Chương 5: Phân tích và hiển thị dữ liệu

• Professional experiences • Expert votes • Empirical or analytical models

pdf51 trang | Chia sẻ: lylyngoc | Lượt xem: 1969 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Chương 5: Phân tích và hiển thị dữ liệu, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHƯƠNG 5 PHÂN TÍCH VÀ HIỂN THỊ DỮ LIỆU GIS for Everyone ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP. HỒ CHÍ MINH TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA Trình bày: LƯU ĐÌNH HIỆP Tel: (84-8)864 72 56 ext 5383 Email: hiepld_gis@hcmut.edu.vn Truy vấn • Selective search without modifying the original data (for output) Phân nhóm Raw data Classified data • Professional experiences • Expert votes • Empirical or analytical models Chồng lớp • adding layers, subtracting, multiplication, division, etc. • Raster Input data layer A Input data layer B Output data layer Chồng lớp • Arithmetic operation on two data layers using the vector data model Input data layer A Input data layer B Output data layer Spatial data Attribute data Chồng lớp Phân tích địa hình (bề mặt) • Elevation • Slope angle - rate of change in elevation, by degree of arc or by % slope • Slope aspect - the direction that a surface faces Nội suy không gian • Linear interpolation Known values Known and predicted values after interpolation Nội suy không gian • Thiessen polygon - Defines area of influence around a point in a way that polygon boundaries are equidistant to neighboring points Nội suy không gian Nội suy không gian • Inverse Distance weighted - IDW works by using a weight based on the distances from an unknown value to known values Arthur Lambor, Cornel University © Paul Bolstad, GIS Fundamentals Nội suy không gian • Trend surface - Polynomial regression to fit a least-square surface to the input points First-order (linear) trend surface Second-order (quadratic) trend surface is Spatial Interpolation? Nội suy không gian • Fourier series Single harmonic in X1 direction Two harmonics in X1 direction Single harmonic in both X1 and X2 directions Two harmonics in both directions Theissen Arthur Lambor, Cornel University Inverse Distance Weighting Arthur Lambor, Cornel University Kriging Arthur Lambor, Cornel University Phân tích mạng • Shortest and fastest routes Phân tích mạng • Traffic assignment Phân tích mạng • An evaluation of best sequence to visit each of a set of stops and the best route between the stops Phân tích mạng • Delineate service areas Phân tích mạng • Evaluate possible facility locations Phân tích mạng (dòng chảy) • Applications – use of a seek function to model flow path Phân tích mạng (dòng chảy) • Application – find path through a sewer system from point A to point B Phân tích mạng (dòng chảy) • Application – delineate watershed boundaries Phân tích 3D Bowling Green Z=10 J. Yan, SUNY Buffalo Phân tích 3D J. Yan, SUNY Buffalo Phân tích 3D A. Toy, SUNY BUffalo Phân tích 3D Color infrared composite of the IKONOS draped over the DEM as viewed from the west side of the study area to the east from an elevation of 10,000 m, Xichang, China Xu, University of Utah, Gong, UC-Berkeley CHƯƠNG 5.1 MỘT SỐ PHÉP TOÁN PHÂN TÍCH GIS for Everyone TRƯỜNG ĐẠI HỌCBÁCH KHOA TP.HCM TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN ĐỊA LÝ (DITAGIS) Trình bày: LƯU ĐÌNH HIỆP Tel: (84-8)864 72 56 ext 5383 Email: hiepld_gis@hcmut.edu.vn TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN ĐỊA LÝ  Clip PHÂN TÍCH GIS  Boundary Operations August 2004 Clip (contd…) • Clip Polygon Theme • Clip Line Theme • Clip Point Theme TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN ĐỊA LÝ PHÂN TÍCH GIS TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN ĐỊA LÝ  Erase PHÂN TÍCH GIS  Boundary Operations TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN ĐỊA LÝ  Update PHÂN TÍCH GIS  Boundary Operations TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN ĐỊA LÝ  Split PHÂN TÍCH GIS  Boundary Operations TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN ĐỊA LÝ  Append/Mapjoin PHÂN TÍCH GIS  Boundary Operations TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN ĐỊA LÝ  Dissolve PHÂN TÍCH GIS  Boundary Operations August 2004 Dissolve Sample TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN ĐỊA LÝ PHÂN TÍCH GIS TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN ĐỊA LÝ  Eliminate PHÂN TÍCH GIS  Boundary Operations TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN ĐỊA LÝ  Buffer PHÂN TÍCH GIS  Proximity Analysis . POINT LINE POLYGON Tìm ñoái töôïng gaàn nhaát  Coâng cuï phaân tích khoaûng caùch cho ñieåm, ñöôøng  Taïo theâm tröôøng môùi bao goàm:  FID cuûa ñoái töôïng gaàn nhaát trong coverage thöù hai  Khoaûng caùch giöõa caùc ñoái töôïng Phép toa ́n: NEAR, POINTDISTANCE Đối tượng nào gần nhất TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN ĐỊA LÝ PHÂN TÍCH GIS Raster Overlay Vector Overlay TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN ĐỊA LÝ PHÂN TÍCH GIS August 2004 Intersect (giao 2 lớp dữ liệu) • a) In-theme (source theme) • b) Intersect-Theme (overlay theme) • c) Out-Theme TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN ĐỊA LÝ PHÂN TÍCH GIS August 2004 Intersect (contd…) Intersect on a polygon theme TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN ĐỊA LÝ PHÂN TÍCH GIS August 2004 Intersect (contd…) Intersect on a line theme TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN ĐỊA LÝ PHÂN TÍCH GIS August 2004 Intersect (contd…) Intersect on a point theme TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN ĐỊA LÝ PHÂN TÍCH GIS August 2004 Union (hợp 2 lớp dữ liệu) • In-theme • Union theme • Out-theme TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN ĐỊA LÝ PHÂN TÍCH GIS August 2004 Union (contd…) TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN ĐỊA LÝ PHÂN TÍCH GIS August 2004 Sơ đồ phân tích dữ liệu DgtCov SddCov RghchinhCov QuocLo Subset QuocLoBuf Buffer 500 Comp1 Overlay #1 Comp2 Overlay #2 Hiển thị và truy vấn  Đất bỏ hoang  Bên trong QuocloBuf Báo cáo Bản đồ