Mô hình tăng trưởng kinh tế:
Khái niệm
• Là cách diễn đạt quan điểm cơ bản nhất về sự tăng trưởng kinh tế thông qua các biến số kinh tế và mối quan hệ giữa chúng
Các mô hình tăng trưởng kinh tế
• Mô hình Cổ điển
• Mô hình của Marx
• Mô hình Tân Cổ điển
• Mô hình của Keynes
• Lý thuyết tăng trưởng kinh tế hiện đại
64 trang |
Chia sẻ: thanhtuan.68 | Lượt xem: 1759 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Chương 2 Các mô hình tăng trưởng kinh tế, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chương 2
Các mô hình tăng trưởng
kinh tế
3/20/2014 Chương 2. Các mô hình tăng trưởng
kinh tế
2
Nội dung chính
• Khái niệm
• Các mô hình
3/20/2014 Chương 2. Các mô hình tăng trưởng
kinh tế
3
Mô hình tăng trưởng kinh tế:
Khái niệm
• Là cách diễn đạt quan điểm cơ bản nhất về
sự tăng trưởng kinh tế thông qua các biến số
kinh tế và mối quan hệ giữa chúng
3/20/2014 Chương 2. Các mô hình tăng trưởng
kinh tế
4
Các mô hình tăng trưởng kinh tế
• Mô hình Cổ điển
• Mô hình của Marx
• Mô hình Tân Cổ điển
• Mô hình của Keynes
• Lý thuyết tăng trưởng kinh tế hiện đại
3/20/2014 Chương 2. Các mô hình tăng trưởng
kinh tế
5
Mô hình cổ điển
• Các tác giả tiêu biểu
• Những quan điểm cơ bản
3/20/2014 Chương 2. Các mô hình tăng trưởng
kinh tế
6
Mô hình cổ điển: Các tác giả tiêu
biểu
• Adam Smith
• David Ricardo
3/20/2014 Chương 2. Các mô hình tăng trưởng
kinh tế
7
Adam Smith (1723 –1790)
• Người sáng lập ra kinh tế học
• Tác phẩm “Của cải của các nước” (1776)
3/20/2014 Chương 2. Các mô hình tăng trưởng
kinh tế
8
A. Smith: “Của cải của các nước”
• Học thuyết về giá trị lao động
• Học thuyết bàn tay vô hình
• Lý thuyết về phân phối thu nhập
3/20/2014 Chương 2. Các mô hình tăng trưởng
kinh tế
9
A. Smith: Học thuyết về giá trị
lao động
• Lao động chứ không phải đất đai hay tiền
bạc là nguồn gốc tạo ra của cải cho xã hội.
3/20/2014 Chương 2. Các mô hình tăng trưởng
kinh tế
10
A. Smith: Học thuyết bàn tay vô
hình (1/2)
• “Mọi cá nhân không có ý định thúc đẩy lợi
ích công cộng, mà chỉ nhằm vào lợi ích
riêng của mình. Và ở đây, cũng như trong
nhiều trường hợp khác, người đó được một
bàn tay vô hình dẫn dắt để phục vụ một mục
đích không nằm trong ý định của mình”
vai trò của cá nhân.
3/20/2014 Chương 2. Các mô hình tăng trưởng
kinh tế
11
A. Smith: Học thuyết bàn tay vô
hình (2/2)
“Bạn nghĩ rằng bạn đang giúp cho hệ thống kinh tế
bằng những quản lý đầy ý định tốt đẹp và bằng
những hành động can thiệp của mình. Không phải
như vậy đâu. Hãy để mặc, hãy để mọi sự việc xảy
ra, đừng nhúng tay vào. Dầu nhờn của lợi ích cá
nhân sẽ làm cho các bánh xe kinh tế hoạt động
một cách gần như kỳ diệu. Không ai cần kế hoạch,
không cần quy tắc. Thị trường sẽ giải quyết tất
cả.” vai trò của chính phủ.
3/20/2014 Chương 2. Các mô hình tăng trưởng
kinh tế
12
A. Smith: Lý thuyết về phân phối
thu nhập
• “Ai có gì được nấy” công bằng và hợp
lý.
3/20/2014 Chương 2. Các mô hình tăng trưởng
kinh tế
13
D. Ricardo (1772-1823)
• Tác giả cổ điển xuất sắc nhất
• Tác phẩm “Các nguyên tắc của chính trị
kinh tế học và thuế khoá” (1817)
3/20/2014 Chương 2. Các mô hình tăng trưởng
kinh tế
14
D. Ricardo: Các yếu tố của tăng
trưởng (1/2)
• R, L, K
• R, L, K kết hợp với nhau theo một tỷ lệ cố
định và duy nhất
• Đường đồng sản lượng có hình chữ L
3/20/2014 Chương 2. Các mô hình tăng trưởng
kinh tế
15
D. Ricardo: Đường đồng sản lượng
K
LL1 L2
K1
K2
Y1
Y2
3/20/2014 Chương 2. Các mô hình tăng trưởng
kinh tế
16
D. Ricardo: Các yếu tố của tăng
trưởng (2/2)
• R là yếu tố quan trọng nhất
• R là giới hạn của tăng trưởng
• R là yếu tố có điểm dừng
• NN là ngành quan trọng nhất
3/20/2014 Chương 2. Các mô hình tăng trưởng
kinh tế
17
D. Ricardo: Hao phí các yếu tố
sản xuất
• CN: hiệu quả tăng theo quy mô
• NN: hiệu quả giảm theo quy mô
3/20/2014 Chương 2. Các mô hình tăng trưởng
kinh tế
18
D. Ricardo: Đặc điểm của nền
kinh tế bế tắc
• Địa tô cao
• Tiền công ở mức tối thiểu
• Lợi nhuận dường như bằng không
• Tích luỹ tư bản và gia tăng dân số ngừng lại
3/20/2014 Chương 2. Các mô hình tăng trưởng
kinh tế
19
D. Ricardo: Giải pháp khắc phục
tình trạng bế tắc
• XK hàng công nghiệp để NK lương thực rẻ
hơn từ nước ngoài, hoặc
• Phát triển CN để tác động vào NN.
3/20/2014 Chương 2. Các mô hình tăng trưởng
kinh tế
20
D. Ricardo: Phân chia các nhóm
người và thu nhập trong xã hội
Theo sở hữu các yếu tố sản xuất:
• Địa chủ địa tô
• Tư bản lợi nhuận
• Công nhân tiền lương
Tổng thu nhập xã hội = Địa tô + Lợi nhuận +
Tiền lương
3/20/2014 Chương 2. Các mô hình tăng trưởng
kinh tế
21
D. Ricardo: Vai trò của nhà tư bản
Trong SX:
• Tổ chức SX, thực hiện kết hợp các yếu tố
SX
• Thực hiện tích luỹ để mở rộng SX (# địa
chủ và công nhân: tiêu dùng hết thu nhập)
Trong phân phối:
• Chủ động phân phối giữa tư bản và địa chủ,
tư bản và công nhân.
3/20/2014 Chương 2. Các mô hình tăng trưởng
kinh tế
22
D. Ricardo: Tiền lương
• Về nguyên tắc: trả theo thoả thuận
• Trên thực tế: luôn ở mức tối thiểu. Nguyên
nhân: Tích luỹ tư bản nhanh chóng SX
phát triển nhà tư bản cạnh tranh để thuê
thêm nhân công tiền công tăng dân số
tăng (theoMalthus) đủ nhân công và tiền
công giảm sự gia tăng tiền công nhất
thời.
3/20/2014 Chương 2. Các mô hình tăng trưởng
kinh tế
23
D. Ricardo: Mô hình cung-cầu
(1/2)
• “Cung tạo nên cầu”
• AS thẳng đứng tại mức sản lượng tiềm năng
Y*, quyết định mức sản lượng và việc làm
của nền kinh tế
• AD là hàm số của cung tiền, không ảnh
hưởng tới sản lượng các chính sách tác
động đến cầu không có tác động tới sản
lượng
3/20/2014 Chương 2. Các mô hình tăng trưởng
kinh tế
24
D. Ricardo: Mô hình cung-cầu
(2/2)
AS
AD1
AD2
Y
PL
Y*
E1
E2
3/20/2014 Chương 2. Các mô hình tăng trưởng
kinh tế
25
D. Ricardo: Vai trò của chính phủ
• Chính sách thuế: Các loại thuế thu từ lợi
nhuận tích luỹ tư bản giảm.
• Chi tiêu của nhà nước: “công nhân sinh lời”
(trực tiếp hoặc gián tiếp SX ra sản phẩm) và
“công nhân không sinh lời” (quản lý, an
ninh, quân đội)
Các chính sách can thiệp của chính phủ có
thể cản trở TTKT.
3/20/2014 Chương 2. Các mô hình tăng trưởng
kinh tế
26
Mô hình TTKT của K. Marx
• Tác phẩm “Tư bản”
• Các yếu tố của TTKT: R, L, K, T
• L là loại hàng hoá đặc biệt
• L có vai trò đặc biệt trong việc tạo ra giá trị
thặng dư
3/20/2014 Chương 2. Các mô hình tăng trưởng
kinh tế
27
K. Marx: Tiền lương
• Luôn bị duy trì ở mức tối thiểu do luôn tồn tại đội
quân hậu bị công nghiệp.
• Đội quân hậu bị CN: những người vô sản thấp kém
sống trong các khu nhà ổ chuột, sẵn sàng chấp nhận
mức lương tối thiểu.
• Đội quân hậu bị CN vốn ban đầu là nông dân, thợ thủ
công bị lấn át bởi các nhà máy tư bản buộc phải
tìm việc làm khác, đội quân hậu bị ngày càng gia tăng.
• Cơ khí hoá các nhà tư bản luôn tìm cách thay thế
LĐ bằng tư bản thất nghiệp gia tăng.
3/20/2014 Chương 2. Các mô hình tăng trưởng
kinh tế
28
K. Marx: Giá trị thặng dư
• Là phần giá trị do người công nhân tạo ra
lớn hơn giá trị sức lao động của họ.
• Các biện pháp tăng giá trị thặng dư:
– Tăng thời gian làm việc của công nhân có
giới hạn
– Giảm tiền công có giới hạn
– Nâng cao năng suất LĐ bằng cải tiến kỹ thuật
khả thi nhất
3/20/2014 Chương 2. Các mô hình tăng trưởng
kinh tế
29
K. Marx: Nguyên lý tích luỹ của CNTB
• Để tăng năng suất nhà tư bản tăng cấu
tạo hữu cơ của tư bản (C/V) đòi hỏi
nhiều vốn hơn tăng tiết kiệm, không
được tiêu dùng hết giá trị thặng dư.
3/20/2014 Chương 2. Các mô hình tăng trưởng
kinh tế
30
K. Marx: Các chỉ tiêu phản ánh
tăng trưởng
• Tổng sản phẩm xã hội:
• Thu nhập quốc dân:
3/20/2014 Chương 2. Các mô hình tăng trưởng
kinh tế
31
K. Marx: Tổng sản phẩm xã hội
• Là toàn bộ sản phẩm được SX ra trong một
thời gian nhất định (thường là 1 năm).
• Về mặt hiện vật: TSPXH = TLSX + TLTD
• Về mặt giá trị: TSPXH = tư bản bất biến +
tư bản khả biến + giá trị thặng dư = C+V+m
• m = lợi nhuận + địa tô
• Tư bản bất biến không tạo ra m, chỉ tư bản
khả biến mới tạo ra m.
3/20/2014 Chương 2. Các mô hình tăng trưởng
kinh tế
32
K. Marx: Thu nhập quốc dân
• TNQD = TSPXH – TLTD – chi phí SX
• Về mặt giá trị: TNQD = tư bản khả biến +
giá trị thặng dư = V+m = tiền công + lợi
nhuận + địa tô
3/20/2014 Chương 2. Các mô hình tăng trưởng
kinh tế
33
K. Marx: Sự phân chia giai cấp
• Giai cấp bóc lột:
– Địa chủ địa tô
– Nhà tư bản lợi nhuận
• Giai cấp bị bóc lột: Công nhân tiền công.
Tiền công tối thiểu vô lý
3/20/2014 Chương 2. Các mô hình tăng trưởng
kinh tế
34
K. Marx: Chu kỳ sản xuất
• Bác bỏ quan điểm “cung tạo nên cầu”
• Bác bỏ quan điểm về sự bế tắc của tăng
trưởng do hạn chế về đất đai
• Nguyên tắc vận động Tiền – Hàng: thống
nhất giữa giá trị và hiện vật
• Nguyên tắc lưu thông hàng hoá: phù hợp
giữa khối lượng hàng hoá mua và bán
3/20/2014 Chương 2. Các mô hình tăng trưởng
kinh tế
35
K. Marx: Khủng hoảng kinh tế
(1/2)
• Nguyên nhân: Khoảng cách giữa khối lượng
hàng hoá mua và bán quá lớn.
• Tính chất khủng hoảng: khủng hoảng thừa.
Nguyên nhân: tích luỹ tư bản số người
vô sản tăng tiền công giảm + khát vọng
tích luỹ tư bản thiếu số cầu tiêu thụ.
3/20/2014 Chương 2. Các mô hình tăng trưởng
kinh tế
36
K. Marx: Khủng hoảng kinh tế
(2/2)
• Khủng hoảng là giải pháp khôi phục lại thế
thăng bằng: khủng hoảng kinh tế tiêu
điều nhà tư bản phải đổi mới tư bản cố
định với quy mô lớn hơn kinh tế phục
hồi, hưng thịnh và phát triển theo chu kỳ.
3/20/2014 Chương 2. Các mô hình tăng trưởng
kinh tế
37
Mô hình Tân cổ điển
• Tác giả tiêu biểu: Alfred Marshall (1842-
1924)
• Tác phẩm: “Các nguyên lý của kinh tế học”
(1890), điểm mốc ra đời trường phái Tân cổ
điển
3/20/2014 Chương 2. Các mô hình tăng trưởng
kinh tế
38
Tân cổ điển: Các yếu tố của tăng
trưởng
• R, L, K, T
• R, L, K có thể kết hợp với nhau theo các tỷ
lệ linh hoạt.
• K có thể thay thế L
• T là yếu tố cơ bản thúc đẩy tăng trưởng
• T thay đổi theo hướng: Dùng K tiết kiệm L
3/20/2014 Chương 2. Các mô hình tăng trưởng
kinh tế
39
Tân cổ điển: Đường đồng sản
lượng
L
K
Y1
Y2
A
B
3/20/2014 Chương 2. Các mô hình tăng trưởng
kinh tế
40
Tân cổ điển: Các hình thức phát
triển kinh tế
• Theo chiều rộng: tăng K phù hợp với L
• Theo chiều sâu: tăng tỷ lệ K/L
3/20/2014 Chương 2. Các mô hình tăng trưởng
kinh tế
41
Tân cổ điển: Mô hình cung-cầu
Y
PL
AD
AS-SR
AS-LR
Y*
3/20/2014 Chương 2. Các mô hình tăng trưởng
kinh tế
42
Tân cổ điển: Hàm sản xuất Cobb-Douglas
• Y= f(K, L, R, T)
• Y= T.Kα.Lβ.Rγ
• g = t+ αk+ βl+ γr
• + + = 1
• , , : tầm quan trọng của K, L, R đối với
sản lượng
• k, l, r: tốc độ tăng trưởng K, L, R.
3/20/2014 Chương 2. Các mô hình tăng trưởng
kinh tế
43
Hàm sản xuất Cobb-Douglas: Ví dụ
• Một nền kinh tế có tốc độ tăng trưởng GDP,
vốn, lao động và tài nguyên hàng năm là 6%,
7%, 2% và 1%. Tầm quan trọng của vốn, lao
động và tài nguyên đối với tăng trưởng là
30%, 60% và 10%. Hãy tính ảnh hưởng của
KHCN đối với tăng trưởng.
3/20/2014 Chương 2. Các mô hình tăng trưởng
kinh tế
44
Mô hình của trường phái Keynes
• Hoàn cảnh ra đời: những năm 1930, khủng
hoảng và thất nghiệp diễn ra thường xuyên,
nghiêm trọng học thuyết “bàn tay vô
hình”, “tự điều tiết” tỏ ra kém hiệu quả lý
thuyết mới.
• Tác giả: John Maynard Keynes (1883-1946)
• Tác phẩm: “Lý thuyết chung về việc làm,
lãi suất và tiền tệ” (1936)
3/20/2014 Chương 2. Các mô hình tăng trưởng
kinh tế
45
Keynes: Mô hình cung-cầu
Y
PL
AD
AS-SR
AS-LR
Y*Y0
PL0
3/20/2014 Chương 2. Các mô hình tăng trưởng
kinh tế
46
Keynes: Thuyết trọng cầu
• Tiêu dùng có vai trò quan trọng trong việc
xác định sản lượng.
• Xu hướng tiêu dùng: Thu nhập tăng MPS
(APS) tăng, MPC (APC) giảm cầu tiêu
dùng giảm trì trệ về kinh tế
• Lãi suất và hiệu suất cân biên của vốn ảnh
hưởng đến đầu tư ảnh hưởng quy mô
việc làm.
3/20/2014 Chương 2. Các mô hình tăng trưởng
kinh tế
47
Keynes: Vai trò của nhà nước và
chính sách kích cầu (1/2)
• Dùng ngân sách nhà nước để đặt hàng và
trợ cấp vốn cho doanh nghiệp kích thích
đầu tư
• Tăng lượng tiền trong lưu thông giảm lãi
suất, tăng lợi nhuận
• Thực hiện lạm phát có mức độ
• Tăng cường hệ thống thuế, công trái bổ
sung NSNN.
3/20/2014 Chương 2. Các mô hình tăng trưởng
kinh tế
48
Keynes: Vai trò của nhà nước và
chính sách kích cầu (2/2)
• Áp dụng thuế thu nhập luỹ tiến phân phối
công bằng hơn tăng tổng thu nhập dành
cho tiêu dùng
• ủng hộ đầu tư của chính phủ vào các công
trình công cộng
3/20/2014 Chương 2. Các mô hình tăng trưởng
kinh tế
49
Mô hình Harrod – Domar (1)
• g = s/k
• g: tốc độ tăng trưởng
• s: tỷ lệ tiết kiệm
• k: hệ số gia tăng vốn và đầu ra (ICOR)
• Giả thiết: St = It+1 = ΔKt+1
3/20/2014 Chương 2. Các mô hình tăng trưởng
kinh tế
50
Mô hình Harrod – Domar (2)
• g = ΔYt+1/Yt
• s = St/Yt
• k = ΔKt+n/ΔYt+1 = ICOR
• giả thiết: St = It+1 = ΔKt+1
3/20/2014 Chương 2. Các mô hình tăng trưởng
kinh tế
51
Mô hình Solow: Sự phê phán mô
hình Harrod-Domar
• Phản đối giả thiết: It+1 = ΔKt+1
• Đưa vào mô hình yếu tố khấu hao tư bản (:
tỷ lệ khấu hao)
• Hàm số đầu tư: i = sk
• Hàm số khấu hao tư bản: d = k (k: tỷ lệ
vốn bình quân/nhân công)
•
3/20/2014 Chương 2. Các mô hình tăng trưởng
kinh tế
52
Mô hình Solow: Công thức
• Phản đối giả thiết: It+1 = ΔKt+1 vì Δk = i - k
• Harrod-Domar:I=SI/L = S/Li=sY/Li=sy (1)
• Trong đó, i: tỷ lệ đầu tư bình quân/nhân công; s: tỷ
lệ tiết kiệm/tổng sản lượng của nền kinh tế; y: sản
lượng bình quân/nhân công
• Cobb-Douglas giản đơn: Y=K .L1- Y/L= K
.L1- /L y=(K/L) y=k (2)
• (1)+(2) i=sk (3)
3/20/2014 Chương 2. Các mô hình tăng trưởng
kinh tế
53
Mô hình Solow: Đồ thị
k
d
i d=k
i1 = s1k
i2= s2k
k1* k2*
3/20/2014 Chương 2. Các mô hình tăng trưởng
kinh tế
54
Mô hình Solow: Kết luận (1/3)
• Tại các k* (d = i): nền kinh tế ở trạng thái
ổn định và giữ nguyên tại đó.
• Nếu kk* nền kinh tế có xu
hướng chuyển về trạng thái ổn định k*.
• Trạng thái ổn định là cân bằng dài hạn của
nền kinh tế
3/20/2014 Chương 2. Các mô hình tăng trưởng
kinh tế
55
Mô hình Solow: Kết luận (2/3)
• s tăng k* tăng, Y tăng (nhưng chỉ trong
thời gian ngắn, trước khi đạt trạng thái ổn
định)
• s2 >s1 k*2>k*1 Y2>Y1 chứ không phải
g2>g1 (hoàn toàn khác Harrod-Domar).
3/20/2014 Chương 2. Các mô hình tăng trưởng
kinh tế
56
Lý thuyết TTKT hiện đại
• Hoàn cảnh ra đời
• Một số nội dung chủ yếu
3/20/2014 Chương 2. Các mô hình tăng trưởng
kinh tế
57
Lý thuyết TTKT hiện đại: Hoàn
cảnh ra đời
• Theo lý thuyết của Keynes, các quốc gia có xu
hướng quá nhấn mạnh vai trò của chính phủ
hạn chế mức độ tự điều tiết của thị trường, gây cản
trở TTKT xuất hiện trường phái kinh tế mới:
ủng hộ kinh tế hỗn hợp
• Lý thuyết kinh tế hỗn hợp: sự xích lại gần nhau
của trường phái Tân cổ điển và Keynes.
3/20/2014 Chương 2. Các mô hình tăng trưởng
kinh tế
58
Lý thuyết TTKT hiện đại: Nội
dung chủ yếu
• Tác giả: Samuelson
• Tác phẩm: “Kinh tế học” (1948) cơ sở
của học thuyết TTKT hiện đại
3/20/2014 Chương 2. Các mô hình tăng trưởng
kinh tế
59
Lý thuyết TTKT hiện đại: Các
yếu tố tác động đến TTKT
• K, L, R, T
• Các yếu tố trên kết hợp với nhau theo tỷ lệ linh
hoạt.
• Đặc trưng của nền kinh tế hiện đại: “kỹ thuật công
nghiệp tiên tiến hiện đại dựa vào việc sử dụng vốn
lớn” vai trò của T và K
• Đồng ý: g=s/k vai trò của s và k
• Đồng ý: g = t+ αk+ βl+ γr vai trò của K, L, R,
T.
3/20/2014 Chương 2. Các mô hình tăng trưởng
kinh tế
60
Lý thuyết TTKT hiện đại: Vai trò
của thị trường
• Thị trường là yếu tố cơ bản điều tiết hoạt
động của nền kinh tế.
3/20/2014 Chương 2. Các mô hình tăng trưởng
kinh tế
61
Lý thuyết TTKT hiện đại: Mô
hình cung-cầu
Y
PL
AD
AS-SR
AS-LR
Y*Y0
PL0
3/20/2014 Chương 2. Các mô hình tăng trưởng
kinh tế
62
Lý thuyết TTKT hiện đại: Chức
năng của chính phủ
• Thiết lập khuôn khổ luật pháp
• Xác định chính sách ổn định kinh tế vĩ mô
• Tác động vào việc phân bổ tài nguyên để
cải thiện hiệu quả kinh tế
• Thiết lập các chương trình để tác động vào
phân phối thu nhập
3/20/2014 Chương 2. Các mô hình tăng trưởng
kinh tế
63
Lý thuyết TTKT hiện đại:
Khuyến nghị chính sách (1/2)
• Tạo môi trường ổn định để các hộ gia đình
và doanh nghiệp tiến hành SX và trao đổi
một cách thuận tiện
• Đưa ra định hướng cơ bản về phát triển kinh
tế và hướng ưu tiên trong từng thời kỳ.
• Sử dụng các công cụ chính sách như thuế
quan, tín dụng và trợ giá để hướng dẫn các
doanh nghiệp và các ngành hoạt động
3/20/2014 Chương 2. Các mô hình tăng trưởng
kinh tế
64
Lý thuyết TTKT hiện đại:
Khuyến nghị chính sách (2/2)
• Đưa ra các chính sách thuế, chi tiêu và tiền
tệ hợp lý duy trì công ăn việc làm ở mức
cao.
• Khuyến khích tỷ lệ TTKT vững chắc
• Chống lạm phát
• Giảm ô nhiễm môi trường
• Thực hiên phân phối lại thu nhập
• Thực hiện các hoạt động phúc lợi công cộng