Bài giảng Bài 13: Quản trị nhân sự ở doanh nghiệp thương mại
Khái quát về nhân sự ở Doanh nghiệp thương mại Quản trị nhân sự Nội dung QTNS trong các DNTM Chỉ tiêu đánh giá QTNS trong các DNTM
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Bài 13: Quản trị nhân sự ở doanh nghiệp thương mại, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Khái quát về nhân sự ở Doanh nghiệp thương mạiQuản trị nhân sựNội dung QTNS trong các DNTMChỉ tiêu đánh giá QTNS trong các DNTMBài 13: QUẢN TRỊ NHÂN SỰ Ở DOANH NGHIỆP THƯƠNG MẠI1. Khái quát về nhân sự ở Doanh nghiệp thương mại1.1. Đặc điểm nhân sự ở doanh nghiệp thương mạiYếu tố cơ bản quyết các hoạt độngYếu tố sáng tạo giá trị mớiHiệu quả lao động chịu ảnh hưởng bởi các yếu tố thời gian, tân lý.Thực hiện 2 chức năng lưu thông thuần túy và chức năng tiếp tục quá trình sản xuất trong lưu thông1. Khái quát về nhân sự ở Doanh nghiệp thương mại1.2.Có mấy loại lao động- Xét theo+ Tính chất sản xuất của lao động:bộ phận LĐSX và bộ phận LĐLTTT+ Nghiệp vụ kinh doanh TM: LĐ trực tiếp KD;LĐ quản trị KD;LĐ ngoài KDTM+ Quản lý LĐ: LĐ trong biên chế; LĐ hợp đồng + Mức độ tham gia quản trị: CBQT cấp cao; CBQT cấp trung gian; CBQT cấp thấp;CN;VN1.3.Yêu cầu đối với cán bộ QT của DNTM + Bản lĩnh chính trị+ Năng lực tổ chức thực hiện+ Phẩm chất đạo đức2. Quản Trị nhân sự2.1.Các quan niệm về quản trị nhân sự* Theo chức năng quản trị:- Hoạt động hoạch định, tổ chức, chỉ huy, kiểm soát các hoạt động của mỗi người, bộ phận, tất cả lao động của doanh nghiệp- Thu hút, sử dụng tốt nhất lực lượng LĐ - Phát triển nguồn nhân lực của DN * Theo các nghiệp vụ của QTNS- Thực hiện các công việc: tuyển dung, lựa chọn, sắp xếp nhân sự, bồi dưỡng, đào tạo, phát triển nhân sự, sử dụng nhân sự, đánh giá nhân sự và duy trì tối ưu nguồn nhân lực về số và chất lượng(chế độ đãi ngộ người lao động)2. Quản Trị nhân sự2.2.Vai trò QTNS trong các DNTM* Củng cố, duy trì số lượng LĐ để thực hiện HĐKD* Giúp DN tìm kiếm, áp dụng, phát triển các hình thức, phương thức phát huy tối đa nguồn lực lao động của DN* Tạo ra sự gắn kết giữa những người lao động, các bộ phận lao động. Vai trò trung tâm trong việc hình thành, duy trì sự hiện hữu và phát triển của doanh nghiệp* Là bộ phận cấu thành trong quản trị KD của DNTM3. Nội dung của QTNS trong các DNTM3.1. Các quan điểmQĐ1: “Con người như một loại công cụ lao động”+ Trì trệ không thích làm việc+ Quan tâm lợi ích cá nhân+ Thụ động, không sáng tạo, không muốn tự kiểm soát+ Tăng cường kiểm soát bằng quyền lực+ Phân công rõ ràng công việc+ Định mức cụ thể+ Điều hành bằng mệnh lệnh+ Không chú ý bồi dưỡng chuyên môn nghiệp vụCSQTđđ3. Nội dung của QTNS trong các DNTM3.1. Các quan điểmQĐ2: “Con người phải được đối xử như những con người”+ Tính tích cực, tự giác, tự trọng+ Muốn làm việc, tự chủ, sáng tạo+ Không muốn áp đặt, muốn được tôn trọng+ Cần đối xử công bằng+ Không khí đoàn kết, dân chủ+ Coi trọng động viên, khuyến khích, tạo động cơ+ Các phương pháp khơi dậy tính tự giác, tự chủ+ Phổ biến công khai nhiệm vụ, mục tiêu, điều kiện thực hiện+ Đánh giá kịp thời kết quả hoạt độngCSQTđđ3.2. Nội dung cơ bản của QTNS trong các DNTM3.2.1. Xây dựng chiến lược nhân sự và KHH nhân sự* Chiến lược nhân sự: xác định mục tiêu, yêu cầu dài hạn về nhân sự cho sự phát triển của Doanh Nghiệp* KHH nhân sự: Xác định nhu cầu nhân sự dựa vào: mô hình bộ máy; W; Q; %, phạm vi, tính chất hàng hóa, tính chất công việc- Dự báo nhu cầu nhân sự+ Trong ngắn hạn: chủ yếu dựa vào Q và W+ Trong dài hạn: ước lượng trung bình; phân tích xu hướng; phân tích tương quan; chuyên gia- Dự đoán về cung nhân sự:+ Phân tích nguồn cung LĐ từ bên ngoài+ Dự đoán cung lao động từ bên ngoài- Cân đối cung - cầu nhân sự và hướng giải quyếtCác giải pháp?+ Cung = Cầu+ Cung Cầu3.2.2. Tuyển dụng, sắp xếp, đào tạo và phát triển nhân sự* Tuyển dụng: chú ý chính sách, trình tự, nguồn tuyển dụng* Sắp xếp nhân sự: bố trí lại lao động trong Doanh nghiệp bằng các hình thức hợp lý (chuyển, đề bạt, sa thải...)* Đào tạo phát triển nhân sự: Đối tượng, nội dung, thời gian, trình tự, hình thức, kết quả* Phân quyền, giao quyền, ủy quyền, tạo ê kip làm việc* Đánh giá nhân sự: công bằng, khách quan, thực tế, hợp lý, hợp tình3.3. Quản trị các chế độ nhân sự* Chế độ làm việc* Chế độ đãi ngộ: hợp pháp; đúng luật LĐ, thỏa đáng, công bằng, ổn định, có tính khích lệ4. Chỉ tiêu đánh giá QTNS trong các DNTM4.1. Năng suất lao động W1 = ( 1000 ) W2 = ( 1000 )4.2. Hiệu quả lao động P = ∑ T - ∑C P’ = P’ = W; P; P’ phụ thuộc vào các nhân tố của môi trường KD vì vậy cần có giải pháp thích hợp, hữu hiệu cho từng điều kiện cụ thểQ (giá bán)SLĐ (trực tiếp)TnSLĐ (trực tiếp) trong KDPSLĐ