11. Hồ sơ hải quan (Điều 22):
Hồ sơ hải quan gồm có:
a) Tờ khai hải quan;
b) Hoá đơn thương mại;
c) Hợp đồng mua bán hàng hoá;
d) Giấy phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu, quá cảnh, phương tiện vận tải xuất cảnh, nhập cảnh, quá cảnh mà theo quy định của pháp luật phải có giấy phép;
đ) Các chứng từ khác theo quy định của pháp luật đối với từng mặt hàng mà người khai hải quan phải nộp hoặc xuất trình cho cơ quan hải quan.
Hồ sơ hải quan là hồ sơ giấy hoặc hồ sơ điện tử. Hồ sơ hải quan điện tử phải bảo đảm tính toàn vẹn và khuôn dạng theo quy định của pháp luật.
69 trang |
Chia sẻ: haohao89 | Lượt xem: 2045 | Lượt tải: 5
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Sơ lược về thủ tục hải quan điện tử, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thuận lợi - Tận tụy - Chính xác THỦ TỤC HẢI QUAN ĐIỆN TỬ www.haiquan.hochiminhcity.gov.vn www.customs.gov.vn www.haiquan.hochiminhcity.gov.vn Mục đích 1. Cung cấp thông tin về thủ tục hải quan điện tử 2. Nghiên cứu và áp dụng trong hoạt động xuất nhập khẩu hàng hóa 3. Phát triển thủ tục hải quan điện tử www.haiquan.hochiminhcity.gov.vn Nội dung Sơ lược về thủ tục hải quan điện tử 2. Quyết định số 52/2007/QĐ-BTC 3. Thủ tục hải quan điện tử đối với hàng hóa XK, NK theo hợp đồng mua bán www.haiquan.hochiminhcity.gov.vn 1. Sơ lược về thủ tục hải quan điện tử 1.1 Khái niệm 1.2 Sự cần thiết 1.3 Cơ sở pháp lý 1.4 Những ưu điểm và nhược điểm 1.5 So sánh thủ tục hải quan điện tử với thủ tục hải quan thủ công 1.6 Tình hình thực hiện thủ tục hải quan điện tử trong thời gian qua www.haiquan.hochiminhcity.gov.vn Một số thuật ngữ về hải quan 1. Hàng hoá: bao gồm hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu, quá cảnh; hành lý, ngoại hối, tiền Việt Nam của người xuất cảnh, nhập cảnh; vật dụng trên phương tiện vận tải xuất cảnh, nhập cảnh, quá cảnh; kim khí quí, đá quí, cổ vật, văn hoá phẩm, bưu phẩm, các tài sản khác xuất khẩu, nhập khẩu, quá cảnh hoặc lưu giữ trong địa bàn hoạt động hải quan2. Hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu, quá cảnh: bao gồm tất cả động sản có mã số và tên gọi theo quy định của pháp luật được xuất khẩu, nhập khẩu, quá cảnh hoặc lưu giữ trong địa bàn hoạt động hải quan www.haiquan.hochiminhcity.gov.vn Một số thuật ngữ về hải quan 3. Phương tiện vận tải: bao gồm phương tiện vận tải đường bộ, đường sắt, đường hàng không, đường biển, đường sông xuất cảnh, nhập cảnh, quá cảnh 4. Người khai hải quan: bao gồm chủ hàng hoá, chủ phương tiện vận tải hoặc người được chủ hàng hoá, chủ phương tiện vận tải uỷ quyền 5. Công chức hải quan (Điều 14): là người được tuyển dụng, đào tạo và sử dụng theo quy định của pháp luật về cán bộ, công chức. Công chức hải quan phải có phẩm chất chính trị tốt, thực hiện nhiệm vụ đúng quy định của pháp luật, trung thực, liêm khiết, có tính kỷ luật, thái độ văn minh, lịch sự, nghiêm chỉnh chấp hành quyết định điều động và phân công công tác www.haiquan.hochiminhcity.gov.vn Một số thuật ngữ về hải quan 6. Kiểm tra hải quan: là việc kiểm tra hồ sơ hải quan, các chứng từ liên quan và kiểm tra thực tế hàng hoá, phương tiện vận tải do cơ quan hải quan thực hiện7. Giám sát hải quan: là biện pháp nghiệp vụ do cơ quan hải quan áp dụng để bảo đảm sự nguyên trạng của hàng hoá, phương tiện vận tải đang thuộc đối tượng quản lý hải quan8. Kiểm soát hải quan: là các biện pháp tuần tra, điều tra hoặc biện pháp nghiệp vụ khác do cơ quan hải quan áp dụng để phòng, chống buôn lậu, vận chuyển trái phép hàng hoá qua biên giới và các hành vi khác vi phạm pháp luật hải quan www.haiquan.hochiminhcity.gov.vn Một số thuật ngữ về hải quan 9. Thông quan: là việc cơ quan hải quan quyết định hàng hoá được xuất khẩu, nhập khẩu, phương tiện vận tải được xuất cảnh, nhập cảnh 10. Giải phóng hàng: là việc cơ quan hải quan cho phép hàng hoá đang trong quá trình làm thủ tục thông quan được đặt dưới quyền quyết định của người khai hải quan www.haiquan.hochiminhcity.gov.vn Một số thuật ngữ về hải quan 11. Hồ sơ hải quan (Điều 22): Hồ sơ hải quan gồm có: a) Tờ khai hải quan; b) Hoá đơn thương mại; c) Hợp đồng mua bán hàng hoá; d) Giấy phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu, quá cảnh, phương tiện vận tải xuất cảnh, nhập cảnh, quá cảnh mà theo quy định của pháp luật phải có giấy phép; đ) Các chứng từ khác theo quy định của pháp luật đối với từng mặt hàng mà người khai hải quan phải nộp hoặc xuất trình cho cơ quan hải quan. Hồ sơ hải quan là hồ sơ giấy hoặc hồ sơ điện tử. Hồ sơ hải quan điện tử phải bảo đảm tính toàn vẹn và khuôn dạng theo quy định của pháp luật. www.haiquan.hochiminhcity.gov.vn 1.1 Khái niệm Khoản 6, Điều 4 và Điều 16: Thủ tục hải quan điện tử là thủ tục hải quan, trong đó việc khai báo, gửi hồ sơ và việc tiếp nhận, đăng ký hồ sơ được thực hiện thông qua hệ thống xử lý dữ liệu điện tử của hải quan www.haiquan.hochiminhcity.gov.vn 1.1 Khái niệm Thủ tục hải quan: Là các công việc mà người khai hải quan và công chức hải quan phải thực hiện khi làm thủ tục cho hàng hóa XNK www.haiquan.hochiminhcity.gov.vn Các công việc: 1.1 Khái niệm www.haiquan.hochiminhcity.gov.vn 1.1 Khái niệm Hệ thống xử lý dữ liệu điện tử của HQ: Là hệ thống thông tin do Tổng cục Hải quan quản lý tập trung, thống nhất Được sử dụng để tiếp nhận, lưu trữ, xử lý và phản hồi các thông điệp dữ liệu điện tử hải quan để thực hiện thủ tục hải quan điện tử www.haiquan.hochiminhcity.gov.vn Hệ thống xử lý dữ liệu HQĐT của HQ www.haiquan.hochiminhcity.gov.vn 1.2 Sự cần thiết Do yêu cầu quản lý của ngành hải quan và của cộng đồng doanh nghiệp Những lợi ích của thủ tục hải quan điện tử Do yêu cầu hội nhập và xu hướng phát triển của Hải quan quốc tế Sự phát triển của thương mại điện tử www.haiquan.hochiminhcity.gov.vn 1.3 Cơ sở pháp lý Luật Hải quan số 29/2001/QH10 ngày 29/06/2001 (Điều 8 và khoản 3 Điều 20) Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Hải quan số 42/2005/QH11 ngày 14/06/2005 (điểm 4, điểm 9, điểm 13 Điều 1, sửa đổi Điều 8, Điều 16, Điều 22) Luật Giao dịch điện tử số 51/2005/QH11 ngày 29/11/2005 Luật Quản lý thuế số 78/2006/QH11 ngày 29/11/2006 Nghị định số 57/2006/NĐ-CP ngày 09/06/2006 của Chính phủ về Thương mại điện tử Nghị định số 26/2007/NĐ-CP ngày 15 tháng 02 năm 2007 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành Luật Giao dịch điện tử về chữ ký số và dịch vụ chứng thực chữ ký số Nghị định số 27/2007/NĐ-CP ngày 23/02/2007 của Chính phủ về giao dịch điện tử trong lĩnh vực tài chính www.haiquan.hochiminhcity.gov.vn 1.4 Cơ sở pháp lý Quyết định số 149/2005/QĐ-TTg ngày 20/06/2005 của Thủ tướng CP về việc thực hiện thí điểm thủ tục hải quan điện tử Quyết định số 52/2007/QĐ-BTC ngày 22/06/2007 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc ban hành quy định về thí điểm thủ tục hải quan điện tử Quyết định số 1699/2007/QĐ-TCHQ ngày 25/09/2007 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc ban hành quy trình thủ tục hải quan điện tử Quyết định số 1700/2007/QĐ-TCHQ ngày 25/09/2007 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc ban hành quy trình quản lý rủi ro áp dụng trong thủ tục hải quan điện tử Quyết định số 01/2008/QĐ-BTC ngày 04/01/2008 của Bộ Tài chính ban hành Quy chế công nhận tổ chức cung cấp dịch vụ giá trị gia tăng về giao dịch điện tử trong hoạt động hải quan (VAN) www.haiquan.hochiminhcity.gov.vn 1.4 Những ưu điểm và nhược điểm Ưu điểm: Quy trình thủ tục đơn giản, giảm bớt thủ tục giấy tờ Hạn chế sự tiếp xúc giữa HQ-DN và hạn chế tiêu cực, phiền hà, nhũng nhiễu Thông quan hàng hóa nhanh chóng. Tiết kiệm thời gian, tiết kiệm chi phí, tiết kiệm nhân lực Quản lý hiệu quả, khoa học; Đảm bảo tính công khai, minh bạch, công bằng trong quản lý Xây dựng được hình ảnh đẹp của cơ quan HQ đối với cộng đồng DN và XH www.haiquan.hochiminhcity.gov.vn Nhược điểm: Đang thí điểm, phạm vi áp dụng hẹp, ít doanh nghiệp tham gia Không hoạt động được nếu hệ thống mạng bị sự cố 1.4 Những ưu điểm và nhược điểm www.haiquan.hochiminhcity.gov.vn 1.5 Sự khác nhau giữa thủ tục hải quan điện tử và thủ tục hải quan thủ công NGƯỜI KHAI HẢI QUAN KIỂM TRA THỰC TẾ HÀNG HOÁ XỬ LÝ VƯỚNG MẮC, XỬ PHẠT IN LỆNH PHÂN LUỒNG -TIẾP NHẬN HỒ SƠ -KIỂM TRA SƠ BỘ -ĐĂNG KÝ TỜ KHAI NHẬP THÔNG TIN KÝ THÔNG QUAN PHÚC TẬP HỒ SƠ THU LỆ PHÍ; ĐÓNG DẤU “Đà LÀM THỦ TỤC HẢI QUAN” TRẢ HỒ SƠ CHO NGƯÒI KHAI HQ. QUY TRÌNH THỦ TỤC HẢI QUAN ĐỐI VỚI HÀNG HÓA XNK THƯƠNG MẠIBan hành theo Quyết định 874/2006/QĐ-TCHQ ngày 15/05/2006(SƠ ĐỒ TỔNG QUÁT) xanh vàng đỏ đỏ đỏ QUẢN LÝ RỦI RO vµng (2) (3) Lãnh đạo Chi cục QUYẾT ĐỊNH HÌNH THỨC, MỨC ĐỘ KiỂM TRA ĐiỀU CHỈNH CÁC QUYẾT ĐỊNH XỬ LÝ VI PHẠM; VƯỚNG MẮC, NHI VẤN HỒ SƠ VÀNG: Kiểm tra chi tiết giá, thuế Ký thông quan HỒ SƠ ĐỎ: - Kiểm tra chi tiết, giá, thuế Bíc 1 Bíc 2 Bíc 3 Bíc 4 Bíc 5 TiÕp nhËn Tham vÊn gi¸ Chứng kiến kiÓm ho¸ Tr¶ hå s¬ Ghi chó:- Mòi tªn cã ®êng dÉn ®øt quµng ë c¸c bíc 2,3,4 quay l¹i L·nh ®¹o Chi côc khi cã víng m¾c, ®iÒu chØnh, ph¸t hiÖn cã vi ph¹m, nghi vÊn, sai lÖch… - L·nh ®¹o Chi côc cho ý kiÕn gi¶i quyÕt xong th× tuú tõng viÖc mµ hå s¬ ®îc chuyÓn ®i c¸c bíc ®Ó xö lý tiÕp. www.haiquan.hochiminhcity.gov.vn Doanh nghiệp nhập và mang số liệu đến Hải quan qua USB, đĩa mềm Doanh nghiệp khai tại phòng khai Doanh nghiệp khai qua Website cài đặt tại cơ quan Hải quan hoặc doanh nghiệp Doanh nghiệp khai qua phần mềm cài đặt tại đầu doanh nghiệp Các hình thức khai báo hải quan www.haiquan.hochiminhcity.gov.vn Khai tại phòng khai CÁC HỆ THỐNG QUẢN LÝ NGHIỆP VỤ CỦA HẢI QUAN (SLXNK; GC; SXXK; GTT22; KT559;VP) Các thiết bị lưu trữ di động (Đĩa mềm, USB, CDRom) CƠ QUAN HẢI QUAN Hệ thống tiếp nhận khai hải quan từ xa Cán bộ hải quan trực tiếp nhập liệu DOANH NGHIỆP Chương trình khai hải quan từ xa tại doanh nghiệp Kết nối trực tiếp vào mạng LAN Hải quan Thủ tục hải quan điện tử DOANH NGHIỆP Khai từ xa thông qua Internet CVAN Hệ thống xử lý dữ liệu HQ điện tử Các hình thức khai báo hải quan www.haiquan.hochiminhcity.gov.vn 1.5 Sự khác nhau giữa thủ tục hải quan điện tử và thủ tục hải quan thủ công www.haiquan.hochiminhcity.gov.vn 1.5 Sự khác nhau giữa thủ tục hải quan điện tử và thủ tục hải quan thủ công www.haiquan.hochiminhcity.gov.vn Thủ tục HQ điện tử Khai báo HQ từ xa Khai báo qua website Khai báo giấy, đĩa mềm, phòng khai 1.5 Sự khác nhau giữa thủ tục hải quan điện tử và thủ tục hải quan thủ công Thủ tục hải quan thủ công www.haiquan.hochiminhcity.gov.vn Mô hình thủ tục hải quan điện tử tại Việt Nam www.haiquan.hochiminhcity.gov.vn 1.6 Tình hình thực hiện thủ tục hải quan điện tử tại Cục Hải quan TPHCM (Tính từ ngày 04/10/2005 đến ngày 15/04/2008) Số lượng tờ khai XNK: 59.231 TK Kim ngạch XNK: 5.553 triệu USD Tổng số thuế thu được: 5.086 tỷ đồng Số doanh nghiệp được cấp giấy công nhận tham gia: 208 DN Số doanh nghiệp chính thức tham gia: 167 DN Quy trình thủ tục hải quan điện tử theo Quyết định số 50/2005/QĐ-BTC www.haiquan.hochiminhcity.gov.vn www.haiquan.hochiminhcity.gov.vn 1.6 Tình hình thực hiện thủ tục hải quan điện tử tại Cục Hải quan TPHCM www.haiquan.hochiminhcity.gov.vn 1.6 Tình hình thực hiện thủ tục hải quan điện tử tại Cục Hải quan TPHCM Số lượng tờ khai bình quân/ngày www.haiquan.hochiminhcity.gov.vn 1.6 Tình hình thực hiện thủ tục hải quan điện tử tại Cục Hải quan TPHCM www.haiquan.hochiminhcity.gov.vn 1.6 Tình hình thực hiện thủ tục hải quan điện tử tại Cục Hải quan TPHCM www.haiquan.hochiminhcity.gov.vn 1.6 Tình hình thực hiện thủ tục hải quan điện tử tại Cục Hải quan TPHCM www.haiquan.hochiminhcity.gov.vn 1.6 Tình hình thực hiện thủ tục hải quan điện tử tại Cục Hải quan TPHCM Loại hình doanh nghiệp www.haiquan.hochiminhcity.gov.vn 1.6 Tình hình thực hiện thủ tục hải quan điện tử tại Cục Hải quan TPHCM www.haiquan.hochiminhcity.gov.vn 1.6 Tình hình thực hiện thủ tục hải quan điện tử tại Cục Hải quan TPHCM www.haiquan.hochiminhcity.gov.vn 1.6 Tình hình thực hiện thủ tục hải quan điện tử tại Cục Hải quan TPHCM So sánh số liệu giữa Chi cục HQĐT và Cục HQ TPHCM Nguồn: Chi cục HQĐT TPHCM www.haiquan.hochiminhcity.gov.vn 1.6 Tình hình thực hiện thủ tục hải quan điện tử tại Cục Hải quan TPHCM So sánh kết quả thực hiện thủ tục HQĐT tại Cục HQ TPHCM và Cục HQHP www.haiquan.hochiminhcity.gov.vn 1.6 Tình hình thực hiện thủ tục hải quan điện tử tại Cục Hải quan TPHCM www.haiquan.hochiminhcity.gov.vn 2. Quyết định số 52/2007/QĐ-BTC 2.1 Bố cục 2.2 Sự cần thiết 2.3 Nội dung 2.4 Một số nội dung mới 2.5 Các quy trình thủ tục 2.6 Lộ trình triển khai thực hiện www.haiquan.hochiminhcity.gov.vn 2.1. Bố cục 10 chương, 76 điều, 14 phụ lục Chương I: (Điều 1 - 14) Quy định chung Chương II: (Điều 15 - 26) Thủ tục hải quan điện tử đối với phương tiện vận tải đường biển, đường hàng không nhập cảnh, xuất cảnh, chuyển cảng, quá cảnh Chương III: (Điều 27 - 35) Thương nhân ưu tiên đặc biệt về thủ tục hải quan Chương IV: (điều 36 - 48) Thủ tục hải quan điện tử đối với hàng hoá XK, NK theo hợp đồng mua bán www.haiquan.hochiminhcity.gov.vn 2.1 Bố cục Chương V: (điều 49 - 51) Thủ tục hải quan điện tử đối với hàng hoá XK, NK chuyển cửa khẩu Chương VI: (điều 52 - 57) Bảo đảm Chương VII (điều 58 - 60) Thủ tục thuế điện tử Chương VIII (điều 61 - 69) Kiểm tra STQ Chương IX (điều 70 - 74) Quyết định trước Chương X (điều 75 - 76) Tổ chức thực hiện www.haiquan.hochiminhcity.gov.vn 2.1 Bố cục 14 phụ lục: PL1: Thủ tục hải quan đối với hàng hóa gia công xuất khẩu, nhập khẩu: - Hàng hóa gia công cho doanh nghiệp nước ngoài - Hàng hóa đặt gia công ở nước ngoài PL2: Thủ tục hải quan đối với hàng hóa XK, NK theo loại hình nhập nguyên liệu, vật liệu để sản xuất hàng xuất khẩu PL3: Thủ tục hải quan đối với hàng hóa kinh doanh tạm nhập tái xuất PL4: Thủ tục hải quan đối với hàng hóa đưa vào đưa ra doanh nghiệp chế xuất www.haiquan.hochiminhcity.gov.vn 2.1 Bố cục PL5: Thủ tục hải quan đối với một số trường hợp khác: - Hàng hóa XK, NK thực hiện các dự án đầu tư - Hàng hóa XNK tại chỗ - Hàng hóa đã XK nhưng bị trả lại - Hàng hóa đã nhập khẩu nhưng phải xuất trả PL6: Chỉ tiêu thông tin liên quan đến thủ tục hải quan điện tử đối với phương tiện vận tải đường biển, đường hàng không nhập cảnh, xuất cảnh, chuyển cảng, quá cảnh PL7: Chỉ tiêu thông tin liên quan đến thương nhân ưu tiên đặc biệt về thủ tục hải quan PL8: Chỉ tiêu thông tin liên quan đến thủ tục hải quan đối với hàng hóa XK, NK thương mại www.haiquan.hochiminhcity.gov.vn 2.1 Bố cục 14 phụ lục: PL9: Chỉ tiêu thông tin liên quan đến thủ tục hải quan đối với hàng hóa XK, NK, chuyển CK PL10: Chỉ tiêu thông tin liên quan đến đảm bảo PL11: Chỉ tiêu thông tin liên quan đến thủ tục hải quan đối với hàng hóa gia công XK, NK PL12: Chỉ tiêu thông tin liên quan đến thủ tục hải quan đối với hàng hóa SXXK PL13: Chỉ tiêu thông tin liên quan đến thủ tục hải quan đối với hàng hóa XK, NK ra vào doanh nghiệp khu chế xuất PL14: Chứng từ điện tử in (gồm có 32 mẫu chứng từ, biểu mẫu) www.haiquan.hochiminhcity.gov.vn 2.2 Sự cần thiết Khắc phục những hạn chế của QĐ50 Xây dựng cơ sở pháp lý cho việc mở rộng loại hình, đối tượng DN tham gia thủ tục HQĐT Thực hiện các cam kết với quốc tế khi VN tham gia vào WTO (áp dụng các chuẩn mực thủ tục hải quan quy định trong Công ước Kyoto sửa đổi) Áp dụng phương pháp quản lý hải quan hiện đại thông qua quản lý rủi ro và kiểm tra sau thông quan www.haiquan.hochiminhcity.gov.vn 2.3 Một số nội dung của QĐ52 2.3.1 Đối tượng áp dụng 2.3.2 Phạm vi áp dụng 2.3.3 Điều kiện, thủ tục đăng ký tham gia thủ tục HQĐT 2.3.4 Người khai hải quan điện tử 2.3.5 Thương nhân ưu tiên đặc biệt về thủ tục HQ 2.3.6 Quyết định trước 2.3.7 Bảo đảm 2.3.8 Thủ tục thuế điện tử www.haiquan.hochiminhcity.gov.vn 2.3 Một số nội dung của QĐ52 2.3.1 Đối tượng áp dụng: Các doanh nghiệp tự nguyện đăng ký và được cơ quan hải quan chấp nhận tham gia thủ tục hải quan điện tử Cơ quan hải quan, công chức hải quan thực hiện thủ tục hải quan điện tử Cơ quan, tổ chức, cá nhân có trách nhiệm cung cấp các thông tin liên quan thuộc phạm vi áp dụng của thủ tục hải quan điện tử www.haiquan.hochiminhcity.gov.vn 2.3 Một số nội dung của QĐ52 www.haiquan.hochiminhcity.gov.vn 2.3 Một số nội dung của QĐ52 2.3.2 Phạm vi áp dụng: Hàng hoá XK, NK các loại hình: Hàng hoá XK, NK theo hợp đồng mua bán Hàng hoá XK, NK để thực hiện hợp đồng gia công với thương nhân nước ngoài hoặc đặt gia công tại nước ngoài Hàng hoá XK, NK theo loại hình nhập nguyên liệu để sản xuất hàng XK Hàng hoá kinh doanh tạm nhập tái xuất Hàng hóa đưa ra, đưa vào DN chế xuất Hàng hóa XK, NK tại chỗ Hàng hoá XK, NK để thực hiện các dự án đầu tư www.haiquan.hochiminhcity.gov.vn 2.3 Một số nội dung của QĐ52 2.3.2 Phạm vi áp dụng: Hàng hóa XK, NK chuyển cửa khẩu Phương tiện vận tải đường biển, đường hàng không xuất cảnh, nhập cảnh, quá cảnh, chuyển cảng Thực hiện tại các Cục hải quan tỉnh, thành phố do Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan quyết định www.haiquan.hochiminhcity.gov.vn 2.3 Một số nội dung của QĐ52 www.haiquan.hochiminhcity.gov.vn 2.3 Một số nội dung của QĐ52 2.3.3 Thủ tục đăng ký tham gia thủ tục HQĐT (Đ6): Doanh nghiệp thực hiện đăng ký tham gia thủ tục hải quan điện tử theo Mẫu số 1 Phụ lục XIV và nộp cho Chi cục hải quan điện tử nơi đăng ký tham gia thủ tục hải quan điện tử (download từ địa chỉ Trong thời gian 3 ngày làm việc kể từ ngày nhận bản đăng ký hợp lệ, Chi cục trưởng Chi cục Hải quan điện tử cấp tài khoản truy nhập và cấp Giấy công nhận tham gia thủ tục hải quan điện tử theo Mẫu số 2 Phụ lục XIV hoặc thông báo từ chối có nêu rõ lý do www.haiquan.hochiminhcity.gov.vn 2.3 Một số nội dung của QĐ52 www.haiquan.hochiminhcity.gov.vn 2.3 Một số nội dung của QĐ52 2.3.4 Người khai hải quan điện tử (Điều 8): Chủ hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu (gồm cả thương nhân nước ngoài không hiện diện tại Việt Nam đã được cấp giấy chứng nhận đăng ký quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu hàng hoá theo quy định của pháp luật) Người được chủ hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu uỷ quyền theo quy định của Luật doanh nghiệp Tổ chức được chủ hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu uỷ thác Đại lý làm thủ tục hải quan Đại lý giao nhận, đại lý hãng vận tải, người điều khiển phương tiện vận chuyển hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu đường biển, đường hàng không www.haiquan.hochiminhcity.gov.vn 2.3 Một số nội dung của QĐ52 2.3.5 Thương nhân ưu tiên đặc biệt: Mục đích công nhận: Khuyến khích các thương nhân chấp hành tốt pháp luật hải quan Tạo thuận lợi tối đa cho hoạt động thương mại xuất khẩu, nhập khẩu đồng thời bảo đảm quản lý hải quan hiệu quả . www.haiquan.hochiminhcity.gov.vn 2.3 Một số nội dung của QĐ52 2.3.5 Thương nhân ưu tiên đặc biệt: Lợi ích: Được sử dụng tờ khai tạm để giải phóng hàng Sử dụng tờ khai điện tử 1 lần/1 tháng Thực hiện thủ tục hải quan 24/24 giờ, 7 ngày/tuần Kiểm tra hàng hóa thực tế hoặc kiểm tra hồ sơ tại trụ sở doanh nghiệp Bảo đảm bằng tín chấp . www.haiquan.hochiminhcity.gov.vn 2.3 Một số nội dung của QĐ52 2.3.6 Quyết định trước: Khái niệm: Quyết định trước: Là văn bản của cơ quan hải quan quyết định về phân loại, phương pháp xác định trị giá hải quan, xuất xứ đối với hàng hoá dự kiến xuất khẩu, nhập khẩu trên cơ sở đề nghị và các thông tin do doanh nghiệp cung cấp www.haiquan.hochiminhcity.gov.vn 2.3 Một số nội dung của QĐ52 2.3.6 Quyết định trước: Mục đích: Cơ quan hải quan ban hành Quyết định trước để tạo điều kiện thuận lợi cho hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu www.haiquan.hochiminhcity.gov.vn 2.3 Một số nội dung của QĐ52 2.3.6 Quyết định trước: Quy định: DN tham gia thủ tục hải quan điện tử có quyền đề nghị cơ quan hải quan ban hành Quyết định trước DN phải cung cấp thông tin cho cơ quan hải quan xem xét ban hành Quyết định trước Chi cục trưởng Chi cục hải quan điện tử ban hành Quyết định trước Quyết định trước có hiệu lực trong thời hạn 01 năm www.haiquan.hochiminhcity.gov.vn 2.3 Một số nội dung của QĐ52 2.3.7 Bảo đảm: Khái niệm: Bảo đảm: Là hình thức cam kết để cơ quan hải quan có cơ sở tin rằng các nghĩa vụ đối với cơ quan hải quan theo quy định của pháp luật sẽ được thực hiện trong một thời hạn xác định www.haiquan.hochiminhcity.gov.vn 2.3 Một số nội dung của QĐ52 2.3.7 Bảo đảm: Các trường hợp phải bảo đảm (Điều 52) Bảo đảm nghĩa vụ nộp thuế Bảo đảm nghĩa vụ nộp phạt Các hình thức bảo đảm (Điều 54) Bảo đảm riêng: cho một lô hàng, (bảo lãnh, tài sản cầm cố) Bảo đảm chung: cho các lô hàng Bảo đảm bằng tín chấp (thương nhân ƯTĐB) . www.haiquan.hochiminhcity.gov.vn 2.3 Một số nội dung của QĐ52 2.3.7 Bảo đảm: . www.haiquan.hochiminhcity.gov.vn 2.3 Một số nội dung của QĐ52 2.3.8 Thủ tục thuế điện tử: Các DN tham gia thủ tục HQĐT được áp dụng thủ tục thuế điện tử đối với: Các trường hợp xét miễn thuế, giảm thuế; hoàn thuế; xoá nợ tiền thuế, tiền phạt Hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu quy định tại Khoản 1 Điều 2 Theo quy định của các luật về chính sách thuế đối với hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu, Luật quản lý thuế và các văn bản hướng dẫn thực hiện www.haiquan.hochiminhcity.gov.vn 2.4 Quy trình thủ tục Các Quy trình thủ tục theo QĐ 52: Phương tiện vận tải đường biển, đường hàng không nhập cảnh, xuất cảnh, chuyển cảng, quá cảnh (Đ15 -26) Hàng hoá XK, NK theo hợp đồng mua bán (Đ 36 - 48) Hàng hoá XK, NK chuyển cửa kh