Hướng dẫn sủ dụng Eviews 4.0 - Phân tích dữ liệu thống kê

I. Hồi quy tuyến tính mẫu 1. Tạo mô hình hồi quy mới - File->New->Workfile. - Ta sẽ nhận được hộp thoại Worklife Range, mặc định chọn Annual-báo cáo theo năm

pdf8 trang | Chia sẻ: thanhtuan.68 | Lượt xem: 1109 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Hướng dẫn sủ dụng Eviews 4.0 - Phân tích dữ liệu thống kê, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Hng dn s dng Eviews 4.0 Phân tích d liu thng kê - 1 -      1. To mt mô hình hi quy mi: - File -> New -> Workfile - Ta s nhn c hp thoi Workfile Range, mc  nh ch n Annual – báo cáo theo n m - Trong hp các text vùng Range: gõ ch s bt u và kt thúc ca mô hình (Vd: 1-> 10) Hng dn s dng Eviews 4.0 Phân tích d liu thng kê - 2 - - Nhn OK, xut hin hp thoi Workfile: Untitled (tên mc  nh ca mô hình) 2. To các bi n ph thuc và c l p: a. To bi n Trên hp thoi Workfile, nhp objects-> New Object Xut hin hp thoi New Object - trong vùng Type of Object ch n Series - trong text Name of Object, gõ tên bin (Vd: x1, x2, y); Nhn OK  xác lp Hng dn s dng Eviews 4.0 Phân tích d liu thng kê - 3 - Tng t nu nh mu n to thêm các bin khác (Vd: mô hình gm hai bin c lp là x1; x2 và bin ph thuc y, ta thc hin ba ln thao tác trên) Sau khi to xong các bin lúc này ca s WorkFile s hin th thêm các bin va to b. Nh p d li u -Kích úp vào bin mu n nhp d liu Xut hin hp thoi Series: tên bin (vd: x1), kích vào tab Edit, ri ln lt nhp d liu cho bin Hng dn s dng Eviews 4.0 Phân tích d liu thng kê - 4 - Ln lt nhp d liu cho các bin 3. Xem xét các k t qu hi quy - Ch n các bin trong mô hình (ánh u bin), nhp chut phi lên vùng ch n ->Open -> as Equation Xut hin hp thoi Equation Specification (phng trình hi quy) Trong vùng Equation Specification, ta có hai cách xây dng mô hình hi quy -Theo mc  nh nh hình trên, kt qu mô hình s cho các h s ln lt là c(2), c(1) và c(0). Kt qu thu c, các c lng tham s nh sau: Hng dn s dng Eviews 4.0 Phân tích d liu thng kê - 5 - - Theo thit lp phng trình hi quy do ta quy  nh. Trong ô text ta gõ dng phng trình hi quy (Vd: y = c(3) + c(2)*x2 + c(1)*x1) *.* lu ý: không có tham s dng c(0) trong phng trình Kt qu c lng các tham s nh sau 4. Các giá tr liên quan n mô hình -Sau khi thit lp xong phng trình hi quy, nhn OK ta s thu c báo cáo mô hình hi quy nh sau: Hng dn s dng Eviews 4.0 Phân tích d liu thng kê - 6 - Mt s gii thích c bn a. Các tham s ca phng trình hi quy + Coecfficient - h s : các c lng ca h s phng trình hi quy (PTHQ) ∧ β (0) ; ∧ β (1); ∧ β (2) + Std. Error - Standard Error -  lch chun ca tng h s σ ∧ ∧ β (0) ; σ ∧ ∧ β (1) ; σ ∧ ∧ β (2) + t- Staticstic- kim  nh c lng không chch ca ∧ β T(i) = ∧ β (i) / σ ∧ ∧ β (i) + Prob - kim  nh xác sut  ∧ β = 0 b. Các giá tr khác + R- squared - bình phng h s tng quan hi quy R2 + Adjusted R-squared – bình phng h s tng quan hiu ch nh R 2 Hng dn s dng Eviews 4.0 Phân tích d liu thng kê - 7 - + S.E of regression -  lch chun hi quy σ ∧ σ ∧ = 1 1 2 −−  = kn e n i i + Sum squared resid – tng bình phng sai s  = n i ie 1 2 + Mean dependent var – trung bình ca bin ph thuc Y Y =  = n i iY n 1 1 + S.D dependent var – Standard Diviation dependent var : YS ∧ 2 YS ∧ =  − − 2)( 1 1 yy n i      1. To mô hình mi và bi n thi gian x c thc hin tng t nh ca phân tích hi quy Hng dn s dng Eviews 4.0 Phân tích d liu thng kê - 8 - 2. Báo cáo chui thi gian Trên tab ch n View-> Correlogram... Xut hin hp thoi Correlogram Specification Nhn OK, ta có báo cáo sau Trong ó AC F(k) = ∧ k P =  =  + n t ty ktyty 1 2 . PAC F(k) = ∧ kk P = ∧∧ − ∧∧ − ∧ − −− jk jkjkk pp ppp .1 . 1 )1(