Bài giảng môn Quản trị xuất nhập khẩu - Chương 7: Hợp đồng mua bán hàng hóa quốc tế

KHÁI NIỆM Hợp đồng MBHHQT là sự thoả thuận giữa các bên MUA – BÁN ở các nước khác nhau, trong đó qui định quyền và nghĩa vụ của các bên. BÁN - Cung cấp hàng hóa và chuyển giao các chứng từ:  Liên quan đến hàng hóa  Quyền sở hữu hàng hóa MUA - Nhận hàng và thanh toán tiền hàng.

pdf77 trang | Chia sẻ: thanhtuan.68 | Lượt xem: 1445 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng môn Quản trị xuất nhập khẩu - Chương 7: Hợp đồng mua bán hàng hóa quốc tế, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
QTNT - GS.TS. Doan Thi Hong Van Chương 7: HỢP ĐỒNG MUA BÁN HÀNG HÓA QUỐC TẾ GS.TS. ĐỒN THỊ HỒNG VÂN QTNT - GS.TS. Doan Thi Hong Van HỢP ĐỒNG MUA BÁN HÀNG HÓA QUỐC TẾ  Khái niệm  Đặc điểm  Phân loại  Nội dung  Ví dụ (tr. 299-362) QTNT - GS.TS. Doan Thi Hong Van KHÁI NIỆM Hợp đồng MBHHQT là sự thoả thuận giữa các bên MUA – BÁN ở các nước khác nhau, trong đó qui định quyền và nghĩa vụ của các bên. BÁN - Cung cấp hàng hóa và chuyển giao các chứng từ:  Liên quan đến hàng hóa  Quyền sở hữu hàng hóa MUA - Nhận hàng và thanh toán tiền hàng. QTNT - GS.TS. Doan Thi Hong Van MUA BÁN HÀNG HÓA QUỐC TẾ Đ. 27, LTM, MBHHQT được thực hiện dưới các hình thức: XK, NK, tạm nhập, tái xuất, tạm xuất, tái nhập và chuyển khẩu. Đ. 28, LTM, XK, NK hàng hóa 1. XK HH là việc hàng hóa được đưa ra khỏi lãnh thổ VN hoặc đưa vào khu vực đặc biệt nằm trên lãnh thổ VN được coi là khu vực hải quan riêng được quy định của pháp luật. QTNT - GS.TS. Doan Thi Hong Van MUA BÁN HÀNG HÓA QUỐC TẾ 2. NK HH là việc hàng hóa được đưa vào lãnh thổ VN từ nước ngoài hoặc từ khu vực đặc biệt nằm trên lãnh thổ VN được coi là khu hải quan riêng theo quy định của pháp luật . QTNT - GS.TS. Doan Thi Hong Van Đ.29: Tạm nhập, tái xuất, tạm xuất, tái nhập hàng hóa 1. Tạm nhập, tái xuất hàng hóa là việc hàng hóa được đưa từ nước ngoài hoặc từ các khu vực đặc biệt nằm trên lãnh thổ VN được coi là khu vực hải quan riêng theo quy định của pháp luật vào VN, có làm thủ tục NK vào VN và làm thủ tục XK chính hàng hóa đó ra khỏi VN. QTNT - GS.TS. Doan Thi Hong Van Đ.29: Tạm nhập, tái xuất, tạm xuất, tái nhập hàng hóa 2. Tạm xuất, tái nhập hàng hóa là việc hàng hóa được đưa ra nước ngoài hoặc đưa vào các khu vực đặc biệt nằm trên lãnh thổ VN được coi là khu vực hải quan riêng theo quy định của pháp luật vào VN, có làm thủ tục XK ra khỏi VN và làm thủ tục NK lại chính hàng hóa đó vào VN. QTNT - GS.TS. Doan Thi Hong Van Đ. 30: Chuyển khẩu hàng hóa 1. Chuyển khẩu hàng hóa là việc mua hàng từ 1 nước , vùng lãnh thổ để bán sang 1 nước, vùng lãnh thổ ngoài lãnh thổ VN mà không làm thủ tục NK vào VN và không làm thủ tục XK ra khỏi VN. 2. Chuyển khẩu hàng hóa được thực hiện theo các hình thức sau: QTNT - GS.TS. Doan Thi Hong Van Các hình thức CKHH: a/ Hàng hóa được vận chuyển thẳng từ từ nước XK đến nước NK không qua cửa khẩu VN. b/ Hàng hóa được vận chuyển từ nước XK đến nước NK có qua cửa khẩu VN nhưng không làm thủ tục NK vào VN và không làm thủ tục XK ra khỏi VN. QTNT - GS.TS. Doan Thi Hong Van Các hình thức CKHH: c/ Hàng hóa được vận chuyển từ nước XK đến nước NK có qua cửa khẩu VN và đưa vào kho ngoại quan, khu vực trung chuyển hàng hóa tại các cảng VN, không làm thủ tục NK vào VN và không làm thủ tục XK ra khỏi VN. QTNT - GS.TS. Doan Thi Hong Van ĐẶC ĐIỂM 1. CHỦ THỂ HỢP ĐỒNG: ở các nước khác nhau (Theo Công ước Viên: Các bên đương sự có cơ sở kinh doanh đặt tại các quốc gia khác nhau - đ. 1) 2. HÀNG HÓA: Hàng hóa – Đối tượng mua bán của hợp đồng phải chuyển ra khỏi biên giới nước người Bán trong quá trình thực hiện hợp đồng. 3. ĐỒNG TIỀN: Đồng tiền sử dụng trong hợp đồng là ngoại tệ đối với một trong hai bên hoặc cả hai bên. QTNT - GS.TS. Doan Thi Hong Van PHÂN LOẠI 1. THEO THỜI GIAN:  Hợp đồng ngắn hạn  Hợp đồng dài hạn. 2. THEO HÌNH THỨC:  Hợp đồng bằng văn bản  Hợp đồng bằng miệng  Hợp đồng mặc nhiên. 3. THEO NỘI DUNG:  Hợp đồng xuất khẩu  Hợp đồng nhập khẩu  Hợp đồng tạm nhập, tái xuất  Hợp đồng tạm xuất, tái nhập  Hợp đồng chuyển khẩu QTNT - GS.TS. Doan Thi Hong Van Hình thức hợp đồng MBHHQT Đ. 24.(LTM) Hình thức HĐMBHH 1. HĐMBHH được thể hiện bằng lời nói, bằng văn bản hoặc được xác lập bằng hành vi cụ thể. 2. Đối với các loại HĐ MBHH mà pháp luật quy định phải được lập thành văn bản thì phải tuân theo các quy định đó. QTNT - GS.TS. Doan Thi Hong Van Hình thức hợp đồng MBHHQT Đ. 27: 2. Mua bán HHQT phải được thực hiện trên cơ sở hợp đồng bằng văn bản hoặc bằng hình thức khác có giá trị pháp lý tương đương. Đ. 3: 15. Các hình thức có giá trị tương đương văn bản bao gồm điện báo, telex, fax, thông điệp dữ liệu và các hình thức khác theo quy định của pháp luật. QTNT - GS.TS. Doan Thi Hong Van CẤU TRÚC CỦA MỘT HỢP ĐỒNG KINH TẾ 1. PHẦN MỞ ĐẦU, gồm:  Quốc hiệu  Tên hợp đồng, số và ký hiệu của hợp đồng  Thời gian, địa điểm ký kết hợp đồng  Những căn cứ xác lập hợp đồng. 2. NHỮNG THÔNG TIN VỀ CHỦ THỂ HỢP ĐỒNG:  Tên, địa chỉ, các số máy Fax, Telex, Phone  Người đại diện ký kết, tên, chức vụ QTNT - GS.TS. Doan Thi Hong Van CẤU TRÚC CỦA MỘT HỢP ĐỒNG KINH TẾ (tt) 3.PHẦN NỘI DUNG CỦA HĐ KINH TẾ, thường gồm 3 cụm điều kiện:  Những điều khoản chủ yếu.  Những điều khoản thường lệ.  Những điều khoản tùy nghi. 4. PHẦN KÝ KẾT HỢP ĐỒNG QTNT - GS.TS. Doan Thi Hong Van NỘI DUNG HỢP ĐỒNG MBHHQT (Hợp đồng XNK)  Teân haøng (commodity) Chaát löôïng (quality)  Soá löôïng (quantity)  Giaù caû (price)  Giao haøng (shipment)  Thanh toaùn (payment)  Bao bì vaø kyù maõ hieäu (packing and marking)  Baûo haønh (warranty)  Phaït (penalty)  Baûo hieåm (insurance)  Baát khaû khaùng (force majeuce)  Khieáu naïi (claim) Troïng taøi (arbitration)  Caùc ñieàu khoaûn khaùc (other terms and conditions) QTNT - GS.TS. Doan Thi Hong Van Contract No Date Between: Name Address Tel Fax E mail Represented by Mr Hereinafter called as the SELLER And: Name Address Tel Fax E mail Represented by Mr Hereinafter called as the BUYER QTNT - GS.TS. Doan Thi Hong Van Cont. The SELLER has agreed to sell and the BUYER has agreed to buy the commodity under the terms and conditions provided in this contract as follows:  Art. 1: Commodity  Art. 2: Quality  Art. 3: Quantity  Art. 4: Shipment  Art. 5: Price  Art. 6: Payment QTNT - GS.TS. Doan Thi Hong Van Cont.  Art. 7: Packing and marking  Art. 8: Warranty  Art. 9: Penalty  Art. 10: Insurance  Art. 11: Force majeuce  Art. 12: Claim  Art. 13: Arbitration  Art. 14: Other terms and conditions For the Seller For the Buyer QTNT - GS.TS. Doan Thi Hong Van TÊN HÀNG (COMMODITY) Xác định đúng hàng hóa cần mua bán. Có thể dùng các cách sau đây: Tên hàng, gồm: tên thông dụng, tên thương mại, tên khoa học. Tên hàng kèm theo xuất xứ. Tên hàng kèm tên nhà sản xuất. Tên hàng kèm qui cách chính. QTNT - GS.TS. Doan Thi Hong Van Ví dụ: Về tên hàng 1. Shrimp => Frozen shrimp white/pink 2. Crab => Frozen soft shell crab 3. Fridge => National fridge NR-B17A 1H 4. Telephone => Sanyo telephone CLT-6700Z 5. Bus => Used 25-35 Seats bus 6. Pepper => Black pepper (FAQ), Vietnam origin QTNT - GS.TS. Doan Thi Hong Van Cont. 7. DAP => DAP in bag. Origin: China. 8. NPK => NPK 16-16-8 in bag. Origin: Thailand 9. Coffee => Vietnam robusta coffee grade 1 hoặc Vietnam Robusta Coffee Grade 1, Screen 18, 2% Black and Broken. 10. Rice => Vietnam long grain white rice. 5% broken. QTNT - GS.TS. Doan Thi Hong Van Cont. 11. Fertilizer => Granulated Chemical Fertilizer (16-16-8-13S) in Bags. 12. Steel => Prime Cold Rolled Steel Sheet in Coils. 13. Jacket => Girl Jacket 2 in 1/ Men Jacket/ Ladies Jacket. QTNT - GS.TS. Doan Thi Hong Van CHẤT LƯỢNG (QUALITY) Xác định chất lượng, dựa vào:  Mẫu hàng  Tiêu chuẩn  Nhãn hiệu hàng hóa  Tài liệu kỹ thuật  Hàm lượng chất chính  Dung trọng của hàng hóa  Xem hàng trước  Hiện trạng của hàng  Sự mô tả  Chỉ tiêu đại khái quen dùng (FAQ – Fair Average Quality / CMQ – Good Merchantable Quality) QTNT - GS.TS. Doan Thi Hong Van CHẤT LƯỢNG 1. Shrimp: size: 13-15- (PCS/kg). Quality: Vietnamese export standar. 2. Crab: size: 50-70 Gr/pc. Quality: Vietnamese export standar. 3. Fridge: Goods brand new 100% Origin: Thailand. 4. Telephone: Goods brand new 100% Origin: Malaysia. 5. Bus: Model: ASIA COSMOS. Year of productin: 2004. The quality must be 80% up QTNT - GS.TS. Doan Thi Hong Van Cont. 6. Pepper: Density : 550grs/litre Moisture : 13% max. Admixture : 1% max 7. DAP: Nitrogen : 18% min P2O5 : 46% min Moisture : 3% max Size : 1-4 mm 90% min Color : Green (as per sample approval by buyer) QTNT - GS.TS. Doan Thi Hong Van Cont. 8. NPK: Nitrogen: 16% min P2O5: 16% min K2O: 8% min Moisture: 1,5% max Granular, free flowing. 9. Coffee: Moisture: 12,5% max Black & broken beans: 3% max Foreign matter: 0,5% max Beans over screen size 16 (6,3 mm). 90% min QTNT - GS.TS. Doan Thi Hong Van Cont.(vd. 9) Moisture : 12,5% Max by oven test Black and broken : 2.0 % Max Foreign matter : 0.5 % Max Foreign beans (excelsa, arabica, catimor) : 0.5 % Max Bean size : Min 90 % of beans on screen No. 18 (7.1 mm) QTNT - GS.TS. Doan Thi Hong Van Cont. 10. Rice: Brokens: 5,0% max Moisture: 14% max Foreign matters: 0,1% max Damaged kernels: 1,0% max Yellow 0,5% max Chalky kernels: 6,0% max Red/red streaked kernels:2% max Paddy kernels (grains/kg) max 15 Glutinous rice: 1,5% max Milling degree: well milled. QTNT - GS.TS. Doan Thi Hong Van Cont. Rice: Brokens: 10% max Size of Broken: 2/3 of whole grain Aver. Length: 6.2 mm Moisture: 14% max Foreign matters: 0,1% max Damaged kernels: 1,0% max Yellow kernels: 1% max Chalky kernels (3/4): 6,0% max Red/red streaked kernels:1% max Paddy kernels (grains/kg) max 15 Glutinous rice: 1% max Milling degree: well milled. Crop: 2003/2004 QTNT - GS.TS. Doan Thi Hong Van Cont. Steel: as per CDCM-1 equivalent to JIS G3141 SPCC-1D Size (mm) 0.28 x 1200 x coil QTNT - GS.TS. Doan Thi Hong Van Cont. Jacket: Style 055412/ 015655/ 055814 as per sample N 5 QTNT - GS.TS. Doan Thi Hong Van SỐ LƯỢNG (QUANTITY) Hệ thống đo lường Phương pháp qui định số lượng: Dứt khoát Phỏng chừng About Approximately From to QTNT - GS.TS. Doan Thi Hong Van SỐ LƯỢNG (QUANTITY) (tt) Phương pháp qui định trong lượng: Gross weight Net weight Commercial weight 100 + WTC GTM = GTT X 100 + WTT Theorical weight QTNT - GS.TS. Doan Thi Hong Van 1. Hyundai van: 5 units 2. Raincost: 108,000 pcs 3. Urea fertilizer: 10,000 MT +/- 10% at Seller’s option. 4. Rice: 20,000 MT +/- 5% at Buyer’s option. 5. Natural Rubber: 38.40 MT. 6. Gasoil: 161,982.00 Barrels. 21,994.886 MT 21,647.687 LT (Long tons = 2,240 pounds) SỐ LƯỢNG (QUANTITY) (tt) QTNT - GS.TS. Doan Thi Hong Van GIAO HÀNG (SHIPMENT)  THỜI HẠN GIAO HÀNG: Giao hàng có định kỳ Giao hàng không định kỳ Giao hàng ngay (prompt, immediately, as soon as possible)  ĐỊA ĐIỂM GIAO HÀNG: Địa điểm đi Địa điểm đến QTNT - GS.TS. Doan Thi Hong Van GIAO HÀNG (SHIPMENT) (tt)  Phương thức kiểm tra, giao nhận.  Thông báo giao hàng. Một số quy định khác về việc giao hàng. QTNT - GS.TS. Doan Thi Hong Van 1. Natural rubber - Time of shipment: not later than 15 May, 2007  Port of loading: Catlai port, HCMC, VN - Port of destination: Genoa via Singapore. 2. Polyethylene - Time of shipment: July, 2007 - Loading port: Singapore port - Discharging port: Saigon port. - Patialshipment: not allowed - Transhipment: not allowed. GIAO HÀNG (SHIPMENT) (tt) QTNT - GS.TS. Doan Thi Hong Van 3. Rice - Time of shipment: 20 days after receipt of workable L/C - Loading port: HCM city main port. - Discharging port: Inchon, Korea. - Loading condition: Seller guarantee to load at the rate of minimum 1,000 MT (250 MT/ 1gand /1derrick) per Weather Working Day of 24 consecutive hours, Sundays Holidays Excluded Even If Used (WWDSHEX EIU), the time to count otherwise as the Chater Party fumigation time is not to be counted as laytime. GIAO HÀNG (SHIPMENT) (tt) QTNT - GS.TS. Doan Thi Hong Van 3. Rice (tt) - Demurrage/ Despach: as per C/P but max USD 8,000/ USD 4,000 per day. - When NOR tendered before noon, laytime shall be commenced from 1.00 PM on the same date. - When NOR tenderted afternoon, laytime shall be commenced from 8:00 A.M on the next date. QTNT - GS.TS. Doan Thi Hong Van (tt) 4. Coffee: Hợp đồng quy định: Shipment: 15/06/2007 – 25/06/2007 Hướng dẫn giao hàng: Hãng tàu vận chuyển HANJIN, Agent in HCMC; Người liên hệ, ĐT Tàu chỉ định. Rời cảng ngày, nối với tàu mẹ tại QTNT - GS.TS. Doan Thi Hong Van (tt) (Ví dụ khác) Tên hàng: Vietnam Robusta Coffee, Grade 1, Screen 16, Max 2% black & broken Số lượng: 1920 bao (6 x 20’DC), mỗi cont. đóng 320 bao (60 kg/bao – bao đay mới). Bên trong mỗi cont. đều phải được dán giấy 6 mặt và thêm vào 16 kg dri-bags. Cảng xếp hàng: Cảng tp. HCM, VN Cảng đến: Rotterdam Điều kiện giao cont.: LCL/FCL QTNT - GS.TS. Doan Thi Hong Van GIÁ (PRICE) UNIT PRICE (ĐƠN GIÁ) Đồng tiền tính giá Mức giá Phương thức qui định giá Giá cố định Giá qui định sau Giá có thể xét lại Giá di động QTNT - GS.TS. Doan Thi Hong Van GIÁ (PRICE) (tt) P0 M1 S1 P1 = a + b + c 100 M0 S0 Trong đó: P1 - giá thanh toán P0 - giá khi ký hợp đồng a,b,c - cơ cấu của giá được tính bằng%: a + b + c = 100% a - tỷ trọng của định phí b - tỷ trọng của các chi phí về nguyên vật liệu c - tỷ trọng của các chi phí về nhân công M0 &M1 - đơn giá nguyên vật liệu ở thời điểm ký kết hợp đồng và thời điểm thanh toán S0 & S1 - đơn giá tiền lương ở thời điểm ký kết hợp đồng và thời điểm thanh toán QTNT - GS.TS. Doan Thi Hong Van GIÁ (PRICE) (tt)  GIẢM GIAù  ĐIỀU KIỆN CƠ SỞ GIAO HÀNG TƯƠNG ỨNG TOTAL AMOUNT (TỔNG GIÁ TRỊ)  Viết bằng số  Viết bằng chữ: Ex: Unit price: USD 275/MT FOB Saigon port, HCM city, Vietnam. (Incoterm 2000) Total amount: USD 2,750,000. Say: United States Dollars two million seven hundred fifty thousand only. QTNT - GS.TS. Doan Thi Hong Van GIÁ (PRICE) (tt) Giá xăng dầu NK: UNIT PRICE = AVERAGE + PREMIUM VD:CIF Vietnam = FOB Sing(Average) + PREMIUM - FOB Sing. Xác định dựa theo giá PLATT Singapore. - PREMIUM = F + I + Tiền lãi vay + Lợi nhuận + QTNT - GS.TS. Doan Thi Hong Van GIÁ (PRICE) (tt) Hợp đồng Coffee (Fax) Price: to be priced at minus 110/MT versus the London terms market US dollar contract basis September 2006. Basis: FOB Hochiminh. QTNT - GS.TS. Doan Thi Hong Van THANH TOÁN (PAYMENT) a. Đồng tiền thanh toán (CURRENCY OF PAYMENT) b. Thời hạn thanh toán (TIME OF PAYMENT) c. Phương thức thanh toán (METHODS OF PAYMENT) d. Bộ chứng từ thanh toán (DOCUMENTS) QTNT - GS.TS. Doan Thi Hong Van EX: Payment: By irrevocable letter of credit with 120 days usance from B/L the full amount of the contract value. - L/C benificiary: N. company. - L/C advising bank: Shinhan bank, Seoul, Korea. - Bank of opening L/C Vietcombank. - Time of opening L/C: not latter than Oct.15, 2005. THANH TOÁN (PAYMENT) (tt) QTNT - GS.TS. Doan Thi Hong Van PAYMENT DOCUMENTS PAYMENT DOCUMENTS: - 3/3 clean on board B/L market “freight prepaid”, original. - Commercial invoice - Packing list - Certificate of original Issued by Indonesia’ chamber of commerce. - Sucofindo’ s certificate of quantity and quality. QTNT - GS.TS. Doan Thi Hong Van MỘT SỐ VÍ DỤ VỀ ĐIỀU KHOẢN THANH TOÁN Payment: Party B will pay Party A’s Account at Shinhan Bank, HCMC Branch 10-01-121049 by TT within 7 days from the date of shipment before receiving shipping document. QTNT - GS.TS. Doan Thi Hong Van MỘT SỐ VÍ DỤ VỀ ĐIỀU KHOẢN THANH TOÁN Chuyển tiền: By TT, 15 days after shipment, through Vietcombank HCM city branch. Nhờ thu: D/A, 60 after sight B/E Payment documents: - Signed commercial invoice in 3 copies. - Clean on board ocean B/L original. - Certificate of quantity, quality issued by SGS. - Certificate of origin form A issued by the Chamber of Commerce and Industry of Vietnam. - Packing list in 3 Copies. QTNT - GS.TS. Doan Thi Hong Van CAD: CAD at EXIMBANK Vietnam HCMC branch. Payment document: - Commercial invoice in triplicate. - 3/3 clean on board B/L original. - Certificate of weight, quality issued by S.G.S (1 original, 1 copy) - Certificate of origin issued by the Chamber of Commerce and industry of Vietnam. (1 Original, 1 copy). - Certificate of fumigation issued by the Fumigation Company (1 original, 1 copy) MỘT SỐ VÍ DỤ VỀ ĐIỀU KHOẢN THANH TOÁN QTNT - GS.TS. Doan Thi Hong Van BAO BÌ VÀ KÝ MÃ HIỆU A. BAO BÌ PHƯƠNG PHÁP QUI ĐỊNH CHẤT LƯỢNG BAO BÌ:  Qui định chung chung.  Qui định cụ thể. PHƯƠNG PHÁP CUNG CẤP BAO BÌ:  Người bán cung cấp bao bì.  Người mua tự cung cấp  Thuê bao bì. QTNT - GS.TS. Doan Thi Hong Van BAO BÌ VÀ KÝ MÃ HIỆU (tt) PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH GIÁ CẢ BAO BÌ:  Tính như giá hàng  Tính vào giá hàng  Bao bì được tính riêng B. KÝ MÃ HIỆU Tên hàng Người nhận Những hướng dẫn về hàng hóa QTNT - GS.TS. Doan Thi Hong Van 1 Yellow Maize: Export standard packing 60 kgs net a new white P.P bag. 2. Rice: 50 kgs net in new white double polypropylene woven bag with good quality. Exportt standard method of packing is applied. Tare weight of empty bag is about 240 grams each. 2% of total bag as empty bags to be supplies free of charge BAO BÌ VÀ KÝ MÃ HIỆU (tt) QTNT - GS.TS. Doan Thi Hong Van 3. Raincoat: - One piece to be packed in one P.E zipper bag with label. - 6 pcs packed in one poly bag. - 8 poly bags packed in one box - 6 boxes in one caton (288 pcs). Total 375 cartons 4. Natural Rubber: 1,260 kgs per pallet Shipping mark: CM 1207 Genoa Produce of Vietnam CVR CV 60 Dong Nai rubber Company. N.W: 1,260 kgs G.W 1,310 kgs BAO BÌ VÀ KÝ MÃ HIỆU (tt) QTNT - GS.TS. Doan Thi Hong Van BẢO HÀNH (WARRANTY) Thời hạn bảo hành Nội dung bảo hành QTNT - GS.TS. Doan Thi Hong Van PHẠT (PENALTY) Qui định những biện pháp xử lý khi hợp đồng không thực hiện được do lỗi của một trong các bên ký kết hợp đồng. CÁC TRƯỜNG HỢP PHẠT:  Bán: Chậm giao hàng Giao hàng không đúng chất lượng Giao hàng thiếu  Mua: Không/ chậm thanh toán Không nhận hàng QTNT - GS.TS. Doan Thi Hong Van BẢO HIỂM (INSURANCE) Người mua bảo hiểm ? Điều kiện bảo hiểm cần mua Loại chứng thư phải xuất trình QTNT - GS.TS. Doan Thi Hong Van BẤT KHẢ KHÁNG (FORCE MAJEURE)  Các sự kiện tạo nên bất khả kháng  Thủ tục ghi nhận sự kiện  Hệ quả của bất khả kháng QTNT - GS.TS. Doan Thi Hong Van KHIẾU NẠI (CLAIM)  Thời hạn khiếu nại  Thủ tục khiếu nại QTNT - GS.TS. Doan Thi Hong Van TRỌNG TÀI (ARBITRATION)  Người đứng ra xét xử ?  Luật áp dụng ?  Cam kết chấp hành tài quyết.  Phân chia chi phí trọng tài QTNT - GS.TS. Doan Thi Hong Van Ex: In the even of any disputes and differences in opinion arising during implementation of this contract between the parties which can not be settled amicably, such dispute shall be settled by the Vietnam International Arbitration Center (VIAC), at the Chamber of Commerce and Industry of Vietnam. Arbitration fees shall be borned by losing party. TRỌNG TÀI (ARBITRATION) QTNT - GS.TS. Doan Thi Hong Van Bài tập chương 7 - Đọc và dịch các hợp đồng từ tr. 331 đến tr. 348 - Làm các bài tập 1-11. - Chọn và làm 1 trong 4 bài tập 12, 13, 14, 15. - Các nhóm đi thực tế (nếu có thể) và làm bài tập nhóm. QTNT - GS.TS. Doan Thi Hong Van Bài tập lớn 1.Trên cương vị nhà xuất khẩu lan Việt Nam hãy phân tích, nhận xét về hợp đồng xuất khẩu lan dưới đây, chỉ ra những sai sót, bất lợi và sửa chữa lại, trên cơ sở đó lập hợp đồng xuất khẩu lan hoàn chỉnh (bằng tiếng Anh) QTNT - GS.TS. Doan Thi Hong Van SALES CONTRACT No: 97/07 KINCO-UDOM Date: Dec. 01st , 2007 BETWEEN : KIM NGAN ORCHIDS JOINT STOCK COMPANY 84/184-185 Phan Van Tri Street, Ward 2, District 5, Ho Chi Minh City, Viet Nam Tel: (84-8) 923-5615, Fax: (84-8) 833-0047 Hereinafter called as “The Seller” AND : UDOM ORCHIDS LTD., PART. No. 65 Ram-indra Rd., (Soi 52), Km 8 ½ Kannayao, Kannayao Bangkok 10230, Thailand Tel: (66-2) 510 9241 Fax: (66-2) 510 1301 Hereinafter called as “The Buyer” QTNT - GS.TS. Doan Thi Hong Van No . Description of Goods Unit Quantity Unit price (USD) Amount (USD)
Tài liệu liên quan