Bài giảng Định dạng văn bản trong microsoft word
1. Định dạng chữ. 2. Định dạng đoạn văn bản. 3. Sử dụng thanh công cụ định dạng. 4. Định dạng trang giấy.
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Định dạng văn bản trong microsoft word, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỊNH DẠNG VĂN BẢN
TRONG MICROSOFT WORD
(Formating)
Th.S Nguyễn Khắc Quốc
IT-Department
Chương 4b - Định dạng văn bản với Microsoft Word 2/117/12/2014
Chương 4b
Định dạng văn bản
1. Định dạng chữ.
2. Định dạng đoạn văn bản.
3. Sử dụng thanh công cụ định dạng.
4. Định dạng trang giấy.
Chương 4b - Định dạng văn bản với Microsoft Word 3/117/12/2014
4.1. Định dạng chữ
Bôi đen đoạn văn bản
cần định dạng.
Chọn menu Format
Font.
Hộp thoại định dạng
font chữ sẽ xuất hiện…
Chương 4b - Định dạng văn bản với Microsoft Word 4/117/12/2014
Hộp thoại định dạng phông chữ
Phông chữ
Chữ nghiêng (Italic)
Đậm (Bold)
Kích thước chữ
(Bình thường từ 12-14.)
Màu chữ
Automatic - tự động
Kiểu nét gạch chân
(none – không gạch chân)
Các hiệu ứng khác
(tham khảo trong tài liệu)
FONT
Chương 4b - Định dạng văn bản với Microsoft Word 5/117/12/2014
Một số phông chữ TCVN3
.VnTime và .VnTimeH
Hay dùng nhất trong các tài liệu sử dụng bộ mã TCVN3.
.Vn3D
Chữ tiếng Việt không gian 3 chiều (3D).
.VnGothic và .VnGothicH
Chữ có đường nét uốn lượn đẹp.
Các phông chữ Việt kết thúc bởi chữ H là phông
chữ hoa (ví dụ .VnTimeH là phông chữ .VnTime
hoa). Nếu định dạng bằng các phông chữ này thì
toàn bộ chữ sẽ chuyển thành chữ hoa.
Chương 4b - Định dạng văn bản với Microsoft Word 6/117/12/2014
Chữ hoa có dấu cấp 2.
Một số ký tự khi gõ chữ hoa có dấu (ví dụ chữ
Ấ) lại bị chuyển thành chữ thường (ấ). TẠI
SAO VẬY?
Tại vì:
Phông chữ hiện tại không hiển thị được các chữ
hoa có dấu cấp 2 - “nhiều hơn một dấu” (chữ Ấ có
dấu ^ và dấu sắc).
Khắc phục:
Bôi đen chữ ký tự đó rồi định dạng bằng phông
chữ hoa (ví dụ .VnTimeH), hoặc:
Chuyển sang dùng Unicode.
Chương 4b - Định dạng văn bản với Microsoft Word 7/117/12/2014
4.2. Định dạng đoạn văn bản
Đoạn văn bản (paragraph)
là phần nằm giữa hai dấu
xuống dòng.
Đoạn 1 của văn bản tính từ
đầu văn bản tới trước dấu
xuống dòng đầu tiên.
Đoạn cuối của văn bản tính
từ dấu xuống dòng cuối
cùng tới hết văn bản.
Chương 4b - Định dạng văn bản với Microsoft Word 8/117/12/2014
Định dạng đoạn văn bản
Bôi đen đoạn văn bản
cần định dạng.
Chọn menu Format
Paragraph.
Chương 4b - Định dạng văn bản với Microsoft Word 9/117/12/2014
Hộp thoại định dạng văn bản
Indent and SpacingCăn lề văn bản (Left – trái, right -
phải, center - giữa, justified – căn
đều)
Khoảng cách tới lề (Left - tới lề
trái, Right - tới lề phải)
First line .. By (dòng đầu tiên thụt
vào so với các dòng khác bao
nhiêu)
Khoảng cách tới các đoạn
trước(Before) và sau (After) là
bao nhiêu điểm (point)
Khoảng cách hai dòng liên tiếp
trong đoạn văn bản (Single – 1
dòng, 1.5 lines – 1.5 dòng)
Chương 4b - Định dạng văn bản với Microsoft Word 10/117/12/2014
4.3. Sử dụng thanh công cụ định dạng
Kiểu chữ định sẵn
(Normal – Bình thường)
Phông chữ
Kích thước chữ
In đậm (B), In nghiêng(I), Gạch chân (U)
Căn lề trái, giữa, phải, đều hai phía Màu chữ
Kích chuột vào mũi tên để chọn màu
Bôi đen chữ, đoạn văn bản cần định dạng rồi kích chuột
vào các nút hoặc chọn phông, kích cỡ chữ ở trên thanh
công cụ định dạng,…
Chương 4b - Định dạng văn bản với Microsoft Word 11/117/12/2014
4.4. Định dạng trang giấy (page setup)
Định dạng trang là xác
định:
Kích thước giấy (paper size).
Lề (margins).
Hướng (orientation).
…
Hãy định dạng trang giấy
trước khi soạn thảo và đặc
biệt là trước khi in (print).
Chọn File Page Setup
để định dạng trang.
Header/Top
Left Right
Footer/Bottom
Chương 4b - Định dạng văn bản với Microsoft Word 12/117/12/2014
Page Setup
Margins: Top/Header,
Bottom/Footer, Left, Right, Gutter
Orietation: Portrait (dọc),
Landscape (ngang).
Paper:
Paper size: A4,…