Phân loại thị trờng
• Các loại thị trờng:
– Thị truờng cạnh tranh hoàn hảo
– Thị truờng cạnh tranh độc quyền
– Thị truờng độc quyền tập đoàn
– Thị truờng độc quyền
• Các tiêu thức phân loại:
– Số luợng ngời bán và nguời mua
– Chủng loại sản phẩm
– Sức mạnh thị truờng
– Các trở ngại xâm nhập thị truờng
– Hình thức cạnh tranh phi giá cả
71 trang |
Chia sẻ: thanhtuan.68 | Lượt xem: 1187 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Kinh tế vĩ mô - Bài 6: Cấu trúc thị trường, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài 6: Cấu trỳc thị trường
Các loại thị trường
Cạnh tranh hoàn hảo
Độc quyền
Cạnh tranh độc quyền
Độc quyền tập đoàn
Phân loại thị trờng
• Các loại thị trờng:
– Thị trường cạnh tranh hoàn hảo
– Thị trường cạnh tranh độc quyền
– Thị trường độc quyền tập đoàn
– Thị trường độc quyền
• Các tiêu thức phân loại:
– Số lượng ngời bán và người mua
– Chủng loại sản phẩm
– Sức mạnh thị trường
– Các trở ngại xâm nhập thị trường
– Hình thức cạnh tranh phi giá cả
Bảng phân loại thị trường
Các loại
TT
Ví dụ Số lợng
ngời bán
Chủng
loại sp
Sức
mạnh
TT
Trở ngại
ra vào
TT
Cạnh
tranh
phi giá
Cạnh
tranh
HH
Cạnh
tranh
ĐQ
ĐQ
nhóm
ĐQ
sản phẩm
nông
nghiệp
Dầu gội
đầu, d/v
cắt tóc
Xăng dầu,
ô tô con
Điện,
nớc
Vô số
Nhiều
Một số
Một
Đồng nhất
Phân biệt
Đồng nhất,
Phân biệt
Duy nhất
Không
Thấp
Cao
Rất cao
Không
Cao
Rất cao
Quảng
cáo
Quảng
cáo
Không
Thị trường cạnh tranh hoàn hảo- Đặc điểm
Vô số người mua và
bán nhỏ độc lập với nhau
Sản phẩm đồng nhất
Tự do ra vào thị trường
Thông tin hoàn hảo
Thị trường cạnh tranh hoàn hảo - Đặc điểm
Giỏ cả và sản lượng của một doanh nghiệp: độc lập với
nhau
P
P1
q
Đường cầu thị trường
đối với hóng CTHH
TỔNG DOANH THU VÀ DOANH THU BIấN
Số lượng bỏn giỏ cả TR MR
0 10 0 ..
1 10 10 10
2 10 20 10
3 10 30 10
4 10 40 10
5 10 50 10
6 10 60 10
7 10 70 10
8 10 80 10
9 10 90 10
10 10 100 10
Đường cầu và doanh thu biên của hãng cạnh tranh hoàn hảo
D=MR
Q
P
Q
P
E
PE
QE
P*
Q1 Q2 Q3
D
S
Tổng doanh thu (TR): Đồng biến với mức tăng khụng
đổi so với số lượng bỏn.
TR
TR
Q
Doanh thu của hãng cạnh tranh hoàn hảo
Doanh thu biờn (MR): Là sự thay đổi trong tổng doanh thu
khi thay đổi một đơn vị hàng húa được bỏn ra
Trong thị trường CTHH, doanh thu biờn (MR) bằng giỏ cả
(P)
Q
TR
MR
Lựa chọn sản lợng tối đa hoá lợi nhuận
P
Q
P* D=MR
MC
Q1 Q* Q2
E
Doanh nghiệp phải so sánh
giữa MR và MC tại mỗi mức sản l-
ợng:
Với mọi Q1 MCQ
sẽ
Với mọi Q2>Q*: MR<MC Q
sẽ
Tại Q*: MR=MC Q
sẽ
Doanh
thu,
Chi phớ
TC
q* q2
A
B
Lợi nhuận max
TR
q1
Phõn tớch bằng cỏc đường tổng số
Lựa chọn sản lượng tối đa hoá lợi nhuận
Q
= TR-TC
Tại q*, LN max
Tức ()’=0
Hay (TR)’-(TC)’=0 MR-MC=0 MC=MR
Mà trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo, P=MR
Nờn tại q*, P=MC=MR (điều kiện tối đa húa lợi nhuận )
Lựa chọn sản lợng tối đa hoá lợi nhuận
Phõn tớch bằng cỏc đường đơn vị
MC
AC
MC=MR
P1
q1
ACq1
MR1
Điều kiện tối đa húa
lợi nhuận:
MC=MR=P
Lựa chọn sản lợng tối đa hoá lợi nhuận
$
Q
Xác định lợi nhuận cực đại của hãng CTHH
ATC
MC
D=MR
Q*
Q
$
P*
max
max= TR-TC
= Q* (P- ATC*)
ATC*
Điểm hoà vốn và đóng cửa của hóng CTHH - Quyết định cung
cấp
MC
ATC
AVC
Q
P
I
K
PI
P2
P1
P3
P4
Q4 Q3 Q2Q1
HPH
Tại P1> ATC min :Hãng có lợi
nhuận
cực đại
Tại P2= ATC min: =0, Hãng
hòa
vốn, PHV= ATCmin= MC
QHV= FC/(P - AVC)
Tại: AVCmin<P3<ATC min:
Hãng lỗ IK/đơn vị sản phẩm.
Nên tiếp tục sản xuất vì phần mất
là tổng IKP3PI < phần mất
IHPHPI khi đóng cửa
Tại P4= AVCmin: Hãng đóng cửa
doanh nghiệp. PĐC= AVCmin=MC
MR1
MR2
MR3
MR4
Đờng cung ngắn hạn là
đờng MC kể từ điểm
AVC min trở lên
0
Đường cung của hóng CTHH trong ngắn hạn
• DN XĐ q* tơng ứng với sự thay đổi của P thông qua đ-
ờng MC MC đóng vai trò nh đờng cung ngắn hạn,
nhng
khi P AVCmin DN chấm dứt SX
đờng cung của DN cạnh tranh là một phần của đờng
MC tính từ điểm AVC min trở lên
• PS = MC (P> AVCMIN)
MC
AC
AVC
p4
p2
p1
p3
q1q2q3q4
q2 q1q3q4
Đường cung xớ
nghiệp
p1
p2
p3
p4
P,C P
q
q
Đường cung của hóng CTHH trong ngắn hạn
Đường cung thị trường trong ngắn hạn
Là sự hợp cộng của cỏc đường cung xớ nghiệp
Đường cung thị trường ngắn hạn cho biết tổng sản lượng
mà cỏc doanh nghiệp trong ngành sẵn lũng cung ứng với
cỏc mức giỏ khỏc nhau
Đường cung thị trường trong ngắn hạn
MC
P2
Thị
trường
Q
P
(market
)
1 doanh
nghiệp
Q
P
(firm
)
S
P3
Cú 1000 doanh nghiệp.
Tại mỗi mức P, lượng cung Qs = 1000 x (one firm’s Qs)
AVC
P2
P3
30
P1
2010
P1
30,00010,000 20,000
S1
Profit
D1
D2
Cõn bằng trong ngắn hạn
MC
AC
P1
Thị
trường
Q
P
(market)
DN
Q
P
(firm
)
P2P2
Q1 Q2
TR>TC DN cú lợi nhuận trờn lợi
nhuận thụng thường
A
B
P1
THẶNG DƯ TIấU DÙNG VÀ THẶNG DƯ SẢN XUẤT TRONG
NGẮN HẠN
- Đường cầu D phản ỏnh MU
- Tại miền MU>P người tiờu
dựng cú lợi
- Người tiờu dựng thu được
thặng dư tiờu dựng từ tất cả cỏc
đơn vị trừ đơn vị cuối cựng
- Thặng dư tiờu dựng là diện tớch
dưới đường D, trờn mức giỏ
-Đường cung S phản ỏnh MC
- Tại miền MC<P người sản xuất
cú lợi
- Người sản xuất thu được thặng
dư sản xuất từ tất cả cỏc đơn vị
trừ đơn vị cuối cựng
- Thặng dư sản xuất là diện tớch
trờn đường cung, dưới mức giỏ
D=MU
PO
Q
P
CS S=MC
PO
Q
P
PS
PS P c Q ( )2
CS =(P-P0).Q/2
Q Q
LỢI ÍCH RềNG XÃ HỘI (NSB) VÀ ẢNH HƯỞNG CỦA GIÁ TRẦN,
GIÁ SÀN
Giỏ cõn bằng CS=dt APEE
PS=dt CPEE
NSB= CS+PS=dt AEC
Giỏ trần (Pc) CS=dt AIKPc
PS=dt PcKC
NSB=dt AIKC
Phần mất khụng(DWL)=dt IEK
Giỏ sàn (Pf) CS=dt AIPf
PS=dt PfIKC
NSB=dt AIKC
Phần mất khụng(DWL)= dt IEK
Kiểm soỏt giỏ thường làm giảm
tớnh hiệu quả của thị trường
Q
P
S
D
EPE
QE
C
A
Pf
Pc
I
K
Phần mất
khụng
Phõn tớch trong dài hạn
Phõn tớch lợi nhuận
Đường cung dài hạn của ngành
Cân bằng dài hạn
• Là trạng thái mà trong đó các
hãng riêng biệt tạo ra đợc một
quy mô sản xuất với chi phí
thấp nhất và việc gia nhập
cũng nh rời bỏ thị trờng của các
hãng sẽ làm cho lợi nhuận của
mọi hãng giảm đến 0 (=0)
P>LAC: thu lợi nhuận
P<LAC: lỗ
Đường cung DN
trong dài hạn: là
đường LMC phớa trờn
điểm C
Q
Costs
Đường cung của hóng trong dài hạn
LM
C
LAC
LMC thoải hơn
SMC
P
C
Đường cung thị trường trong dài hạn
MC
Ngành
Q
P
(market)
Hóng
Q
P
(firm
)
Trong dài hạn, DN
cú lợi nhuận =0
LAC
Cung dài
hạn
P =
min.
LAC
Đường dài hạn nằm
ngang
CÂN BẰNG DÀI HẠN
• Lợi nhuận dương dẫn tới:
– Cỏc hóng mới gia nhập ngành
– Cỏc hóng hiện cú mở rộng sản xuất
=> Cung thị trường tăng => giỏ thị trường giảm tới P=LACmin, =0
S1
S2
Hóng Thị trường
LMC LAC
P1
P2
MC
ATC
Điều chỉnh dài hạn
Trong dài hạn, hãng cạnh tranh hoàn hảo chỉ có thể đạt đợc
lợi nhuận bằng 0
Bởi vì dễ ra vào thị trờng
Nếu hãng thu đợc lợi nhuận dơng:
Các hãng mới nhập ngành
Cung thị trờng dịch chuyển sang phải
Giá giảm cho đến khi hãng chỉ kiếm đợc lợi nhuận bằng
0
Lợi nhuận kinh tế= doanh thu - Chi phớ kinh tế
= doanh thu – (chi phớ kế toỏn + chi phớ cơ
hội)
Khi lợi nhuận kinh tế =0, doanh thu bự đắp được chi phớ kế
toỏn và chi phớ cơ hội.
Nhà sản xuất thu được lợi nhuận thụng thường (là chi phớ
cơ hội)
Vẫn cú động cơ để nhà sản xuất hoạt động trong ngành.
Ngành sản xuất cạnh tranh hoàn hảo thu được lợi nhuận
kinh tế sẽ thu hỳt vốn đầu tư (cỏc xớ nghiệp mới sẽ gia nhập
vào ngành, cỏc xớ nghiệp hiện hữu sẽ tăng tỏi đầu tư) làm
cung của ngành tăng.
Giỏ cả của sản phẩm trong ngành sẽ giảm.
Độc quyền
Đặc điểm
Nguyên nhân dẫn đến độc quyền
Đờng cầu và doanh thu cận biên trong độc quyền
Tối đa hoá lợi nhuận của hãng độc quyền
Mất không từ sức mạnh độc quyền
Thị trường độc quyền - Đặc điểm
Có một hãng duy nhất
Sản phẩm duy nhất không có sản phẩm khác thay thế
Rào cản gia nhập ngành lớn
• Hóng cú sức mạnh thị trường lớn. Là người ấn định
giỏ (P > MC)
• Đường cầu nghiờng xuống về phớa phải
Các nguyên nhân dẫn đến độc quyền
• Lợi thế kinh tế nhờ quy mô
• Kiểm soát đợc các yếu tố đầu vào
• Bản quyền và bằng phát minh sáng chế
• Quy định của chính phủ
• Thoả thuận ngầm giữa các hãng
Đường cầu và doanh thu biên trong độc quyền
P
Q
MR
D
- Đờng cầu D của nhà độc
quyền bán dốc xuống dới về
bên phải
-Hãng độc quyền là ngời ấn
định giá
- Doanh thu cận biên MR
luôn nằm dới đờng cầu (trừ
điểm đầu tiên) và MR< P
MR
P
Q1
CM: P>MC
• ΠMAX tại MR =MC
MR = ΔTR/ΔQ = (P.ΔQ + Q.ΔP)/ΔQ
= P(1 + Q. ΔP/P. ΔQ) = P(1 +1/ P. ΔQ/Q. ΔP)
= P(1 + 1/E)
E 1/E (1 + 1/E) < 1
P(1 + 1/E) < P
MR = MC = P(1 + 1/E) MC
Tổng doanh thu của hãng độc quyền
Giả thiết: Không có phân biệt giá
Đờng TR:
– Dạng hình chuông
– Tăng, cực đại, sau đó giảm
Q
TR
Q
P
DMR
P1
Q1
TRmax
Lựa chọn sản lợng tối đa hoá lợi nhuận: Tiếp cận tổng
Lợi nhuận cực
đại là khoảng
cách lớn nhất
giữa TR và
TC (TR max
max)
MC
D
MR
TC
TR
P
P
Q
Q
Q*
Q*
TR
TC
Q2Q*
TC, TR
Q
Q
LỢI NHUẬN
Q1
Q1 Q* Q2
Lựa chọn sản lợng tối đa hóa lợi nhuận: Phõn tớch bằng cỏc
đường đơn vị
MC
Q*
P*
P
Q
ATC
ATC*
max
Q* : MR=MC
P*: Phụ thuộc vào Q* và D
max= Q* (P* - ATC*)
Chỉ số Lerner đo sức mạnh độc quyền
0 L 1
E D
MR
MC*
L P MCP
Chỉ số Lerner càng gần 1 thỡ quyền lực độc
quyền của cụng ty càng cao
MC không phải là đờng cung trong độc quyền
P1
P2
P
Q1= Q2
MR1
D1
MR2
D2
MC
Q
MR1 D1
D2
MR2
MC
P1=P2
P
Q
Q1 Q2
Sự dịch chuyển của cầu chỉ dẫn đến sự thay đổi của giá hoặc lợng chứ không phải cả hai
(không có mối quan hệ 1:1 giữa giá và lượng). Cỏc cặp giỏ và sản lượng tối ưu khụng kết
nối được với nhau thành 1 đường cung xỏc định (quyết định về sản lượng và giỏ cả của
DN diễn ra đồng thời vỡ DN ko phải là người chấp nhận giỏ).
Cầu giảm Cầu tăng
CHÍNH SÁCH PHÂN BIỆT GIÁ
Khỏi niệm
Là việc cụng ty quyết định bỏn những mức giỏ đơn vị khỏc
nhau cho những sản lượng bỏn ở cỏc tiểu thị trường khỏc
nhau, hoặc với cỏc đối tượng khỏch hàng khỏc nhau
Mục tiờu: Tăng doanh thu và lợi nhuận
(Price Discrimination)
Phõn biệt giỏ bằng cỏch nào:
Chia khỏch hàng thành cỏc nhúm( Tiểu thị trường)
theo cỏc đặc trưng
Cơ sở: cỏc tiểu thị trường khỏc nhau cú độ co dón của
cầu theo giỏ khỏc nhau
Cỏc loại phõn biệt giỏ
• Phõn biệt giỏ cấp 1 (phõn biệt giỏ hoàn hảo)
• Phõn biệt giỏ cấp 2 (phõn biệt theo khối sản phẩm)
• Phõn biệt giỏ cấp 3 (phõn biệt theo nhúm khỏch hàng)
• Định giỏ theo thời điểm và giờ cao điểm
• Định giỏ 2 phần
PHÂN BIỆT GIÁ HOÀN HẢO
Là việc đặt cho mỗi đơn vị sản phẩm một mức giỏ bằng
giỏ tối đa mà khỏch hàng sẵn sàng trả cho đơn vị hàng
húa đú. Khi đú MR=P và hóng cung ứng tới sản lượng
Q1 tại P=MC
Q
P
MC
DMR
P*
Q* Q1
P1
E
A
C
PHÂN BIỆT GIÁ CẤP 2 VÀ CẤP 3
Q1 Q2 Q3
P1
P2
P3
Q
P
Mỗi khối sản phẩm
một mức giỏ
Phần CS mà
người bỏn
chiếm thờm
Q1 Q2
P1
P2
P
Mỗi nhúm khỏch hàng
một mức giỏ
MR1
D1 MR2
MCD2
Điều kiện: Phải phõn khỳc được thị trường
và cỏc tiểu thị trường phải tỏch biệt
Cấp 2 Cấp 3
Định giỏ theo thời điểm
Theo thời điểm: Đặt giỏ bỏn khỏc nhau ở những thời
điểm khỏc nhau để thớch hợp với những nhúm khỏch
hàng cú độ con dón của cầu theo giỏ khỏc nhau với sản
phẩm của hóng ( thời kỳ đầu đặt giỏ cao cho những
khỏch hàng cú cầu ớt co dón, sau một thời gian thỡ
giảm giỏ để thu hỳt nhúm khỏch hàng đụng đảo trờn
thị trường)
Định giỏ theo giờ cao điểm
Đặt giỏ cao cho những lỳc cao điểm trong ngày
(hàng giờ hàng tuần) hoặc những dịp lễ lớn
Định giỏ hai phần
Trả trước một lệ phớ để mua một sản phẩm, dịch vụ
của hóng
Mất không từ sức mạnh độc quyền (DWL)
P
Q
D
MR
MC
Q*
P*
P1
QCT
E
A
B
Mất không
từ CS
Mất không từ PS
H
I
DWL =
(P*- MC)(QCT- Q*)/2MC
NHẬN XẫT
CẠNH TRANH HOÀN TOÀN
• Cõn bằng ngắn hạn tại
MC = MR = P
• Đường cung DN là một
đoạn của đường MC
• P thấp, Q cao, cú lợi cho
người tiờu dựng
ĐỘC QUYỀN HOÀN TOÀN
• Cõn bằng ngắn hạn tại
MC = MR <P
• Khụng xỏc định được
đường cung DN
• P cao, Q thấp, gõy thiệt
hại cho người tiờu dựng
Cỏc biện phỏp điều tiết của chớnh phủ
Đỏnh thuế
Điều tiết giỏ cả và sản lượng của cụng ty độc quyền
P= AC HOẶC P=MC.
Phỏ vỡ độc quyền thành cụng ty cạnh tranh, ban hành
luật chống độc quyền
Xỏc lập quyền sở hữu của chớnh phủ
Cạnh tranh độc quyền
Đặc điểm của cạnh tranh độc quyền
Đờng cầu và lựa chọn sản lợng của
hãng cạnh tranh độc quyền
Cân bằng dài hạn của hãng cạnh tranh
độc quyền
Đặc điểm thị trờng - Cạnh tranh độc quyền
Nhiều hãng nhỏ
Sản phẩm khác biệt giữa các hãng
Dễ ra vào thị trờng
Cạnh tranh bằng quảng cáo, phân biệt sản phẩm
SỰ KHÁC BIỆT SẢN PHẨM
• Chất lượng sản phẩm
• Dịch vụ
• Lợi thế địa điểm
• Bao bỡ và xỳc tiến bỏn hàng
Đường cầu và lựa chọn sản lợng của hãng Cạnh tranh
độc quyền
• Đờng cầu:
• Dốc xuống nhng co
dãn nhiều hơn so với
độc quyền.
• Độ co dãn phụ thuộc
vào số lợng các đối
thủ và khả năng thay
thế hàng húa cú liờn
quan
Q
P
Dcthh
Dctđq
Dđq
Q
P MC
Q*
P*
MR
D
ATC
ATC*
QUYẾT ĐỊNH SẢN XUẤT NGẮN HẠN CỦA CTĐQ
• Chọn Q* theo nguyờn tắc
MR = MC
• P* tương ứng Q* theo
đường cầu và P* > MC
max = (P*-ATC*)Q*
• Sản lượng của hóng nhỏ hơn
mức sản lượng tại ATCmin
P=AR
ATC
MC
Lợi nhuận
MR
Q*
P*
ATC*
Cân bằng dài hạn của hãng cạnh tranh
độc quyền
Q
P
Q
P
ATC
MC
P*
ATC*
E
max
DD MRMR
MC
P*= ATC* ATC
Q*Q*
Cân bằng ngắn hạn
P*>ATC* max
- Hãng không sản xuất
tại ATC min
- Không đạt hiệu quả phân bổ
Cân bằng dài hạn
P* = ATC* =0
- Hãng không sản xuất tại
ATC min
-Không đạt hiệu quả phân bổ
E
Bài tập 1
Giả sử cú 1000 hóng giống hệt nhau , mỗi
hóng cú đường chi phớ cận biờn ngắn hạn là
MC = Q – 5. Hàm cầu thị trường là Qd =
20000-500P (giỏ và chi phớ cận biờn tớnh
bằng $, sản lượng: chiếc)
a. Viết pt cung cầu của hóng
b. Viết pt cung cầu của thị trường
c. Xỏc định giỏ và sản lượng cõn bằng của thị
trường
Bài tập 2
Hàm tổng chi phớ của 1 hóng cạnh tranh hoàn hảo là
($) TC=q2+q+100
a) Viết pt biểu diễn cỏc hàm chi phớ ngắn hạn FC, AC, AVC
và MC của hóng
b) Hóng sẽ sản xuất bao nhiờu sản phẩm để tối đa húa lợi
nhuận nếu giỏ bỏn trờn thị trường là $27? Tớnh lợi nhuận
tối đa đú?
c) Xỏc định mức giỏ và sản lượng hũa vốn của hóng
d) Khi giỏ thị trường là $9 thỡ hóng cú nờn đúng cửa SX
khụng?
Bài tập 3
Một DN độc quyền cú hàm cầu là Q = 20-P và hàm
chi phớ là TC = 6Q+13
a. Quyết định sản xuất của DN độc quyền? Vẽ đồ
thị minh họa
b. Nếu DN muốn bỏn nhiều sp nhất mà ko bị lỗ thỡ
quyết định của DN sẽ ntn?
c. Mức sản lượng tối ưu đối với XH là bao nhiờu?
Nếu SX như vậy lợi nhuận của DN độc quyền sẽ
là bao nhiờu?
a. MR=MC
MR=(PQ)’=(20-Q)Q
20-2Q = MC=(TC)’=6
Q*=7 P*=13
b. P=AC
(6Q+13)/Q=20-Q
Q=13, P=7
c. P=MC
20-Q=6
Q=14
Độc quyền tập đoàn
Đặc điểm thị trờng độc quyền tập đoàn
Cân bằng Nash trong độc quyền tập đoàn
Các giải pháp cho vấn đề không chắc chắn
Lý thuyết trò chơI trong độc quyền tập đoàn
Đờng cầu gãy khúc và hiện tợng giá cả kém linh
hoạt
Đặc điểm
độc quyền tập đoàn
Một số hãng lớn chia nhau tỷ phần thị trờng
Các hãng phụ thuộc chặt chẽ lẫn nhau và đối mặt
với vấn đề không chắc chắn
Rào cản lớn
Sản phẩm có thể đồng nhất hoặc phân biệt
Thông tin không hoàn hảo
Cân bằng Nash trong ĐQTĐ
• Trong độc quyền tập đoàn, tại cõn bằng mỗi
hóng thực hiện điều tốt nhất cú thể trờn cơ sở
hành vi của cỏc đối thủ cạnh tranh
– Ngụ ý: Giải thích hành vi chiến lợc
– Tại sao các hãng độc quyền nhóm hay đặt giá thấp ?
– Tại sao các hãng độc quyền nhóm không thay đổi giá
khi cầu hoặc chi phí thay đổi (cạnh tranh phi giá cả)
Các giải pháp cho vấn đề không
chắc chắn
Cạnh tranh giá và “chiến tranh giá cả”, các hãng
hay đặt giá thấp.
Cạnh tranh phi giá cả và hiện tợng “giá cứng”, các
hãng không thay đổi giá.
Chỉ đạo giá
Cấu kết và hợp nhất
Lý thuyết trò chơi trong độc quyền
nhóm
Mỗi hãng thu lợi
nhuận 300 triệu $
Hãng A thu 400 tr
Hãng B thu 100 tr
Hãng A thu 100 tr
Hãng B thu 400 tr
Mỗi hãng
thu 200 tr $
$12 $10
$12
$10
Chiến lợc giá của hãng A
Chiến
lợc
giá của
hãng B
Đờng cầu gãy khúc
và hiện tợng giá cả kém linh hoạt
P
Q
PA
QA
A
D
QC
PC
pB B
C
QB
D’
QC’
MR1
G
MR2
P
Q
D’
APA
QA
MC
MC’
“Giá cứng”
Giả định: Chú ý: Không có mô hình đặc thù riêng cho
đờng cầu trong độc quyền nhóm
- Các đối thủ sẽ không hởng ứng việc tăng giá
- Nhng sẽ hởng ứng việc giảm giá
F
MC0
TỔNG KẾT BT CẠNH TRANH
1. XD phương trỡnh cung của hóng
PS = MC ,( P > AVCMIN)
MC = TC’ , TC = ATC.Q
MC = VC’ , VC = AVC . Q
2. Xỏc định điểm hũa vốn
MC = ATC => Q0
P0 = MC (lắp Q0 vào hàm MC => P0)
3. Xỏc định mức P đúng cửa sx
Pđ/c ≤ AVCMIN , AVCMIN = AVCq=0
Giỏ tiếp tục sản xuất và đồ thị
Pt
AVCmin < Pt < ATCMIN
=> DN QĐịnh SX
Pt = MC => Qt
Π = TR – TC
TR = P.Q
TC = ATC .Q
P0
Q0
AC AVC
MCP
Q
Tổng kết BT Độc quyền
1. Tối đa húa lợi nhuận
Πmax tại MR = MC=> Q
*
PD = aQ + b, => MR = 2aQ + b
lắp Q* vào hàm cầu PD = P*
Π = TR – TC
TR = P* .Q*, TC = ATC .Q*
2. Tối đa húa doanh thu: TRMAX tại MR = 0
3. Thuế t/1đvsp: MCTAX = MC + t
MR = MCTAX => QTAX ,lắp Qtax vào hàm cầu PTAX
DWL và đồ thị
ΠTAX = TR – TC – t .QTAX
TR = PTAX .Q TAX
Lắp QTAX vào hàm TC
1. 4. Tớnh DWL =
(P* - MC)(QCT –Q*)/2
Tỡm QCT , cho hàm cầu
PD=MC => QCT
PD
MR
MC
MCT
Pt
P*
Q*Qt Q
P
QCT
MC
DWL