Hóa Sinh đại cương - Chương 9: Trao đổi chất và trao đổi năng lượng
Năng lượng tự do Mối liên quan giữa biến thiên năng lượng tự do và hằng số cân bằng phản ứng
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Hóa Sinh đại cương - Chương 9: Trao đổi chất và trao đổi năng lượng, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
09/02/2014
1
ThS. Phạm Hồng Hiếu Hóa Sinh Đại Cương – Chương 9 1
Chương 9: TRAO ĐỔI CHẤT VÀ TRAO
ĐỔI NĂNG LƯỢNG
I. Giới thiệu về trao đổi chất
II. Các quá trình diễn ra trong TĐC và
TĐNL
I. Giới thiệu về trao đổi chất
Khái niệm
Phản ứng oxy hóa khỬ
Phản ứng phosphoryl hóa và khử
phosphoryl hóa
Sự tạo thành năng lượng
ThS. Phạm Hồng Hiếu Hóa Sinh Đại Cương – Chương 9 2
09/02/2014
2
KHÁI NiỆM
Năng lượng tự do
Mối liên quan giữa biến thiên năng lượng
tự do và hằng số cân bằng phản ứng
ThS. Phạm Hồng Hiếu 3Hóa Sinh Đại Cương – Chương 9
NĂNG LƯỢNG TỰ DO
Enthalpy (H): nội năng, năng lượng toàn phần
Năng lượng tự do (G): năng lượng có khả năng
biến thành công có ích G<H
Entropy (S): trạng thái nội tại của phân tử
– Tăng khi độ vô trật tự tăng (hệ kín)
– Trong điều kiện tự nhiên entropy chỉ có thể
tăng (VD: nhúng dung dịch NaCl trong túi bán
thấm vào cốc nước phân tử muối chạy ra
khỏi túi)
ThS. Phạm Hồng Hiếu 4Hóa Sinh Đại Cương – Chương 9
09/02/2014
3
NĂNG LƯỢNG TỰ DO
G = H – TS
• H tăngG tăng; S tăngG giảm
• H – G = TS: thay đổi theo nhiệt độ, phụ
thuộc S
G = H – TS
• G: biến thiên NLTD (Kcal)
• H: biến thiên enthalpy (Kcal)
• T: nhiệt độ tuyệt đối
• S: biến thiên entropy (Kcal.độ-1)
ThS. Phạm Hồng Hiếu 5Hóa Sinh Đại Cương – Chương 9
BIẾN THIÊN NĂNG LƯỢNG TỰ DO
Phản ứng A B
G=GB - GA
• G < 0: Phản ứng phát năng
oCó thể xảy ra tự phát (S tăng, G giảm)
oĐôi khi cần năng lượng hoạt hoá để xảy
ra phản ứng
• G > 0: Phản ứng thu năng
oKhông thể xảy ra tự phát
• G = 0: Phản ứng không thu năng cũng
không phát năng
ThS. Phạm Hồng Hiếu 6Hóa Sinh Đại Cương – Chương 9
09/02/2014
4
G = Go + RTln([B]/[A])
Go: biến thiên năng lượng tự do chuẩn: 25oC,
pH = 0, [A]=[B]=1 mol/l
G phụ thuộc bản chất , điều kiện, tỉ lệ nồng độ
các chất tham gia, sản phẩm phản ứng; không
phụ thuộc con đường chuyển hoá
Biến thiên NLTD chuẩn ở điều kiện sinh học
Go’: pH=7, 25oC
G’ = Go’ + RTln([B]/[A])
BIẾN THIÊN NĂNG LƯỢNG TỰ DO
ThS. Phạm Hồng Hiếu 7Hóa Sinh Đại Cương – Chương 9
BIẾN THIÊN NLTD & K
G’ = Go’ + RTln([B]/[A])
Phản ứng đạt trạng thái cân bằng: G’=0
Go’ = –RTlnK’
K’: hằng số cân bằng phản ứng trong điều kiện
sinh học (pH=7)
R: hằng số khí lí tưởng, 1,987.10-3 Kcal/mol.độ
T: nhiệt độ tuyệt đối, 298K (25oC)
Go’: Kcal/mol
K’=10-Go’/1,36
ThS. Phạm Hồng Hiếu 8Hóa Sinh Đại Cương – Chương 9
09/02/2014
5
BIẾN THIÊN NLTD & K
K’=10-Go’/1,36
K’=1: Go’=0: không xảy ra trong điều kiện sinh
học
K’>1: Go’<0: phản ứng phát năng
ThS. Phạm Hồng Hiếu 9Hóa Sinh Đại Cương – Chương 9
BIẾN THIÊN NLTD & K
Phản ứng oxy hoá glucose:
C6H12O6+ 6O2 = 6CO2 + 6H2O
Go’=-686 Kcal/mol
Thực tế glucose có thể tồn tại ngoài khí trời
trong nhiều tháng vẫn không có hiện tượng gì
xảy ra
G, G’ không cho ý niệm về vận tốc phản ứng,
mà chỉ cho biết chiều phản ứng nếu xảy ra
ThS. Phạm Hồng Hiếu 10Hóa Sinh Đại Cương – Chương 9
09/02/2014
6
OXY HOÁ – KHỬ SINH HỌC
ThS. Phạm Hồng Hiếu 11Hóa Sinh Đại Cương – Chương 9
PHẢN ỨNG OXY HOÁ – KHỬ
Chất
-e- khử
+e- oxy hóa
Phản ứng
-e- oxy hóa
+e- khử
Cặp, hệ thống oxy hóa khử (oxh/kh)
VD: Fe+3/Fe+2, H+/H, O/O-2, R-COOH/R-
CHO… (ferri-/ferro-)
ThS. Phạm Hồng Hiếu 12Hóa Sinh Đại Cương – Chương 9
09/02/2014
7
THẾ NĂNG OXI HOÁ – KHỬ
Phương trình Nernst:
][
][
0 ln kh
oxh
nF
RTEE
n: số điện tử được vận chuyển
F: hằng số Faraday = 23 Kcal/V.mol = 96500 C/mol
ThS. Phạm Hồng Hiếu 13Hóa Sinh Đại Cương – Chương 9
THẾ NĂNG OXY HOÁ – KHỬ
Trong điều kiện sinh học (pH=7, 25o C):
][
][
0 log06,0'' kh
oxhEE
Eo là E khi: ][][ khoxh
ThS. Phạm Hồng Hiếu 14Hóa Sinh Đại Cương – Chương 9
09/02/2014
8
Cặp oxyhóa-khử E0’ (volt)
2H+/H2
FAD/FADH
NAD+/NADH,H+
FAD/FADH2
Fumarat/succinat
Cytb Fe+3/Cytb Fe+2
Cytc Fe+3/Cytc Fe+2
½ O2/O-2
-0.42
-0.36
-0.32
-0.12
+0.03
+0.08
+0.22
+0.82
ThS. Phạm Hồng Hiếu 15Hóa Sinh Đại Cương – Chương 9
Chiều vận chuyển của điện tử e-
Điện tử di chuyển:
- Từ chất khử sang chất oxy hoá (trong cùng
hệ thống oxy hóa-khử)
- Hệ thống có thế năng oxy hoá khử thấp
sang hệ thống có thế năng oxy hoá – khử
cao (giữa 2 hệ thống oxy hóa-khử)
ThS. Phạm Hồng Hiếu 16Hóa Sinh Đại Cương – Chương 9
09/02/2014
9
Xét 2 hệ thống oxh-kh:
A/AH2 và B/BH2
Nếu EA < EB thì: e- sẽ di chuyển từ hệ thống
A qua B (từ chất khử AH2 qua chất oxy hóa
B)
AH2 + B BH2 + A
Nếu vì lý do nào đó BH2 bị tồn đọng thì phản
ứng có thể đạt trạng thái cân bằng hoặc
thậm chí theo chiều nghịch
Chiều vận chuyển của điện tử e-
ThS. Phạm Hồng Hiếu 17Hóa Sinh Đại Cương – Chương 9
VD:
Xét 2 hệ thống:
NAD+/NADH,H+ và FAD/FADH2
E0(A) = -0.32V; E0(B) = -0.06V
Vậy trong điều kiện chuẩn (và thực tế trong điều kiện
sinh lý của tế bào) e- đi từ NADH,H+ qua FAD
NADH,H+
FADH2NAD+
FAD 2e
-
FADH2FAD
NAD+NADH,H+
2e-
Hoặc
ThS. Phạm Hồng Hiếu 18Hóa Sinh Đại Cương – Chương 9
09/02/2014
10
Liên hệ giữa ∆G0’ và ∆E0’
Trong phản ứng oxh-kh, e- vận chuyển với ∆E > 0
do đó ∆G < 0, nên phản ứng luôn luôn kèm sự phát
năng
Năng lượng đó một phần sẽ được sử dụng ngay
(tạo thân nhiệt, công cơ học, tổng hợp chất…), phần
còn lại được tích trữ lại trong các liên kết giàu năng
lượng (~) nhờ các phản ứng phosphoryl hóa
'
0
'
0 EnFG
ThS. Phạm Hồng Hiếu 19Hóa Sinh Đại Cương – Chương 9
OXIDOREDUCTASE
Oxydase
Dehydrogenase
Hydroperoxydase
Oxygenase
ThS. Phạm Hồng Hiếu 20Hóa Sinh Đại Cương – Chương 9
09/02/2014
11
OXYDASE
Dùng oxy để gắn hydrogen, từ đó tách
hydrogen ra khỏi cơ chất. Tạo sản phẩm là
H20 hoặc H2O2
Oxydase chứa đồng: cytochrome oxydase
Oxydase chứa flavoprotein (FMN, FAD):
L-amino acid oxydase, xanthine oxydase,
glucose oxydase (nấm)
ThS. Phạm Hồng Hiếu 21Hóa Sinh Đại Cương – Chương 9
DEHYDROGENASE
Chuyển H từ cơ chất này sang cơ chất khác
trong cặp phản ứng oxy hoá khử. Không cần
oxy (ví dụ: pha yếm khí của đường phân)
Thành phần của chuỗi hô hấp tế bào: các
cytochrome (trừ cytochrome oxidase) cũng
được xem là dehydrogenase
ThS. Phạm Hồng Hiếu 22Hóa Sinh Đại Cương – Chương 9
09/02/2014
12
DEHYDROGENASE (Coenzyme)
Nicotinamide:
– NAD: Các con đường chuyển hoá oxi hoá:
đường phân, chu trình acid citric, chuỗi hô
hấp ty thể
– NADP: Các quá trình tổng hợp khử: tổng hợp
steroid và acid béo ngoài ty thể
Riboflavin: vận chuyển electron trong hoặc đến
chuỗi hô hấp tế bào
ThS. Phạm Hồng Hiếu 23Hóa Sinh Đại Cương – Chương 9
HYDROPEROXIDASE
Bảo vệ cơ thể khỏi peroxyde có hại
2 loại:
– Peroxydase: khử hydrogen peroxide dùng
nhiều chất nhận điện tử khác nhau
(ascorbate, quinone, cytochrome C)
– Catalase: dùng hydrogen peroxide làm chất
nhận và cho điện tử (một chất nhận, một chất
cho). Có vai trò phá huỷ H2O2 tạo thành từ
phản ứng của oxydase
ThS. Phạm Hồng Hiếu 24Hóa Sinh Đại Cương – Chương 9
09/02/2014
13
ThS. Phạm Hồng Hiếu 25Hóa Sinh Đại Cương – Chương 9
OXIGENASE
Thường tham gia phản ứng tổng hợp hay thoái
hoá các chất hơn là tham gia cung cấp năng
lượng cho tế bào
Xúc tác gắn oxy vào cơ chất
ThS. Phạm Hồng Hiếu 26Hóa Sinh Đại Cương – Chương 9
09/02/2014
14
OXYGENASE
2 nhóm:
– Dioxygenase (oxygenase thực, oxygen
transferase): gắn 2 nguyên tử oxy vào cơ chất
– Mono-oxygenase (oxydase chức năng hỗn hợp,
hydroxylase): chỉ gắn 1 nguyên tử oxy vào cơ
chất (tạo nhóm –OH), nguyên tử O kia tạo
nước, và cần một chất cho điện tử
• Hệ thống cytochrome P-450 monooxydase vi
thể: hydroxyl hoá nhiều loại thuốc
• Hệ thống cytochrome P-450 monooxydase ti
thể: hydroxyl hoá các steroid
ThS. Phạm Hồng Hiếu 27Hóa Sinh Đại Cương – Chương 9
SUPEROXIDE DISMUTASE
O2– O2– 2H+ H2O2 O2+ + +
Superoxide
dimutase
- Trong phản ứng này, superoxyde vừa là chất khử, vừa là chất
oxy hoá.
- Superoxide dismutase (SOD) bảo vệ cơ thể sinh vật hiếu khí
chống lại tác hại của superoxide.
- SOD có ở các khoang khác nhau trong tế bào: trong bào tương
chứa Cu2+ hoặc Zn2+; trong ti thể chứa Mn2+ giống trong vi
khuẩn hỗ trợ giả thuyết ti thể là prokaryote cộng sinh với
protoeukaryote.
ThS. Phạm Hồng Hiếu 28Hóa Sinh Đại Cương – Chương 9
09/02/2014
15
PHOSPHORYL HOÁ
KHỬ PHOSPHORYL HOÁ
ThS. Phạm Hồng Hiếu 29Hóa Sinh Đại Cương – Chương 9
R-H + HO-PO3H2 R-P + H2O
Phosphorylase
G>0 (thu Q)
VD:
Phản ứng khử phosphoryl:
R-P + H2O R-H + H3PO4
Phosphatase
ATP
G G - 6P
ADP
Hexokinase
Glucokinase
PHẢN ỨNG PHOSPHORYL HOÁ
ThS. Phạm Hồng Hiếu 30Hóa Sinh Đại Cương – Chương 9
09/02/2014
16
Phosphoryl hóa Khử phosphoryl
Tạo liên kết phosphate Cắt đứt liên kết phosphate
Thu năng (tích trữ năng
lựơng). Do enzyme xúc tác
với cơ chất là P vô cơ
hoặc P hữu cơ
Tạo P vô cơ tự do hay
chuyển gốc phosphate từ
chất hữu cơ phosphate sang
chất khác
ThS. Phạm Hồng Hiếu 31Hóa Sinh Đại Cương – Chương 9
NĂNG LƯỢNG CỦA LIÊN KẾT
Năng lượng của liên kết là chênh lệch NLTD của
hợp chất chứa liên kết này và hợp chất sau khi
liên kết này bị cắt đứt.
Phản ứng
ATP + H2O ADP + Pvc
ADP + H2O AMP + Pvc
Kèm giảm NLTD 7,3 Kcal ở 25oC, pH=7 Liên
kết ADP và Pvc, AMP và Pvc có NLTD là 7,3
Kcal.
ThS. Phạm Hồng Hiếu 32Hóa Sinh Đại Cương – Chương 9
09/02/2014
17
LIÊN KẾT GIÀU NĂNG LƯỢNG
Liên kết giàu năng lượng là liên kết có
lG0’l > 7 Kcal/mol hoặc lG0l > 5Kcal/mol
Biết rằng:
G0’ = -nF E0’, ta có:
E0’ = 7Kcal/2.23,06 = 0,152V
Vậy, ở giai đoạn nào E0’ > 0,152V thì ở đó sẽ đủ
năng lượng tạo ra 1 phân tử ATP từ ADP
ThS. Phạm Hồng Hiếu 33Hóa Sinh Đại Cương – Chương 9
Các loại liên kết phosphate
Liên kết nghèo năng
lượng
Liên kết giàu năng
lượng
Năng lượng giải
phóng 5 kcal/mol
Năng lượng giải
phóng 7 kcal/mol
Ký hiệu - Ký hiệu:
Tương đối bền Tương đối không bền.
P P
ThS. Phạm Hồng Hiếu 34Hóa Sinh Đại Cương – Chương 9
09/02/2014
18
LIÊN KẾT GIÀU NĂNG LƯỢNG
Nếu tính E0’ khi e- vận chuyển từ NADH,H+ tới O2:
E0’ = + 0,81- (- 0,32) = + 1,13 volt
lG0’l = nFE0’ = 2 x 23,06 x 1,13 = 52 Kcal
Tuy nhiên, năng lượng này không tích trữ trong một
lần mà theo từng giai đoạn kế tiếp nhau, giai đoạn
nào đủ tạo liên kết giàu năng lượng sẽ tạo ngay tại
thời điểm đó
VD:
NAD FAD C0Q Cytb Cytc Cyt(a+a3) O2
ATP ATP ATP
ThS. Phạm Hồng Hiếu 35Hóa Sinh Đại Cương – Chương 9
CÁC CHẤT “GIÀU” NĂNG LƯỢNG
Loại liên kết
1.Pyrophosphat
Phosphoanhydrid
P – O ~ P
Chất
NTP
ATP,GTP,UTP,…
CTP…
NDP
ADP,GDP,CDP…
VDP…
ThS. Phạm Hồng Hiếu 36Hóa Sinh Đại Cương – Chương 9
09/02/2014
19
CÁC CHẤT “GIÀU” NĂNG LƯỢNG
2. Acyl phosphat
R – C ~ P
ll
O
a. 1,3-diphosphoglyceric
Aminoacyl-AMP
R – C – CO ~ AMP
l
NH2
ThS. Phạm Hồng Hiếu 37Hóa Sinh Đại Cương – Chương 9
CÁC CHẤT “GIÀU” NĂNG LƯỢNG
3. Enol phosphat
R - C - O ~ P
ll
CH
l
PEP (phosphoenolpyruvat)
COOH
l
C - O ~ P
ll
CH2
ThS. Phạm Hồng Hiếu 38Hóa Sinh Đại Cương – Chương 9
09/02/2014
20
4. Amidin
R – C – NH ~ P
ll
NH
Arginin~P
Creatin~P
(Phosphagen)
NH ~ P
l
HN = C
l
N - CH2 - COOH
l
CH3
ThS. Phạm Hồng Hiếu 39Hóa Sinh Đại Cương – Chương 9
5. Thioester
R - C ~ SC0A
ll
O
COOH
l
CH2
l
CH2
l
C ~ SCoA
ll
O
Succinyl CoA
ThS. Phạm Hồng Hiếu 40Hóa Sinh Đại Cương – Chương 9
09/02/2014
21
VAI TRÒ CỦA PHOSPHORYL
HOÁ VÀ KHỬ PHOSPHORYL
1. Tích trữ năng lượng
ADP + Pvc ATP
Q (từ quang hợp hoặc các pứ oxh-kh)
Ở mô: Creatin Creatin ~ P
ATP ADP
ThS. Phạm Hồng Hiếu 41Hóa Sinh Đại Cương – Chương 9
2. Hoạt hóa các chất
Glucose
Glucose – 6 -
phosphate
CO2, H2O, Q
Chất khác
ATP ADP
ThS. Phạm Hồng Hiếu 42Hóa Sinh Đại Cương – Chương 9
09/02/2014
22
R – COOH R – CO - SCoA Lipid
CO2,H2O,…
ATP AMP + PP
HS CoA
Acid béo Acyl - CoA
ThS. Phạm Hồng Hiếu 43Hóa Sinh Đại Cương – Chương 9
aa aa - ARNt Sinh tổng hợp
protein
ATP AMP + PP
ARNt
Aminoacyl - ARNt
ThS. Phạm Hồng Hiếu 44Hóa Sinh Đại Cương – Chương 9
09/02/2014
23
Glycogen
phosphatase b
không hoạt động
Phosphatase a
hoạt động
4ATP 4ADP
ThS. Phạm Hồng Hiếu 45Hóa Sinh Đại Cương – Chương 9
Glucose glucose – 6 – phosphate
ATP ADP
Pvc H2O
Enzyme
glucokinase
enzyme glucose
phophatase
ThS. Phạm Hồng Hiếu 46Hóa Sinh Đại Cương – Chương 9
09/02/2014
24
ATP + H2O ADP + Pvc
Q
(t0, công dùng trực tiếp cho hoạt động cơ thể)
Go < 0
Tỏa Q
Quang hợp
Oxh G, AB,AA
Chu trình AC
Vận chuyển e-
Go > 0
Thu Q
Hoạt hóa hấp
thu tích cực
luồng thần kinh
điện năng
ATP
QQ
ADP
ThS. Phạm Hồng Hiếu 47Hóa Sinh Đại Cương – Chương 9
3. Vận chuyển năng lượng
4. Ức chế enzyme
Glycogen synthase I
(hoạt động)
Glycogen synthase D
(không hoạt động)
ATP ADP
phosphatase
kinase
ThS. Phạm Hồng Hiếu 48Hóa Sinh Đại Cương – Chương 9
09/02/2014
25
Glucid
Lipid
Protein
oxy hóa
Năng lượng
Thân nhiệt
tích trữ Q
Pvc + ADP ATP + H2O
Q = 7,3 kcal/mol
Công (co cơ, tổng hợp các chất)
ThS. Phạm Hồng Hiếu 49Hóa Sinh Đại Cương – Chương 9
Một số từ viết tắt:
– Nicotilamid: vitamin PP
– NMN: Nicotilamid mononucleotide
– NAD: Nicotylamid adenin dinucleotide
– NADP: Nicotylamid adenin dinucleotid phophate
– FMN: Flavin mononucleotide
– FAD: Flavin adenin dinucleotide
– Cyt: hệ thống cytocrom gồm các enzyme vận chuyển
điện tử, có Co.E chứa nhân protoporpyryl gắn ion sắt
có thể biến đổi hóa trị làm Cyt có khả năng chuyển
điện tử. Có nhiều loại Cyt (a, b, c, d…). Cyta3 và Cyta
liên kết lại với nhau tạo thành phức Cyt.oxydase mang
ion Fe và Cu cùng tham gia chuyển điện tử
ThS. Phạm Hồng Hiếu 50Hóa Sinh Đại Cương – Chương 9
09/02/2014
26
CHUYỂN HÓA CÁC CHẤT
Chuyển hóa trung gian bao gồm các phản ứng và
quá trình hóa học xảy ra trong tế bào
Đó là khâu quan trọng và phức tạp nhất của
chuyển hóa các chất
Gọi là chuyển hóa trung gian là vì các quá trình
hóa học diễn ra qua nhiều khâu trung gian và
nhiều chất trung gian
Các chất này được gọi là chất chuyển hóa hay sản
phẩm chuyển hóa
ThS. Phạm Hồng Hiếu 51Hóa Sinh Đại Cương – Chương 9
Đồng hóa (Anabolism)
Là quá trình biến đổi các đại phân tử hữu cơ có
tính đặc hiệu theo nguồn gốc thức ăn thành các
đại phân tử glucid hay acid nucleid có tính đặc
hiệu của cơ thể
Quá trình đồng hóa diễn ra theo ba bước:
– Tiêu hóa
– Hấp thu
– Tổng hợp
ThS. Phạm Hồng Hiếu 52Hóa Sinh Đại Cương – Chương 9
09/02/2014
27
Tiêu hóa:
Tinh bột,
protein...
Glucose,
acid amin…
enzyme thủy
phân có trong
dịch tiêu hóa
ThS. Phạm Hồng Hiếu 53Hóa Sinh Đại Cương – Chương 9
Hấp thu:
Acidamin,
glucose…(daï daày)
Nieâm mạc
ruột non Maùu
Quá trình vật lý (sự khuyếch tán)
Hóa học (sự phosphoryl hóa, sự vận
chuyển tích cực qua màng tế bào)
ThS. Phạm Hồng Hiếu 54Hóa Sinh Đại Cương – Chương 9
09/02/2014
28
Hấp thu:
Triglicerid
Acid béo
(Tế bào
ruột non)
Mạch bạch
huyết
OÁng ngực
Tĩnh mạch
dưới đòn
Enzyme lipase
ThS. Phạm Hồng Hiếu 55Hóa Sinh Đại Cương – Chương 9
Tổng hợp
Năng
lượng
thường
do ATP
cung cấp.
Sản phẩm hấp thu trong máu
Tế bào sử dụng để tổng hợp
(protein, polysaccharide tạp…)
Tế bào và mô chuyển thành dự trữ
(glycogen, triglycerid…)
Các họat động sống
(acid nucleic, enzyme…)
ThS. Phạm Hồng Hiếu 56Hóa Sinh Đại Cương – Chương 9
09/02/2014
29
Dị hóa (Catabolism)
Đại phân tử
Các phân tử nhỏ hơn
Dạng
nhiệt
khoảng
50%
50% được
tích trữ
dưới dạng
ATP
ADP +
H3PO4
Tế bào sử dụng Q co
duỗi cơ hay công
thẩm thấu (vận
chuyển tích cực) và
các hoạt động khác
ThS. Phạm Hồng Hiếu 57Hóa Sinh Đại Cương – Chương 9
Glucid
Lipid
Protein
Thoái hóa
Năng lượng
Nhiệt
ADP +
H3PO4
ATP +
H2O Công
Cơ
học
Hóa
học
Thẩm
thấu
ThS. Phạm Hồng Hiếu 58Hóa Sinh Đại Cương – Chương 9
09/02/2014
30
PHẢN ỨNG LIÊN HỢP
G + H3PO4
G0 = + 3.3 Kcal/mol
G6P + H2O
ATP + H2O
G0 = - 7.3 Kcal/mol
ADP + H3PO4
G + ATP
G0 = - 4.0 Kcal/mol
G6P + ADP
Ghép lại:
G G6P Cách viết:
ATP ADP
ThS. Phạm Hồng Hiếu 59Hóa Sinh Đại Cương – Chương 9
II. Các quá trình diễn ra trong
TĐC và TĐNL
1. Sơ đồ tổng quát về chu trình TĐC trong sinh giới
2. Quá trình Quang hợp
3. Quá trình đường phân
4. Quá trình hô hấp
5. Sự biến đổi của acid pyruvic và Chu trình TCA
6. Sự chuyển hóa protein
7. Sự chuyển hóa lipid
ThS. Phạm Hồng Hiếu Hóa Sinh Đại Cương – Chương 9 60
09/02/2014
31
1. Sơ đồ tổng quát về chu trình
TĐC trong sinh giới
ThS. Phạm Hồng Hiếu Hóa Sinh Đại Cương – Chương 9 61
Pyruvat
Acetyl - CoA
Chu trình
Krebs
Hô hấp
tế bào
Vận chuyển
hydrogenADP + P
ATP
O2
NH3
UREA
Protein
Acid amin
Glycogen
Glucose
Triglycerid
Glycerol Acid béo
I
II
III
SƠ ĐỒ
TÓM
TẮC
CHUYỂN
HÓA
TRUNG
GIAN
CO2
H2O
ThS. Phạm Hồng Hiếu 62Hóa Sinh Đại Cương – Chương 9
09/02/2014
32
2. Quá trình Quang hợp
ThS. Phạm Hồng Hiếu Hóa Sinh Đại Cương – Chương 9 63
Sự chuyển hoá của glucid trong
cơ thể sống
Sự tổng hợp glucid – Quá trình quang hợp
Sự phân giải các hợp chất polysaccharid
Sự phân giải glucid – Quá trình hô hấp
ThS. Phạm Hồng Hiếu 64Hóa Sinh Đại Cương – Chương 9
09/02/2014
33
Sự tổng hợp glucid
Quá trình quang hợp
Pha sáng quang hợp
Pha tối quang hợp – Chu trình Calvin - Benson
ThS. Phạm Hồng Hiếu 65Hóa Sinh Đại Cương – Chương 9
Vai trò của quang hợp ra làm ba mảng chính:
Tổng hợp chất hữu cơ: thông qua quang hợp, cây xanh
tạo ra nguồn chất hữu cơ là tinh bột là đường glucose
Tích luỹ năng lượng: mỗi năm, cây xanh tích lũy một
nguồn năng lượng khổng lồ
Điều hoà không khí: giúp điều hoà lượng hơi nước, CO2
và O2 trong không khí, và hoà nhiệt độ không khí
ThS. Phạm Hồng Hiếu 66Hóa Sinh Đại Cương – Chương 9
Quá trình quang hợp
09/02/2014
34
Các giai đoạn chính của quá trình quang hợp :
Pha sáng: Pha sáng của quang hợp là pha
chuyển hoá năng lượng của ánh sáng đã
được diệp lục hấp thu thành năng lượng của
các liên kết hoá học trong ATP và NADPH
Pha tối: Pha tối (pha cố định CO2) diễn ra
trong chất nền lục lạp, ATP và NADPH sinh ra
trong các phản ứng sáng được sử dụng để
khử carbon dioxid thành hidrate carbon
ThS. Phạm Hồng Hiếu 67Hóa Sinh Đại Cương – Chương 9
Quá trình quang hợp
Cách thức tiến hành:
Trong pha sáng diễn ra quá trình quang phân ly
nước, diễn ra tại xoang của thylacoid theo sơ đồ
phản ứng sau: 2H20 -> 4H+ + 4e- + 02
ThS. Phạm Hồng Hiếu 68Hóa Sinh Đại Cương – Chương 9
09/02/2014
35
Các electron xuất hiện trong quá trình quang phân
ly nước đền bù lại các electron của diệp lục a bị mất
khi diệp lục này tham gia truyền electron cho các
chất khác. Các proton đến khử NADP+ thành dạng
khử (NADPH)
Sản phẩm của pha sáng gồm có : ATP, NADPH và
oxygen.
ThS. Phạm Hồng Hiếu 69Hóa Sinh Đại Cương – Chương 9
ThS. Phạm Hồng Hiếu 70Hóa Sinh Đại Cương – Chương 9
09/02/2014
36
ThS. Phạm Hồng Hiếu 71Hóa Sinh Đại Cương – Chương 9
ThS. Phạm Hồng Hiếu 72Hóa Sinh Đại Cương – Chương 9
09/02/2014
37
ThS. Phạm Hồng Hiếu 73Hóa Sinh Đại Cương – Chương 9
CHU TRÌNH CALVIN
Sự quang hợp ở thực vật xảy ra theo 2
quá trình: pha sáng và pha tối
Chu trình Calvin do Malvin Calvin tìm ra
thể hiện các phản ứng trong pha tối
ThS. Phạm Hồng Hiếu 74Hóa Sinh Đại Cương – Chương 9
09/02/2014
38
Chu trình này bao gồm 3 trạng thái:
1. Sự kết hợp CO2 dưới tác động của ribulose
1,5-bisphosphate để tạo thành 2 phân tử 3-
phosphoglycerate.
2. Quá trình khử 3-phosphoglycerate để tạo
thành đường hexose.
3. Sự tổng hợp ribulose 1,5-bisphosphate.
ThS. Phạm Hồng Hiếu 75Hóa Sinh Đại Cương – Chương 9
ThS. Phạm Hồng Hiếu 76Hóa Sinh Đại Cương – Chương 9
09/02/2014
39
ThS. Phạm Hồng Hiếu 77Hóa Sinh Đại Cương – Chương 9
Ribulose 1,5-bisphosphate được tổng hợp
từ fructose 6-phosphate, glyceraldehyde 3-
phosphate, và dihydroxyacetone phosphate bởi
một chuỗi các phản ứng liên tục và phức tạp .
3 ATP và 2 NADPH được sử dụng cho quá
trình chuyển hóa 1 phân tử CO2 thành hexose.
Tinh bột trong lục lạp (chloroplasts) và sucrose
trong tế bào chất (cytosol) là nguồn carbon dự trữ
chính của thực vật.
ThS. Phạm Hồng Hiếu 78Hóa Sinh Đại Cương – Chương 9
09/02/2014
40
ThS. Phạm Hồng Hiếu 79Hóa Sinh Đại Cư