KHÁI NIỆM
Hợp đồng MBHHQT là sự thoả thuận giữa các bên MUA – BÁN ở các nước khác nhau, trong đó qui định quyền và nghĩa vụ của các bên.
BÁN - Cung cấp hàng hóa và chuyển giao các chứng từ:
Liên quan đến hàng hóa
Quyền sở hữu hàng hóa
MUA - Nhận hàng và thanh toán tiền hàng.
77 trang |
Chia sẻ: thanhtuan.68 | Lượt xem: 1445 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng môn Quản trị xuất nhập khẩu - Chương 7: Hợp đồng mua bán hàng hóa quốc tế, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
QTNT - GS.TS. Doan Thi Hong Van
Chương 7: HỢP ĐỒNG
MUA BÁN HÀNG HÓA QUỐC TẾ
GS.TS.
ĐỒN THỊ HỒNG VÂN
QTNT - GS.TS. Doan Thi Hong Van
HỢP ĐỒNG MUA BÁN
HÀNG HÓA QUỐC TẾ
Khái niệm
Đặc điểm
Phân loại
Nội dung
Ví dụ
(tr. 299-362)
QTNT - GS.TS. Doan Thi Hong Van
KHÁI NIỆM
Hợp đồng MBHHQT là sự thoả thuận giữa các
bên MUA – BÁN ở các nước khác nhau, trong
đó qui định quyền và nghĩa vụ của các bên.
BÁN - Cung cấp hàng hóa và chuyển giao các
chứng từ:
Liên quan đến hàng hóa
Quyền sở hữu hàng hóa
MUA - Nhận hàng và thanh toán tiền hàng.
QTNT - GS.TS. Doan Thi Hong Van
MUA BÁN HÀNG HÓA QUỐC TẾ
Đ. 27, LTM, MBHHQT được thực hiện dưới các
hình thức: XK, NK, tạm nhập, tái xuất, tạm
xuất, tái nhập và chuyển khẩu.
Đ. 28, LTM, XK, NK hàng hóa
1. XK HH là việc hàng hóa được đưa ra khỏi lãnh
thổ VN hoặc đưa vào khu vực đặc biệt nằm
trên lãnh thổ VN được coi là khu vực hải quan
riêng được quy định của pháp luật.
QTNT - GS.TS. Doan Thi Hong Van
MUA BÁN HÀNG HÓA QUỐC TẾ
2. NK HH là việc hàng hóa được đưa vào
lãnh thổ VN từ nước ngoài hoặc từ khu
vực đặc biệt nằm trên lãnh thổ VN được
coi là khu hải quan riêng theo quy định
của pháp luật .
QTNT - GS.TS. Doan Thi Hong Van
Đ.29: Tạm nhập, tái xuất, tạm xuất, tái
nhập hàng hóa
1. Tạm nhập, tái xuất hàng hóa là việc hàng
hóa được đưa từ nước ngoài hoặc từ các
khu vực đặc biệt nằm trên lãnh thổ VN
được coi là khu vực hải quan riêng theo
quy định của pháp luật vào VN, có làm
thủ tục NK vào VN và làm thủ tục XK
chính hàng hóa đó ra khỏi VN.
QTNT - GS.TS. Doan Thi Hong Van
Đ.29: Tạm nhập, tái xuất, tạm xuất, tái
nhập hàng hóa
2. Tạm xuất, tái nhập hàng hóa là việc hàng
hóa được đưa ra nước ngoài hoặc đưa
vào các khu vực đặc biệt nằm trên lãnh
thổ VN được coi là khu vực hải quan
riêng theo quy định của pháp luật vào
VN, có làm thủ tục XK ra khỏi VN và
làm thủ tục NK lại chính hàng hóa đó
vào VN.
QTNT - GS.TS. Doan Thi Hong Van
Đ. 30: Chuyển khẩu hàng hóa
1. Chuyển khẩu hàng hóa là việc mua
hàng từ 1 nước , vùng lãnh thổ để bán
sang 1 nước, vùng lãnh thổ ngoài lãnh
thổ VN mà không làm thủ tục NK vào
VN và không làm thủ tục XK ra khỏi
VN.
2. Chuyển khẩu hàng hóa được thực hiện
theo các hình thức sau:
QTNT - GS.TS. Doan Thi Hong Van
Các hình thức CKHH:
a/ Hàng hóa được vận chuyển thẳng từ từ
nước XK đến nước NK không qua cửa
khẩu VN.
b/ Hàng hóa được vận chuyển từ nước XK
đến nước NK có qua cửa khẩu VN nhưng
không làm thủ tục NK vào VN và không
làm thủ tục XK ra khỏi VN.
QTNT - GS.TS. Doan Thi Hong Van
Các hình thức CKHH:
c/ Hàng hóa được vận chuyển từ nước XK
đến nước NK có qua cửa khẩu VN và đưa
vào kho ngoại quan, khu vực trung
chuyển hàng hóa tại các cảng VN, không
làm thủ tục NK vào VN và không làm thủ
tục XK ra khỏi VN.
QTNT - GS.TS. Doan Thi Hong Van
ĐẶC ĐIỂM
1. CHỦ THỂ HỢP ĐỒNG: ở các nước khác
nhau (Theo Công ước Viên: Các bên đương sự
có cơ sở kinh doanh đặt tại các quốc gia khác
nhau - đ. 1)
2. HÀNG HÓA: Hàng hóa – Đối tượng mua
bán của hợp đồng phải chuyển ra khỏi biên
giới nước người Bán trong quá trình thực
hiện hợp đồng.
3. ĐỒNG TIỀN: Đồng tiền sử dụng trong hợp
đồng là ngoại tệ đối với một trong hai bên
hoặc cả hai bên.
QTNT - GS.TS. Doan Thi Hong Van
PHÂN LOẠI
1. THEO THỜI GIAN:
Hợp đồng ngắn hạn
Hợp đồng dài hạn.
2. THEO HÌNH THỨC:
Hợp đồng bằng văn bản
Hợp đồng bằng miệng
Hợp đồng mặc nhiên.
3. THEO NỘI DUNG:
Hợp đồng xuất khẩu
Hợp đồng nhập khẩu
Hợp đồng tạm nhập, tái xuất
Hợp đồng tạm xuất, tái nhập
Hợp đồng chuyển khẩu
QTNT - GS.TS. Doan Thi Hong Van
Hình thức hợp đồng MBHHQT
Đ. 24.(LTM) Hình thức HĐMBHH
1. HĐMBHH được thể hiện bằng lời nói,
bằng văn bản hoặc được xác lập bằng
hành vi cụ thể.
2. Đối với các loại HĐ MBHH mà pháp
luật quy định phải được lập thành văn
bản thì phải tuân theo các quy định đó.
QTNT - GS.TS. Doan Thi Hong Van
Hình thức hợp đồng MBHHQT
Đ. 27: 2. Mua bán HHQT phải được thực
hiện trên cơ sở hợp đồng bằng văn bản
hoặc bằng hình thức khác có giá trị pháp
lý tương đương.
Đ. 3: 15. Các hình thức có giá trị tương
đương văn bản bao gồm điện báo, telex,
fax, thông điệp dữ liệu và các hình thức
khác theo quy định của pháp luật.
QTNT - GS.TS. Doan Thi Hong Van
CẤU TRÚC CỦA MỘT
HỢP ĐỒNG KINH TẾ
1. PHẦN MỞ ĐẦU, gồm:
Quốc hiệu
Tên hợp đồng, số và ký hiệu của hợp đồng
Thời gian, địa điểm ký kết hợp đồng
Những căn cứ xác lập hợp đồng.
2. NHỮNG THÔNG TIN VỀ CHỦ THỂ HỢP
ĐỒNG:
Tên, địa chỉ, các số máy Fax, Telex, Phone
Người đại diện ký kết, tên, chức vụ
QTNT - GS.TS. Doan Thi Hong Van
CẤU TRÚC CỦA MỘT
HỢP ĐỒNG KINH TẾ (tt)
3.PHẦN NỘI DUNG CỦA HĐ KINH TẾ, thường
gồm 3 cụm điều kiện:
Những điều khoản chủ yếu.
Những điều khoản thường lệ.
Những điều khoản tùy nghi.
4. PHẦN KÝ KẾT HỢP ĐỒNG
QTNT - GS.TS. Doan Thi Hong Van
NỘI DUNG HỢP ĐỒNG
MBHHQT (Hợp đồng XNK)
Teân haøng
(commodity)
Chaát löôïng (quality)
Soá löôïng (quantity)
Giaù caû (price)
Giao haøng (shipment)
Thanh toaùn (payment)
Bao bì vaø kyù maõ
hieäu
(packing and
marking)
Baûo haønh (warranty)
Phaït (penalty)
Baûo hieåm (insurance)
Baát khaû khaùng
(force majeuce)
Khieáu naïi (claim)
Troïng taøi (arbitration)
Caùc ñieàu khoaûn
khaùc
(other terms and
conditions)
QTNT - GS.TS. Doan Thi Hong Van
Contract No
Date
Between: Name
Address
Tel Fax E mail
Represented by Mr
Hereinafter called as the SELLER
And: Name
Address
Tel Fax E mail
Represented by Mr
Hereinafter called as the BUYER
QTNT - GS.TS. Doan Thi Hong Van
Cont.
The SELLER has agreed to sell and the BUYER
has agreed to buy the commodity under the
terms and conditions provided in this contract
as follows:
Art. 1: Commodity
Art. 2: Quality
Art. 3: Quantity
Art. 4: Shipment
Art. 5: Price
Art. 6: Payment
QTNT - GS.TS. Doan Thi Hong Van
Cont.
Art. 7: Packing and marking
Art. 8: Warranty
Art. 9: Penalty
Art. 10: Insurance
Art. 11: Force majeuce
Art. 12: Claim
Art. 13: Arbitration
Art. 14: Other terms and conditions
For the Seller For the Buyer
QTNT - GS.TS. Doan Thi Hong Van
TÊN HÀNG (COMMODITY)
Xác định đúng hàng hóa cần mua bán.
Có thể dùng các cách sau đây:
Tên hàng, gồm: tên thông dụng, tên thương
mại, tên khoa học.
Tên hàng kèm theo xuất xứ.
Tên hàng kèm tên nhà sản xuất.
Tên hàng kèm qui cách chính.
QTNT - GS.TS. Doan Thi Hong Van
Ví dụ: Về tên hàng
1. Shrimp => Frozen shrimp white/pink
2. Crab => Frozen soft shell crab
3. Fridge => National fridge NR-B17A 1H
4. Telephone => Sanyo telephone CLT-6700Z
5. Bus => Used 25-35 Seats bus
6. Pepper => Black pepper (FAQ), Vietnam
origin
QTNT - GS.TS. Doan Thi Hong Van
Cont.
7. DAP => DAP in bag. Origin: China.
8. NPK => NPK 16-16-8 in bag. Origin:
Thailand
9. Coffee => Vietnam robusta coffee grade
1 hoặc Vietnam Robusta Coffee Grade
1, Screen 18, 2% Black and Broken.
10. Rice => Vietnam long grain white rice.
5% broken.
QTNT - GS.TS. Doan Thi Hong Van
Cont.
11. Fertilizer => Granulated Chemical
Fertilizer (16-16-8-13S) in Bags.
12. Steel => Prime Cold Rolled Steel Sheet
in Coils.
13. Jacket => Girl Jacket 2 in 1/
Men Jacket/
Ladies Jacket.
QTNT - GS.TS. Doan Thi Hong Van
CHẤT LƯỢNG (QUALITY)
Xác định chất lượng, dựa vào:
Mẫu hàng
Tiêu chuẩn
Nhãn hiệu hàng hóa
Tài liệu kỹ thuật
Hàm lượng chất chính
Dung trọng của hàng hóa
Xem hàng trước
Hiện trạng của hàng
Sự mô tả
Chỉ tiêu đại khái quen dùng
(FAQ – Fair Average Quality / CMQ – Good Merchantable
Quality)
QTNT - GS.TS. Doan Thi Hong Van
CHẤT LƯỢNG
1. Shrimp: size: 13-15- (PCS/kg).
Quality: Vietnamese export standar.
2. Crab: size: 50-70 Gr/pc.
Quality: Vietnamese export standar.
3. Fridge: Goods brand new 100%
Origin: Thailand.
4. Telephone: Goods brand new 100%
Origin: Malaysia.
5. Bus: Model: ASIA COSMOS.
Year of productin: 2004. The quality must be 80%
up
QTNT - GS.TS. Doan Thi Hong Van
Cont.
6. Pepper: Density : 550grs/litre
Moisture : 13% max.
Admixture : 1% max
7. DAP: Nitrogen : 18% min
P2O5 : 46% min
Moisture : 3% max
Size : 1-4 mm 90% min
Color : Green (as per sample
approval by buyer)
QTNT - GS.TS. Doan Thi Hong Van
Cont.
8. NPK: Nitrogen: 16% min
P2O5: 16% min
K2O: 8% min
Moisture: 1,5% max
Granular, free flowing.
9. Coffee: Moisture: 12,5% max
Black & broken beans: 3% max
Foreign matter: 0,5% max
Beans over screen size 16 (6,3 mm).
90% min
QTNT - GS.TS. Doan Thi Hong Van
Cont.(vd. 9)
Moisture : 12,5% Max by oven test
Black and broken : 2.0 % Max
Foreign matter : 0.5 % Max
Foreign beans (excelsa, arabica, catimor)
: 0.5 % Max
Bean size : Min 90 % of beans on screen
No. 18 (7.1 mm)
QTNT - GS.TS. Doan Thi Hong Van
Cont.
10. Rice: Brokens: 5,0% max
Moisture: 14% max
Foreign matters: 0,1% max
Damaged kernels: 1,0% max
Yellow 0,5% max
Chalky kernels: 6,0% max
Red/red streaked kernels:2% max
Paddy kernels (grains/kg) max 15
Glutinous rice: 1,5% max
Milling degree: well milled.
QTNT - GS.TS. Doan Thi Hong Van
Cont.
Rice: Brokens: 10% max
Size of Broken: 2/3 of whole grain
Aver. Length: 6.2 mm
Moisture: 14% max
Foreign matters: 0,1% max
Damaged kernels: 1,0% max
Yellow kernels: 1% max
Chalky kernels (3/4): 6,0% max
Red/red streaked kernels:1% max
Paddy kernels (grains/kg) max 15
Glutinous rice: 1% max
Milling degree: well milled.
Crop: 2003/2004
QTNT - GS.TS. Doan Thi Hong Van
Cont.
Steel: as per CDCM-1 equivalent to JIS
G3141 SPCC-1D
Size (mm) 0.28 x 1200 x coil
QTNT - GS.TS. Doan Thi Hong Van
Cont.
Jacket: Style 055412/
015655/
055814
as per sample N 5
QTNT - GS.TS. Doan Thi Hong Van
SỐ LƯỢNG (QUANTITY)
Hệ thống đo lường
Phương pháp qui định số lượng:
Dứt khoát
Phỏng chừng
About
Approximately
From to
QTNT - GS.TS. Doan Thi Hong Van
SỐ LƯỢNG (QUANTITY) (tt)
Phương pháp qui định trong lượng:
Gross weight
Net weight
Commercial weight
100 + WTC
GTM = GTT X
100 + WTT
Theorical weight
QTNT - GS.TS. Doan Thi Hong Van
1. Hyundai van: 5 units
2. Raincost: 108,000 pcs
3. Urea fertilizer: 10,000 MT +/- 10% at Seller’s
option.
4. Rice: 20,000 MT +/- 5% at Buyer’s option.
5. Natural Rubber: 38.40 MT.
6. Gasoil: 161,982.00 Barrels.
21,994.886 MT
21,647.687 LT
(Long tons = 2,240 pounds)
SỐ LƯỢNG (QUANTITY) (tt)
QTNT - GS.TS. Doan Thi Hong Van
GIAO HÀNG (SHIPMENT)
THỜI HẠN GIAO HÀNG:
Giao hàng có định kỳ
Giao hàng không định kỳ
Giao hàng ngay (prompt, immediately, as soon as
possible)
ĐỊA ĐIỂM GIAO HÀNG:
Địa điểm đi
Địa điểm đến
QTNT - GS.TS. Doan Thi Hong Van
GIAO HÀNG (SHIPMENT) (tt)
Phương thức kiểm tra, giao
nhận.
Thông báo giao hàng.
Một số quy định khác về việc
giao hàng.
QTNT - GS.TS. Doan Thi Hong Van
1. Natural rubber
- Time of shipment: not later than 15 May, 2007
Port of loading: Catlai port, HCMC, VN
- Port of destination: Genoa via Singapore.
2. Polyethylene
- Time of shipment: July, 2007
- Loading port: Singapore port
- Discharging port: Saigon port.
- Patialshipment: not allowed
- Transhipment: not allowed.
GIAO HÀNG (SHIPMENT) (tt)
QTNT - GS.TS. Doan Thi Hong Van
3. Rice
- Time of shipment: 20 days after receipt of workable
L/C
- Loading port: HCM city main port.
- Discharging port: Inchon, Korea.
- Loading condition: Seller guarantee to load at the rate
of minimum 1,000 MT (250 MT/ 1gand /1derrick) per
Weather Working Day of 24 consecutive hours,
Sundays Holidays Excluded Even If Used (WWDSHEX
EIU), the time to count otherwise as the Chater Party
fumigation time is not to be counted as laytime.
GIAO HÀNG (SHIPMENT) (tt)
QTNT - GS.TS. Doan Thi Hong Van
3. Rice (tt)
- Demurrage/ Despach: as per C/P but max
USD 8,000/ USD 4,000 per day.
- When NOR tendered before noon,
laytime shall be commenced from 1.00
PM on the same date.
- When NOR tenderted afternoon, laytime
shall be commenced from 8:00 A.M on
the next date.
QTNT - GS.TS. Doan Thi Hong Van
(tt)
4. Coffee:
Hợp đồng quy định:
Shipment: 15/06/2007 – 25/06/2007
Hướng dẫn giao hàng:
Hãng tàu vận chuyển HANJIN, Agent in
HCMC; Người liên hệ, ĐT
Tàu chỉ định. Rời cảng ngày, nối với
tàu mẹ tại
QTNT - GS.TS. Doan Thi Hong Van
(tt) (Ví dụ khác)
Tên hàng: Vietnam Robusta Coffee, Grade 1,
Screen 16, Max 2% black & broken
Số lượng: 1920 bao (6 x 20’DC), mỗi cont. đóng
320 bao (60 kg/bao – bao đay mới). Bên trong
mỗi cont. đều phải được dán giấy 6 mặt và
thêm vào 16 kg dri-bags.
Cảng xếp hàng: Cảng tp. HCM, VN
Cảng đến: Rotterdam
Điều kiện giao cont.: LCL/FCL
QTNT - GS.TS. Doan Thi Hong Van
GIÁ (PRICE)
UNIT PRICE (ĐƠN GIÁ)
Đồng tiền tính giá
Mức giá
Phương thức qui định giá
Giá cố định
Giá qui định sau
Giá có thể xét lại
Giá di động
QTNT - GS.TS. Doan Thi Hong Van
GIÁ (PRICE) (tt)
P0 M1 S1
P1 = a + b + c
100 M0 S0
Trong đó:
P1 - giá thanh toán
P0 - giá khi ký hợp đồng
a,b,c - cơ cấu của giá được tính bằng%:
a + b + c = 100%
a - tỷ trọng của định phí
b - tỷ trọng của các chi phí về nguyên vật liệu
c - tỷ trọng của các chi phí về nhân công
M0 &M1 - đơn giá nguyên vật liệu ở thời điểm ký kết hợp
đồng và thời điểm thanh toán
S0 & S1 - đơn giá tiền lương ở thời điểm ký kết hợp đồng
và thời điểm thanh toán
QTNT - GS.TS. Doan Thi Hong Van
GIÁ (PRICE) (tt)
GIẢM GIAù
ĐIỀU KIỆN CƠ SỞ GIAO HÀNG TƯƠNG ỨNG
TOTAL AMOUNT (TỔNG GIÁ TRỊ)
Viết bằng số
Viết bằng chữ:
Ex: Unit price: USD 275/MT FOB Saigon port,
HCM city, Vietnam. (Incoterm 2000)
Total amount: USD 2,750,000.
Say: United States Dollars two million seven
hundred fifty thousand only.
QTNT - GS.TS. Doan Thi Hong Van
GIÁ (PRICE) (tt)
Giá xăng dầu NK:
UNIT PRICE = AVERAGE + PREMIUM
VD:CIF Vietnam = FOB Sing(Average)
+ PREMIUM
- FOB Sing. Xác định dựa theo giá PLATT
Singapore.
- PREMIUM = F + I + Tiền lãi vay +
Lợi nhuận +
QTNT - GS.TS. Doan Thi Hong Van
GIÁ (PRICE) (tt)
Hợp đồng Coffee (Fax)
Price: to be priced at minus 110/MT versus
the London terms market US dollar
contract basis September 2006.
Basis: FOB Hochiminh.
QTNT - GS.TS. Doan Thi Hong Van
THANH TOÁN (PAYMENT)
a. Đồng tiền thanh toán (CURRENCY OF
PAYMENT)
b. Thời hạn thanh toán (TIME OF
PAYMENT)
c. Phương thức thanh toán (METHODS
OF PAYMENT)
d. Bộ chứng từ thanh toán
(DOCUMENTS)
QTNT - GS.TS. Doan Thi Hong Van
EX:
Payment: By irrevocable letter of credit with 120
days usance from B/L the full amount of the
contract value.
- L/C benificiary: N. company.
- L/C advising bank: Shinhan bank, Seoul,
Korea.
- Bank of opening L/C Vietcombank.
- Time of opening L/C: not latter than Oct.15,
2005.
THANH TOÁN (PAYMENT) (tt)
QTNT - GS.TS. Doan Thi Hong Van
PAYMENT DOCUMENTS
PAYMENT DOCUMENTS:
- 3/3 clean on board B/L market “freight
prepaid”, original.
- Commercial invoice
- Packing list
- Certificate of original Issued by Indonesia’
chamber of commerce.
- Sucofindo’ s certificate of quantity and quality.
QTNT - GS.TS. Doan Thi Hong Van
MỘT SỐ VÍ DỤ VỀ ĐIỀU KHOẢN
THANH TOÁN
Payment:
Party B will pay Party A’s
Account at Shinhan Bank, HCMC
Branch 10-01-121049 by TT within 7
days from the date of shipment before
receiving shipping document.
QTNT - GS.TS. Doan Thi Hong Van
MỘT SỐ VÍ DỤ VỀ ĐIỀU KHOẢN
THANH TOÁN
Chuyển tiền: By TT, 15 days after shipment,
through Vietcombank HCM city branch.
Nhờ thu: D/A, 60 after sight B/E
Payment documents:
- Signed commercial invoice in 3 copies.
- Clean on board ocean B/L original.
- Certificate of quantity, quality issued by SGS.
- Certificate of origin form A issued by the
Chamber of Commerce and Industry of
Vietnam.
- Packing list in 3 Copies.
QTNT - GS.TS. Doan Thi Hong Van
CAD: CAD at EXIMBANK Vietnam HCMC branch.
Payment document:
- Commercial invoice in triplicate.
- 3/3 clean on board B/L original.
- Certificate of weight, quality issued by S.G.S (1
original, 1 copy)
- Certificate of origin issued by the Chamber of
Commerce and industry of Vietnam. (1 Original, 1
copy).
- Certificate of fumigation issued by the Fumigation
Company (1 original, 1 copy)
MỘT SỐ VÍ DỤ VỀ ĐIỀU KHOẢN
THANH TOÁN
QTNT - GS.TS. Doan Thi Hong Van
BAO BÌ VÀ KÝ MÃ HIỆU
A. BAO BÌ
PHƯƠNG PHÁP QUI ĐỊNH CHẤT LƯỢNG BAO BÌ:
Qui định chung chung.
Qui định cụ thể.
PHƯƠNG PHÁP CUNG CẤP BAO BÌ:
Người bán cung cấp bao bì.
Người mua tự cung cấp
Thuê bao bì.
QTNT - GS.TS. Doan Thi Hong Van
BAO BÌ VÀ KÝ MÃ HIỆU (tt)
PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH GIÁ CẢ BAO BÌ:
Tính như giá hàng
Tính vào giá hàng
Bao bì được tính riêng
B. KÝ MÃ HIỆU
Tên hàng
Người nhận
Những hướng dẫn về hàng hóa
QTNT - GS.TS. Doan Thi Hong Van
1 Yellow Maize: Export standard packing
60 kgs net a new white P.P bag.
2. Rice: 50 kgs net in new white double
polypropylene woven bag with good
quality. Exportt standard method of
packing is applied. Tare weight of empty
bag is about 240 grams each. 2% of total
bag as empty bags to be supplies free of
charge
BAO BÌ VÀ KÝ MÃ HIỆU (tt)
QTNT - GS.TS. Doan Thi Hong Van
3. Raincoat:
- One piece to be packed in one P.E zipper bag with
label.
- 6 pcs packed in one poly bag.
- 8 poly bags packed in one box
- 6 boxes in one caton (288 pcs).
Total 375 cartons
4. Natural Rubber: 1,260 kgs per pallet
Shipping mark: CM 1207 Genoa
Produce of Vietnam CVR CV 60
Dong Nai rubber Company. N.W: 1,260 kgs
G.W 1,310 kgs
BAO BÌ VÀ KÝ MÃ HIỆU (tt)
QTNT - GS.TS. Doan Thi Hong Van
BẢO HÀNH (WARRANTY)
Thời hạn bảo hành
Nội dung bảo hành
QTNT - GS.TS. Doan Thi Hong Van
PHẠT (PENALTY)
Qui định những biện pháp xử lý khi hợp đồng không thực
hiện được do lỗi của một trong các bên ký kết hợp đồng.
CÁC TRƯỜNG HỢP PHẠT:
Bán:
Chậm giao hàng
Giao hàng không đúng chất lượng
Giao hàng thiếu
Mua:
Không/ chậm thanh toán
Không nhận hàng
QTNT - GS.TS. Doan Thi Hong Van
BẢO HIỂM (INSURANCE)
Người mua bảo hiểm ?
Điều kiện bảo hiểm cần mua
Loại chứng thư phải xuất trình
QTNT - GS.TS. Doan Thi Hong Van
BẤT KHẢ KHÁNG
(FORCE MAJEURE)
Các sự kiện tạo nên bất khả kháng
Thủ tục ghi nhận sự kiện
Hệ quả của bất khả kháng
QTNT - GS.TS. Doan Thi Hong Van
KHIẾU NẠI (CLAIM)
Thời hạn khiếu nại
Thủ tục khiếu nại
QTNT - GS.TS. Doan Thi Hong Van
TRỌNG TÀI (ARBITRATION)
Người đứng ra xét xử ?
Luật áp dụng ?
Cam kết chấp hành tài quyết.
Phân chia chi phí trọng tài
QTNT - GS.TS. Doan Thi Hong Van
Ex: In the even of any disputes and
differences in opinion arising during
implementation of this contract between
the parties which can not be settled
amicably, such dispute shall be settled by
the Vietnam International Arbitration
Center (VIAC), at the Chamber of
Commerce and Industry of Vietnam.
Arbitration fees shall be borned by losing
party.
TRỌNG TÀI (ARBITRATION)
QTNT - GS.TS. Doan Thi Hong Van
Bài tập chương 7
- Đọc và dịch các hợp đồng từ tr. 331 đến tr.
348
- Làm các bài tập 1-11.
- Chọn và làm 1 trong 4 bài tập 12, 13, 14,
15.
- Các nhóm đi thực tế (nếu có thể) và làm bài
tập nhóm.
QTNT - GS.TS. Doan Thi Hong Van
Bài tập lớn
1.Trên cương vị nhà xuất khẩu lan Việt
Nam hãy phân tích, nhận xét về hợp
đồng xuất khẩu lan dưới đây, chỉ ra
những sai sót, bất lợi và sửa chữa
lại, trên cơ sở đó lập hợp đồng xuất
khẩu lan hoàn chỉnh (bằng tiếng
Anh)
QTNT - GS.TS. Doan Thi Hong Van
SALES CONTRACT
No: 97/07 KINCO-UDOM
Date: Dec. 01st , 2007
BETWEEN : KIM NGAN ORCHIDS
JOINT STOCK COMPANY
84/184-185 Phan Van Tri Street, Ward 2, District 5,
Ho Chi Minh City, Viet Nam
Tel: (84-8) 923-5615, Fax: (84-8) 833-0047
Hereinafter called as “The Seller”
AND : UDOM ORCHIDS LTD., PART.
No. 65 Ram-indra Rd., (Soi 52), Km 8 ½ Kannayao,
Kannayao Bangkok 10230, Thailand
Tel: (66-2) 510 9241 Fax: (66-2) 510 1301
Hereinafter called as “The Buyer”
QTNT - GS.TS. Doan Thi Hong Van
No
.
Description of Goods Unit Quantity Unit price
(USD)
Amount
(USD)