7 Votes
Khách quốc tế đến Việt Nam tháng 3 và 3 tháng năm 2010
Cập nhật: Thứ tư, 31/3/2010
Trong tháng 3, lượng khách quốc tế đến Việt Nam ước đạt 473.509 lượt, tăng 6,1% so với tháng trước và tăng 56,0% so với cùng kỳ năm 2009. Tính chung 3 tháng năm 2010 ước đạt 1.351.224 lượt, tăng 36,2% so với cùng kỳ năm 2009.
Ước tính
tháng 3/2010
3 tháng năm 2010
Tháng 3/2010 so
với tháng
trước (%)
Tháng 3/2010
so với tháng
3/2009 (%)
20 trang |
Chia sẻ: haohao89 | Lượt xem: 2195 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Thống kê lượng khách du lịch quốc tế đến Việt Nam, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
THỐNG KÊ LƯỢNG KHÁCH DU LỊCH QUỐC TẾ ĐẾN VIỆT NAM
Posted on 03/04/2010 by tailieudulich
7 Votes
Khách quốc tế đến Việt Nam tháng 3 và 3 tháng năm 2010Cập nhật: Thứ tư, 31/3/2010
Trong tháng 3, lượng khách quốc tế đến Việt Nam ước đạt 473.509 lượt, tăng 6,1% so với tháng trước và tăng 56,0% so với cùng kỳ năm 2009. Tính chung 3 tháng năm 2010 ước đạt 1.351.224 lượt, tăng 36,2% so với cùng kỳ năm 2009.
Ước tính
tháng 3/2010
3 tháng năm 2010
Tháng 3/2010 so
với tháng
trước (%)
Tháng 3/2010
so với tháng
3/2009 (%)
3 tháng 2010 so với cùng kỳ 2009 (%)
Tổng số
473.509
1.351.224
106,1
156,0
136,2
Chia theo phương tiện đến
Đường không
390.509
1.087.081
110,8
151,5
127,0
Đường biển
3.000
12.000
75,0
40,2
67,2
Đường bộ
80.000
252.143
88,9
208,9
213,5
Chia theo mục đích chuyến đi
Du lịch, nghỉ ngơi
299.166
846.964
111,2
151,8
141,0
Đi công việc
107.385
165.640
136,7
195,9
163,5
Thăm thân nhân
41.537
169.989
55,0
119,6
103,6
Các mục đích khác
25.421
68.631
109,3
150,8
105,2
Chia theo một số thị trường
Trung Quốc
90.258
227.782
130,1
266,5
215,0
Hàn Quốc
45.722
133.047
103,2
140,4
129,5
Mỹ
38.529
127.657
79,8
122,8
105,6
Nhật Bản
39.550
110.733
107,6
125,1
112,0
Đài Loan
28.671
86.814
84,6
132,9
122,4
Úc
22.613
80.657
95,3
148,0
124,5
Campuchia
25.773
58.387
148,6
319,7
247,2
Pháp
22.388
57.371
116,6
120,7
115,2
Thái Lan
18.624
53.578
111,1
137,1
137,0
Malaisia
15.859
44.888
110,8
120,2
114,3
Các thị trường khác
125.522
370.310
102,6
149,7
134,0
Nguồn: Tổng cục Thống kê
Khách quốc tế đến Việt Nam tháng 2 và 2 tháng năm 2010Cập nhật: Thứ sáu, 26/2/2010
Trong tháng 2, lượng khách quốc tế đến Việt Nam ước đạt 446.323 lượt, tăng 3,5% so với tháng trước và tăng 30,2% so với cùng kỳ năm 2009. Tính chung 2 tháng năm 2010 ước đạt 877.715 lượt, tăng 27,4% so với cùng kỳ năm 2009.
Tháng 1/2010
Ước tính
tháng 2/2010
2 tháng năm 2010
Tháng 2/2010 so
với tháng
trước (%)
Tháng 2/2010
so với tháng
2/2009 (%)
2 tháng 2010 so với cùng kỳ 2009 (%)
Tổng số
431.392
446.323
877.715
103,5
130,2
127,4
Chia theo phương tiện đến
Đường không
344.249
352.323
696.572
102,3
117,6
116,4
Đường biển
5.000
4.000
9.000
80,0
91,1
86,6
Đường bộ
82.143
90.000
172.143
109,6
231,0
215,7
Chia theo mục đích chuyến đi
Du lịch, nghỉ ngơi
278.860
268.938
547.798
96,4
135,5
135,8
Đi công việc
79.672
78.583
158.255
98,6
128,2
147,0
Thăm thân nhân
52.903
75.549
128.452
142,8
129,8
99,4
Các mục đích khác
19.957
23.253
43.210
116,5
93,2
89,4
Chia theo một số thị trường
Trung Quốc
68.166
69.358
137.524
101,7
166,7
190,8
Mỹ
40.821
48.307
89.128
118,3
121,5
99,6
Hàn Quốc
43.041
44.284
87.325
102,9
112,8
124,4
Nhật Bản
34.418
36.765
71.183
106,8
105,9
105,8
Đài Loan
24.248
33.895
58.143
139,8
115,1
117,8
Úc
34.325
23.719
58.044
69,1
129,1
117,2
Pháp
15.789
19.194
34.983
121,6
119,6
112,0
Thái Lan
18.197
16.757
34.954
92,1
136,8
136,9
Campuchia
15.272
17.342
32.614
113,6
234,7
209,6
Malaisia
14.711
14.318
29.029
97,3
100,8
111,4
Các thị trường khác
122.404
122.384
244.788
99,9
136,3
127,2
Nguồn: Tổng cục Thống kê
Khách quốc tế đến Việt Nam tháng 12 và cả năm 2009Cập nhật: Thứ năm, 31/12/2009
Trong tháng 12, lượng khách quốc tế đến Việt Nam ước đạt 376,400 lượt. Tính chung cả năm 2009, lượng khách quốc tế ước đạt 3.772.359 lượt, giảm 10,9% so với năm 2008.
Tháng 11/2009
Ước tính
tháng 12/2009
Năm 2009
Tháng 12 so
với tháng
trước
Tháng 12/2009
so với tháng
12/2008
Năm 2009 so với năm 2008
Tổng số
387.871
376.400
3.772.359
97,0
105,1
89,1
Chia theo phương tiện đến
Đường không
307.871
306.400
3.025.625
99,5
105,3
92,2
Đường biển
4.000
4.500
65.934
112,5
53,2
43,5
Đường bộ
76.000
65.500
680.800
86,2
111,8
85,0
Chia theo mục đích chuyến đi
Du lịch, nghỉ ngơi
231.605
223.510
2.226.440
96,5
100,0
85,2
Đi công việc
95.248
84.983
783.139
89,2
127,2
99,8
Thăm thân nhân
34.546
47.816
517.703
138,4
97,4
101,4
Các mục đích khác
26.472
20.091
245.077
75,9
108,0
91,4
Chia theo một số thị trường
Trung Quốc
64.736
51.121
527.610
79,0
97,6
82,0
Mỹ
33.063
35.841
403.930
108,4
99,4
97,4
Hàn Quốc
29.917
34.731
362.115
116,1
106,8
80,6
Nhật Bản
34.593
32.957
359.231
95,3
94,5
91,4
Đài Loan
24.130
25.008
271.643
103,6
116,3
89,6
Úc
20.113
25.176
218.461
125,2
106,0
93,1
Pháp
19.612
15.124
174.525
77,1
91,2
95,9
Malaisia
15.633
20.078
166.284
128,4
98,4
95,3
Thái Lan
13.632
13.883
152.633
101,8
103,9
83,7
Các thị trường khác
132.442
122.481
1.135.927
92,5
114,9
90,3
Nguồn: Tổng cục Thống kê
Khách quốc tế đến Việt Nam tháng 11 và 11 tháng năm 2009
08/12/2009
Trong tháng 11, lượng khách quốc tế đến Việt Nam ước đạt 387.871 lượt. Tính chung 11 tháng năm 2009, lượng khách quốc tế ước đạt 3.400.088 lượt, giảm 12,3% so với cùng kỳ năm 2008.
Ước tính
tháng 11/2009
11 tháng năm 2009
Tháng 11 so
với tháng
trước
Tháng 11/2009
so với tháng
11/2008
11 tháng so
với cùng kỳ
năm trước
Tổng số
387.871
3.400.088
170,2
138,6
87,7
Chia theo phương tiện đến
Đường không
307.871
2.719.225
195,0
153,4
90,9
Đường biển
4.000
61.435
133,3
25,5
42,9
Đường bộ
76.000
619.428
113,4
119,7
83,4
Chia theo mục đích chuyến đi
Du lịch, nghỉ ngơi
231.605
2.002.930
173,5
119,1
83,8
Đi công việc
95.248
698.158
156,1
175,5
89,8
Thăm thân nhân
34.546
469.887
181,9
192,0
101,8
Các mục đích khác
26.472
229.113
184,5
200,3
91,9
Chia theo một số thị trường
Trung Quốc
64.736
476.489
118,7
123,8
80,6
Mỹ
33.063
368.089
187,2
153,8
97,2
Hàn Quốc
29.917
327.384
198,0
122,8
78,6
Nhật Bản
34.593
326.274
144,5
138,5
91,1
Đài Loan (TQ)
24.130
246.635
173,6
159,7
87,6
Úc
20.113
193.285
160,4
168,9
91,6
Pháp
19.612
159.401
240,3
117,4
96,3
Malaisia
15.633
146.206
177,7
126,7
94,8
Thái Lan
13.632
138.750
147,6
91,0
82,1
Canada
7.809
76.899
224,9
137,2
98,0
Các thị trường khác
124.633
940.676
205,9
155,8
87,6
Nguồn: Tổng cục Thống kê
============================================================
Khách quốc tế đến Việt Nam tháng 6 và 6 tháng đầu năm 2009
04/09/2009
Trong tháng 6/2009 lượng khách quốc tế đến Việt Nam ước đạt 279.150 lượt. Tính chung 6 tháng đầu năm 2009, lượng khách quốc tế đạt 1.893.605 lượt, giảm 19,1% so với cùng kỳ năm 2008.
Ước tính tháng 6/2009
6 tháng năm 2009
6/2009 so với tháng trước (%)
6/2009 so với 6/2008 (%)
6 tháng so với cùng kỳ 2008
(%)
Tổng số
279.150
1.893.605
95,3
79,1
80,9
Theo phương tiện
Đường không
213.150
1.558.907
94,7
84,9
88,4
Đường biển
8.000
41.338
97,8
58,4
41,5
Đường bộ
58.000
293.360
97,3
65,8
61,6
Theo mục đích
Du lịch, nghỉ ngơi
155.742
1.142.092
87,2
77,8
77,9
Đi công việc
61.896
347.279
99,1
88,9
78,1
Thăm thân nhân
44.935
280.699
132,4
105,5
101,7
Các mục đích khác
16.577
123.535
93,2
40,9
80,0
Một số thị trường
Trung Quốc
39.494
228.602
98,9
57,9
61,0
Mỹ
39.318
225.094
127,7
83,5
95,8
Hàn Quốc
31.949
203.670
84,8
93,9
80,1
Nhật
21.093
177.958
74,7
80,3
90,3
Đài Loan (TQ)
20.900
138.417
90,5
78,8
82,7
Úc
14.609
114.210
97,8
73,9
92,2
Pháp
10.001
92.598
66,8
108,4
99,6
Thái Lan
13.902
89.765
91,1
168,5
88,1
Malaysia
14.211
86.285
102,0
93,1
99,5
Canađa
5.359
47.779
98,5
91,6
102,6
Các thị trường khác
68.314
489.227
99,6
73,8
74,2
* Nguồn số liệu: Tổng cục Thống kê
===========================================================
Khách quốc tế đến Việt Nam tháng 12 và cả năm 2008
05/01/2009
Trong tháng 12/2008 lượng khách quốc tế đến Việt Nam ước đạt 375.995 lượt. Tổng cộng trong cả năm 2008 lượng khách quốc tế ước đạt 4.253.740 lượt, tăng 0,6% so với năm 2007.
Tháng 12/2008 (ước tính)
12 tháng năm 2008
(ước tính)
Tháng 12/2008 so với tháng trước (%)
Năm 2008 so với năm 2007 (%)
Tổng số
375.995
4.253.740
134,3
100,6
Theo phương tiện
Đường không
290.995
3.283.237
145,0
99,5
Đường biển
14.000
157.198
89,1
69,9
Đường bộ
71.000
813.305
111,8
115,6
Theo mục đích
Du lịch, nghỉ ngơi
242.591
2.631.943
124,8
101,0
Đi công việc
67.239
844.777
123,9
125,4
Thăm thân nhân
48.190
509.627
267,8
84,8
Các mục đích khác
17.975
267.393
136,0
76,7
Theo một số thị trường lớn
Trung Quốc
59.114
650.055
113,0
113,1
Hàn Quốc
32.727
449.237
134,3
94,5
Mỹ
38.404
417.198
178,7
102,2
Nhật Bản
34.788
392.999
139,2
93,9
Đài Loan (TQ)
21.858
303.527
144,6
95,1
Úc
23.814
234.760
199,9
104,5
Thái Lan
14.125
183.142
94,2
109,6
Pháp
16.565
182.048
99,2
99,1
Malaysia
19.863
174.008
161,0
113,4
Singapore
21.490
158.405
216,5
114,6
Các thị trường khác
93.247
1.108.362
123,0
95,0
(Nguồn số liệu: Tổng cục Thống kê)
===========================================================
Khách quốc tế đến Việt Nam tháng 12 và cả năm 2007
Trong tháng 12/2007 lượng khách quốc tế đến Việt Nam ước đạt 354.000 lượt. Tổng cộng trong cả năm lượng khách quốc tế ước đạt 4.171.564 lượt, tăng 16,0% so với năm 2006.
Tháng 12
năm 2007
(Lượt người)
Cả năm 2007
(Lượt người)
So với tháng trước (%)
Năm 2007 so với năm 2006 (%)
Tổng số
354.000
4.171.564
104,0
116,0
Theo phương tiện
Đường không
279.047
3.261.941
105,0
120,7
Đường biển
17.227
224.389
93,3
100,1
Đường bộ
57.726
685.234
103,2
104,3
Theo mục đích
Du lịch, nghỉ ngơi
221.991
2.569.150
106,1
124,1
Đi công việc
51.407
643.611
97,4
111,7
Thăm thân nhân
50.857
603.847
103,2
107,6
Các mục đích khác
29.744
354.956
102,6
93,9
Theo thị trường
Trung Quốc
43.290
558.719
94,3
108,2
Hồng Kông (TQ)
445
5.864
92,1
139,6
Đài Loan (TQ)
24.364
314.026
94,4
114,3
Nhật Bản
36.367
411.557
108,8
107,2
Hàn Quốc
43.462
475.535
112,9
112,7
Campuchia
11.906
150.655
96,3
97,2
Indonesia
1.898
22.941
101,2
107,63
Lào
2.195
31.374
84,4
92,33
Malaysia
11.953
145.535
100,4
137,8
Philippin
2.488
31.820
95,2
116,3
Singapo
10.160
127.040
97,6
121,0
Thái Lan
13.120
160.747
99,7
129,8
Mỹ
37.462
412.301
112,2
106,9
Canada
8.672
89.084
121,0
120,8
Pháp
14.289
182.501
95,3
137,9
Anh
8.883
105.918
102,7
125,7
Đức
8.704
95.740
112,2
124,7
Thụy Sỹ
1.869
20.683
111,5
123,9
Italy
1.953
21.933
109,7
139,2
Hà Lan
3.094
36.622
103,6
137,9
Thụy Điển
2.559
22.409
144,7
119,1
Đan Mạch
1.841
21.130
107,1
117,0
Phần Lan
904
6.262
189,4
117,2
Bỉ
1.478
18.706
96,3
126,6
Na Uy
1.019
11.573
108,3
91,2
Nga
5.291
44.554
151,3
154,8
Tây Ban Nha
1.680
27.224
73,8
123,0
Úc
24.046
227.300
132,8
131,7
Niudilân
1.794
20.173
109,6
142,4
Các thị trường khác
26.814
371.638
86,5
127,0
(Nguồn: Tổng cục Thống kê)
============================================================================
Khách quốc tế đến Việt Nam tháng 12 và 12 tháng năm 2006
Trong tháng 12/2006 lượng khách quốc tế đến Việt Nam ước đạt 324.625 lượt. Tổng cộng trong 12 tháng lượng khách quốc tế ước đạt 3.583.486 lượt, tăng 3% so với cùng kỳ năm 2005.
Khách quốc tế đến Việt Nam tháng 1 năm 2010Cập nhật: Thứ tư, 27/1/2010Trong tháng 1/2010, lượng khách quốc tế đến Việt Nam ước đạt 416.249 lượt, tăng 10,6% so với tháng trước và tăng 20,4% so với cùng kỳ năm 2009.Tháng 12/2009Ước tínhtháng 1/2010Tháng 1/2010 sovới thángtrước (%)Tháng 1/2010so với tháng1/2009 (%)Tổng số376.400416.249110,6120,4Theo phương tiện đếnĐường không306.400344.249112,4115,1Đường biển4.5005.000111,183,3Đường bộ65.50067.000102,3164,0Theo mục đíchDu lịch, nghỉ ngơi223.510261.120116,8127,4Đi công việc84.98376.91390,5165,8Thăm thân nhân47.81653.101111,174,7Các mục đích khác20.09125.115125,0107,3Theo một số thị trườngTrung Quốc51.12159.426116,2194,9Hàn Quốc34.73142.068121,1136,1Mỹ35.84139.146109,278,8Nhật Bản32.95733.930103,0104,2Úc25.17631.788126,3102,1Đài Loan25.00823.62894,5118,6Pháp15.12414.91698,698,2Malaisia20.07813.84869,0116,7Thái Lan13.88311.52083,086,8Canada8.07710.043124,380,3Các thị trường khác114.404135.936118,8138,3Nguồn: Tổng cục Thống kê
Ước tháng 12 năm 2006
Ước 12 tháng 2006
So với tháng trước (%)
Năm 2006 so năm 2005 (%)
Tổng số
324.625
3.583.486
106,2
103,0
Theo phương tiện
Đường không
267.679
270.2430
103,0
115,7
Đường biển
15.766
224.081
109,3
111,8
Đường bộ
41.180
656.975
131,9
69,8
Theo mục đích
Du lịch, nghỉ ngơi
197.736
2.068.875
103,7
101,5
Đi công việc
54.820
575.812
106,1
116,2
Thăm thân nhân
45.453
560.903
158,6
110,4
Các mục đích khác
26.616
377.896
77,0
86,9
Theo thị trường
Trung Quốc
31.301
516.286
108,9
72,0
Hồng Kông (TQ)
420
4.199
122,1
112,0
Đài Loan (TQ)
24.215
274.663
117,7
100,1
Nhật Bản
36.074
383.896
100,1
113,4
Hàn Quốc
43.428
421.741
110,1
129,4
Campuchia
8.429
154.956
70,1
78,0
Indonesia
1.921
21.315
87,4
92,3
Lào
1.765
33.980
116,2
79,5
Malaisia
15.350
105.558
120,5
131,0
Philippin
1.884
27.355
70,7
86,4
Singapo
13.673
104.947
140,2
127,6
Thái Lan
15.378
123.804
135,8
142,6
Mỹ
34.337
385.654
118,5
116,8
Canada
6.932
73.744
107,9
115,6
Pháp
11.362
132.304
79,0
99,2
Anh
7.626
84.264
86,6
101,6
Đức
7.179
76.745
73,8
110,6
Thụy Sỹ
1.555
16.686
81,2
108,6
Italy
1.338
15.746
71,2
96,6
Hà Lan
2.375
26.546
80,5
115,7
Thụy Điển
2.234
18.816
100,2
105,0
Đan Mạch
1.313
18.050
79,0
120,0
Phần Lan
512
5.342
123,1
108,6
Bỉ
1.384
14.770
68,8
105,3
Na Uy
874
12.684
97,4
122,0
Nga
2.558
28.776
78,2
115,6
Tây Ban Nha
1.682
22.131
83,2
112,7
Úc
20.170
172.519
143,8
115,9
Niudilân
1.171
14.162
87,9
103,0
Các thị trường khác
26.185
291.847
105,3
107,7