CẦU, CUNG
I. Cầu
1. Một số khái niệm
- Cầu (Demand - D): Số lượng hàng hóa hoặc dịch vụ mà
người mua có khả năng mua và mong muốn mua tại các mức giá
khác nhau trong một khoảng thời gian nhất định, ceteris paribus.
- Lượng cầu (Quantity demanded - QD): Số lượng hàng
hóa hoặc dịch vụ mà người mua có khả năng mua và mong muốn
mua tại mỗi mức giá khác nhau trong một khoảng thời gian nhất
định, ceteris paribus.
- Cầu cá nhân (Individual demand)
- Cầu thị trường (Market demand)
53 trang |
Chia sẻ: thanhtuan.68 | Lượt xem: 1201 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Kinh tế học vĩ mô - Cầu, cung, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1GIẢNG VIÊN
Nguyễn Thị Tường Anh
Môn Kinh tế học Vi mô, Khoa Kinh tế quốc tế
Email: tuonganh@ftu.edu.vn
Mobile phone: 0904 221816
2Gi¸o trình, tµi liÖu tham kh¶o
1. Kinh tế học Vi mô – Bộ Giáo dục và Đào
tạo
2. Kinh tế học Vi mô – PGS. TS Cao Thúy
Xiêm
3. Hướng dẫn thực hành Kinh tế học Vi
mô
CẦU, CUNG
3NỘI DUNG
+ Cầu
+ Cung
+ Cân bằng thị trường
CẦU, CUNG
I. Cầu
1. Một số khái niệm
- Cầu (Demand - D): Số lượng hàng hóa hoặc dịch vụ mà
người mua có khả năng mua và mong muốn mua tại các mức giá
khác nhau trong một khoảng thời gian nhất định, ceteris paribus.
- Lượng cầu (Quantity demanded - QD): Số lượng hànghóa hoặc dịch vụ mà người mua có khả năng mua và mong muốn
mua tại mỗi mức giá khác nhau trong một khoảng thời gian nhất
định, ceteris paribus.
- Cầu cá nhân (Individual demand)
- Cầu thị trường (Market demand)
4I. Cầu
2. Luật cầu
P
QDP
QD
I. Cầu
3. Các công cụ biểu diễn cầu
- Biểu cầu (Demand schedule)
- Đường cầu (Demand curve)
- Hàm cầu (Demand function)
P = - aQD + b
QD = - cP + d
QD = f (Px, Py, I, T, E, N)
P
Q
P1
P2
Q1 Q2
A
B
5I. Cầu
4. Các nhân tố ảnh hưởng đến cầu
4.1. Giá cả của hàng hóa có liên quan (PY)
- Hàng hóa thay thế (Substitutes goods): A và B là hai
hàng hóa thay thế nếu việc tiêu dùng hàng hóa này có
thể được thay bằng việc tiêu dùng hàng hóa kia nhưng
vẫn giữ nguyên mục đích sử dụng ban đầu
PTT ↑ → QTT ↓ →QNC ↑
PTT ↓ → QTT ↑ →QNC ↓
I. Cầu
4. Các nhân tố ảnh hưởng đến cầu
4.1. Giá cả của hàng hóa có liên quan (PY)
- Hàng hóa bổ sung (Complement goods): A và B là hai
hàng hóa bổ sung nếu việc tiêu dùng A phải đi kèm với
việc tiêu dùng B nhằm đảm bảo giá trị sử dụng của hai
hàng hóa
PBS ↑ → QBS ↓ →QNC ↓
PBS↓ → QBS ↑ →QNC ↑
6I. Cầu
4. Các nhân tố ảnh hưởng đến cầu
4.2. Thu nhập (Income of consumer - I)
I QD
I QD
I QD
I QD
Hàng hóa thông
thường (Normal goods)
Hàng hóa thứ cấp
(Inferior goods)
I. Cầu
4. Các nhân tố ảnh hưởng đến cầu
4.2. Thu nhập (Income of consumer - I)
- Đường Engel: Với mỗi mức
thu nhập khác nhau, người
tiêu dùng sẽ có quan niệm
khác nhau về cùng một loại
hàng hóa
I
Q
I1
I2
I3
Q1 Q3 Q2
Inferior
Normal
I*
7I. Cầu
4. Các nhân tố ảnh hưởng đến cầu
4.3. Thị hiếu (Taste of consumers - T)
- Độ tuổi
- Giới tính
- Tôn giáo
- Văn hóa
I. Cầu
4. Các nhân tố ảnh hưởng đến cầu
4.4. Kỳ vọng (Expectation of consumers - E)
4.5. Số lượng người tiêu dùng (Number of
consumers - N)
8I. Cầu
5. Sự di chuyển và dịch chuyển của đường cầu
- Sự di chuyển: PX - biến nội sinh
- Sự dịch chuyển: Các nhân tố còn lại – biến
ngoại sinh
P P
Q Q
P1
P2
Q1 Q2
P
Q1 Q2
A
B
Câu hỏi:
Thịt gà và cá là hai hàng hóa thay thế
a. Giá gà giảm gây ra sự di chuyển trên
đường cầu về cá
b. Giá gà tăng làm đường cầu về cá dịch
chuyển sang trái
9II. Cung
1. Một số khái niệm
- Cung (Supply - S): Là số lượng hàng hóa hoặc dịch vụ mà
nhà cung cấp có khả năng cung cấp và sẵn sàng cung cấp tại
các mức giá khác nhau trong một khoảng thời gian nhất định,
ceteris paribus.
- Lượng cung (Quantity supplied -QS): Là số lượnghàng hóa hoặc dịch vụ mà nhà cung cấp có khả năng cung cấp
và sẵn sàng cung cấp tại mỗi mức giá khác nhau trong một
khoảng thời gian nhất định, ceteris paribus.
- Cung cá nhân (Individual supply/ Firm’s supply):
- Cung thị trường (Market supply):
II. Cung
2. Luật cung
P QS
P QS
10
II. Cung
3. Công cụ biểu diễn cung
- Biểu cung
- Đường cung
- Hàm cung
P = aQS + b
QS=aP + b
QS = f (Px, Pi, G, Te, E, N)
P
Q
P1
P2
Q1 Q2
II. Cung
4. Các nhân tố ảnh hưởng
4.1. Giá đầu vào (Price of inputs - Pi)
4.2. Chính sách của CP (Government’s policies)
4.3. Công nghệ (Technology - T)
4.4. Kỳ vọng (Expectation – E)
4.5. Số lượng nhà cung cấp (Number of supplier
– N)
Pi C Profit QS
Pi C Profit QS
11
II. Cung
5. Sự di chuyển và dịch chuyển của đường cung
- Sự di chuyển (Movement): PX
- Sự dịch chuyển (Shift): Các nhân tố còn lại
P
P2
P1
Q1 Q2
P
P1
Q1 Q2Q Q
S
S1
S2
A
B
III. Cân bằng thị trường
1. Trạng thái cân bằng
- là trạng thái, tại đó không
xuất hiện sức ép làm thay
đổi giá thị trường
- Tại mức giá này, lượng
cung bằng lượng cầu
- Các phương pháp xác định
điểm cân bằng
- Ghép biểu cung với biểu cầu
P = -aQD + b
P = cQS + d → E (PE, QE)
- Là giao điểm của đường (S) và đường (D)
D
S
EPE
QE
P
Q
12
III. Cân bằng thị trường
2. Dư thừa và thiếu hụt
- Dư thừa:
+ P1 > PE
+ QS > QD
Sản lượng trao đổi thực tế là QD
→ Dư thừa
+ Trên thị trường sẽ
xuất hiện sức ép để đẩy giá
P1 trở về giá cân bằng
Surplus
Surplus
PE
P1
QD QSQE
III. Cân bằng thị trường
2. Dư thừa và thiếu hụt
- Thiếu hụt
+ P2 < PE
+ QS < QD
Sản lượng trao đổi thực tế là QS
→ thiếu hụt
+ Trên thị trường sẽ
xuất hiện sức ép để đẩy giá
P2 trở về giá cân bằng
Shortage
Shortage
PE
P2
QS QDQE
13
III. Cân bằng thị trường
3. Kiểm soát giá
- Kiểm soát bởi Chính phủ
- Trần giá (PC - Price ceiling)
+ Là mức giá cao nhất được
phép lưu hành trên thị trường
+ Bảo vệ quyền lợi của người mua
+ Xuất hiện thiếu hụt
+ Chính phủ sẽ chịu trách nhiệm
EPE
QEQS QD
(G)
PC
III. Cân bằng thị trường
3. Kiểm soát giá
- Sàn giá (PF - Price floor)
+ Là mức giá thấp nhất được
phép lưu hành trên thị trường
+ Bảo vệ quyền lợi của người bán
+ Xuất hiện dư thừa
+ Chính phủ sẽ chịu trách nhiệm
PE
QE
PF
QD QS
(G)
14
HỆ SỐ CO GIÃN
Nội dung
- Hệ số co giãn của cầu
- Hệ số co giãn của cung
15
I. Hệ số co giãn của cầu
1. Khái niệm (E - Elasticity)
Là đại lượng đo sự thay đổi của lượng cầu khi có sự
thay đổi của nhân tố ảnh hưởng tới cầu
2. Phân loại:
+ Hệ số co giãn của cầu theo giá
+ Hệ số co giãn của cầu theo thu nhập
+ Hệ số co giãn của cầu theo giá cả hàng hóa khác
I. Hệ số co giãn của cầu
2.1. Hệ số co giãn của cầu theo giá (EPD)
- Khái niệm: Là đại lượng đo sự thay đổi của lượng cầu khi
có sự thay đổi của giá
- Được tính bằng phần trăm thay đổi của lượng cầu tính trên
phần trăm thay đổi của giá
P
QE DP ∆
∆
=
%
%
16
I. Hệ số co giãn của cầu
2.1. Hệ số co giãn của cầu theo giá (EPD)
- Phương pháp tính
+ Co giãn điểm:
+ Co giãn đoạn:
P
P
Q
Q ∆∆
= :
P
QE DP ∆
∆
=
%
%
Q
P
x
P
Q
∆
∆
= Q
PQ P)('=
2
2
21
21
21
21
PP
PP
QQ
QQ
E DP
+
−
+
−
=
I. Hệ số co giãn của cầu
2.1. Hệ số co giãn của cầu theo giá
- Phân loại:
/E/ < 1: Cầu co giãn ít
tương đối
- Thay đổi lớn trong giá
dẫn đến thay đổi nhỏ trong
lượng cầu
- Đường cầu dốc
- Người tiêu dùng ít nhạy
cảm với giá cả
- Là những hàng hóa
ít có khả năng thay thế
P
Q
P1
P2
Q2 Q1
17
I. Hệ số co giãn của cầu
2.1. Hệ số co giãn của cầu theo giá
- Phân loại:
/E/ > 1: Cầu co giãn
tương đối
- Thay đổi nhỏ trong giá
dẫn đến thay đổi lớn trong
lượng cầu
- Đường cầu thoải
- Người tiêu dùng rất nhạy
cảm với giá cả
- Là những hàng hóa
có nhiều khả năng thay thế
P
Q
P1
P2
Q2 Q1
I. Hệ số co giãn của cầu
2.1. Hệ số co giãn của cầu theo giá
- Phân loại:
/E/ = 1: Cầu co giãn đơn vị
- Phần trăm thay đổi của
lượng cầu bằng phần trăm
thay đổi của giá
18
I. Hệ số co giãn của cầu
2.1. Hệ số co giãn của cầu theo giá
- Phân loại:
/E/ = 0: Cầu không co giãn
- Đường cầu song song với
trục tung
- Thay đổi trong giá không tác
động đến lượng cầu
- Người tiêu dùng không nhạy
cảm với giá cả
- Là những hàng hóa không
thể thay thế
P
Q
I. Hệ số co giãn của cầu
2.1. Hệ số co giãn của
cầu theo giá
- Phân loại:
/E/ =
Cầu co giãn hoàn toàn
- Đường cầu song song
trục hoành
- là hàng hóa thuộc thị
trường cạnh tranh hoàn
hảo, có vô số khả năng
thay thế
∞
19
Trên một đường cầu tuyến tính, các điểm khác
nhau có hệ số co giãn khác nhau
• E=∞
• E>1
• E=1
• E<1
• E=0
I. Hệ số co giãn của cầu
2.1. Hệ số co giãn của cầu theo giá
- Các nhân tố ảnh hưởng tới EPD
+ Sự sẵn có của hàng hóa thay thế
Nhiều khả năng thay thế: E>1, ít khả năng thay thế E<1
+ Tính chất của hàng hóa
Thiết yếu: E1
+ Thời gian cần thiết để tìm ra hàng hóa thay thế
Thời gian dài: E>1, thời gian ngắn: E<1
+ Tỷ trọng của việc chi tiêu cho hàng hóa đó trong tổng thu
nhập
Tỷ trọng nhỏ: E1
20
I. Hệ số co giãn của cầu
2.1. Hệ số co giãn
của cầu theo giá
- Mối quan hệ giữa
EPD, P and TR
I. Hệ số co giãn của cầu
2.1. Hệ số co giãn của cầu theo giá
- Mối quan hệ giữa EPD, P and TR
• /E/<1: TR ↓ khi P ↓
P1
P2
Q1 Q2
Giảm
Tăng
A
B
O
21
I. Hệ số co giãn của cầu
2.1. Hệ số co giãn của cầu theo giá
- Mối quan hệ giữa EPD, P and TR
/E/>1: TR ↑ khi P ↓
Giảm
Tăng
I. Hệ số co giãn của cầu
2.1. Hệ số co giãn
của cầu theo giá
- Mối quan hệ giữa
EPD, P and TR
E1
P
P
TR
TR
TR =
const,
TR max TR
TR
TR =
const,
TR max
22
I. Hệ số co giãn của cầu
2.2. Hệ số co giãn của cầu theo thu nhập (EID)
- Là đại lượng đo sự thay đổi của lượng cầu khi có sự
thay đổi của thu nhập
- Được tính bằng phần trăm thay đổi của lượng cầu chia
cho phần trăm thay đổi của thu nhập
I
QE DDI ∆
∆
=
%
%
I. Hệ số co giãn của cầu
2.2. Hệ số co giãn của cầu theo thu nhập (EID)
-Phương pháp tính:
+ Co giãn điểm:
+ Co giãn đoạn:
I
QE DDI ∆
∆
=
%
%
Q
IQ I .' )(=
2
2
21
21
21
21
II
II
QQ
QQ
E DI
+
−
+
−
=
23
I. Hệ số co giãn của cầu
2.2. Hệ số co giãn của cầu theo thu nhập
(EID)
- Phân loại:
+ E>0: hàng hóa thông thường
+ E<0: hàng hóa thứ cấp
+ E>1: hàng hóa xa xỉ
I. Hệ số co giãn của cầu
2.2. Hệ số co giãn của cầu theo giá cả hàng hóa
khác (EPYD)
- Là đại lượng đo sự thay đổi của lượng cầu khi có sự
thay đổi của giá cả hàng hóa khác
- Được tính bằng phần trăm thay đổi của lượng cầu chia
cho phần trăm thay đổi của giá cả hàng hóa khác
Y
XDD
P P
Q
E
Y ∆
∆
=
%
%
24
I. Hệ số co giãn của cầu
2.2. Hệ số co giãn của cầu theo giá cả hàng
hóa khác (EPYD)
-Phương pháp tính:
+ Co giãn điểm:
+ Co giãn đoạn:
Y
DD
PY P
QE
∆
∆
=
%
%
DX
Y
PY Q
PQ .' )(=
2
2
21
21
21
21
PYPY
PYPY
QQ
QQ
E DPY
+
−
+
−
=
I. Hệ số co giãn của cầu
2.3. Co giãn của cầu theo giá cả hàng
hóa khác (EPyD)
EPyD > 0 : Hàng hóa thay thế
EPyD < 0 : Hàng hóa bổ sung
EPyD = 0 : Hàng hóa độc lập
25
II. Hệ số co giãn của cung
Hệ số co giãn của cung theo giá (EPS)
- Là đại lượng đo sự thay đổi của lượng cung khi có sự
thay đổi của giá cả hàng hóa
- Được tính bằng phần trăm thay đổi của lượng cung chia
cho phần trăm thay đổi của giá cả
P
QE SSP ∆
∆
=
%
%
II. Hệ số co giãn của cung
Hệ số co giãn của cung theo giá (EPS)
-Phương pháp tính:
+ Co giãn điểm:
+ Co giãn đoạn:
P
QE SSP ∆
∆
=
%
%
Q
PQ P .' )(=
2
2
21
21
21
21
PP
PP
QQ
QQ
E DI
+
−
+
−
=
26
II. Hệ số co giãn của cung
Hệ số co giãn của cung theo giá (EPS)
- Phân loại:
+ E<1: cung ít co giãn
+ E>1: cung co giãn
+ E=1: co giãn đơn vị
+ E=0: cung không co giãn
+ E=∞: cung co giãn hoàn toàn
LÝ THUYẾT HÀNH VI CỦA DOANH NGHIỆP
27
Nội dung
*Lý thuyêt về sản xuất
- Sản xuất và hàm sản xuất
- Ngắn hạn và dài hạn
- Tính kinh tế và phi kinh tế của quy mô
*Lý thuyết về chi phí
- chi phí ngắn hạn và dài hạn
- Tổng chi phí, chi phí bình quân, chi phí cận biên
- Chi phí kinh tế, chi phí kế toán, chi phí chìm
*Lý thuyết về lợi nhuận
- Tổng doanh thu, doanh thu bình quân
- Tối đa hóa lợi nhuận
I. Lý thuyết về sản xuất
1. Một số khái niệm
- Sản xuất (Production)
INPUTS OUTPUTS
PRODUCTION
M
(Material)
L
(Labour)
K
(Capital)
Goods
(Tangible)
Services
(Intangible)
28
I. Lý thuyết về sản xuất
1. Một số khái niệm
- Ngắn hạn và dài hạn
+ Ngắn hạn: là khoảng thời gian trong đó quá trình
sản xuất có ít nhất một đầu vào là cố định (fixed input)
trong khi các đầu vào khác biến đổi (variable inputs)
+ Dài hạn: là khoảng thời gian trong đó quá trình sản
xuất có tất cả các đầu vào đều biến đổi
* Chú ý: Không phân biệt bằng khái niệm thời
gian thông thường
I. Lý thuyết về sản xuất
Photocopy shop
29
I. Lý thuyết về sản xuất
2. Hàm sản xuất
- Là số lượng đầu ra tối đa có thể đạt được từ
một lượng đầu vào cho trước ở trình độ công
nghệ hiện tại trong một khoảng thời gian nhất
định.
Q = f (Xi)
I. Lý thuyết về sản xuất
Charles W. Cobb Paul H. Douglas, 1892-1976.
30
I. Lý thuyết về sản xuất
2. Hàm sản xuất
- Hàm sản xuất Cobb-Douglas
Q = ALαKβ,
trong đó:
Q = đầu ra
L = lao động
K = vốn
α, β = tỷ trọng của lao động và vốn trong sản xuất.
I. Lý thuyết về sản xuất
Theo Cobb& Douglas:
Hàm sản xuất của nền kinh tế Mỹ
từ 1899 - 1912:
Q = L0.25K0.75
→ kết luận:
+
+
31
I. Lý thuyết về sản xuất
3. Sản xuất trong ngắn hạn
- Sản phẩm bình quân (Average Product - AP) của
một đầu vào: là tổng sản phẩm tính trên một yếu tố
đầu vào được sử dụng trong quá trình sản xuất
- Sản phẩm bình quân của lao động (APL)
- Sản phẩm bình quân của vốn (APK)
iX
QAP =
L
QAPL =
K
QAP K =
I. Lý thuyết về sản xuất
3. Sản xuất trong ngắn hạn
- Sản phẩm cận biên (Marginal Product MP) của
một yếu tố đầu vào là sự thay đổi của tổng sản
phẩm đầu ra khi có sự thay đổi của một yếu tố
đầo vào với giả định các yếu tố khác không đổi
- Sản phẩm cận biên của lao động (MPL)
- Sản phẩm cận biên của vốn (MPK)
)(' Xi
i
Q
X
QMP =
∆
∆
=
)(' LL QL
QMP =
∆
∆
=
)(' KK QK
QMP =
∆
∆
=
32
I. Lý thuyết về sản xuất
3. Sản xuất trong ngắn hạn
- Quy luật năng suất cận biên giảm dần
(The law of diminishing marginal returns):
Khi tăng liên tiếp một yếu tố đầu vào và giữ
nguyên các đầu vào còn lại, tổng sản phẩm
sẽ tăng lên nhưng với tốc độ chậm dần còn
sản phẩm cận biên (năng suất cận biên) luôn
có xu hướng giảm
II. Lý thuyết về chi phí
1. Chi phí ngắn hạn
1.1. Chi phí cố định, chi phí biến đổi, tổng chi phí
- Chi phí cố định (Fixed cost -FC): là chi phí không thay đổi
theo sự thay đổi của
sản lượng
- Ví dụ:
C
Q
FCFC
33
II. Lý thuyết về chi phí
1. Chi phí ngắn hạn
1.1. Chi phí cố định, chi phí biến đổi, tổng chi phí
- Chi phí biến đổi (Variable cost - VC): là chi phí thay đổi
theo sự thay đổi của
sản lượng
- Ví dụ:
C
Q
VC
II. Lý thuyết về chi phí
1. Chi phí ngắn hạn
1.1. Chi phí cố định, chi phí
biến đổi, tổng chi phí
- Tổng chi phí (Total cost -
TC): là toàn bộ chi phí bỏ ra
cho quá trình sản xuất
TC = VC + FC
C
Q
FCFC
VC
TC
34
II. Lý thuyết về chi phí
1. Chi phí ngắn hạn
1.2. Chi phí bình quân
- Chi phí cố định bình quân
(Avarage fixed cost - AFC):
là chi phí cố định tính trên
một đơn vị sản phẩm
AFC
C
Q
Q
FCAFC =
II. Lý thuyết về chi phí
1. Chi phí ngắn hạn
1.2. Chi phí bình quân
- Chi phí biến đổi bình quân
(Avarage variable cost -
AVC): là chi phí biến đổi tính
trên một đơn vị sản phẩm
- Chú ý: Các đường chi phí
bình quân (trừ đường AFC)
đều có dạng hình chữ U do
tác động của quy luật năng
suất cận biên giảm dần
AVC
Q
VCAVC =
C
Q
35
II. Lý thuyết về chi phí
1. Chi phí ngắn hạn
1.2. Chi phí bình quân
- Tổng chi phí bình quân
(Total average cost - ATC):
là tổng chi phí tính trên một
đơn vị sản phẩm
C
Q
AFCAVCAFCQ
TCATC +==
AVC
ATC
II. Lý thuyết về chi phí
1. Chi phí ngắn hạn
1.3. Chi phí cận biên
(Marginal cost - MC): là
sự thay đổi của tổng chi
phí khi có sự thay đổi của
một đơn vị sản lượng
MC cắt ATC và AVC tại điểm
thấp nhất của hai đường
này
C
Q
AVC
ATC
MC
AVCmin
ATCmin
)()( '' QQ VCTCQ
TCMC ==
∆
∆
=
36
III. Lý thuyết về lợi nhuận
1. Khái niệm
- Lợi nhuận (Profit - Π): là phần chênh lệch giữa tổng
doanh thu và tổng chi phí
- Các nhân tố ảnh hưởng tới lợi nhuận:
- + P, Q, ATC
- +
TCTR −=Π
)(.. ATCPQATCQPQ −=−=Π
III. Lý thuyết về lợi nhuận
1. Khái niệm:
- Doanh thu bình quân (Average revenue): là tổng
doanh thu tính trên một đơn vị sản phẩm
- Doanh thu cận biên (Marginal revenue): là sự
thay đổi của tổng doanh thu khi có sự thay đổi của một
đơn vị sản lượng
Q
TRAR =
)(' QTRQ
TRMR =
∆
∆
=
37
III. Lý thuyết về lợi nhuận
2. Tối đa hóa lợi nhuận
0)'( )( =−⇔ QTCTR
0=−⇔Π MCMRMAX
0' )( =Π⇔Π QMAX
0'' )()( =−⇔ QQ TCTR
MCMRMAX =⇔Π
III. Lý thuyết về lợi nhuận
3. Tối đa hóa doanh thu
0' )( =⇔ QMAX TRTR
0=⇔MR
0=⇔MRTRMAX
38
CẤU TRÚC THỊ TRƯỜNG
Nội dung
Thị trường cạnh tranh hoàn hảo
Thị trường độc quyền
Thị trường cạnh tranh độc quyền
Thị trường độc quyền tập đoàn
39
1. Khái niệm
- Là thuật ngữ mô tả quá trình, tại đó quyết
định của các thành viên trong nền kinh tế
được điều chỉnh bởi sự điều tiết của giá cả
I. THỊ TRƯỜNG
I. THỊ TRƯỜNG
MARKET
STRUCTURE
PERFECT
COMPETITION
IMPERFECT
COMPETITION
MONOPOLY
MONOPOLISTIC
COMPETITION
OLIGOPOLY
40
I. THỊ TRƯỜNG
Tiêu chí phân loại Cạnh tranh
hoàn hảo
Cạnh tranh
độc quyền
Độc quyền
tập đoàn
Độc quyền
Số lượng nhà cung
cấp
Tính chất sản phẩm
Hàng rào gia nhập
(Entry barrier)
Sức mạnh thị
trường (Market
power)
Các hình thức cạnh
tranh phi giá
Vô số Nhiều Một số Một
Đồng nhất Khác nhau Giống/
Khác
Duy
nhất
Rất caoCaoThấpKhông
Rất nhiềuNhiềuÍtKhông
Không Nhiều KhôngRất nhiều
II. THỊ TRƯỜNG CẠNH TRANH HOÀN HẢO
1. Khái niệm
- Là thị trường có vô số nhà sản xuất, nhà cung
cấp và sản phẩm của những nhà cung cấp
này giống nhau cả về tính năng kỹ thuật và
dịch vụ
- Ví dụ: Các mặt hàng nông sản
41
II. THỊ TRƯỜNG CẠNH TRANH HOÀN HẢO
2. Đặc điểm
- Doanh nghiệp là người chấp nhận giá (price–
taker) ►
- Không có sức mạnh thị trường
- Không có hàng rào gia nhập
- Thông tin kinh tế là hoàn hảo
- Không có các hình thức cạnh tranh phi giá
- Việc lựa chọn nhà cung cấp là không cần thiết
►
II. THỊ TRƯỜNG CẠNH TRANH HOÀN HẢO
3. Đường cầu, đường
doanh thu cận biên
- Đường cầu của doanh
nghiệp: song song với trục
hoành
- (Đường cầu của thị trường vẫn
dốc xuống từ trái qua phải)
- Đường doanh thu cận
biên: trùng với đường cầu
trùng với đường doanh thu
bình quân
- → MR = P = AR
P =MR = AR
P
Q
P*
42
II. THỊ TRƯỜNG CẠNH TRANH HOÀN HẢO
4. Tối đa hóa lợi nhuận
ΠMAX: MR=MC
Trong CTHH: MR = P
⇒ ΠMAX trong CTHH:
P=MC
MC
P=MRP*
Q* Q
P
5. Điểm hòa vốn, điểm tiếp tục sản xuất,
đóng cửa sản xuất
Π = TR – TC = Q (P - ATC)
P> ATCmin→ Π > 0 → profit
P= ATCmin→ Π = 0 → break-even point
P< ATCmin→ Π < 0 → loss
AVCmin< P < ATCmin→ continue producing
P < AVCmin → shut down
II. THỊ TRƯỜNG CẠNH TRANH HOÀN HẢO
43
II. THỊ TRƯỜNG CẠNH TRANH HOÀN HẢO
5. Điểm hòa vốn, điểm tiếp
tục sản xuất, đóng cửa
sản xuất
P> ATCmin
TR = P*AQ*O
TC = OCBQ*
→ Π = P*ABC
MC
P=MR
P*
Q* Q
P
A
O
ATC
BC
Πmax
II. THỊ TRƯỜNG CẠNH TRANH HOÀN HẢO
5. Điểm hòa vốn, điểm
tiếp tục sản xuất,
đóng cửa sản xuất
P= ATCmin
TR = P*AQ*O
TC = P*AQ*O
⇒ Π = 0
⇒ Q*: break-even point
MC
P=MRP*
Q* Q
P
A
O
ATC
44
II. THỊ TRƯỜNG CẠNH TRANH HOÀN HẢO
MC
P=MRP*
Q* Q
P5. Điểm hòa vốn, điểm
tiếp tục sản xuất,
đóng cửa sản xuất
P< ATCmin
TR = P*AQ*O
TC = OCBQ*
→ - Π = P*ABC
C
B
O
A
- Π
ATC
II. THỊ TRƯỜNG CẠNH TRANH HOÀN HẢO
MC
P=MR
P*
Q* Q
P5. Điểm hòa vốn, điểm tiếp
tục sản xuất, đóng cửa
sản xuất
AVCmin < P < ATCmin
TR = P*AQ*O
TC = OCBQ*
* Tiếp tục : mất - Π = P*ABC
* Ngừng SX: mất FC = BCEF
⇒ FC > - Π
⇒ Tiếp tục sản xuất
BC
A
E F
AVC
ATC
45
II. THỊ TRƯỜNG CẠNH TRANH HOÀN HẢO
5. Điểm hòa vốn, điểm tiếp
tục sản xuất, đóng cửa
sản xuất
P < AVCmin
TR = P*AQ*O
TC = OCBQ*
* Tiếp tục: mất - Π = P*ABC
* Ngừng SX: mất FC = BCEF
FC < - Π
→ Ngừng sản xuất
(shut down point)
MC
P=MRP*
Q* Q
P
AVC
ATC
F
A
O
E
C
B
6. Đường cung của
doanh nghiệp
CTHH
- Trùng với đường MC,
tính từ AVCmin
MC
P=MRP*
Q* Q
P
II. THỊ TRƯỜNG CẠNH TRANH HOÀN HẢO
AVC
46
II. THỊ TRƯỜNG CẠNH TRANH HOÀN HẢO
7. Thặng dư sản xuất
(Producer’s surplus -
PS)
- Là phần diện tích nằm
trên đường chi phí cận
biên, dưới đường giá
PS = TR – VC
= Π + FC
PS
P
QQ*
P*
P=MR
MC
II. THỊ TRƯỜNG ĐỘC QUYỀN
1. Khái niệm
- Là thị trường chỉ có duy nhất một nhà cung cấp và
sản phẩm bán ra trên thị trường là duy nhất
- Ví dụ:
2. Nguyên nhân dẫn đến độc quyền
- Tính kinh t