Kinh tếhọc vĩ mô .
• Nghiên cứu nền kinh tếnhưmột tổng thể
• Xem xét tổng các quyết định của tất cảcác cá nhân
• Khảosátsựhọatđộngcủacácngànhvàhành vicủacácdoanhnghịêphaytừngcánhânkhi raquyếtđịnh.
• Xem xét các quyết định riêng lẻ
12 trang |
Chia sẻ: maiphuongtt | Lượt xem: 2120 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Giới thiệu về Kinh tế học vĩ mô, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
S
l
i
d
e
1
Chương 1
Giới thiệu về Kinh tế học vĩ mô
Th.S Lê Thị Kim Dung
S
l
i
d
e
2
Kinh tế học vĩ mô ...
• Nghiên cứu nền kinh tế như một tổng thể
• Xem xét tổng các quyết định của tất cả các cá
nhân
20.1
S
l
i
d
e
3
Kinh tế học vi mô ...
• Khảo sát sự họat động của các ngành và hành
vi của các doanh nghịêp hay từng cá nhân khi
ra quyết định.
• Xem xét các quyết định riêng lẻ
20.2
S
l
i
d
e
4
Các vấn đề chính của kinh tế học vĩ mô
• Lạm phát
– Tỷ lệ thay đổi mức giá chung
• Thất nghiệp
– Số lượng người muốn tìm việc làm, nhưng chưa có việc
làm
• Sản lượng
– Tổng sản phẩm quốc dân (GNP) thực đo lường tổng thu
nhập của nền kinh tế
20.3
S
l
i
d
e
5
Các vấn đề chính của kinh tế học vĩ mô
– Những mục tiêu này có thể mâu thuẫn nhau. Ví
dụ, một chính sách nhằm thúc đẩy tăng trưởng
kinh tế có thể đưa đến tỷ lệ lạm phát cao hơn và
làm thâm hụt cán cân thanh toán quốc tế.
– Nếu các mục tiêu kinh tế có mâu thuẫn, chính phủ
phải chọn xem mục tiêu nào là quan trọng nhất.
– Ví dụ 1: để giảm tỷ lệ lạm phát, có thể phải sẵn sàng chấp
nhận, ít nhất là trong hiện tại, tỷ lệ tăng trưởng thấp hơn và
mức thất nghiệp cao hơn.
– Ví dụ 2: để giảm thất nghiệp, có thể phải chấp nhận tăng tỷ lệ
lạm phát và giảm tỷ giá hối đóai.
20.4
S
l
i
d
e
6
Thêm vài vấn đề chính của kinh tế học vĩ mô
• Tăng trưởng kinh tế
– Tăng GNP thực, một chỉ số về việc gia tăng tổng
sản lương của nền kinh tế
• Các chính sách kinh tế vĩ mô
– Các biện pháp mà chính phủ sử dụng để tác động
đến toàn nền kinh tế
20.5
S
l
i
d
e
7
Các chính sách kinh tế vĩ mô
Có ba loại chính sách mà chính phủ sử dụng để
tác động đến nền kinh tế vĩ mô:
• Chính sách tài khoá
• Chính sách tiền tệ
• Các chính sách về cung hay còn gọi là chính
sách tăng trưởng.
20.6
S
l
i
d
e
8
Chính sách tài khoá
• các chính sách của chính phủ liên quan đến
thuế và chi tiêu.
• Keynes tin rằng:
– Khi có suy thoái: tăng G và/ hoặc giảm T (chính
sách tài khóa mở rộng).
– Khi có lạm phát: giảm G và/ hoặc tăng T (chính
sách tài khóa thu hẹp).
20.7
S
l
i
d
e
9
Chính sách tiền tệ
• các công cụ được ngân hàng trung ương sử
dụng để kiểm soát lượng cung tiền
20.8
S
l
i
d
e
1
0
Các chính sách về cung hay tăng
trưởng
• các chính sách tập trung vào việc kích thích
tổng cung thay vì tổng cầu.
20.9
S
l
i
d
e
1
1
Chu kỳ kinh tế (chu kỳ kinh doanh)
• thay vì tăng trưởng đều đặn, các nền kinh tế
thường tăng hoặc giảm trong ngắn hạn.
Thuật ngữ dùng để chỉ sự tăng giảm này là
chu kỳ kinh tế (chu kỳ kinh doanh).
20.10
S
l
i
d
e
1
2
S
l
i
d
e
1
3
Chu kỳ kinh tế (chu kỳ kinh doanh)
• Tổng sản lượng: tổng số lượng hàng hoá và
dịch vụ được sản xuất ra trong nền kinh tế
trong một khoảng thời gian xác định.
• Tăng trưởng hay phồn thịnh (expansion):
thời kỳ từ đáy lên đỉnh của chu kỳ kinh
doanh, trong suốt thời kỳ đó sản lượng và
việc làm tăng.
20.12
S
l
i
d
e
1
4
Chu kỳ kinh tế (chu kỳ kinh doanh)
• Suy thoái (recession): thời kỳ từ đỉnh xuống
đáy của một chu kỳ kinh doanh, trong suốt
thời kỳ đó sản lượng và việc làm giảm.
• Khủng hoảng (depression): suy thoái sâu sắc
và kéo dài.
20.13
S
l
i
d
e
1
5
Inflation in the UK, 1950-99
0
5
10
15
20
25
30
19
50
19
70
19
90
%
p
.a
.
20.14
Source: Economic Trends Annual Supplement, Labour Market Trends
S
l
i
d
e
1
6
Inflation in selected European countries
0 1 2 3 4 5
% change 1998 compared with 1997
Greece
Portugal
Italy
Spain
UK
Finland
EU
Belgium
France
Germany
20.15
S
l
i
d
e
1
7
Inflation in UK, USA and Germany
0
2
4
6
8
10
12
14
16
%
p
.a
.
1960-73 1973-81 1981-90 1990-98
UK USA Germany
20.16
S
l
i
d
e
1
8
Unemployment in the UK, 1950-99
0
2
4
6
8
10
12
14
19
50
19
70
19
90
%
p
.a
.
20.17
Source: Economic Trends Annual Supplement, Labour Market Trends
.
S
l
i
d
e
1
9
Unemployment
in selected European countries
0 5 10 15 20
% unemployment (ILO measure) 1998
Greece
Portugal
Italy
Spain
UK
Finland
EU
Belgium
France
Germany
20.18
S
l
i
d
e
2
0
Unemployment
in UK, USA and Germany
0
2
4
6
8
10
%
p
.a
.
1960-73 1973-81 1981-90 1990-98
UK USA Germany
20.19
S
l
i
d
e
2
1
Economic growth
in UK, USA and Germany
0
1
2
3
4
5
%
p
.a
.
1960-73 1973-81 1981-90 1990-98
UK USA Germany
20.20
S
l
i
d
e
2
2
S
l
i
d
e
2
3
S
l
i
d
e
2
4
Dòng luân chuyển thu nhập, chi tiêu
và sản lượng
20.23
Y
Households Firms
C + I
I
C
S
S
l
i
d
e
2
5
Chính phủ trong dòng luân chuyển
20.24
Y
C + I + G
I
C
S
Households FirmsGovernment
C + I + G - Te
Te
G
B - Td
Y + B - Td
S
l
i
d
e
2
6
Cộng thêm khu vực nước ngoài
• Cần tính thêm khu vực nước ngòai vào dòng
luân chuyển
• Vì công dân của một nước mua hàng nhập
khẩu từ nước ngòai
• Và doanh nghiệp trong nước xuất khẩu hàng
hóa và dịch vụ ra nước ngòai.
20.25
S
l
i
d
e
2
7
Một số khái niệm và định nghĩa cơ bản
• Vốn (capital)
• – khối lượng máy móc, thiết bị, lượng
tồn kho và các nguồn lực khác của sản
xuất
• Khấu hao (depreciation)
• – giá trị hao mòn máy móc, thiết bị trong
quá trình sản xuất
20.26
S
l
i
d
e
2
8
Một số khái niệm và định nghĩa cơ bản
• Hàng hoá (goods) và dịch vụ (services)
• – Hàng hoá là kết quả của sản xuất dưới
dạng sản phẩm hữu hình và có thể dự trữ
được.
• – Dịch vụ là sản phẩm vô hình không thể
dự trữ được
• Sản xuất (production)
• – hoạt động có mục đích của con người
nhằm tạo ra thu nhập
20.27
S
l
i
d
e
2
9
Một số khái niệm và định nghĩa cơ bản
• Sản lượng (output), thu nhập (income) và
chi tiêu (expenditure)
• – Sản lượng là lượng hàng hoá và dịch
vu cuối cùng được sản xuất ra trong nền
kinh tế
• – Thu nhập là số tiền mà chủ các yếu
tố sản xuất (lao động, vốn, đất đai) nhận
được do họ cung cấp dịch vụ yếu tố sản
xuất
20.28
S
l
i
d
e
3
0
Một số khái niệm và định nghĩa cơ bản
• Nội địa (domestic) và Quốc gia (national)
• – Nội địa: hoạt động sản xuất trong lãnh
thổ của một nước
• – Quốc gia: hoạt động sản xuất của
công dân một nước
•
20.29
S
l
i
d
e
3
1
Một số khái niệm và định nghĩa cơ bản
• Giá thị trường (market price) và giá yếu tố
(factor cost)
• – Giá thị trường: giá được trả bởi người
tiêu dùng cuối cùng
• – Giá yếu tố: phản ánh toàn bộ chi thanh toán
cho yếu tố sản xuất tham gia vào quá trình
sản xuất.
• Giá yếu tố = Giá thị trường - Ti
20.30
S
l
i
d
e
3
2
Một số khái niệm và định nghĩa cơ bản
• Giá trị danh nghĩa (nominal) và giá trị thực
(real)
• – Giá trị danh nghĩa: giá trị được tính
bằng giá hiện hành
• – Giá trị thực: giá trị được tính theo giá
của một năm chọn làm gốc (gọi là năm cơ
sở)
20.31
S
l
i
d
e
3
3
Một số khái niệm và định nghĩa cơ bản
• Hàng hoá cuối cùng (final goods) & sản phẩm
trung gian (intermediate goods)
• – Hàng hoá cuối cùng: được bán cho
người tiêu dùng cuối cùng.
• – Sản phẩm trung gian: đầu vào để sản
xuất ra hàng hoá cuối cùng
20.32
S
l
i
d
e
3
4
Một số khái niệm và định nghĩa cơ bản
• Chuyển nhượng (transfer payments)
• – giao dịch một chiều như trợ cấp thất
nghiệp, viện trợ không hoàn lại...
20.33