Mục đích của chương
Bản chất của tăng trưởng và phát triển kinh tế
Các thước đo phát triển kinh tế
Nhân tố tác động đến tăng trưởng và phát triển kinh tế
Lựa chọn con đường phát triển dựa trên quan điểm phát triển
76 trang |
Chia sẻ: thanhtuan.68 | Lượt xem: 1200 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Kinh tế phát triển - Chương I Tổng quan về tăng trưởng và phát triển kinh tế, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHƯƠNG I
TỔNG QUAN VỀ TĂNG TRƯỞNG
VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ
Mục đích
của chương
Bản chất của tăng trưởng
và phát triển kinh tế
Các thước đo phát triển kinh tế
Nhân tố tác động đến tăng trưởng
và phát triển kinh tế
Lựa chọn con đường phát triển
dựa trên quan điểm phát triển
Tăng
trưởng
kinh tế
Dịch chuyển ra ngoài đường khả
năng sản xuất PPP
Tăng lên về thu nhập bình quân
đầu người
•Tăng trưởng kinh tế xảy ra nếu
sản lượng tăng nhanh hơn dân số
(Douglass C. North Paul Thomas)
Tăng bền vững sản lượng bình
quân đầu người (Simon Kuznet)
Là sự gia tăng thu nhập
của nền kinh tế trong một
khoảng thời gian nhất
định (thường là 1 năm)
Tăng trưởng
Cách tính
100
Y
g
Y
Yt = Yt – Yt-1
GNI năm
2005
(tỷ USD)
GNI/người
năm 2005
(USD)
Tốc độ
tăng năm
2006
(%)
1% tăng
Việt
Nam
51,7 620 8,17 0,517
Nhật
Bản
4.988,2 39.980 2.1 49,882
Tính ổn định
Của trạng thái bên trong
quá trình tăng trưởng
Các đặc tính cơ bản
của tăng trưởng
Trong giai
đoạn nhất
định
Chất lượng
tăng
trưởng
c tr t i t
Chất lượng
tăng
trưởngỔn định
trong dài
hạn
Tăng trưởng
theo chiều
sâu
Nâng cao
năng lực
cạnh tranh
Phát triển
môi trường
bền vững
Cải thiện
được phúc
lợi xã hội
Hỗ trợ cho
thể chế dân
chủ đổi mới
• Tăng trưởng kinh tế của các nước Đông Á
2004 2005 2006 2007
Đông Á 8,0 7,5 7,8 7,3
Các nước đang phát triển Đông
Á
9,1 9,0 9,2 8,7
Đông Nam Á
Indonesia
Malaysia
Philippines
Tháilan
Các nước chuyển đổi
Trung Quốc
Việt Nam
6,0
5,1
7,2
6,2
6,2
10,1
7,8
5,1
5,6
5,2
5,0
4,5
10,2
8,4
5,2
5,5
5,5
5,5
4,5
10,4
8,0
5,6
6,2
5,5
5,7
4,6
9,6
7,5
NICs
Hàn Quốc
Các nước NIC khác
6,0
4,7
7,2
2,3
4,7
4,0
5,4
2,6
5,1
5,1
5,1
2,9
4,5
4,5
4,4
2,4
Tốc độ tăng trưởng kinh tế của Việt Nam
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
19
91
19
92
19
93
19
94
19
95
19
96
19
97
19
98
19
99
20
00
20
01
20
02
20
03
20
04
20
05
20
06
Tốc độ tăng trưởng
Tốc độ tăng trưởng GDP và GDP/người
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
19
91
19
92
19
93
19
94
19
95
19
96
19
97
19
98
19
99
20
00
20
01
20
02
20
03
20
04
20
05
20
06
Tốc độ tăng trưởng
Tốc độ tăng trưởng
GDP bình quân đầu
người
Động thái tăng trưởng GO và GDP
0
2
4
6
8
10
12
14
2001 2002 2003 2004 2005 2006
Tốc độ tăng GDP
Tốc độ tăng GO
Tốc độ
phát tiển
thu nhập
bình quân
đầu người
= Tốc độ
phát triển
thu nhập
- Tốc độ
phát triển
dân số
Tại Việt Nam
2008
6,23%-1,19%
= 5,04%
Luật 70: gấp
đôi thu nhập
= 70/X
Luật 70
Gấp đôi GDP
Gấp đôi GDP/người
Gấp đôi thu nhập
trong vòng 10
năm thì tốc độ
tăng trưởng bình
quân hàng năm
là 7%
-Gấp đôi thu nhập
bình quân đầu người
trong vòng 10 năm
thì tốc độ tăng
trưởng GDP phải
cao hơn 7%/ năm,
cụ thể là 8,3% (nếu
tốc độ tăng trưởng
dân số là 1,3%/năm)
Khoảng cách tụt hậu của Việt Nam
• GDP/người liên tục là 7.5% thì Việt
Nam tụt hậu so với:
- Trung Quốc là 10 năm
- Thái Lan 15 năm
- Hàn Quốc 25 năm
- Singapore 35 năm
- Nhật Bản 40 năm
So sánh GNI bình quân đầu người giữa Việt Nam với các nước Đông Á
GNI/ngêi (USD) Chªnh lÖch so víi ViÖt Nam (lÇn)
Theo tû gi¸
thÞ trêng
Theo ngang
gi¸ søc mua
Theo gi¸ thùc tÕ Theo ngang gi¸
søc mua
ViÖt Nam 620 3 010 1,0 1,0
Trung Quèc 1 744 6 600 2,8 2,2
Th¸i lan 2 750 8 440 4,4 2,8
Malaysia 4 960 10 320 8,0 3,4
Hµn quèc 15 830 21 850 25,5 7,2
Singapore 27 490 29 780 44,3 9,9
NhËt B¶n 38 960 31 410 62,8 10,4
Trung b×nh c¸c níc
®ang ph¸t triÓn
1 746 5 151 2,8 1,7
Việt Nam so với các nước
(GDP vµ GDP/người)
57.1
176.9 125.8 108.3
282.2
2263.8
620
2750
4960
1300 1280
1740
580
1918
5625
0
500
1000
1500
2000
2500
Vi
Öt
Na
m
Th
¸i
La
n
M
ala
ys
ia
Ph
ili
pp
in
In
do
ne
sia LI
C
LM
C
UM
C
0
1000
2000
3000
4000
5000
6000
GNI (Tû USD) GNI/ngêi (USD)
Việt Nam so với các nước:
Mức thu nhập của các nước có thu nhập thấp
200
620
373
580635
2640
0
500
1000
1500
2000
2500
3000
1991 2005
%
ViÖt nam Thu thËp trung b×nh 60 níc Møc thu nhËp thÊp
phát triển
Các quan
niện về
Peter Calkins:
Quan điểm phát
triển theo 5 trục:
đạo đức tinh thần
xã hội, chính trị,
kinh tế và vật chất
cùng với mô hình
4E: Evolution,
Equity, Efficiency
, Equilibrium).
Amartya Sen
“Không thể xem sự
tăng trưởng kinh tế
như một mục đích
cuối cùng. Cần phải
quan tâm nhiều hơn
đến sự phát triển
cùng với việc cải
thiện cuộc sống và
nền tự do mà chúng
ta đang hưởng”
Tăng
tế
trưởng
kinh
kinh tế
Chuyển dịch
cơ cấu
Tiến bộ xã hội
Phát triển
kinh tế
Thay đổi về lượng
Thay đổi về chất
Mặt trái của quá trình phát triển
Khai thác quá mức nguồn tài nguyên thiên nhiên1
Quá coi trọng nguồn vốn đầu tư nước ngoài2
Chính phủ đầu tư không đều giữa các vùng3
Phân hóa giầu nghèo giữa các tầng lớp dân cư4
Mai một truyền thống văn hóa và bản sắc dân tộc5
Phát triển bền vững
KINH TẾ
Tăng trưởng kinh tế cao và
ổn định
XÃ HỘI MÔI TRƯỜNG
PHÁT TRIỂN
BỀN VỮNG
Cải thiện chất lượng, bảo vệ
môi trường, tài nguyên TN
Cải thiện xã hội, Công bằng
xã hội
Phát triển bền vững ở Việt Nam
Phát triển bền vững đã trở thành quan điểm của
Đảng, đường lối chính sách của nhà nước và
được khẳng định trong Nghị quyết Đại hội Đảng
toàn quốc lần thứ IX là “ Phát triển nhanh, hiệu
quả và bền vững, tăng trưởng kinh tế đi đôi với
thực hiện tiến bộ, công bằng xã hội và bảo vệ
môi trường, “Phát triển kinh tế xã hội gắn chặt
với bảo vệ, cải thiện môi trường, đảm bảo sự hài
hoà giữa môi trường nhân tạo với môi trường
thiên nhiên, giữ gìn đa dạng sinh học”.
Agenda 21 ở Việt Nam (8/2000)
Các con đường phát triển
1 Nhấn mạnh tăng trưởng nhanh
2 Nhấn mạnh công bằng xã hội
Mô hình phát triển toàn diện3
Nhấn mạnh tăng
trưởng nhanh
Brazil
Tốc độ tăng trưởng GDP hàng năm
0.00%
2.00%
4.00%
6.00%
8.00%
10.00%
12.00%
14.00%
16.00%
19
62
19
64
19
66
19
68
19
70
19
72
19
74
19
76
19
78
19
80
Tốc độ tăng trưởng GDP hàng năm
-6.00%
-4.00%
-2.00%
0.00%
2.00%
4.00%
6.00%
8.00%
10.00%
19
81
19
82
19
83
19
84
19
85
19
86
19
87
19
88
19
89
19
90
19
91
19
92
19
93
19
94
Năm 1960 1970 1980 1990 2000 2005
Gini 0,50 0,56 0,59 0,63 0.60 0,57
Kết
luận
Ưu điểm
Tạo cho nền kinh tế
tăng trưởng nhanh.
Thu nhập bình quân
đầu người tăng
Nhược
điểm
Bất bình đẳng về kinh tế,
chính trị gia tăng.
Không quan tâm đến nâng
cao chất lượng cuộc sống.
Giá trị văn hóa bi mài mòn.
Môi trường bị phá hủy
Nhấn mạnh công bằng
xã hội
Liên Xô cũ
Kết
luận
Ưu điểm
Nhược
điểm
Bất bình đẳng trong phân
phối thu nhập được giải quyết.
Tốc độ tăng trưởng ổn định
Kìm hãm động lực nâng cao
hiệu quả kinh tế.
Không khuyến khích huy động
triệt để nguồn lực trong dân vào
phát triển kinh tế.
Sau thời gian dài làm cho kinh
tế tăng trưởng chậm mà bất bình
đẳng gia tăng
Nước Tốc độ
tăng
GDP (%)
Tốc độ
tăng năng
suất lao
động (%)
Tốc độ
tăng năng
suất vốn
(%)
Tốc độ
tăng TPF
(%)
1960 1985 1960 1985 1960 1985 1960 1985
Trung
bình của
LX và DA
5,5 3,0 4,8 2,5 1,0 -2,1 3,5 0,9
Liên Xô 5,8 3,6 4,6 2.3 3,6 -3,7 2,4 0,8
Tiệp khắc 4,8 2,6 4,1 1,6 1,3 -2,1 3,4 0.5
Tỷ lệ thu nhập
của 20% dân
số nghèo nhất
Tỷ lệ thu nhập
của 20% dân
số giàu nhất
Liên Xô 10,4 19,9
Mỹ 5,5 38,6
Canada 6,2 37,8
Pháp 5,8 31,8
Phân phối thu nhập năm 1967
Mô hình phát triển
toàn diện Hàn Quốc
GNP/người (PPP)
0
5000
10000
15000
20000
25000
30000
1965 1970 1975 1980 1985 1990 1995 1997 1998 2000 2005 2007
GNP/người (PPP)
Hệ số Gini
0
0.05
0.1
0.15
0.2
0.25
0.3
0.35
0.4
0.45
1965 1970 1976 1980 1985 1988 1993 1996 2000 2005
Hệ số Gini
Kết
luận
Tăng trưởng kinh tế nhanh
Bình đẳng và công bằng xã hội được
nâng cao.
Tăng trưởng không có tác động tiêu cực
đến thay đổi phân hóa giàu nghèo.
Thay đổi trong bất bình đẳng không được
giải thích bằng nguyên nhân tăng trưởng.
Chính sách của chính phủ có vai trò
quyết định trong việc giải quyết mối quan
hệ này.
ICOR của Việt Nam
0.0
1.0
2.0
3.0
4.0
5.0
6.0
7.0
19
90
19
91
19
92
19
93
19
94
19
95
19
96
19
97
19
98
19
99
20
00
20
01
20
02
20
03
20
04
20
05
20
06
GINI
0.0
10.0
20.0
30.0
40.0
50.0
60.0
70.0
80.0
19
90
19
91
19
92
19
93
19
94
19
95
19
96
19
97
19
98
19
99
20
00
20
01
20
02
20
03
20
04
20
05
Campuchia
Trung Quốc
Indonesia
Lao
Malaysia
Philippins
Hàn Quốc
Thái Lan
Việt Nam
Tỷ lệ nghèo ở Việt Nam
STT
Vùng 1998 2002 2004 2005
Tỷ lệ giảm
1998 – 2005
(%)
1 2 3 4 5
6 = (2-5)/2
1 Đồng bằng sông Hồng 29,3 22,4 21,1 5,1 82
2 Đông Bắc 62,0 38,4 31,7 8,0 99
3 Tây Bắc 73,4 68,0 54,4 12,0 80
4 Bắc Trung Bộ 48,1 43,9 41,4 10,5 78
5 Duyên hải Nam Trung bộ 34,5 25,2 21,3 8,0 76%
6 Tây nguyên 52,4 51,8 32,7 11,0 99%
7 Đông Nam bộ 12,2 10,6 6,7 1,7 86%
8 Đồng bằng sông Cửu Long 36,9 23,4 19,5 6,8 81%
Cả nước 37,4 28,9 7,0 80%
Tỷ lệ nghèo
• Theo chuẩn nghèo mới:
- Năm 2005: 22,5%
- Năm 2006: 18%
- Năm 2007: 14%
- Năm 2009: 12%
HDI
• 1990: 0,618
• 1995: 0,661
• 2000: 0,696 (101/177)
• 2003: 0,704 (107/177)
• 2004: 0,709 (109/177)
• 2008: 0,732 (105/177)
triển kinh tế
Đánh
giá
phát
Tăng
trưởng
kinh tế
Tiến bộ
xã hội
Chuyển dịch
cơ cấu
kinh tế
Các chỉ tiêu
Đánh giá tăng trưởng kinh tế
GO
GDP GNI NI NDI
GDP/người
GNI/người
GO – Gross output
Tổng giá trị sản xuất
Tổng doanh thu GO=IC + VA
Tổng giá trị sản phẩm vật chất và dịch vụ được tạo nên trên phạm
vi lãnh thổ của quốc gia trong một thời gian nhất định
GDP
Gross domestic
product
Tổng sản phẩm
quốc nội
Tính GDP từ góc độ sản xuất
GDP = VA= GO-IC
GDP tính từ góc độ chi tiêu
GDP = C+G+I+NX
GDP tính từ góc độ thu nhập
GDP = W+R+In+Pr+Dp+Ti
GDP là tổng giá trị vật chất và dịch
vụ cuối cùng do kết quả hoạt động
kinh tế trên phạm vi lãnh thổ một
quốc gia tạo nên trong một thời kỳ
nhất định.
Phương pháp Giá trị gia tăng
VA
Nông dân
Thợ xay gạo
Thợ làm bánh
Cửa hàng
bán bánh
Người
tiêu dùng
VA
nông dân
Giá trị
Lúa mỳ
Giá trị bột mỳ
Giá bán buôn bánh mỳ
Giá bán lẻ chiếc bánh
Chi tiêu cuối cùng
VA thợ
Xay gạo
VA thợ
Làm bánh
VA chủ cửa
hàng bánh
Chi tiêu
cuối cùng
Chi tiêu
trung gian
Lưu ý khi tính GDP:
-Chỉ tính những sản phẩm được đem ra trao đổi
- Không tính những sản phẩm tự cung tự cấp
- Có một số sản phẩm không được đem ra trao đổi nhưng vấn
được ước tính theo giá thị trường
- Khi tính vào GDP, chỉ tính thời điểm sản xuất chứ không tính
thời điểm mua bán hàng hóa trên thị trường
Đầu tư ra
nước ngoài
-
GDP
+
Nước ngoài
đầu tư vào-
GNI
Kiều dân
+
GNI= GDP+chênh lệch thu nhập với nhân tố nước ngoài
GNI
Gross national
income
Tổng thu nhập
quốc dân
GNI là tổng giá trị vật chất và dịch vụ
cuối cùng do công dân một nước tạo
nên trong một thời kỳ nhất định.
NI
National Income
Thu nhập quốc dân NI
= W + R + In + Pr
NI = GNI- Dp
NI là phần giá trị sản phẩm vật chất và dịch vụ mới
sáng tạo ra trong một thời kỳ nhất định.
NDI
National disposable
income
Thu nhập quốc
dân sử dụng
NDI= NI- Td +Sn
NDI= NI + chênh lệch chuyển nhượng
hiện hành với nước ngoài
NDI là phần thu nhập của quốc
gia dành cho tiêu dùng cuối cùng
và tích lũy trong một thời kì nhất
định
Khi nào dùng GDP và GNI
• GNI bình quân được sử dụng để đo mức
tiêu dùng/mức sống của dân cư cũng như
đầu tư hiện tại và tương lai
• GDP bình quân được sử dụng để đo tốc độ
tăng trưởng kinh tế và tổng sản lượng trong
một nước.
Giá thực tế
Giá cố định
Giá sức
mua tương
đương
PPP)
GDPn
GDPr
không gian
So sánh
GDP theo
GDP (GNI) danh nghĩa và thực tế
n
i
iiQPGDP
1
n
i
ii QPGDP
1
2006,2000,20002006
i
ii
QP
QP
0
GDPgiảm phát =
BÀI TẬP 1
Naêm GDP
(Gía so saùnh
1994)
GDP
(Gía hieän
haønh)
1994 178534 178534
1995 195567 228892
1996 213833 272036
1997 231264 313623
1998 244596 360107
1999 256272 399947
2000 273666 441646
2001 292535 481295
2002 313247 535762
2003 335989 605586
2004 375877 678588
2005 396805 758885
48
Yêu cầu:
(1). Xác định mức tăng trưởng tuyệt đối của
GDP trong giai đọan 1994-2005. (218271)
49
(3). Xác định tốc độ tăng trưởng bình quân hàng
năm của GDP trong giai đọan 1994 –
2005.(7.53%)
(2). Xaùc ñònh toác ñoä taêng tröôûng GDP cuûa naêm
2005 so vôùi 1994.(122.26%)
Đánh giá sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế
1 Khái niệm về cơ cấu kinh tế
2 Các dạng cơ cấu kinh tế (tiếp cận theo tiêu thức
phân chia)
Các dạng cơ
cấu kinh tế
Cơ cấu ngành kinh tếCơ cấu vùng kinh tế
Cơ cấu thành phần kinh tế
Cơ cấu khu vực thể chế
Cơ cấu tái sản xuất
Cơ cấu thương mại quốc tế
Cơ cấu ngành kinh tế
Ngành cấp 2 Ngành cấp 2
Ngành cấp 1
cấp 3 cấp 3 Cấp 3 Cấp 3 Cấp 3 Cấp 3 Cấp 3
Nhóm nước Nông nghiệp Công nghiệp Dịch vụ
Các nước thu
nhập cao
2 26 72
Thu nhập trung
bình
10 37 53
Các nước thu
nhập thấp
22 28 50
Đông Á và Thái
Bình Dương
13 45 42
Nam Á 19 27 54
Châu Mỹ La
Tinh
8 32 60
Châu Phi 17 32 51
Cơ cấu ngành theo GDP cho một số nhóm nước
Nông nghiệp Công nghiệp Dịch vụ
Năm 1980 1990 2005 1980 1990 2005 1980 1990 2005
Trung quốc 30,1 27 13 48,5 41,6 46 21,4 31,3 41
Indonesia 24,8 19,4 14 43,3 39,1 41 31,8 41,5 45
Thái Lan 23,2 12,5 10 28,7 37,2 47 48,1 50,3 43
Việt Nam 50 38,7 22 23,1 22,7 40 26,9 38,6 38
Cơ cấu GDP theo ngành của một số nước
15
53
32
14
32.5
53.5
16
44
40
9
49
42
9
41
50
3
35
62
0
35
65
20.9
41
38.1
20.7
40.5
38.8
0
10
20
30
40
50
60
70
80
90
100
CHN PHI IND MAL THA KOR SIN VN05 VN06
Nong nghiep Cong nghiep Dich vu
Cơ cấu ngành kinh tế của một số nước Asean
Nguồn: Kế hoạch 5 năm phát triển kinh tế – xã hội của VN2006-2010 và sổ
tay KH 2007 (Bộ KH&ĐT) (1) Số liệu của các nước là của năm 2003
Nông thôn
Cơ cấu vùng
kinh tế
Thành thị
Dân số đô thị của một số nước Châu Á
Nền kinh tế
Dân số Dân số đô thị
Tổng (triệu,
2004)
Tỷ lệ tăng (%,
2000-2005)
Tổng
(triệu,2004)
Tỷ lệ tăng (%,
2000-2005)
Hàn Quốc 48 0,6 80 0,9
Nhật Bản 127,8 0,1 65 0,3
Trung Quốc 1.313,3 0,7 39 3,2
VIệt Nam 82,5 1,3 26 3,2
Thái Lan 63,5 1,0 32 1,9
Nguồn: Liên hợp quốc 2003, tính toán của nhân viên Ngân hàng Thế giới.
Cơ cấu thành phần kinh tế
Thành phần kinh tế nước ngoài
Thành phần kinh tế tập thể
Thành phần tư bản nhà nước
Thành phần kinh tế tư nhân
Thành phần kinh tế nhà nước1
2
3
4
5
Vòng luân chuyển kinh tế
Hộ gia đình
Chính phủ
Doanh
nghiệp
Thế giới Thị trường
Hàng hóa
Thị trường
Tài chính
Thị trường
Nhân tố
Y
Y
S
T
N
X
G
C
N
X
I
I
Tiết kiệm hộ gđ
Doanh nghiệp
vay
CP
vay
Nước
ngoài
vay
T
Khu vực
hộ gia
đình
Khu vực
Chính phủ
Khu vực
tài chính
Khu vực
nước ngoài
Khu vực
phi tài chính
KHU VỰC THỂ CHẾ
Cơ cấu tái
sản xuất
Tiêu dùng
Tích lũy
Các nước đang phát triển cần tăng
tỷ trong I và giảm tỷ trong C, nhưng
giá trị tuyệt đối thì không giảm
Cơ cấu
thương mại
quốc tế
Xuất khẩu
Nhập khẩu
Các chỉ tiêu
Đánh giá tiến bộ xã hội
Đảm bảo
nhu cầu cơ
bản của con
người
Các chỉ tiêu
đánh giá về
nghèo khổ
Đánh giá
về
bất bình
đẳng
Đảm
bảo
nhu
cầu
cơ
bản
con
người
Vật chất
GDP/người
Mức lương thực bình quân
đầu người
Giáo dục
dân trí
Tỷ lệ người lớn biết chữ
Tỷ lệ phổ cập giáo dục
Tỷ lệ trẻ em đến trường đúng
độ tuổi.
Chi ngân sách cho giáo dục
Tuổi thọ
và sức khỏe
Tuổi thọ trung bình (74,3)
Tỷ lệ suy dinh dưỡng
Tỷ lệ phụ nữ tử vong do sinh sản.
Lao động,
việc làm
Tỷ lệ thất nghiệp thành thị
Tỷ lệ thời gian sử dụng lao động ở
nông thôn
Tỷ lệ tăng trưởng dân số tự nhiên
HDI- Chỉ số phát triển con người
Human Development Index
3
AE IIIwHDI
++
Nước 1960 1970 1975 1980 1985 1990 1995 2000 2005 2006
Hàn
Quốc
0,398 0,523 0,713 0,747 0,785 0,825 0,816 0,892 0,921 0,928
Nhật
Bản
0,686 0,875 0,861 0,886 0,899 0,916 0,929 0,946 0,953 0,956
Nauy 0,865 0,871 0,878 0,889 0,9 0,913 0,938 0,958 0,967 0,968
Việt
Nam
- - - - 0,59 0,62 0,627 0,711 0,718 0,733
HDI của một số nước giai đoạn 1975 – 2006
Nguồn: Báo cáo phát triển con người 1997 và 2007/2008
Các chỉ tiêu
đánh giá về
nghèo khổ
Nghèo vật
chất
Nghèo khổ
con người
Không đảm bảo nhu cầu vật
chất tối thiểu
Không có khả năng đảm bảo
nhu cầu tối thiểu cho việc phát
triển toàn diện của con người
Thước đo: tỷ lệ hộ nghêo
Khoảng cách nghèo= (C – yi) /(số hộ nghèo *
chuẩn nghèo)
HPI đo thông qua các tiêu chí:
-H1 % tử vong dưới 40 tuổi
-H2 % người mù chữ
-H3 % người không tiếp cận với dịch vụ y tế
Đánh giá
về
bất bình
đẳng
Bất bình
đẳng về
kinh tế
Bất bình
đẳng về
Xã hội
Bất bình
đẳng về
kinh tế
Đường
cong Loren
Hệ số giãn
cách thu
nhập Tiêu chuẩn
40
1990 1991 1992 1993 1994 1995 1996 1997 1998 1999 2000 2001 2002 2003 2004 2005
Vietnam 35.0 35.0 36.3 35.4 35.4 35.9 36.8 37.5 37.5 37.6 37.0
China 36.0 41.2 39.3 41.0 42.6 43.9 44.9 45.7 46.7 47.2 47.4
Thailand 43.8 46.2 43.4 40.6 40.7 43.2 42.4 42.2 42.5
Indonesia 28.9 31.7 36.5 31.0 32.2 32.1 34.3 34.1 34.7 34.9
Philippines 43.8 43.8 42.9 46.2 46.0 46.7 46.2 46.2 44.5
Korea 29.9 29.9 29.9 29.4 29.4 29.1 29.7 29.0 29.4 29.5 30.0 30.0 30.0 30.0 30.0 30.0
Cambodia 41.6 41.6 41.6 41.4 42.3 43.9 44.6 46.2 45.4 46.3 46.0
Source: World Bank, East Asia Update’s Appendixes, various years. For each year,
the most recent publication is used.
Bất bình
đẳng về
Xã hội
Chỉ số phát triển giới
GDI
Thước đo vị thế giới
GEM
Các nhân
tố tác
động đến
tăng
trưởng
Kinh tế
Nhân
tố
phi
kinh tế
- Đặc điểm văn hóa xã hội
- Nhân tố thể chế – chính trị
- Cơ cấu dân tộc
- Cơ cấu tôn giáo
Nhân
tố
phi
kinh tế
- Tác động trực tiếp đến
tổng cung.
-Tác động trực tiếp đến
tổng cầu
Y = f (K+, L+, R+, T+)
TFP: năng suất nhân tố tổng hợp
AD = C+ G + I+ NX
PL
y
AS 0
AD 1
E 0
E 2
E 1
y2 y1
PL 0
PL 2
PL 1
AD 0
y 0