Đề cương chi tiết học phần học phần Bản đồ học

ĐỀ CƢƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN 1. Tên học phần: Bản đồ học - Mã số học phần: CGR 221 - Số tín chỉ: 02 - Tính chất: Bắt buộc - Trình độ: cho sinh viên năm thứ 2. - Học phần thay thế, tương đương: . - Ngành (chuyên ngành) đào tạo: Quản lý đất đai và Địa chính môi trường 2. Phân bổ thời gian trong học kỳ: - Số tiết học lý thuyết trên lớp: 24 tiết - Số tiết làm bài tập, thảo luận trên lớp: 06 tiết - Số tiết thí nghiệm, thực hành: 0 tiết - Số tiết sinh viên tự học: 12 tiết 3. Đánh giá - Điểm thứ 1: 20% (0,2) điểm chuyên cần - Điểm thứ 2: 30% (0,3) điểm kiểm tra giữa kỳ - Điểm thứ 3: 50% (0,5) điểm thi kết thúc học phần 4. Điều kiện học - Học phần học trước:. - Học phần song hành:. 5. Mục tiêu của học phần: - Nhằm trang bị cho sinh viên những kiến thức cơ bản về bản đồ học, cơ sở toán học của bản đồ, các phép chiếu bản đồ, các phương pháp thể hiện nội dung bản đồ. - Cách sử dụng bản đồ trong phòng và ngoài thực địa.

pdf4 trang | Chia sẻ: thanhle95 | Lượt xem: 696 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề cương chi tiết học phần học phần Bản đồ học, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1 TRƢỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM KHOA: QUẢN LÝ TÀI NGUYÊN ---------------------- LÊ VĂN THƠ, NGUYỄN QUÝ LY, NGUYỄN LÊ DUY ĐỀ CƢƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN Học phần: BẢN ĐỒ HỌC Số tín chỉ: 02 Mã số: CGR221 Thái Nguyên, năm 2016 2 TRƢỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM KHOA: TÀI NGUYÊN & MÔI TRƯỜNG BỘ MÔN: TRẮC ĐỊA – GIS - VT ĐỀ CƢƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN 1. Tên học phần: Bản đồ học - Mã số học phần: CGR 221 - Số tín chỉ: 02 - Tính chất: Bắt buộc - Trình độ: cho sinh viên năm thứ 2. - Học phần thay thế, tương đương: ..................................................... - Ngành (chuyên ngành) đào tạo: Quản lý đất đai và Địa chính môi trường 2. Phân bổ thời gian trong học kỳ: - Số tiết học lý thuyết trên lớp: 24 tiết - Số tiết làm bài tập, thảo luận trên lớp: 06 tiết - Số tiết thí nghiệm, thực hành: 0 tiết - Số tiết sinh viên tự học: 12 tiết 3. Đánh giá - Điểm thứ 1: 20% (0,2) điểm chuyên cần - Điểm thứ 2: 30% (0,3) điểm kiểm tra giữa kỳ - Điểm thứ 3: 50% (0,5) điểm thi kết thúc học phần 4. Điều kiện học - Học phần học trước:.............................. - Học phần song hành:................................ 5. Mục tiêu của học phần: - Nhằm trang bị cho sinh viên những kiến thức cơ bản về bản đồ học, cơ sở toán học của bản đồ, các phép chiếu bản đồ, các phương pháp thể hiện nội dung bản đồ. - Cách sử dụng bản đồ trong phòng và ngoài thực địa. 6. Nội dung kiến thức của học phần: Nội dung Số tiếp Phương pháp giảng dạy Chƣơng 1: Mở đầu 1 Thuyết trình, pháp vấn 1.1. Đối tượng và nhiệm vụ môn học 1.2. Sơ lược lịch sử phát triển của bản đồ học 1.3. Vai trò của bản đồ trong KH và thực tiễn 1.4. Trái đất - Quả cầu địa lý Chƣơng 2: Những khái niệm cơ bản về bản đồ học 2 Thuyết trình, pháp 3 vấn 2.1. Định nghĩa, tính chất của bản đồ 2.2. Phân loại bản đồ 2.3. Các yếu tố của bản đồ Chƣơng 3: Cơ sở toán học của bản đồ 8 Thuyết trình, pháp vấn, bài tập ví dụ 3.1. Tỷ lệ bản đồ và phép chiếu bản đồ 3.2. Sai số khi chiếu hình 3.3. Phân loại các phép chiếu bản đồ 3.4. Đặc điểm của một số phép chiếu 3.5. Lựa chọn và nhận biết phép chiếu bản đồ 3.6. Một số lưới chiếu bản đồ dùng cho bản đồ Việt Nam và bản đồ Đông Dương 3.7. Các hệ toạ độ của bản đồ 3.8. Các hệ toạ độ được sử dụng ở Việt Nam từ sau năm 1954 Chƣơng 4: Ngôn ngữ BĐ và tổng quát hóa bản đồ 4 Thuyết trình, pháp vấn 4.1. Ngôn ngữ bản đồ 4.2. Hệ thống ký hiệu bản đồ 4.3. Các phương pháp thể hiện nội dung BĐ 4.4. Tổng quát hoá nội dung bản đồ Chƣơng 5: Bản đồ địa hình 8 Thuyết trình, pháp vấn, bài tập ví dụ 5.1. Bản đồ địa hình 5.2. Phân loại bản đồ địa hình 5.3. Nội dung bản đồ địa hình 5.4. Cách biểu diễn dáng đất và địa vật lên bản đồ địa hình 5.5. Phân mảnh và đánh số hiệu bản đồ ĐH Chƣơng 6: Những kỹ thuật cơ bản thể hiện BĐ 2 Thuyết trình, pháp vấn 6.1. Kỹ thuật cơ bản và phương pháp sử dụng các dụng cụ vẽ 6.2. Giới thiệu một số kiểu chữ trình bày trong bản đồ 6.3. Ký hiệu quy ước trên bản đồ 6.4. Tô màu 4 7. Tài liệu học tập : 7.1- Bản đồ học ( 2009), Nxb Đại học Thái Nguyên. 7.2. Bài giảng bản đồ học 8. Tài liệu tham khảo: 1. Bản đồ học : Giáo trình đào tạo giáo viển Trung học cơ sở hệ Cao đẳng sư phạm / Lê Huỳnh. - Tái bản lần thứ nhất. - Hà Nội : Giáo dục, 1999. 2. Bản đồ học / Lâm Quang Dốc, Phạm Ngọc Đĩnh, Lê Huỳnh. - Hà Nội : Đại học quốc gia. 3. Bản đồ học : Giáo trình đào tạo giáo viên trung học cơ sở hệ cao đẳng sư phạm / Lê Huỳnh. - Tái bản lầm thứ nhất. - Hà Nội : Gíao dục, 1999. 4. In bản đồ / Trần Trung Hồng. - Hà Nội : Giao thông vận tải, 1997. 5. Giáo trình bản đồ học: Nxb Đại học Thái Nguyên, 2009 9. Cán bộ giảng dạy: STT Họ và tên giảng viên Thuộc đơn vị quản lý Học vị, học hàm 1 Lê Văn Thơ Khoa TN & MT TS 2 Nguyễn Quý Ly Khoa TN & MT ThS 3 Nguyễn Lê Duy Khoa TN & MT ThS Thái Nguyên, ngày tháng năm 2016 Trƣởng khoa Trƣởng Bộ môn TS. Phan Đình Binh Giảng viên TS. Lê Văn Thơ