III. Báo cáo kết quҧ kinh doanh
Ví dụ 1: Doanh nghiӋp X có doanh thu từ
hoҥt động bán hàng mỗi tháng 200 triӋu,
tiền mua vật tѭ theo giá chѭa có thuế
GTGT mỗi tháng 120 triӋu. Doanh nghiӋp
này tính VAT theo phѭѫng pháp khấu trừ
với mức thuế suất 10% cho sҧn phẩm bán
ra và 5% cho vật tѭ mua vào. Tính VAT còn
phҧi nộp mỗi tháng cӫa doanh nghiӋp X.
42
4. Thuế giá trị gia tĕng (VAT)
III. Báo cáo kết quҧ kinh doanh
Ví dụ 2: Doanh nghiӋp X có tiền bán hàng
theo giá thanh toán mỗi tháng 550 triӋu, chi
phí mua vật tѭ cộng cҧ VAT mỗi tháng 126
triӋu. Doanh nghiӋp này tính VAT theo
phѭѫng pháp khấu trừ với mức thuế suất
10% cho vật tѭ mua vào. Tính VAT còn phҧi
nộp mỗi tháng cӫa doanh nghiӋp X.
43
4. Thuế giá trị gia tĕng (VAT)
III. Báo cáo kết quҧ kinh doanh
Định nghĩa: Thuế TTĐB là loҥi thuế
điều chỉnh sự tiêu dùng một số loҥi
hàng hóa, dịch vө đặc biӋt, không
thuộc diӋn nhu cầu thiết yếu hoặc cần
thiết phҧi hҥn chế sҧn xuất trong
nѭớc và nhập khẩu.
44
5. Thuế tiêu thө đặc biӋt (TTĐB)
III. Báo cáo kết quҧ kinh doanh
Đối tѭợng chịu thuế TTĐB:
- Hàng hóa: Thuốc lá, rѭợu bia, ô tô
dѭới 24 chỗ ngồi, xe mô tô 2 hoặc 3
bánh có dung tích xi lanh từ 125cm3 ,
tàu bay, du thuyền, xĕng, điều hòa
nhiӋt độ công suất từ 90.000 BTU trở
xuống, bài lá, vàng mã, hàng mã.
- Dịch vө: Vũ trѭờng, massage,
karaoke, casino, golf, xổ số, đặt cѭợc.
45
5. Thuế tiêu thө đặc biӋt (TTĐB)
III. Báo cáo kết quҧ kinh doanh
Đối tѭợng nộp thuế TTĐB: Là các cá
nhân có sҧn xuất, nhập khẩu hàng
hóa và kinh doanh dịch vө thuộc đối
tѭợng chịu thuế TTĐB.
Cĕn cứ tính thuế TTĐB: Là giá tính
thuế cӫa hàng hóa, dịch vө chịu thuế
TTĐB và thuế suất.
46
5. Thuế tiêu thө đặc biӋt (TTĐB)
III. Báo cáo kết quҧ kinh doanh
Giá tính thuế TTĐB:
- Giá bán chѭa có VAT và thuế TTĐB.
- Giá tính thuế nhập khẩu + thuế nhập
khẩu
Thuế suất thuế TTĐB: 10% - 70%.
47
5. Thuế tiêu thө đặc biӋt (TTĐB)
III. Báo cáo kết quҧ kinh doanh
Công thức tính thuế TTĐB:
TTĐB đầu ra = Giá tính thuế x Thuế suất TTĐB
48
5. Thuế tiêu thө đặc biӋt (TTĐB)
Số thuế
TTĐB còn
phải nộp
=
Số thuế TTĐB phải
nộp của hàng xuất
kho tiêu thụ trong
kỳ
-
Số thuế TTĐB đã
nộp ở khâu mua
nguyên vật liệu
tương ứng với ôố
hàng xuất kho tiêu
thụ trong kỳ
III. Báo cáo kết quҧ kinh doanh
Ví dụ: Trong kỳ kê khai thuế, cѫ sở A phát sinh các nghiӋp
vө sau:
+ Nhập khẩu 10.000 lít rѭợu nѭớc, đư nộp thuế TTĐB khi
nhập khẩu 250 triӋu đồng (cĕn cứ biên lai nộp thuế TTĐB
ở khâu nhập khẩu).
+ Xuất kho 8.000 lít để sҧn xuất 12.000 chai rѭợu.
+ Xuất bán 9.000 chai rѭợu, số thuế TTĐB phát sinh khi xuất
bán cӫa 9.000 chai rѭợu xuất bán là 350 triӋu đồng.
+ Số thuế TTĐB đư nộp ở khâu nhập khẩu nѭớc rѭợu phân
bổ cho 9.000 chai rѭợu đư bán ra là 150 triӋu đồng.
Tính số thuế mà cѫ sở A phҧi nộp trong kỳ.
49
5. Thuế tiêu thө đặc biӋt (TTĐB)
III. Báo cáo kết quҧ kinh doanh
Công thức tổng hợp
Hàng hóa chỉ chịu thuế GTGT
Hàng hóa chịu thuế TTĐB và thuế GTGT
50
Tiền bán hàng
(Giá thanh toán)
= Doanh thu + VAT đầu ra
= Doanh thu x (1 + thuế suất VAT)
Tiền bán hàng
(Giá thanh toán)
= Doanh thu + TTĐB đẩu ra + VAT đầu ra
= Doanh thu x (1 + ts TTĐB) x (1 + ts VAT)
III. Báo cáo kết quҧ kinh doanh
Công thức tổng hợp
Hàng hóa chỉ chịu thuế GTGT
Hàng hóa chịu thuế TTĐB và thuế GTGT
51
Tiền mua hàng
(Giá thanh toán)
= Chi phí + VAT đầu vào
= Chi phí x (1 + thuế suất VAT)
Tiền bán hàng
(Giá thanh toán)
= Chi phí + TTĐB đẩu vào + VAT đầu vào
= (Chi phí + thuế TTĐB đầu vào) x (1 + ts VAT)
III. Báo cáo kết quҧ kinh doanh
Ví dụ 1: Doanh nghiӋp X sҧn xuất rѭợu
(thuộc diӋn chịu thuế TTDB với thuế suất
75%). Trung bình mỗi tháng, công ty có
doanh thu từ viӋc bán rѭợu bằng 500 triӋu.
Chi phí cho viӋc mua nguyên vật liӋu đầu vào
mỗi tháng là 260 triӋu. Doanh nghiӋp này tính
VAT theo phѭѫng pháp khấu trừ với mức
thuế suất chung là 10%. Thuế TTDB trên hóa
đѫn mua vật tѭ đѭợc khấu trừ mỗi tháng 50
triӋu. Tính thuế TTDB và VAT còn phҧi nộp
mỗi tháng cӫa doanh nghiӋp X?
52
III. Báo cáo kết quҧ kinh doanh
Ví dụ 2: Công ty Z sҧn xuất thuốc lá (thuộc
diӋn chịu thuế TTDB với thuế suất 75%).
TIền bán thuốc lá theo giá thanh toán cӫa
công ty mỗi tháng là 797.5 triӋu. Tiền mua
nguyên vật liӋu đầu vào theo giá thanh toán
mỗi tháng là 440 triӋu. Công ty tính VAT theo
phѭѫng pháp khấu trừ với mức thuế suất
chung là 10%. Thuế TTDB trên hóa đѫn mua
vật tѭ đѭợc khấu trừ mỗi tháng 70 triӋu. Tính
thuế TTDB và VAT còn phҧi nộp mỗi tháng
cӫa công ty Z?
53
III. Báo cáo kết quҧ kinh doanh
Phân biӋt doanh thu với thu
54
Tổng số tiền
bán hàng
hóa, cung
cấp dịch vө
đѭợc khách
hàng chấp
nhận thanh
toán (ghi
trên hóa đѫn
bán hàng)
Thuộc doanh nghiӋp: Doanh thu
Thuộc bên thứ 3: Thuế gián thu
Đư thanh toán: Thu
Chѭa thanh toán: Phҧi thu
III. Báo cáo kết quҧ kinh doanh
Ví dụ: Tiền cung cấp dịch vө (theo giá có
thuế) cӫa công ty Y trong tháng 2 là 650
triӋu, trong đó thuế GTGT là 50 triӋu. Ngѭời
mua trҧ ngay 60% tiền dịch vө, còn lҥi trҧ
sau 2 tháng. Tính doanh thu và số tiền thực
tế thu đѭợc từ viӋc cung cấp dịch vө trong
tháng 2 cӫa công ty Y.
55
III. Báo cáo kết quҧ kinh doanh
Phân biӋt doanh thu với thu
56
Tổng số tiền
mua sҧn
phẩm, dịch
vө đѭợc
doanh
nghiӋp chấp
nhận thanh
toán (ghi
nhận trên
hóa đѫn
mua hàng)
Giá trị hợp lý cӫa sp, dv: Chi phí
Trҧ cho bên thứ 3: Thuế gián thu
Đư thanh toán: Chi
Chѭa thanh toán: Phҧi trҧ
III. Báo cáo kết quҧ kinh doanh
Ví dө: Tiền mua vật tѭ (theo giá có thuế)
cӫa công ty Y trong tháng 2 là 440 triӋu,
trong đó thuế suất GTGT là 10%. Công ty
thanh toán ngay 80% tiền vật tѭ, còn lҥi trҧ
sau 1 tháng. Tính chi phí và số tiền thực tế
chi cho viӋc mua vật tѭ trong tháng 2 cӫa
công ty Y.
57
IV. Báo cáo lѭu chuyển tiền tӋ - Báo cáo
ngân quỹ
Định nghĩa: Là báo cáo tổng hợp phҧn
ánh luồng tiền ra, vào trong từng thời
kỳ nhất định cӫa doanh nghiӋp.
Mөc đích:
- Phҧn ánh luồng tiền trong kỳ.
- Đánh giá khҧ nĕng tҥo tiền và sử
dөng tiền
- Đánh giá khҧ nĕng thanh toán
58
1. Báo cáo lѭu chuyển tiền tӋ
IV. Báo cáo lѭu chuyển tiền tӋ - Báo cáo
ngân quỹ
Có 3 hoҥt động chính:
- Hoҥt động kinh doanh.
- Hoҥt động đầu tѭ.
- Hoҥt động tài chính
Phѭѫng pháp lập:
- Phѭѫng pháp trực tiếp
- Phѭѫng pháp gián tiếp
59
1. Báo cáo lѭu chuyển tiền tӋ
Phѭѫng pháp trực tiếp
60
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ Nĕm N
I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh
1. Tiền thu từ bán hàng, cung cấp dịch vө
2. Tiền chi trҧ cho ngѭời cung cấp hh, dv
3. Tiền chi trҧ cho ngѭời lao động
4. Tiền chi trҧ lãi vay
5. Tiền chi nộp thuế thu nhập doanh nghiӋp
6. Tiền thu khác từ hoҥt động kinh doanh
7. Tiền chi khác cho hoҥt động kinh doanh
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh
Phѭѫng pháp trực tiếp
61
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ Nĕm N
II. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư
1. Tiền chi mua sắm, xây dựng TSCĐ
2. Tiền thu từ thanh lý, nhѭợng bán TSCĐ
3. Tiền chi cho vay, mua công cө nợ cӫa đѫn vị khác
4. Tiền thu hồi cho vay, bán lҥi công cө nợ đѫn vị khác
5. Tiền chi đầu tѭ, góp vốn vào đѫn vị khác
6. Tiền thu hồi đầu tѭ và góp vốn vào đѫn vị khác
7. Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận đѭợc chia
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư
Phѭѫng pháp trực tiếp
62
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ Nĕm N
III. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính
1. Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn góp cӫa CSH
2. Tiền chi tҧ vốn góp c